Quyết định 281/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Công Thương

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 281/QĐ-UBND

Quyết định 281/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:281/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Phong
Ngày ban hành:17/01/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp, Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

Số: 281/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 01 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

--------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 9677/TTr-SCT ngày 27 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 41 thủ tục hành chính mới ban hành, 11 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, 49 thủ tục hành chính được thay thế và 91 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (trong đó có 49 thủ tục bị bãi bỏ do bị thay thế) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 01 năm 2019.
Bãi bỏ Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Bãi bỏ nội dung công bố cho thủ tục có số thứ tự B.1 tại Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục có số thứ tự: A.I.1, A.I.2, A.I.3, A.I.4, A.I.5, A.I.6, A.I.7, A.I.8, A.I.9, A.II.2, A.II.3, A.II.4, A.II,5, A.II.6, A.II.7, A.II.8, A.II.9, A.II.10, A.II.11, A.II.12, A.II.13, A.II.14, A.III.1, A.III.2, AIII.3, A.III.4 A.III.5, A.III.6, A.III.7, A.III.8, A.III.9, A.III.10, A.III.11, AIII.12, A.III.13, A.III.14, A.III.15, A.III.16, A.III.17, A.III.18, A.III.19, A.III.20, A.III.21, A.III.22, A.III.23, A.III.24, A.III.25, A.III.26, A.III.27, A.III.28, A.III.29, A.III.30, A.III.31, A.III.32, A.III.33, A.III.34, A.III.35, A.III.36, A.III.37, A.III.38, A.III.39, A.III.40, A.III.41, A.III.42, A.III.43, A.III.44, A.III.45, A.III.46, A.III.47, A.III.48, A.III.49, A.III.50, A.III.51, A.III.52, A.III.53, A.III.54, A.III.55, A.V.1, A.V.2, A.V5, A.V6, A.VI.1, A.VI.2, A.VI.3, A.VII.2, A.IX.1, A.X.1, A.X.2, A.X.3, A.X.4, B.I.1, B.I.2, B.I.3, B.II.1, B.II.2, B.II.3, B.II.4, B.II.5, B.II.6, C.I.1, C.I.2, C.I.3 tại Quyết định số 5595/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã - thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TTUB: CT, PCT/KT;
- VPUB: PVP/VX;
- Phòng KSTT;
- TT Công báo; TT Tin học;
- Lưu: V
T, (KSTT/L) HI.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

A.1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Công Thương

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Điện (04 TTHC)

1

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 400.000 đồng

Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực

Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2018 của ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ủy quyền cho các Sở - ngành, Ủy ban nhân dân các quận – huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân Thành phố.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.

Phí thẩm định: 400.000 đồng.

2

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.050.000 đồng

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.

Phí thẩm định: 1.050.000 đồng.

3

 Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 350.000 đồng

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.

Phí thẩm định: 350.000 đồng.

4

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 400.000 đồng

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.

Phí thẩm định: 400.000 đồng.

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (12 TTHC)

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

2

Thủ tục cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

3

Thủ tục cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

5

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

6

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

7

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

8

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

9

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

11

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

12

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

III

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (03 TTHC)

1

Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Không

Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp

 

2

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc

Không

 

3

 

Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

10 ngày làm việc

Không

Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

A.2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (06 TTHC)

1

Thủ tục cấp Giấp phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

10 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.

Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định

Địa điểm thực hiện (theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện

2

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

07 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định

Địa điểm thực hiện (theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện

3

Thủ tục cấp lại Giấp phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

07 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định

Địa điểm thực hiện (theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

15 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Địa điểm thực hiện (theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện

5

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

 

B.1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Công Thương

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm
thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi

Ghi chú

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (02 TTHC)

1

T-HCM-271817-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.

2

T-HCM-271820-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.

Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

II

Lĩnh vực Điện (03 TTHC)

1

T-HCM-271920-TT

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định2.100.000 đồng

Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực

Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2018 của ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ủy quyền cho các Sở - ngành, Ủy ban nhân dân các quận – huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân Thành phố.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.

Phí thẩm định800.000 đồng.

2

T-HCM-271919-TT

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Phí thẩm định700.000 đồng

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.

Phí thẩm định800.000 đồng.

3

T-HCM-271921-TT

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Phí thẩm định800.000 đồng

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.

Phí thẩm định800.000 đồng.

III

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (04 TTHC)

1

T-HCM-271839-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18/06/2013 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu.

Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/ 10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.

Phí thẩm định : 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

2

T-HCM-271842-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Phí thẩm định : 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

3

T-HCM-271845-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Phí thẩm định : 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

4

T-HCM-271848-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.

B.2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận – huyện

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (01 TTHC)

1

T-HCM-271937-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

Phí thẩm định: 1.100.000đ/ lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.

Phí thẩm định (Thông tư 299/2016/TT-BTC): 1.100.000đ/ lần thẩm định/hồ sơ

Địa điểm thực hiện (theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (01 TTHC)

1

T-HCM-271940-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

Địa điểm thực hiện (theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện

C. Danh mục thủ tục hành chính thay thế

 

C.1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Công Thương

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (07 TTHC)

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.

Thành phồ hồ sơ:

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (theo mẫu);

Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá;

- Bảng kê danh sách người trồng cây thuốc lá, địa điểm, diện tích có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.

3

Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.

Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

4

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

5

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.

Phí thẩm định (Thông tư 299/2016/TT-BTC): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

6

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Phí thẩm định (Thông tư 299/2016/TT-BTC): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

7

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Phí thẩm định (Thông tư 299/2016/TT-BTC): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

II

Lĩnh vực Điện (01 TTHC)

1

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định800.000 đồng

Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực

Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2018 của ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ủy quyền cho các Sở - ngành, Ủy ban nhân dân các quận – huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân Thành phố.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.

Phí thẩm định800.000 đồng.

III

Lĩnh vực Hóa chất (06 TTHC)

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000đ/ Giấy chứng nhận

Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất

Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất Nghị định số 113/2017/NĐ-CP

Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.

Phí thẩm định: 1.200.000đ/ Giấy chứng nhận

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận

Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận

3

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận

Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000đ/ Giấy chứng nhận

Phí thẩm định: 1.200.000đ/ Giấy chứng nhận

5

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận

Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận

6

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận

Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận

IV

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (23 TTHC)

1

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18/06/2013 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu.

Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/ 10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.

Phí thẩm định : 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

2

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Trình tự thực hiện:

- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy xác nhận trước thời hạn hết hiệu lực của giấy xác nhận 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới.

Phí thẩm định : 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

3

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Phí thẩm định : 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

4

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Trình tự thực hiện:

- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy xác nhận trước thời hạn hết hiệu lực của giấy xác nhận 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới.

Phí thẩm định : 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

5

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Phí thẩm định : 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

6

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Trình tự thực hiện:

- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận trước thời hạn hết hiệu lực của giấy chứng nhận 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới.

Phí thẩm định : 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

7

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.

Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

8

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

9

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

10

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.

Phí thẩm định : 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

11

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Trình tự thực hiện:

- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới.

Phí thẩm định : 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

 

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

13

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

14

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

15

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

16

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

17

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

19

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

20

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

21

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

22

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

23

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Phí thẩm định:

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá

Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):

- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

V

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (01 TTHC)

1

Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

05 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Không

Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp

 

VI

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (04 TTHC)

1

Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

05 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Không

Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

 

2

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

05 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Không

Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

 

3

Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Không

Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

 

4

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm việc

Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)

Không

Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

 

C.2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận – huyện

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (02 TTHC)

1

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

10 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

Phí thẩm định: 1.100.000đ/ lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.

Phí thẩm định (Thông tư 299/2016/TT-BTC): 1.100.000đ/ lần thẩm định/hồ sơ

Địa điểm thực hiện (theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện

2

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

Phí thẩm định: 1.100.000đ/ lần thẩm định/hồ sơ

Phí thẩm định (Thông tư 299/2016/TT-BTC): 1.100.000đ/ lần thẩm định/hồ sơ

Địa điểm thực hiện (theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (05 TTHC)

1

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu

10 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.

Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Địa điểm thực hiện (theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện

2

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

07 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Địa điểm thực hiện (theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện

3

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

07 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Địa điểm thực hiện (theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện

4

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

Địa điểm thực hiện (theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện

5

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân quận/ huyện

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

Thương nhân phải nộp hồ Trình tự thực hiện:

- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực:sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới.

