Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3680/QĐ-BHXH 2022 Quy định kỹ thuật về cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3680/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3680/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Chu Mạnh Sinh |
Ngày ban hành: | 23/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm
Ngày 23/12/2022, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ra Quyết định 3680/QĐ-BHXH về việc ban hành Quy định kỹ thuật về cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.
Theo đó, cấu trúc dữ liệu phục vụ chia sẻ dữ liệu phổ dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân được khai thác dữ liệu theo quy định của pháp luật qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu mặc định được quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP. Quy định kỹ thuật không bao gồm: các nội dung thông tin mở rộng bổ sung trong quá trình trao đổi các thông điệp dữ liệu (các tham số ngữ cảnh, dữ liệu kiểm soát truyền tin, giao thức…) được sử dụng làm bao của thông điệp dữ liệu chính cần trao đổi; dữ liệu thống kê phát sinh từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.
Bên cạnh đó, quy định kỹ thuật nhằm mục đích đơn giản hóa quá trình vận hành việc cung cấp dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm; tạo điều kiện tiếp cận dữ liệu bảo hiểm dễ dàng hơn với nhiều cơ quan, tổ chức, cá nhân; hạn chế việc trao đổi thủ công, trực tiếp để giải quyết vướng mắc về kỹ thuật. Hỗ trợ các cơ quan, tổ chức cá nhân chuẩn bị sẵn các điều kiện, đảm bảo sự tương thích sẵn sàng khai thác dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm ngay từ khi thiết kế, xây dựng các ứng dụng, phần mềm quản lý có liên quan đến bảo hiểm.
Trung tâm Công nghệ thông tin - Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm rà soát các cơ sở dữ liệu chuyên ngành, đề xuất các biện pháp hoàn thiện dữ liệu đảm bảo sự tương thích với dữ liệu theo Quy định kỹ thuật. Đảm bảo an toàn thông tin mạng cho hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu khi chia sẻ dữ liệu.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3680/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 3680/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3680/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2022 |
______________
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 06 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 04 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định 47/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/08/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 43/2021/NĐ-CP ngày 31/03/2021 của Chính Phủ quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm;
Căn cứ Nghị định số 37/2021/NĐ-CP ngày 29/03/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 137/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Thông tư số 13/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
VỀ CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
TRAO ĐỔI VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ BẢO HIỂM
Phiên bản 1.0
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23/12/2022 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
MỤC LỤC
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Mục đích của quy định
1.4. Tài liệu căn cứ và tham chiếu
1.5. Thuật ngữ
1.6. Chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH CHI TIẾT
2.1. Mô hình triển khai chia sẻ dữ liệu bảo hiểm
2.2. Cấu trúc dữ liệu chia sẻ mức logic
2.2.1. Tổng quan mô hình dữ liệu mức logic
2.2.2. Nhóm cấu trúc dữ liệu chung
2.2.2.1. Congdan
2.2.2.2. CongDanNuocNgoai
2.2.2.4. NguoiSuDungLaoDong
2.2.2.5. HoGiaDinh
2.2.2.6. CoSoKhamChuaBenh
2.2.3. Nhóm Bảo hiểm xã hội
2.2.3.1. BaoHiemXaHoi
2.2.3.2. QuaTrinhDongBHXH
2.2.3.3. QuaTrinhHuongBHXH
2.2.3.4. HuongBHXH
2.2.4. Nhóm Bảo hiểm y tế
2.2.4.1. BaoHiemYTe
2.2.4.2. QuaTrinhDongBHYT
2.2.4.3. QuaTrinhHuongBHYT
2.2.4.4. HuongBHYT
2.2.4.5. LoaiBenh
2.2.4.6. MucDongBHYT
2.2.5. Nhóm Bảo hiểm thất nghiệp
2.2.5.1. BaoHiemThatNghiep
2.2.5.2. QuaTrinhDongBHTN
2.2.5.3. QuaTrinhHuongBHTN
2.2.5.4. HuongBHTN
2.2.6. Nhóm cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.6.1. MucDong
2.2.6.2. MocThoiGian
2.2.6.3. ThongTinLienHe
2.2.6.4. NganhKinhTe
2.2.6.5. NgheNghiep
2.2.6.6. CoquanBHXH
2.2.6.7. QuaTrinhChiTra
2.2.6.8. ChiTra
2.2.6.9. Kiểu ngày và ngày, giờ (Date và DateTime)
2.2.6.10. Kiểu dữ liệu cơ bản (chuỗi ký tự, số)
2.2.7. Nhóm danh mục
2.2.7.1. CheDoHuong
2.2.7.2. PhuongThucDongBHXH
2.2.7.3. LoaiHinhToChuc
2.2.7.4. LoaiDoiTuongBHYT
2.2.7.5. MucHuongBHYT
2.2.7.6. KhoiThongKe
2.2.7.7. HinhThucChiTra
2.3. Lược đồ chia sẻ dữ liệu mức vật lý
2.3.1. Lược đồ XML các kiểu/cấu trúc dữ liệu
2.3.2. Lược đồ XML các đối tượng dữ liệu gốc trao đổi
2.4. Cấu trúc dữ liệu đối với các dịch vụ dữ liệu cơ bản
2.4.1. Chia sẻ dữ liệu bảo hiểm người tham gia bảo hiểm
2.4.2. Chia sẻ dữ liệu người sử dụng lao động
2.4.3. Chia sẻ dữ liệu hộ gia đình
2.4.4. Chia sẻ dữ liệu danh mục bệnh BHYT
2.4.5. Chia sẻ dữ liệu danh mục cơ sở khám chữa bệnh
2.4.6. Chia sẻ dữ liệu danh mục cơ quan BHXH
2.4.7. Chia sẻ dữ liệu khác
PHỤ LỤC A: MÃ NGUỒN LƯỢC ĐỒ XML
A.1. Mã nguồn lược đồ kiểu các đối tượng cơ sở: baohiem_core.xsd
A.2. Mã nguồn lược đồ các đối tượng gốc trao đổi: BaohiemExchange.xsd
PHỤ LỤC B: MINH HỌA CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI
B.1. Thông điệp trao đổi người tham gia bảo hiểm là công dân Việt Nam
B.2. Thông điệp trao đổi người tham gia bảo hiểm là công dân nước ngoài
B.3. Thông điệp trao đổi danh sách người sử dụng lao động
B.4. Thông điệp trao đổi danh sách hộ gia đình
B.5. Thông điệp trao đổi danh sách bệnh được BHYT
B.6. Thông điệp trao đổi danh sách cơ sở khám chữa bệnh ban đầu
B.7. Thông điệp trao đổi danh mục cơ quan BHXH
PHỤ LỤC C: DANH MỤC MÃ ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHYT
PHỤ LỤC D: DANH MỤC MỨC HƯỞNG BHYT
PHỤ LỤC E: DANH MỤC KHỐI THỐNG KÊ
PHỤ LỤC G: DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP VIỆT NAM
PHỤ LỤC H: DANH MỤC NGÀNH KINH TẾ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Mô hình chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm
Hình 2: Mô hình dữ liệu UML cấu trúc dữ liệu chia sẻ từ CSDLQG về Bảo hiểm
Hình 3: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu người tham gia bảo hiểm
Hình 4: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm xã hội của người tham gia bảo hiểm
Hình 5: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm y tế của người tham gia bảo hiểm
Hình 6: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp của người tham gia bảo hiểm
Hình 7: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu người sử dụng lao động
Hình 8: Lược đồ XML cấu trúc dữ hộ gia đình của người tham gia bảo hiểm
Hình 9: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách người tham gia bảo hiểm được chia sẻ
Hình 10: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách hộ gia đình được chia sẻ
Hình 11: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách người sử dụng lao động được chia sẻ
Hình 12: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách bệnh được chia sẻ
Hình 13: Lược đồ nội dung phần tử dữ liệu là danh mục cơ sở khám chữa bệnh được chia sẻ
Hình 14: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh mục cơ quan bảo hiểm
Hình 15: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người tham gia bảo hiểm
Hình 16: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người sử dụng lao động
Hình 17: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin hộ gia đình
Hình 18: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin bệnh được bảo hiểm y tế
Hình 19: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin cơ sở khám chữa bệnh
Hình 20: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin cơ quan bảo hiểm xã hội
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
VỀ CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ BẢO HIỂM
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi
Quy định kỹ thuật này quy định:
- Cấu trúc dữ liệu trao đổi cơ bản của Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm được quy định tại điểm a, b, c, d, đ, e, g Khoản 1, Điều 6, Nghị định số 43/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.
- Cấu trúc dữ liệu quy định tại Quyết định này phục vụ chia sẻ dữ liệu phổ dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân được khai thác dữ liệu theo quy định của pháp luật qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu mặc định được quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 9/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
- Quy định kỹ thuật này không bao gồm: các nội dung thông tin mở rộng bổ sung trong quá trình trao đổi các thông điệp dữ liệu (các tham số ngữ cảnh, dữ liệu kiểm soát truyền tin, giao thức…) được sử dụng làm bao của thông điệp dữ liệu chính cần trao đổi; dữ liệu thống kê phát sinh từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.
- Trong trường hợp cần thiết, cấu trúc thông điệp dữ liệu có thể kế thừa mở rộng từ các cấu trúc trong quy định này nhưng không định nghĩa trùng lặp với các cấu trúc đã được quy định.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với:
- Cơ quan, đơn vị quản lý, vận hành Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm để triển khai xây dựng các dịch vụ chia sẻ dữ liệu, mã hóa, đóng gói dữ liệu trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm để chia sẻ dữ liệu cho các cơ quan, đơn vị khác.
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hệ thống thông tin có kết nối, cung cấp, khai thác dữ liệu thuộc Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm theo quy định của pháp luật để trao đổi dữ liệu bảo hiểm.
1.3. Mục đích của quy định
- Thống nhất và đồng bộ các thông điệp dữ liệu được chia sẻ từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo pháp luật. Thống nhất ý nghĩa của các thông tin được chia sẻ, hạn chế hiểu nhầm, hiểu sai thông tin.
- Chuẩn hóa các dịch vụ cung cấp dữ liệu hướng tới một dịch vụ cung cấp cho nhiều mục đích khác nhau, nhiều cơ quan khác nhau; hạn chế phát sinh nhiều dịch vụ chia sẻ dữ liệu đặc thù.
- Đơn giản hóa quá trình vận hành việc cung cấp dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm; tạo điều kiện tiếp cận dữ liệu bảo hiểm dễ dàng hơn với nhiều cơ quan, tổ chức, cá nhân; hạn chế việc trao đổi thủ công, trực tiếp để giải quyết vướng mắc về kỹ thuật.
- Hỗ trợ các cơ quan, tổ chức cá nhân chuẩn bị sẵn các điều kiện, đảm bảo sự tương thích sẵn sàng khai thác dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm ngay từ khi thiết kế, xây dựng các ứng dụng, phần mềm quản lý có liên quan đến bảo hiểm.
1.4. Tài liệu căn cứ và tham chiếu
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế.
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 9/4/2020 của Chính phủ quy định về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu trong cơ quan nhà nước.
- Nghị định số 43/2021/NĐ-CP ngày 31/3/ 2021 của Chính phủ quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.
- Thông tư số 13/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia.
- Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 109:2017/BTTTT về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
- Quyết định số 72/2002/QĐ-TTg ngày 10/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thống nhất dùng bộ mã các ký tự chữ Việt theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001 trong trao đổi thông tin điện tử giữa các tổ chức của Đảng và Nhà nước.
- Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (và các điều chỉnh, bổ sung danh mục thực hiện theo Quyết định này).
- Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục nghề nghiệp Việt Nam.
- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
- Quyết định số 1351/QĐ-BHXH ngày 16/11/2015 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành mã số ghi trên thẻ bảo hiểm y tế.
- Quyết định số 1666/QĐ-BHXH ngày 3/12/2020 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành mẫu thẻ bảo hiểm y tế.
- Quyết định số 414/QĐ-BHXH ngày 29/4/2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về Quyết định ban hành hệ thống danh mục mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
1.5. Thuật ngữ
- Mô hình dữ liệu (data model): Một bản trình diễn kỹ thuật sử dụng các ký hiệu, ngôn ngữ để thể hiện cấu trúc, nội dung của dữ liệu bao gồm các phần tử dữ liệu, thuộc tính, đặc tính, ràng buộc của dữ liệu; mối quan hệ giữa các phần tử dữ liệu.
- Dữ liệu bảo hiểm: Là dữ liệu thuộc Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm được quy định trong phạm vi tài liệu kỹ thuật này.
- Mô hình dữ liệu bảo hiểm: Là mô hình dữ liệu mức logic thể hiện cấu trúc của thông điệp dữ liệu được trao đổi giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các cơ quan, tổ chức, cá nhân. Mô hình dữ liệu bảo hiểm là bản vẽ và thông tin giúp các cán bộ kỹ thuật tra cứu để hiểu đúng ý nghĩa của dữ liệu phục vụ triển khai xây dựng các thành phần hệ thống xử lý dữ liệu tương thích với dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.
- Người tham gia bảo hiểm: Là công dân Việt Nam, công dân nước ngoài tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.
- Lược đồ dữ liệu bảo hiểm: Là mô hình dữ liệu mức vật lý được trình diễn bởi ngôn ngữ XML- là ngôn ngữ quy định cấu trúc dữ liệu phục vụ trao đổi dữ liệu. Lược đồ dữ liệu Bảo hiểm được sử dụng bởi máy để chỉ dẫn hệ thống tự động phân tích thông điệp dữ liệu nhận được. Lược đồ dữ liệu Bảo hiểm tương thích và chi tiết hóa mô hình dữ liệu bảo hiểm.
- Lược đồ XML (XML Schema hay XSD): Lược đồ dữ liệu sử dụng ngôn ngữ đánh dấu mở rộng XML. Lược đồ XSD sử dụng để các hệ thống thông tin chuyển đổi dữ liệu trong hệ thống từ/sang dữ liệu mã hóa bằng ngôn ngữ XML và sử dụng mô tả mô hình dữ liệu trao đổi giữa các hệ thống thông tin.
- Dịch vụ chia sẻ dữ liệu: Là phương thức cung cấp, chia sẻ dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm đến các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác theo quy định của Nghị định 47/2020/NĐ-CP. Về mặt kỹ thuật khi chia sẻ dữ liệu, dịch vụ chia sẻ dữ liệu được thể hiện bởi:
+ Các dịch vụ web - API để chia sẻ dữ liệu trực tuyến qua mạng: Thông điệp dữ liệu chia sẻ là phần dữ liệu trả về khi gọi các dịch vụ web.
+ Tải file qua mạng (http; ftp…): Thông điệp dữ liệu là các file được mã hóa theo quy định.
+ Chia sẻ file qua hình thức khác (email, ổ USB…): Thông điệp dữ liệu là các file được mã hóa theo quy định.
- Số lượng: Là số lần lặp lại của giá trị thuộc tính trong thông điệp dữ liệu trao đổi. Cụ thể:
+ Số lượng 1: Giá trị thuộc tính đó bắt buộc phải xuất hiện 1 và chỉ 1 lần trong thông điệp. Ví dụ: người tham gia bảo hiểm bắt buộc có mã bảo hiểm xã hội và chỉ một lần. Luôn xuất hiện khi trao đổi.
+ Số lượng 0..1: Giá trị thuộc tính đó có thể xuất hiện hoặc xuất hiện 1 lần. Ví dụ: Người tham gia bảo hiểm chỉ có một mã số thuế. Mã số thuế đó có thể xuất hiện hoặc không xuất hiện trong thông điệp tùy thuộc vào thẩm quyền chia sẻ dữ liệu.
+ Số lượng 0..n: Giá trị thuộc tính đó có thể không xuất hiện hoặc xuất hiện với số lần bất kỳ. Ví dụ: Hộ gia đình có số thành viên tham gia bảo hiểm là 0..n có nghĩa là không có hoặc có nhiều thành viên.
Lưu ý: Số lượng thể hiện trong thông điệp dữ liệu phụ thuộc vào thẩm quyền khai thác dữ liệu. Để xác định chính xác cần căn cứ vào thẩm quyền khai thác dữ liệu đó theo đăng ký và cấp quyền của cơ quan chủ quản cơ sở dữ liệu.
