Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1393/QĐ-BXD 2025 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cục Hàng không Việt Nam

Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1393/QĐ-BXD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Xuân Sang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/08/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Cán bộ-Công chức-Viên chức, Lao động-Tiền lương, Hàng không

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1393/QĐ-BXD

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1393/QĐ-BXD

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1393/QĐ-BXD PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1393/QĐ-BXD DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
_______
Số: 1393/QĐ-BXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________
Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
của Cục Hàng không Việt Nam

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

 

Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;

Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2025/TT-BTP ngày 31/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn vị trí việc làm về công tác pháp chế trong cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức, Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ Nội vụ;

Xét đề nghị của Cục Hàng không Việt Nam tại Tờ trình 1836/TTr-CHK ngày 29/5/2025;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cục Hàng không Việt Nam.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo)

Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam trên cơ sở danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức quy định tại Điều 1 Quyết định này, phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc, trình độ đào tạo, yêu cầu điều kiện khác, khung năng lực của từng vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức đối với các tổ chức hành chính trực thuộc Cục để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, lao động hợp đồng theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1271/QĐ-BXD ngày 08/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức các tổ chức hành chính thuộc Cục Hàng không Việt Nam.

2. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng Trần Hồng Minh (để b/c);

- Các Thứ trưởng (để biết);

- Lưu: VT, TCCB (PH).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG


 


Nguyễn Xuân Sang

 

 

Phụ lục I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA CƠ QUAN CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1393/QĐ/BXD ngày 21/08/2025
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

 

A. Danh mục vị trí việc làm

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

1

VTVL lãnh đạo, quản lý

1

Cục trưởng

 

2

Phó Cục trưởng

 

3

Chánh Văn phòng

 

4

Phó Chánh Văn phòng

 

5

Trưởng phòng

 

6

Phó trưởng phòng

 

7

Chánh Thanh tra

 

8

Phó Chánh Thanh tra

 

2

VTVL nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên cao cấp về an ninh, an toàn giao thông hàng không

Chuyên viên cao cấp

2

Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông hàng không

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên an ninh, an toàn giao thông hàng không

Chuyên viên

4

Chuyên viên cao cấp về quản lý phương tiện và người lái

Chuyên viên cao cấp

5

Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái

Chuyên viên

7

Chuyên viên cao cấp về quản lý vận tải hàng không

Chuyên viên cao cấp

8

Chuyên viên chính về quản lý vận tải hàng không

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên về quản lý vận tải hàng không

Chuyên viên

10

Chuyên viên cao cấp về kết cấu hạ tầng giao thông hàng không

Chuyên viên cao cấp

11

Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông hàng không

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông hàng không

Chuyên viên

13

Chuyên viên cao cấp về quản lý khoa học và công nghệ (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học và công nghệ)

Chuyên viên cao cấp

14

Chuyên viên chính về quản lý khoa học và công nghệ (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học và công nghệ)

Chuyên viên chính

15

Chuyên viên về quản lý khoa học và công nghệ (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học và công nghệ)

Chuyên viên

16

Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên cao cấp

17

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên chính

18

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên

19

Chuyên viên cao cấp về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên cao cấp

20

Chuyên viên chính về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên chính

21

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên

22

Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên cao cấp

23

Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên chính

24

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

Chuyên viên

25

Chuyên viên cao cấp về môi trường

Chuyên viên cao cấp

26

Chuyên viên chính về môi trường

Chuyên viên chính

27

Chuyên viên về môi trường

Chuyên viên

28

Chuyên viên cao cấp về biến đổi khí hậu

Chuyên viên cao cấp

29

Chuyên viên chính về biến đổi khí hậu

Chuyên viên chính

30

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

Chuyên viên

31

Chuyên viên cao cấp về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên cao cấp

32

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

33

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

34

Chuyên viên cao cấp về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư

Chuyên viên cao cấp

35

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư

Chuyên viên chính

36

Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư

Chuyên viên

III

VTVL chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên cao cấp về tổ chức bộ máy

Chuyên viên cao cấp

2

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

4

Chuyên viên cao cấp về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên cao cấp

5

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

7

Chuyên viên cao cấp về cải cách hành chính

Chuyên viên cao cấp

8

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

10

Chuyên viên cao cấp về thi đua khen thưởng

Chuyên viên cao cấp

11

Chuyên viên chính về thi đua khen thưởng

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Chuyên viên

13

Thanh tra viên cao cấp về công tác thanh tra

Thanh tra viên cao cấp

14

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

15

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

16

Chuyên viên cao cấp về công tác thanh tra

Chuyên viên cao cấp

17

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

18

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

19

Thanh tra viên cao cấp về giải quyết khiếu nại tố cáo

Thanh tra viên cao cấp

20

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại tố cáo

Thanh tra viên chính

21

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại tố cáo

Thanh tra viên

22

Chuyên viên cao cấp về giải quyết khiếu nại tố cáo

Chuyên viên cao cấp

23

Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại tố cáo

Chuyên viên chính

24

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại tố cáo

Chuyên viên

25

Thanh tra viên cao cấp về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên cao cấp

26

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên chính

27

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

28

Chuyên viên cao cấp về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên cao cấp

29

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên chính

30

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

28

Thanh tra viên cao cấp về phòng chống tham nhũng và tiêu cực

Thanh tra viên cao cấp

29

Thanh tra viên chính về phòng chống tham nhũng và tiêu cực

Thanh tra viên chính

30

Thanh tra viên về phòng chống tham nhũng và tiêu cực

Thanh tra viên

31

Chuyên viên cao cấp về phòng chống tham nhũng và tiêu cực

Chuyên viên cao cấp

32

Chuyên viên chính về phòng chống tham nhũng và tiêu cực

Chuyên viên chính

33

Chuyên viên chính về phòng chống tham nhũng và tiêu cực

Chuyên viên

34

Pháp chế viên cao cấp

Pháp chế viên cao cấp

35

Pháp chế viên chính

Pháp chế viên chính

36

Pháp chế viên

Pháp chế viên

37

Chuyên viên pháp chế

Chuyên viên

38

Chuyên viên cao cấp về hợp tác quốc tế

Chuyên viên cao cấp

39

Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế

Chuyên viên chính

40

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

Chuyên viên

41

Chuyên viên cao cấp về thống kê

Chuyên viên cao cấp

42

Chuyên viên chính về thống kê

Chuyên viên chính

43

Chuyên viên về thống kê

Chuyên viên

44

Chuyên viên cao cấp về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên cao cấp

45

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

46

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

47

Chuyên viên cao cấp về tài chính

Chuyên viên cao cấp

48

Chuyên viên chính về tài chính

Chuyên viên chính

49

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

50

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

51

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

52

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

53

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

54

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

55

Chuyên viên chính về truyền thông

Chuyên viên chính

56

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

57

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

58

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

59

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

60

Văn thư viên

Văn thư viên

61

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

62

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

63

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

64

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

 

65

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

66

Kế toán viên

Kế toán viên

67

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

68

Cán sự Thủ quỹ

Cán sự

III

VTVL hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Kỹ thuật

Nhân viên

2

Nhân viên Phục vụ

Nhân viên

3

Nhân viên Lái xe

Nhân viên

4

Nhân viên Lễ tân

Nhân viên

5

Nhân viên Bảo vệ

Nhân viên

B. Cơ cấu ngạch công chức

TT

Ngạch công chức

Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức

1

Chuyên viên cao cấp và tương đương

Tối đa 40%

2

Chuyên viên chính và tương đương

Tối đa 40%

3

Chuyên viên và tương đương trở xuống

Tỷ lệ % còn lại

Ghi chú: Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức được tính trên tổng số biên chế được giao và không bao gồm công chức giữ vị trí lãnh đạo, quản lý./.

 

 

Phụ lục II

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA CẢNG VỤ HÀNG KHÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1393/QĐ-BXD ngày 21/08/2025
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

 

A. Danh mục vị trí việc làm

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

1

VTVL lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc Cảng vụ hàng không

 

2

Phó Giám đốc Cảng vụ hàng không

 

3

Trưởng phòng

 

4

Phó Trưởng phòng

 

5

Trưởng đại diện Cảng vụ hàng không

 

6

Phó Trưởng đại diện Cảng vụ hàng không

 

2

VTVL nghiệp vụ chuyên ngành

 

1

Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông hàng không

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên an ninh, an toàn giao thông hàng không

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về quản lý vận tải

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về quản lý vận tải

Chuyên viên

III

VTVL chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

5

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

6

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

9

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

10

Văn thư viên

Văn thư viên

11

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

12

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

13

Cán sự về lưu trữ

Cán sự

14

Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế

Chuyên viên chính

15

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

Chuyên viên

16

Chuyên viên chính về công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

17

Chuyên viên về công nghệ thông tin

Chuyên viên

18

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

19

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

20

Chuyên viên chính về tài chính

Chuyên viên chính

21

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

22

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

 

23

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

24

Kế toán viên

Kế toán viên

25

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

26

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

27

Cán sự Thủ quỹ

Cán sự

28

Chuyên viên pháp chế

Chuyên viên

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Kỹ thuật

Nhân viên

2

Nhân viên Phục vụ

Nhân viên

3

Nhân viên Lái xe

Nhân viên

4

Nhân viên Lễ tân

Nhân viên

5

Nhân viên Bảo vệ

Nhân viên

B. Cơ cấu ngạch công chức

TT

Ngạch công chức

Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức

1

Chuyên viên cao cấp và tương đương

Tối đa 40%

2

Chuyên viên chính và tương đương

Tối đa 40%

3

Chuyên viên và tương đương trở xuống

Tỷ lệ % còn lại

Ghi chú: Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức được tính trên tổng số biên chế được giao và không bao gồm công chức giữ vị trí lãnh đạo, quản lý./.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1393/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cục Hàng không Việt Nam

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 1271/QĐ-BXD

Văn bản liên quan Quyết định 1393/QĐ-BXD

01

Nghị định 62/2020/NĐ-CP của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức

02

Thông tư 42/2022/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải

03

Thông tư 12/2022/TT-BNV của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập

04

Thông tư 13/2022/TT-BNV của Bộ Nội vụ về hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức

05

Thông tư 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành Thông tin và Truyền thông

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×