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

Địa điểm thực hiện (theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện

D. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ 
D.1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Công Thương

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (07 TTHC)

1

T-HCM-271815-TT

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2

T-HCM-271816-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp: bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

3

T-HCM-271818-TT

 Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

4

T-HCM-271819-TT

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp: bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

5

T-HCM-271821-TT

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm)

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

6

T-HCM-271822-TT

 

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm)

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

7

T-HCM-271823-TT

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm; trường hợp: bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

II

Lĩnh vực Điện (01 TTHC)

1

T-HCM-271922-TT

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

III

Lĩnh vực Hóa chất (13 TTHC)

1

T-HCM-271825-TT

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

2

T-HCM-271826-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

3

T-HCM-271836-TT

Thủ tục Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

4

T-HCM-271837-TT

Thủ tục Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

5

T-HCM-271827-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

6

T-HCM-271828-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

7

T-HCM-271829-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

8

T-HCM-271830-TT

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

9

T-HCM-271831-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

10

T-HCM-271832-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

11

T-HCM-271833-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

12

T-HCM-271834-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

13

T-HCM-271835-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

IV

Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC)

 

1

T-HCM-271915-TT

Thủ tục Xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón

V

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (51 TTHC)

1

T-HCM-271838-TT

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2

T-HCM-271840-TT

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp: bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

3

T-HCM-271841-TT

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

4

T-HCM-271843-TT

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

5

T-HCM-271844-TT

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

6

T-HCM-271846-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

7

T-HCM-271850-TT

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Bãi bỏ do bị thay thế bởi Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

8

T-HCM-271851-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

9

T-HCM-271852-TT

Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10

T-HCM-271847-TT

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

11

T-HCM-271849-TT

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

12

T-HCM-271853-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

13

T-HCM-271855-TT

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

14

T-HCM-271856-TT

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

15

T-HCM-271854-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

16

T-HCM-271857-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

17

T-HCM-271859-TT

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

18

T-HCM-271860-TT

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

19

T-HCM-271858-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

20

T-HCM-271861-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

21

T-HCM-271867-TT

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

22

T-HCM-271868-TT

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

23

T-HCM-271862-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

24

T-HCM-271869-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

25

T-HCM-271871-TT

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

26

T-HCM-271872-TT

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

27

T-HCM-271870-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

28

T-HCM-271873-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

29

T-HCM-271875-TT

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

30

T-HCM-271876-TT

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

31

T-HCM-271874-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

32

T-HCM-271877-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

33

T-HCM-271879-TT

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

34

T-HCM-271880-TT

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

35

T-HCM-271878-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

36

T-HCM-271881-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

37

T-HCM-271883-TT

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

38

T-HCM-271884-TT

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

39

T-HCM-271882-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

40

T-HCM-271885-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

41

T-HCM-271887-TT

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

42

T-HCM-271888-TT

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

43

T-HCM-271886-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

44

T-HCM-271889-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

45

T-HCM-271891-TT

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

46

T-HCM-271892-TT

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

47

T-HCM-271890-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

48

T-HCM-271893-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

49

T-HCM-271895-TT

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

50

T-HCM-271896-TT

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

51

T-HCM-271894-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

V

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (03 TTHC)

1

T-HCM-271910-TT

Thủ tục Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp

2

T-HCM-271911-TT

Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp

3

T-HCM-271912-TT

Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo thuộc lĩnh vực bán hàng đa cấp

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

VI

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (04 TTHC)

1

T-HCM-271904-TT

Thủ tục Đăng ký thực hiện khuyến mại

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2

T-HCM-271905-TT

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

T-HCM-271908-TT

Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

4

T-HCM-271909-TT

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

VII

Lĩnh vực Xuất Nhập khẩu (01 TTHC)

1

T-HCM-271918-TT

Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

Bỏ do không được quy định tại Thông tư số 14/2017/TT-BCT ngày 28/8/2017 của Bộ Công Thương bãi bỏ thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 của Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép

     
D.2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận – huyện

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (02 TTHC)

1

T-HCM-271935-TT

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lựcGiấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2

T-HCM-271936-TT

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (05 TTHC)

1

T-HCM-271941-TT

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lựcGiấy phép bán lẻ sản phẩm rượu

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu

2

T-HCM-271943-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

3

T-HCM-271942-TT

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

4

T-HCM-271938-TT

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lựcGiấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

5

T-HCM-271939-TT

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Bãi bỏ do bị thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

D.3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã – thị trấn

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (03 TTHC)

1

T-HCM-271947-TT

Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại (trường hợp hết hiệu lực) giấy xác nhận sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

2

T-HCM-271948-TT

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

3

T-HCM-271949-TT

Thủ tục Đăng ký lại giấy xác nhận sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi