Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3068/BHXH-CSXH 2021 triển khai thực hiện Quyết định 28/2021/QĐ-TTg
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3068/BHXH-CSXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3068/BHXH-CSXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thế Mạnh |
Ngày ban hành: | 01/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Bảo hiểm, COVID-19 |
tải Công văn 3068/BHXH-CSXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3068/BHXH-CSXH V/v: Triển khai thực hiện Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2021 |
Kính gửi:
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Công an Nhân dân.
Triển khai Nghị quyết số 03/2021/NQ/UBTVQH15 ngày 24 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Nghị quyết số 116/NQ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ người lao động (NLĐ) và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) và Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ (Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg) quy định việc thực hiện chính sách hỗ trợ NLĐ và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 từ Quỹ BHTN, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam yêu cầu các đơn vị trực thuộc, BHXH các tỉnh, thành phố quán triệt và thực hiện như sau:
A. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO
- Việc thủ tục tổ chức thực hiện chính sách phải thuận tiện, đơn giản, thời gian thực hiện được rút ngắn tối đa để tạo thuận lợi cho NLĐ sớm nhận được hỗ trợ, người sử dụng lao động được giảm trừ mức đóng kịp thời hàng tháng. Sử dụng nền tảng công nghệ thông tin hiện có của BHXH Việt Nam trong việc định danh chính xác người hưởng, doanh nghiệp gắn với dữ liệu đóng vào Quỹ BHTN.
- Phát huy vai trò, trách nhiệm, thực hiện đúng chức năng nhiệm vụ theo phân quyền, phân cấp, quy trình nghiệp vụ của hệ thống BHXH. Tăng cường kỷ luật kỷ cương hành chính, tinh thần thái độ phục vụ người dân và doanh nghiệp trong quá trình thực thi công vụ của công chức, viên chức ngành BHXH Việt Nam.
Trường hợp NLĐ đã nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN nhưng đến ngày 30 tháng 9 năm 2021 chưa có quyết định hưởng TCTN thì tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng để xác định mức hỗ trợ của NLĐ là tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng tại thời điểm ngày 30 tháng 9 năm 2021.
Mức hỗ trợ cụ thể như sau:
- Đối với đơn vị và NLĐ đang tham gia BHTN: Cơ quan BHXH cấp huyện/tỉnh theo phân cấp thu.
- Đối với NLĐ đang tham gia BHTN sau ngày 30 tháng 11 năm 2021 chưa nhận hỗ trợ và NLĐ đã dừng tham gia BHTN: Cơ quan BHXH cấp huyện/tỉnh nơi tiếp nhận đề nghị.
Thời hạn thực hiện: Chậm nhất đến hết ngày 10 tháng 11 năm 2021 hoàn thành.
Sau ngày 30 tháng 11 năm 2021, NLĐ chưa nhận được hỗ trợ thì thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg.
Đối với NLĐ nhận qua tài khoản cá nhân: phối hợp với ngân hàng đối chiếu thông tin, số hiệu tài khoản, nếu đúng thực hiện chuyển tiền vào tài khoản cho NLĐ ngay trong ngày nhận được danh sách, chậm nhất là ngày làm việc tiếp theo.
Thông tin kịp thời, đầy đủ việc thực hiện chính sách hỗ trợ NLĐ và đơn vị từ quỹ BHTN thông qua các phương tiện truyền thông đại chúng.
Tiếp nhận và kịp thời tư vấn, hướng dẫn, giải đáp vướng mắc của NLĐ và đơn vị.
Chủ trì, phối hợp với Ban Thực hiện chính sách BHXH và các đơn vị có liên quan đánh giá kết quả thực hiện, đề xuất khen thưởng đối với tập thể, cá nhân có thành tích; xem xét trách nhiệm, đề xuất kỷ luật đối với tập thể, cá nhân có sai phạm trong tổ chức thực hiện.
Mẫu 04b/BHXH, Mẫu 05b/BHXH (qua Ban Thực hiện chính sách BHXH).
Mẫu 07b/BHXH, Mẫu 08b/BHXH (qua Ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ).
Mẫu 09b/BHXH (qua Vụ Tài chính - Kế toán).
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam, Giám đốc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ chức năng, nhiệm vụ tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm trước Tổng Giám đốc về việc thực hiện Nghị quyết số 116/NQ-CP, Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg và Công văn này. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc, BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân kịp thời phản ánh về BHXH Việt Nam để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: | TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thế Mạnh |
(Kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021)
STT | Ký hiệu | Tên Mẫu |
1 | Mẫu 01-TB/BHXH | Công văn thông báo thực hiện Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg |
2 | Mẫu 02a/BHXH | Danh sách người lao động đang tham gia BHTN có đề nghị hưởng hỗ trợ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg |
3 | Mẫu 02b/BHXH | Danh sách người lao động đã dừng tham gia BHTN có đề nghị hưởng hỗ trợ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg |
4 | Mẫu 03a/BHXH | Danh sách chi trả hỗ trợ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg của người lao động đang tham gia tại đơn vị |
5 | Mẫu 03b/BHXH | Danh sách chi trả hỗ trợ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg của người lao động đã dừng tham gia BHTN |
6 | Mẫu 04a,b,c/BHXH | Báo cáo kết quả giải quyết hỗ trợ người lao động theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg |
7 | Mẫu 05a,b,c/BHXH | Tổng hợp kết quả giải quyết hỗ trợ người lao động theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg theo mức hưởng |
8 | Mẫu 06/BHXH | Tổng hợp kết quả giải quyết hỗ trợ người lao động theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg theo khối đơn vị |
9 | Mẫu 07a,b,c/BHXH | Báo cáo kết quả giảm đóng vào quỹ BHTN theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg |
10 | Mẫu 08a,b,c/BHXH | Báo cáo kết quả rà soát và xác định đối tượng hưởng hỗ trợ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg |
11 | Mẫu 09a,b,c/BHXH | Báo cáo kết quả chi trả hỗ trợ cho người lao động theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg |
12 | Mẫu 10/BHXH | Báo cáo về việc thực hiện chính sách giảm mức đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19. |
Mẫu số 01-TB/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BHXH (cấp trên)............ BHXH......................1 Số: /BHXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày tháng năm 202..... |
Kính gửi: .........................................2; Mã số ...............................
Địa chỉ ..........................................................................................
Ngày 24/9/2021, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 116/NQ-CP về chính sách hỗ trợ người lao động (NLĐ) và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp (BHTN); ngày 01/10/2021, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg (Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg) về thực hiện chính sách hỗ trợ NLĐ và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 từ quỹ BHTN. Chính sách thể hiện sự quan tâm của Đảng, Nhà nước trong việc hỗ trợ trực tiếp, chia sẻ khó khăn đối với NLĐ và người sử dụng lao động tham gia BHTN trong bối cảnh đặc biệt khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 để NLĐ có thêm một khoản thu nhập để ổn định cuộc sống; đơn vị sử dụng lao động có thêm một khoản kinh phí góp phần đảm bảo nguồn lực duy trì, khôi phục sản xuất, kinh doanh duy trì việc làm, tạo thu nhập cho NLĐ.
Căn cứ Nghị quyết số 116/NQ-CP của Chính phủ và Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Bảo hiểm xã hội (BHXH) ................1 thông báo:
1. Điều chỉnh mức đóng vào Quỹ BHTN đối với ...........................2
1.1. Mức đóng: Bằng 0% quỹ tiền lương tháng của những NLĐ thuộc đối tượng tham gia BHTN.
1.2. Thời gian thực hiện giảm mức đóng: 12 tháng kể từ ngày 01/10/2021 đến hết ngày 30/9/2022.
1.3. Tổng số tiền (tạm tính) được giảm mức đóng 12 tháng (từ ngày 01/10/2021 đến ngày 30/9/2022) là ............ đồng 3.
2. BHXH................1 chuyển danh sách và một số thông tin của NLĐ tại đơn vị do cơ quan BHXH ........1 đang quản lý đề nghị ..............2:
2.1. Thông tin đến NLĐ chính sách hỗ trợ cho NLĐ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg
2.2. Xác nhận và bổ sung đầy đủ thông tin của NLĐ theo (Mẫu số 02, Mẫu số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg) đảm bảo thời hạn.
- Trường hợp thông tin đúng, đủ, lập Mẫu số 02 gửi cơ quan BHXH trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách từ cơ quan BHXH.
Sau lần chuyển danh sách thứ nhất, khi có thông tin bổ sung, đơn vị gửi ngay cơ quan BHXH (có thể gửi bổ sung nhiều lần) để chi trả hỗ trợ NLĐ kịp thời.
- Trong trường hợp cần điều chỉnh thông tin, lập và gửi cơ quan BHXH Mẫu số 03 kèm theo hồ sơ chứng minh thông tin điều chỉnh theo quy định của pháp luật.
Thời hạn thực hiện: Chậm nhất đến hết ngày 10/11/2021.
2.3. Thực hiện chủ trương đẩy mạnh thanh toán không dùng tiền mặt tại Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 26/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ và góp phần phòng chống dịch bệnh Covid-19, đơn vị phối hợp với các ngân hàng tạo điều kiện để NLĐ mở tài khoản cá nhân để nhận hỗ trợ.
2.4. Trường hợp đơn vị sử dụng lao động tự nguyện không nhận hỗ trợ thì đơn vị phản hồi với cơ quan BHXH bằng văn bản; NLĐ tự nguyện không nhận hỗ trợ thì thông báo để người sử dụng lao động biết.
3. Cách thức giao dịch: Đơn vị gửi danh sách Mẫu số 02, Mẫu số 03 cho cơ quan BHXH bằng các cách thức sau:
3.1. Trực tuyến thông qua: Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công của BHXH Việt Nam hoặc các tổ chức cung cấp dịch vụ I-VAN, ứng dụng VssID (BHXH số).
3.2. Thông qua dịch vụ bưu chính
3.3. Trực tiếp tại cơ quan BHXH cấp tỉnh hoặc cấp huyện nơi đang đóng BHTN.
Trường hợp có vướng mắc đề nghị liên hệ ngay với cơ quan BHXH...........1 để được giải đáp và hướng dẫn.
BHXH............1 thông báo để..................2 biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - ............; - Lưu: VT, BHXH (QLT). | Giám đốc (Ký tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
1 Tên cơ quan BHXH nơi trực tiếp quản lý thu BHTN đối với đơn vị
2 Tên đơn vị sử dụng lao động được giảm mức đóng vào quỹ BHTN
3 Tạm tính số tiền giảm theo số tháng 10 nhân 12 tháng.
BẢO HIỂM XÃ HỘI .... Phòng/Bộ phận Thu, Sổ thẻ | Mẫu 02a/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐANG THAM GIA BHTN CÓ ĐỀ NGHỊ HƯỞNG HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(Đợt..., ngày... tháng...năm 2021)
Tên đơn vị
Mã đơn vị:
STT | Họ và tên | Mã số BHXH | CMT/CCCD | Số điện thoại (di động) | Thời gian đóng BHTN làm căn cứ tính hưởng hỗ trợ | Thông tin tài khoản của NLĐ | Ghi chú | |
Số tài khoản | Ngân hàng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A | Danh sách người lao động hưởng mới |
|
|
|
| |||
I | Danh sách người lao động khớp thông tin |
|
| |||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh sách người lao động chưa khớp thông |
|
| |||||
B | Danh sách người lao động đã hưởng hỗ trợ điều chỉnh lại thời gian đóng BHTN | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Danh sách NLĐ tự nguyện không nhận hỗ trợ |
|
| |||||
|
|
|
- Số người hưởng mới:
- Số người điều chỉnh mức hưởng:... người
- Số người tự nguyện không nhận hỗ trợ: ... người
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên ) | Trưởng Phòng/Bộ phận Thu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
Cột 10: Ghi lý do điều chỉnh thời gian đóng BHTN
BẢO HIỂM XÃ HỘI .... Phòng/Bộ phận Thu, Sổ thẻ | Mẫu 02b/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐÃ DỪNG THAM GIA BHTN CÓ ĐỀ NGHỊ HƯỞNG HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(Đợt..., ngày... tháng...năm 2021)
STT | Họ và tên | Mã số BHXH | Đơn vị | CMT/CCCD | Số điện thoại (di động) | Thời gian đóng BHTN làm căn cứ tính hưởng hỗ trợ | Thông tin tài khoản của | Ghi chú | |
Số tài khoản | Ngân hàng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | Danh sách người lao động hưởng mới | ||||||||
I | Danh sách người lao động khớp thông tin | ||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh sách người lao động chưa khớp thông tin | ||||||||
B | Danh sách người lao động đã hưởng hỗ trợ điều chỉnh lại thời gian đóng BHTN | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Danh sách NLĐ tự nguyện không nhận hỗ trợ |
- Số người hưởng mới:
- Số người điều chỉnh mức hưởng:... người
- Số người tự nguyện không nhận hỗ trợ: ... người
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên ) | Trưởng Phòng/Bộ phận nghiệp vụ (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
Cột 10: Ghi lý do điều chỉnh thời gian đóng BHTN
BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP TRÊN .... BẢO HIỂM XÃ HỘI........... | Mẫu 03a/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
DANH SÁCH CHI TRẢ HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐANG THAM GIA BHTN
(Đợt..., tháng...năm 2021)
Tên đơn vị:
Ngành nghề:
Mã đơn vị:
Địa chỉ:
STT | Họ và tên | Mã số BHXH | CMND/CCCD | Số điện thoại (di động) | Thời gian đóng BHTN làm căn cứ tính hưởng hỗ trợ | Số tiền hưởng | Thông tin tài khoản của | Ghi chú | ||
Số tiền hưởng | Số tiền điều chỉnh | Số tài khoản | Ngân hàng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A | Danh sách người lao động được giải quyết hưởng hỗ trợ | |||||||||
I | Danh sách người lao động khớp thông tin | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh sách người lao động chưa khớp thông tin | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Danh sách người lao động được điều chỉnh mức hưởng hỗ trợ | |||||||||
I | Danh sách điều chỉnh tăng | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh sách điều chỉnh giảm |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hưởng mới: số người......; Số tiền.......đồng
- Điều chỉnh tăng: số người..........: Số tiền...........đồng
- Điều chỉnh giảm: số người...........: Số tiền............ đồng
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng Phòng/Bộ phận Chế độ (Ký, ghi rõ họ tên) | ....Ngày tháng năm 2021 GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
Cột 8: Ghi số tiền chênh lệch của mức hưởng sau điều chỉnh với mức hưởng người lao động đã nhận
Cột 11: Ghi lý do điều chỉnh thời gian đóng
BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP TRÊN .... BẢO HIỂM XÃ HỘI........... | Mẫu 03b/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
DANH SÁCH CHI TRẢ HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐÃ DỪNG THAM GIA BHTN
(Đợt.....tháng...năm 2021)
STT | Họ và tên | Mã số BHXH | CMND/CCCD | Số điện thoại (di động) | Thời gian đóng BHTN làm căn cứ tính hưởng hỗ trợ | Số tiền hưởng | Thông tin tài khoản của NLĐ/Xác nhận của NLĐ nhận hỗ trợ bằng tiền mặt | Ghi chú | ||
Số tiền hưởng | Số tiền điều chỉnh | Số tài khoản | Ngân hàng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A | Danh sách người lao động được giải quyết hưởng hỗ trợ | |||||||||
I | Danh sách người lao động khớp thông tin | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh sách người lao động chưa khớp thông tin | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Danh sách người lao động được điều chỉnh mức hưởng hỗ trợ | |||||||||
I | Danh sách điều chỉnh tăng |
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh sách điều chỉnh giảm |
|
|
|
- Hưởng mới: số người......; Số tiền.......đồng
- Điều chỉnh tăng: số người..........; Số tiền...........đồng
- Điều chỉnh giảm: số người...........; Số tiền............ đồng
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | ....Ngày tháng năm 2021 Trưởng Phòng/Bộ phận Chế độ (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú
Cột 8: Ghi số tiền chênh lệch của mức hưởng sau điều chỉnh với mức hưởng người lao động đã nhận
Cột 9: Xác nhận của NLĐ đối với trường hợp nhận bằng tiền mặt
Cột 11: Ghi lý do điều chỉnh thời gian đóng
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP.... BẢO HIỂM XÃ HỘI QUẬN/HUYỆN........... | Mẫu 04a/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày .... đến ngày....)
STT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Khối đơn vị | Tổng số lao động tham gia BHTN hưởng hỗ trợ tại đơn vị (tính đến hết tháng 9/2021) | Trong kỳ | Lũy kế | Số lao động còn lại tại đơn vị chưa hưởng | ||||
Số NLĐ đã hưởng | số tiền đã hưởng | Số NLĐ không được giải quyết | Số NLĐ đã hưởng | Số tiền đã hưởng | Số NLĐ không được giải quyết | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1.1 | Người lao động đang tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Người lao động đã dừng tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng Phòng/Bộ phận Chế độ (Ký, ghi rõ họ tên) | ....Ngày tháng năm 2021 GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP........... | Mẫu 04b/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg.
(từ ngày .... đến ngày....)
STT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Khối đơn vị | Tổng số lao động đang tham gia BHTN (tại thời điểm tháng 9/2021) | Trong kỳ | Lũy kế | Số người chưa hưởng | ||||
Số NLĐ không được giải quyết | Số NLĐ đã hưởng | số tiền đã hưởng | Số NLĐ không được giải quyết | Số NLĐ đã hưởng | số tiền đã hưởng | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | BHXH quận/huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Người lao động đang tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Người lao động đã dừng tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng Phòng Chế độ BHXH (Ký, ghi rõ họ tên) | ....Ngày tháng năm 2021 GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú: Khối đơn vị theo khối thống kê của thu
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH | Mẫu 04c/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg.
(từ ngày...đến ngày....)
STT | BHXH tỉnh/thành phố | Tổng số lao động tham gia BHTN tại đơn vị (tại thời điểm tháng 9/2021) | Trong kỳ | Lũy kế | ||||||||||||
Số NLĐ không được giải quyết | Số NLĐ đã hưởng | Số tiền đã hưởng | Số NLĐ không được giải quyết | Số NLĐ đã hưởng | Số tiền đã hưởng | |||||||||||
Tổng số | Số NLĐ đang tham gia BHTN | Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN | Tổng số | Số NLĐ đang tham gia BHTN | Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN | Tổng số | Số NLĐ đang tham gia BHTN | Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN | Tổng số | Số NLĐ đang tham gia BHTN | Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Phó trưởng phòng BHTN (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 Trưởng ban (Ký, ghi rõ họ tên) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP.... BẢO HIỂM XÃ HỘI QUẬN/HUYỆN........... | Mẫu 05a/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg THEO MỨC HƯỞNG
(từ ngày...đến ngày....)
STT | Đơn vị | Mã đơn vị | Khối doanh nghiệp | Tổng số lao động tham gia BHTN (tại thời điểm tháng 9/2021) | Tổng số đã hưởng | Số người khớp thông tin | Số người không khớp thông tin | Số người điều chỉnh | ||||||||||||
Số người | Số tiền | mức 1 | mức 2 | mức 3 | mức 4 | mức 5 | mức 6 | mức 1 | mức 2 | mức 3 | mức 4 | mức 5 | mức 6 | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
1.1 | Người lao động đang tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. 1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. 2 | Đơn vị sử dụng lao động B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Người lao động đã dừng tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng Phòng Chế độ BHXH (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP.... | Mẫu 05b/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg THEO MỨC HƯỞNG
(từ ngày ...đến ngày....)
STT | Đơn vị | Mã đơn vị | Khối doanh nghiệp | Tổng số lao động tham gia BHTN hưởng hỗ trợ tại đơn vị (tại thời điểm tháng 9/2021) | Tổng số đã hưởng | Số người khớp thông tin | Số người không khớp thông tin | Số người điều chỉnh | ||||||||||||
Số người | số tiền | mức 1 | mức 2 | mức 3 | mức 4 | mức 5 | mức 6 | mức 1 | mức 2 | mức 3 | mức 4 | mức 5 | mức 6 | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
I | BHXH quận/huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Người lao động đang tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. 1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Người lao động đã dừng tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng Phòng Chế độ BHXH (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH | Mẫu 05c/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg THEO MỨC HƯỞNG
(từ ngày...đến ngày....)
STT | BHXH tỉnh/ thành phố | Tổng số lao động tham gia BHTN hưởng hỗ trợ tại đơn vị (tính đến hết tháng 9/2021) | Tổng số đã hưởng | Số người khớp thông tin | Số người không khớp thông tin | Số người điều chỉnh | ||||||||||||
Số người | Số tiền | mức 1 | mức 2 | mức 3 | mức 4 | mức 5 | mức 6 | mức 1 | mức 2 | mức 3 | mức 4 | mức 5 | mức 6 | điều chỉnh tăng | điều chỉnh giảm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
1 | BHXH tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Phó trưởng phòng BHTN (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 Trưởng ban (Ký, ghi rõ họ tên) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH | Mẫu 06/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg THEO KHỐI ĐƠN VỊ
(từ ngày...đến ngày....)
STT | Khối doanh nghiệp | Số đơn vị | Tổng số lao động tham gia BHTN tại đơn vị (tại thời điểm tháng 9/2021) | Trong kỳ | Lũy kế | ||||||
số đơn vị | Số NLĐ đã hưởng | số tiền đã hưởng | số người không được giải quyết | Số đơn vị | Số NLĐ đã hưởng | số tiền đã hưởng | số người không được giải quyết | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đơn vị sự nghiệp công lập được giảm đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hộ sản xuất kinh doanh cá thể, tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Tổ chức nước ngoài, quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Phó trưởng phòng BHTN (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 Trưởng ban (Ký, ghi rõ họ tên) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP.... BẢO HIỂM XÃ HỘI HUYỆN | Mẫu 07a/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢM ĐÓNG VÀO QUỸ BHTN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(Từ ngày ........ đến ngày ... tháng ....năm 2021)
Số TT | Đơn vị | Số đơn vị sử dụng lao động | Số lao động | Số tiền giảm trong tháng (đồng) | Lũy kế số tiền giảm từ tháng 10/2021 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng Bộ phận Thu (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM.... BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP.... | Mẫu 07b/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢM ĐÓNG VÀO QUỸ BHTN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(Từ ngày......đến ngày ... tháng ... .năm 2021)
Số TT | Đơn vị | Số đơn vị sử dụng lao động | Số lao động | Số tiền giảm trong tháng (đồng) | Lũy kế số tiền giảm từ tháng 10/2021 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | BHXH huyện |
|
|
|
|
1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng Bộ phận Thu (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM.... BAN QUẢN LÝ THU - SỔ, THẺ | Mẫu 07c/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢM ĐÓNG VÀO QUỸ BHTN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(Từ ngày......đến ngày ... tháng ....năm 2021)
Số TT | BHXH tỉnh/thành phố | Số đơn vị sử dụng lao động | Số lao động | Số tiền giảm trong tháng (đồng) | Lũy kế số tiền giảm từ tháng 10/2021 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng Phòng (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 Trưởng Ban (Ký, ghi rõ họ tên) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP.... BẢO HIỂM XÃ HỘI HUYỆN | Mẫu 08a/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT VÀ XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày... đến ngày...)
Số TT | Đơn vị | Số NLĐ tại đơn vị | Số lần đơn vị gửi danh sách NLĐ hưởng hỗ trợ | Số NLĐ trong mẫu số 01 | Số NLĐ đã đề nghị hưởng hỗ trợ (đã tiếp nhận theo Mẫu số 02, 03, 04) | Số NLĐ đã chuyển Phòng/Bộ phận Chế độ | Số NLĐ đang rà soát | Số lao động tại đơn vị tự nguyện không nhận hỗ trợ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | NLĐ đang tham gia | |||||||
1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NLĐ đã dừng đóng BHTN | |||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng Bộ phận Thu (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM.... BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP.... | Mẫu 08b/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT VÀ XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày... đến ngày ...)
Số TT | Đơn vị | số đơn vị | Số đơn vị đã được gửi thông báo (mẫu số ) | Số NLĐ trong mẫu số 01 | Số NLĐ đã đề nghị hưởng hỗ trợ (đã tiếp nhận theo Mẫu số 02, 03) | Số NLĐ đã nộp Mẫu số 04 | Đã chuyển Phòng/Bộ phận Chế độ | đang rà soát chưa chuyển Chế độ | Số lao động tại đơn vị tự nguyện không nhận hỗ trợ | ||
Số lao động đang tham gia | Số lao động đã dừng tham gia | Số lao động đang tham gia | Số lao động đã dừng tham gia | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | BHXH huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng Phòng Thu (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM.... BAN QUẢN LÝ THU - SỔ, THẺ | Mẫu 08c/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN QUẢN LÝ THU - SỔ, THẺ BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT VÀ XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày ... đến ngày...)
Số TT | BHXH tỉnh/thành phố | số đơn vị | Số đơn vị đã được gửi thông báo (mẫu số ) | Số NLĐ trong mẫu số 01 | Số NLĐ đã đề nghị hưởng hỗ trợ (đã tiếp nhận theo Mẫu số 02, 03) | Số NLĐ đã nộp Mẫu số 04 | Đã chuyển Phòng/Bộ phận Chế độ | đang rà soát chưa chuyển Chế độ | Số lao động tại đơn vị tự nguyện không nhận hỗ trợ | ||
Số lao động đang tham gia | Số lao động đã dừng tham gia | Số lao động đang tham gia | Số lao động đã dừng tham gia | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | BHXH tỉnh .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng phòng.... (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 Trưởng Ban (Ký, ghi rõ họ tên) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP.... BẢO HIỂM XÃ HỘI HUYỆN | Mẫu 09a/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHI TRẢ HỖ TRỢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày... đến ngày...)
Số TT | Đơn vị | Số lao động thuộc đối tượng hỗ trợ | số tiếp nhận chi trả | số đã chi | số chưa chi | |||
số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | NLĐ đang tham gia BHTN | |||||||
1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NLĐ đã dừng tham gia BTNN | |||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng Bộ phận Kế hoạch - Tài chính (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM.... BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP.... | Mẫu 09b/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHI TRẢ HỖ TRỢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày...đến ngày....)
Số TT | Đơn vị | Số lao động thuộc đối tượng hỗ trợ | số tiếp nhận chi trả | số đã chi | số chưa chi | |||
số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | BHXH huyện |
|
|
|
|
|
|
|
1 | NLĐ đang tham gia BHTN | |||||||
1.1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | NLĐ đã dừng tham gia BHTN | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
- Số NLĐ đang tham gia: ... người
- Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN:... người
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng Bộ phận Kế hoạch - Tài chính (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM.... VỤ TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN | Mẫu 09c/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHI TRẢ HỖ TRỢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày... đến ngày ....)
Số TT | BHXH tỉnh | Số NLĐ đang tham gia tại đơn vị | Số NLĐ đã tạm dừng đóng BHTN (đã chi) | |||||||||||
Tổng số lao động tại đơn vị | số tiếp nhận chi trả | số đã chi | số chưa chi | số tiếp nhận chi trả | số đã chi | số chưa chi | ||||||||
số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | BHXH tỉnh .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng phòng.... (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm 2021 Vụ Trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 10/BHXH (Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BHXH TỈNH, TP............. Số: /BC-BHXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày tháng 10 năm 2021 |
BÁO CÁO
Về việc thực hiện chính sách giảm mức đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Thực hiện Công văn số /BHXH-CSXH ngày / /2021 của BHXH Việt Nam, BHXH tỉnh, thành phố báo cáo về việc giảm mức đóng BHTN cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 như sau:
1. Số đơn vị được giảm mức đóng: ........... đơn vị1
2. Số lao động được giảm mức đóng: .......... lao động2.
3. Tổng số tiền (tạm tính) được giảm mức đóng 12 tháng (từ ngày 01/10/2021 đến ngày 30/9/2022) là ........... đồng2.
Bảo hiểm xã hội tỉnh, TP .............. trân trọng báo cáo./.
Nơi nhận: - Như trên; - ............; - Lưu: VT, BHXH (QLT). | Giám đốc (Ký tên và đóng dấu) |
-----------------
1 Số đơn vị tính tại thời điểm ngày 05/10/2021
2 Tạm tính số tiền giảm theo số tháng 10 nhân 12 tháng.
Lưu ý:
- BHXH các tỉnh, thành phố Gửi thông báo cho người sử dụng trước 10/10/2021 bằng một trong các phương thức: điện tử, trực tuyến, email, hoặc giấy.
- Gửi báo cáo giảm mức đóng vào quỹ BHTNLĐ, BNN về BHXH Việt Nam qua mail: [email protected], hoặc eoffice trước 17 giờ ngày 15/10/2021.
--------------------
[1] Nêu tại Điều 27 Văn bản hợp nhất số 2089/VBHN-BHXH ngày 26/6/2020 của BHXH Việt Nam