- Cấu trúc (Structure viết tắt là S): Thể hiện đặc tính của thuộc tính dữ liệu là một cấu trúc có chứa hai hoặc nhiều hơn hai thuộc tính dữ liệu con khác.
- Kiểu (Type viết tắt là T): Thể hiện đặc tính của một thuộc tính dữ liệu có kiểu là dữ liệu cơ bản hoặc dữ liệu cơ bản kèm theo các điều kiện ràng buộc về dữ liệu.
- Thời điểm chỉ định: là thời điểm giá trị của dữ liệu phản ánh thực tế tại thời điểm đó. Thời điểm chỉ định được cung cấp khi yêu cầu khai thác dữ liệu bằng việc truyền tham số đầu vào. Trường hợp không truyền tham số đầu vào thì thời điểm chỉ định là thời điểm hiện tại khi yêu cầu khai thác và dữ liệu chia sẻ là mới nhất.
1.6. Chữ viết tắt
BHXH |
Bảo hiểm xã hội |
BHYT |
Bảo hiểm y tế |
BHTN |
Bảo hiểm thất nghiệp |
CSDL |
Cơ sở dữ liệu |
CSDLQG |
Cơ sở dữ liệu quốc gia |
HTTT |
Hệ thống thông tin |
QCVN-109 |
Quy chuẩn quốc gia QCVN 109:2017/BTTTT |
XML (eXtensible Markup Language) |
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng |
UML (Unified Modeling Language) |
Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất |
XSD (XML Schema Definition) |
Định nghĩa lược đồ XML |
JSON (JavaScript Object Notation) |
Ngôn ngữ mô tả đối tượng JavaScript |
2. QUY ĐỊNH CHI TIẾT
2.1. Mô hình triển khai chia sẻ dữ liệu bảo hiểm
- Dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm được chia sẻ với các CSDL, HTTT của các cơ quan, tổ chức, cá nhân được đóng gói bằng các thông điệp dữ liệu với cấu trúc tuân thủ mô hình dữ liệu được quy định tại văn bản này.
- Mô hình chia sẻ các thông điệp dữ liệu được thực hiện theo mô tả theo quy trình sau:
Hình 1: Mô hình chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm
- CSDLQG về Bảo hiểm trích xuất dữ liệu theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức cá nhân. Cấu trúc dữ liệu được trích xuất theo mô hình dữ liệu quy định.
- Dữ liệu được trích xuất được bổ sung các thông tin phụ trợ khác (phần bao thông điệp) liên quan đến giao dịch, đóng gói, giao thức, mã hóa, chữ ký số … (nếu cần thiết) để phục vụ cho việc trao đổi qua mạng hoặc phương thức phù hợp. Đối với các thông tin này, đơn vị triển khai dịch vụ chia sẻ dữ liệu hướng dẫn cụ thể trong tài liệu kỹ thuật mô tả kèm theo dịch vụ.
- Dịch vụ chia sẻ dữ liệu và việc kết nối, truyền tải dữ liệu giữa CSDLQG và HTTT của đơn vị khai thác thực hiện theo quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP và Thông tư số 13/2017/TT-BTTTT.
- Sau khi thành phần của HTTT khai thác tiếp nhận dữ liệu từ dịch vụ chia sẻ dữ liệu của CSDLQG về Bảo hiểm sẽ bóc tách dữ liệu bảo hiểm và tích hợp vào các CSDL hoặc sử dụng trong HTTT có nhu cầu sử dụng.
- Ngôn ngữ mã hóa thông điệp dữ liệu là ngôn ngữ XML. Trong trường hợp sử dụng ngôn ngữ JSON, cấu trúc dữ liệu được mã hóa tương đương như ngôn ngữ XML.
- Trường hợp các đơn vị ngoài Bảo hiểm xã hội Việt Nam cập nhật dữ liệu vào CSDLQG về Bảo hiểm, mô hình chia sẻ dữ liệu tương tự với CSDLQG về bảo hiểm và hệ thống khai thác được đảo vị trí lẫn nhau. Thông điệp dữ liệu cập nhật vào CSDLQG về Bảo hiểm vẫn tuân thủ quy định kỹ thuật này. Dịch vụ chia sẻ dữ liệu của CSDLQG về Bảo hiểm đóng vai trò tiếp nhận dữ liệu.
2.2. Cấu trúc dữ liệu chia sẻ mức logic
2.2.1. Tổng quan mô hình dữ liệu mức logic
Cấu trúc dữ liệu tổng thể mô tả cấu trúc dữ liệu chứa thông tin trong CSDLQG về Bảo hiểm (đối với Phiên bản 1 này) được quy định tại điểm a,b,c,d,đ,e và g Khoản 1, Điều 6, Nghị định số 43/2021/NĐ-CP phục vụ mục đích chia sẻ dữ liệu ra bên ngoài.
Cấu trúc tổng thể chứa dữ liệu bảo hiểm bao gồm các thành phần cấu trúc và mối quan hệ giữa các thành phần cấu trúc cơ bản.
Hình 2: Mô hình dữ liệu UML cấu trúc dữ liệu chia sẻ từ CSDLQG về Bảo hiểm
2.2.2. Nhóm cấu trúc dữ liệu chung
2.2.2.1. Congdan
Cấu trúc mô tả dữ liệu cơ bản của người tham gia mô tả các thông tin theo quy định tại điểm a, Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.
Cấu trúc dữ liệu cơ bản của người tham gia được áp dụng theo cấu trúc dữ liệu công dân được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 109:2017/BTTTT về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với CSDLQG về dân cư. Toàn bộ các cấu trúc, thuộc tính liên quan đến thông tin cơ bản của công dân được kế thừa, tham chiếu và sử dụng tại QCVN 109:2017/BTTTT và không định nghĩa lại trong quy định này.
2.2.2.2. CongDanNuocNgoai
Cấu trúc mô tả dữ liệu của người tham gia là công dân nước ngoài có tham gia bảo hiểm tại Việt Nam theo quy định của pháp luật
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc /kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoHoChieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Số hộ chiếu của công dân nước ngoài được sử dụng nhập cảnh vào Việt Nam và khai báo với BHXH Việt Nam |
HoVaTen |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Tên đầy đủ của công dân nước ngoài |
GioiTinh |
1 |
GioiTinh (QCVN109) (T) |
2.2.4.3 (QCVN 109) |
Giới tính. Mã giới tính lấy theo quy định tại QCVN 109:2017/BTTTT. 0 = Chưa có thông tin 1 = Nam 2 = Nữ |
QuocTich |
1 |
QuocTich (QCVN 109) (T) |
2.2.4.10 (QCVN 109) |
Quốc tịch. Mã quốc tịch lấy theo quy định tại QCVN 109:2017/BTTTT QuocTich được sử dụng lấy theo hộ chiếu sử dụng khi nhập cảnh vào Việt Nam |
NgayThangNamSinh |
1 |
Ngày (T) |
2.2.6.9 |
Ngày, tháng, năm sinh của công dân nước ngoài |
2.2.2.3. NguoiThamGiaBaoHiem
Cấu trúc mô tả dữ liệu của cá nhân tham gia bảo hiểm.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 (Chỉ chọn một) |
CongDan (S) |
2.2.2.1 |
Thông tin cơ bản của công dân Việt Nam trong trường hợp người tham gia bảo hiểm là công dân Việt Nam |
CongDanNuocNg oai |
CongDanNuocNgoai (S) |
2.2.2.2 |
Thông tin cơ bản của của công dân nước ngoài trường hợp người tham gia bảo hiểm là công dân nước ngoài |
|
MaSoBHXH |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã số BHXH |
MaSoThue |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã số thuế của người tham gia bảo hiểm |
ThongTinLienHe |
0..1 |
ThongTinLienHe (S) |
2.2.6.3 |
Địa chỉ liên hệ của người tham gia bảo hiểm |
BaoHiemXaHoi |
0..1 |
BaoHiemXaHoi (S) |
2.2.3.1 |
Thông tin BHXH của người tham gia bảo hiểm |
BaoHiemYTe |
0..1 |
BaoHiemYTe (S) |
2.2.4.1 |
Thông tin BHYT của người tham gia bảo hiểm |
BaoHiemThatNgh iep |
0..1 |
BaoHiemThatNgh iep (S) |
2.2.5.1 |
Thông tin BHTN của người tham gia bảo hiểm |
2.2.2.4. NguoiSuDungLaoDong
Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin về người sử dụng lao động được quy định tại điểm g Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Ten |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Tên của người sử dụng lao động |
MaToChuc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã số doanh nghiệp, mã số chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc mã số của tổ chức hoặc số quyết định thành lập. |
MaSoThue |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã số thuế của người sử dụng lao động |
Nganh |
0..n |
NganhKinhTe (S) |
2.2.6.4 |
Thông tin về ngành kinh tế của người sử dụng lao động đang hoạt động |
LoaiHinh |
1 |
LoaiHinhToChuc (T) |
2.2.7.3 |
Mã loại hình tổ chức. Ý nghĩa của mã theo bảng mã tại mục quy định chi tiết. |
ThongTinDonVi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã đơn vị do cơ quan BHXH quản lý của người sử dụng lao động đóng bảo hiểm cho người tham gia BHXH, BHTN, BHYT |
CoQuanBHXH |
1 |
CoquanBHXH (S) |
2.2.6.6 |
Cơ quan bảo hiểm xã hội quản lý bảo hiểm của người tham gia bảo hiểm. |
PhuongThucDong |
0..1 |
PhuongThucDongBHXH (T) |
2.2.7.2 |
Phương thức đóng bảo hiểm |
ThongTinLienHe |
0..1 |
ThongTinLienHe (S) |
2.2.6.3 |
Thông tin liên hệ của người sử dụng lao động |
NguoiThamGiaBaoHiem |
0..n |
NguoiThamGiaBaoHiem |
2.2.2.3 |
Danh sách người tham gia bảo hiểm do Người sử dụng lao động quản lý tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu. |
2.2.2.5. HoGiaDinh
Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin hộ gia đình.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaHoGiaDinh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã hộ gia đình |
ThanhVienThamGiaBaoHiem |
0..n |
NguoiThamGiaBaoHiem (S) |
2.2.2.3 |
Thành viên tham gia bảo hiểm |
ThanhVienKhac |
0..n |
CongDan (S) |
2.2.2.1 |
Thành viên chưa tham gia bảo hiểm |
ThongTinLienHe |
0..1 |
ThongTinLienHe (S) |
2.2.6.3 |
Thông tin liên hệ của hộ gia đình |
2.2.2.6. CoSoKhamChuaBenh
Cấu trúc mô tả dữ liệu về cơ sở khám chữa bệnh ban đầu được đăng ký với BHXH Việt Nam.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Ma |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã cơ sở y tế |
Ten |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Tên cơ sở y tế |
ThongTinLienHe |
0..1 |
ThongTinLienHe (S) |
2.2.6.3 |
Địa chỉ của cơ sở khám chữa bệnh |
2.2.3. Nhóm Bảo hiểm xã hội
2.2.3.1. BaoHiemXaHoi
Mô tả cấu trúc dữ liệu chứa thông tin BHXH của người tham gia BHXH được quy định tại điểm d Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ThongTinDonVi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã đơn vị do cơ quan BHXH quản lý của người cùng tham gia BHXH, BHYT, BHTN. Trường hợp người tham gia bảo hiểm không được đơn vị/tổ chứng đóng thì nhận số lượng là 0 hoặc để trống. |
LoaiDoiTuong |
1 |
KhoiThongKe (T) |
2.2.7.6 |
Mã loại đối tượng của người tham gia BHXH phục vụ mục đích thống kê do cơ quan BHXH quản lý |
CoQuanBHQuanLy |
0..1 |
CoquanBHXH (S) |
2.2.6.6 |
Cơ quan BHXH quản lý thông tin tham gia BHXH của người tham gia BHXH |
PhuongThucDong |
0..1 |
PhuongThucDongBHXH (T) |
2.2.7.2 |
Phương thức đóng BHXH của người tham gia BHXH tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu. |
QuaTrinhDong |
0..1 |
QuaTrinhDongBH XH(S) |
2.2.3.2 |
Quá trình đóng của người tham gia BHXH |
QuaTrinhHuong |
0..1 |
QuaTrinhHuongB HXH (S) |
2.2.3.3 |
Quá trình hưởng của người tham gia BHXH |
2.2.3.2. QuaTrinhDongBHXH
Cấu trúc mô tả dữ liệu đóng BHXH của người tham gia BHXH.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
GiaiDoan |
0..n |
MucDong (S) |
2.2.6.1 |
Quá trình đóng BHXH theo các giai đoạn. Một người có thể có nhiều giai đoạn đóng BHXH khác nhau. |
2.2.3.3. QuaTrinhHuongBHXH
Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình hưởng BHXH của người tham gia BHXH.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
GiaiDoan |
0..n |
HuongBHXH (S) |
2.2.3.4 |
Quá trình hưởng BHXH. Một người có thể được hưởng nhiều lần với nhiều loại hưởng khác nhau. |
2.2.3.4. HuongBHXH
Cấu trúc mô tả dữ liệu hưởng BHXH của người tham gia BHXH.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CheDoHuong |
1 |
CheDoHuong (T) |
2.2.7.1 |
Chế độ hưởng của người tham gia bảo hiểm |
SoNamDong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Số năm đóng BHXH tại thời điểm hưởng |
SoThangDong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Số tháng đóng BHXH tại thời điểm hưởng |
NgayBatDauHuong |
1 |
Ngày (T) |
2.2.6.9 |
Ngày bắt đầu hưởng BHXH |
NgayKetThuc |
0..1 |
Ngày (T) |
2.2.6.9 |
Ngày kết thúc hưởng BHXH |
MucHuong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Mức hưởng BHXH. Là số tiền hoặc tương đương quy đổi ra tiền mà người tham gia BHXH nhận được. Đối với trường hợp hưởng hằng tháng thì mức hưởng là mức hưởng hằng tháng. Đối với hưởng một lần thì mức hưởng là tổng số liền được hưởng một lần (đồng). |
QuaTrinhChiTra |
0..1 |
QuaTrinhChiTra (S) |
2.2.6.7 |
Quá trình chi trả cho người tham gia BHXH theo chế độ hưởng. |
GhiChu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Ghi chú về nội dung hưởng BHXH |
2.2.4. Nhóm Bảo hiểm y tế
2.2.4.1. BaoHiemYTe
Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin BHYT của người tham gia BHYT được quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaThe |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã thẻ BHYT theo quy định về định dạng của BHXHVN |
LoaiDoiTuongBHYT |
0..1 |
LoaiDoiTuongBHY T (T) |
2.2.7.4 |
Loại đối tượng tham gia BHYT được chia sẻ tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu. |
MucHuong |
0..1 |
MucHuongBHYT (T) |
2.2.7.5 |
Mã mức hưởng BHYT được chia sẻ tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu. |
ThoiDiem5NamLienTuc |
0..1 |
Ngày (T) |
2.2.6.9 |
Thời điểm được hưởng chế độ 5 năm đóng BHYT liên tục |
ThoiDiemHetHan |
0..1 |
Ngày (T) |
2.2.6.9 |
Thời điểm hết hạn sử dụng thẻ BHYT |
QuaTrinhDong |
0..1 |
QuaTrinhDongBHYT (S) |
2.2.4.2 |
Quá trình đóng BHYT |
QuaTrinhHuong |
0..1 |
QuaTrinhHuongBHYT (S) |
2.2.4.3 |
Quá trình hưởng BHYT |
NoiDangKyKCBBanDau |
0..1 |
CoSoKhamChuaBenh (S) |
2.2.2.6 |
Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu. |
2.2.4.2. QuaTrinhDongBHYT
Mô tả quá trình đóng BHYT của người tham gia BHYT.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
GiaiDoan |
0..n |
MucDongBHYT (S) |
2.2.4.6 |
Quá trình đóng BHYT |
2.2.4.3. QuaTrinhHuongBHYT
Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình hưởng BHYT của người tham gia BHYT.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
GiaiDoan |
0..n |
HuongBHYT (S) |
2.2.4.4 |
Quá trình hưởng BHYT |
2.2.4.4. HuongBHYT
Cấu trúc mô tả dữ liệu hưởng BHYT của người tham gia BHYT.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiDoiTuongBHYT |
1 |
LoaiDoiTuongBHYT (T) |
2.2.7.4 |
Loại đối tượng tham gia bảo hiểm y tế của người tham gia khi được hưởng |
MucHuong |
1 |
MucHuongBHYT (T) |
2.2.7.5 |
Mã mức hưởng BHYT |
NgayVaoVien |
1 |
Ngày và giờ (T) |
2.2.6.9 |
Thời điểm vào viện |
NgayRaVien |
1 |
Ngày và giờ (T) |
2.2.6.9 |
Thời điểm ra viện |
Benh |
0..n |
LoaiBenh (S) |
2.2.4.5 |
Bệnh điều trị của người tham gia BHYT |
CoSoKhamChuaBenh |
0..1 |
CoSoKhamChuaBenh (S) |
2.2.2.6 |
Cơ sở khám chữa bệnh |
MaKhoa |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã khoa điều trị |
NgayThanhToan |
0..1 |
Ngày (T) |
2.2.6.9 |
Ngày thanh toán |
TinhTrangRaVien |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Tình trạng của người tham gia BHYT khi xuất viện |
TongChiTra |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Tổng số tiền chi phí chữa trị bệnh cho người tham gia BHYT (đồng) |
BaoHiemTra |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Số tiền bảo hiểm chi trả (đồng) |
NguoiBenhTra |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Số tiền người bệnh cùng chi trả (đồng) |
NguonChiTraKhac |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Số tiền chi từ nguồn khác (đồng) |
2.2.4.5. LoaiBenh
Cấu trúc mô tả dữ liệu loại bệnh BHYT chi trả, đồng chi trả với người bệnh. Thông tin của bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế về “Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10” và “Hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10” tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28/10/2020 và sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có).
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Ma |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã bệnh |
Ten |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Tên bệnh |
Nhom |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Nhóm bệnh |
Chuong |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Chương bệnh |
2.2.4.6. MucDongBHYT
Cấu trúc mô tả dữ liệu thể hiện mức đóng bảo hiểm y tế của người tham gia bảo hiểm. Cấu trúc MucDongBHYT được kế thừa toàn bộ các thuộc tính của cấu trúc MucDong quy định tại mục 2.2.6.1 và bổ sung các trường sau:
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Kế thừa toàn bộ các thuộc tính từ cấu trúc MucDong quy định tại 2.2.6.1 |
||||
LoaiDoiTuongBHYT |
0..1 |
LoaiDoiTuongBHYT (T) |
2.2.7.6 |
Loại đối tượng tham gia bảo hiểm y tế tại thời điểm đóng theo mức đóng của bản ghi này. |
MucHuong |
1 |
MucHuongBHYT (T) |
2.2.7.5 |
Mã mức hưởng BHYT khi người tham gia bảo hiểm đóng để được quyền lợi theo mức hưởng này. |
2.2.5. Nhóm Bảo hiểm thất nghiệp
2.2.5.1. BaoHiemThatNghiep
Mô tả cấu trúc dữ liệu chứa thông tin BHTN của người tham gia BHTN được quy định tại điểm e, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ThoiGianBaoLuu |
1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Thời gian bảo lưu đóng BHTN được tính theo số tháng. |
QuaTrinhDong |
0..1 |
QuaTrinhDongB HTN (S) |
2.2.5.2 |
Quá trình đóng BHTN |
QuaTrinhHuong |
0..1 |
QuaTrinhHuongBHTN (S) |
2.2.5.3 |
Quá trình hưởng BHTN |
LoaiDoiTuong |
0..1 |
KhoiThongKe (T) |
2.2.7.6 |
Mã loại đối tượng của người tham gia BHTN phục vụ mục đích thống kê do cơ quan BHXH quản lý |
2.2.5.2. QuaTrinhDongBHTN
Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình đóng BHTN của người tham gia BHTN.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
GiaiDoan |
0..n |
MucDong (S) |
2.2.6.1 |
Quá trình đóng BHTN |
2.2.5.3. QuaTrinhHuongBHTN
Mô tả dữ liệu quá trình hưởng BHTN của người tham gia BHTN.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
GiaiDoan |
0..n |
HuongBHTN (S) |
2.2.5.4 |
Quá trình hưởng BHTN |
2.2.5.4. HuongBHTN
Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin hưởng BHTN của người tham gia BHTN.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoNamDong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Số năm đóng tại thời điểm hưởng |
SoThangDong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Số tháng đóng tại thời điểm hưởng |
HuongTuNgay |
1 |
Ngày (T) |
2.2.6.9 |
Thời điểm bắt đầu hưởng |
HuongDenNgay |
0..1 |
Ngày (T) |
2.2.6.9 |
Thời điểm kết thúc hưởng |
MucHuong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Mức hưởng BHTN theo giá trị (đồng) |
CheDoHuong |
1 |
CheDoHuong (T) |
2.2.7.1 |
Chế độ hưởng của người tham gia bảo hiểm thất nghiệp. |
QuaTrinhChiTra |
0..1 |
QuaTrinhChiTra (S) |
2.2.6.7 |
Quá trình chi trả cho người tham gia BHTN theo chế độ hưởng. |
GhiChu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Ghi chú về hưởng BHTN |
2.2.6. Nhóm cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.6.1. MucDong
Cấu trúc mô tả dữ liệu đóng bảo hiểm của người tham gia bảo hiểm. Cấu trúc này được sử dụng chung cho cả dữ liệu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ThongTinDonVi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã đơn vị do cơ quan BHXH quản lý của người sử dụng lao động đóng cho người lao động (cùng tham gia BHXH, BHTN, BHYT) |
TuThangNam |
1 |
MocThoiGian (S) |
2.2.6.2 |
Mốc thời gian bắt đầu đóng |
DenThangNam |
1 |
MocThoiGian (S) |
2.2.6.2 |
Mốc thời gian kết thúc giai đoạn |
NgheNghiep |
0..1 |
NgheNghiep (S) |
2.2.6.5 |
Nghề nghiệp của người tham gia bảo hiểm |
TrangThaiDong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Trạng thái đóng trên thực tế của người tham gia bảo hiểm. 0 = chưa đóng 1 = đã đóng 2 = không phải đóng (đối với trường hợp thai sản, nghỉ ốm... |
CoquanBHXH |
0..1 |
CoquanBHXH |
2.2.6.6 |
Cơ quan BHXH nhận đóng bảo hiểm của người tham gia |
MucLuong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Mức lương của người tham gia bảo hiểm làm căn cứ đóng bảo hiểm (đồng) |
NoiLamViec |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Nơi làm việc của người cùng tham gia BHXH, BHYT. BHTN. |
PhuCapLuong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Phụ cấp lương đối với người tham gia theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định (đơn vị đồng) |
NguoiThamGiaDong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Số tiền người tham gia bảo hiểm đóng (trong trường hợp tham gia BHXH tự nguyện hoặc tham gia BHYT theo hộ gia đình) (đồng) |
HoTroDong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Số tiền được hỗ trợ đóng bổ sung được lấy từ nguồn ngân sách nhà nước hoặc các nguồn khác (đồng) |
CacKhoanBoSung |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Các khoản bổ sung khác theo quy định của pháp luật về lao động. |
HeSoLuong |
0..1 |
Số thập phân (T) |
2.2.6.10 |
Hệ số lương đóng bảo hiểm |
PCCV |
0..1 |
Số thập phân (T) |
2.2.6.10 |
Phụ cấp chức vụ |
PCTN |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Phụ cấp thâm niên nghề (%) |
PCTNVK |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Phụ cấp thâm niên vượt khung tính theo phần trăm (%) |
PCKV |
0..1 |
Số thập phân (T) |
2.2.6.10 |
Phụ cấp khu vực |
PCTC |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Phụ cấp tái cử (%) |
PCKH |
0..1 |
Số thập phân (T) |
2.2.6.10 |
Hệ số chênh lệch bảo lưu |
2.2.6.2. MocThoiGian
Cấu trúc mô tả dữ liệu tháng, năm làm mốc đánh dấu trong quá trình đóng và hưởng bảo hiểm. Kiểu dữ liệu chỉ mốc thời gian nhưng chỉ có các thành phần tháng, năm và không có thành phần ngày.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Thang |
1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Tháng. Có giá trị từ 1 đến 12 |
Nam |
1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Năm |
2.2.6.3. ThongTinLienHe
Cấu trúc mô tả dữ liệu địa chỉ và thông tin liên hệ
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaTinh |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã đơn vị hành chính của người tham gia bảo hiểm hoặc người sử dụng lao động. Mã tỉnh có 2 ký tự, mã huyện có 3 ký tự, mã xã có 5 ký tự. Mã đơn vị hành chính được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/07/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam |
MaHuyen |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
|
MaXa |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
|
ChiTiet |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Địa chỉ chi tiết |
DienThoai |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Điện thoại liên hệ |
|
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Địa chỉ gửi thư điện tử |
Fax |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Số Fax |
2.2.6.4. NganhKinhTe
Ngành kinh tế tổ chức hoặc doanh nghiệp sử dụng lao động đang hoạt động.
Thông tin ngành kinh tế của người sử dụng lao động được sử dụng theo Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam được ban hành tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Ma |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã ngành nghề. Giới hạn từ 1 đến 5 ký tự |
Ten |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Tên ngành, nghề |
Cap |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Cấp của ngành Có giá trị từ 1 đến 5 tương ứng với độ dài ký tự của mã ngành nghề |
Danh mục ngành kinh tế chi tiết tại Phụ lục H.
2.2.6.5. NgheNghiep
Cấu trúc mô tả dữ liệu nghề nghiệp của người tham gia bảo hiểm.
Thông tin nghề nghiệp của người tham gia bảo hiểm được sử dụng theo Danh mục nghề nghiệp Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ).
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Ma |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã nghề nghiệp. Giới hạn từ 1 đến 5 ký tự |
Ten |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Tên nghề nghiệp |
Cap |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Cấp của nghề nghiệp. Có giá trị từ 1 đến 5 tương ứng với độ dài ký tự của mã nghề nghiệp |
Danh mục nghề nghiệp chi tết tại Phụ lục G
2.2.6.6. CoquanBHXH
Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin về cơ quan bảo hiểm xã hội
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Ma |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Mã cơ quan BHXH |
Ten |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
2.2.6.10 |
Tên cơ quan BHXH |
ThongTinLienHe |
1 |
ThongTinLienHe (S) |
2.2.6.3 |
Thông tin liên hệ của cơ quan BHXH |
2.2.6.7. QuaTrinhChiTra
Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình chi trả cho người tham gia BHXH theo thông tin hưởng
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ChiTra |
0..n |
ChiTra (S) |
2.2.6.8 |
Quá trình hưởng BHXH, BHTN. Một người có thể được hưởng nhiều lần với nhiều loại hưởng khác nhau. |
2.2.6.8. ChiTra
Cấu trúc mô tả dữ liệu về mỗi lần chi trả bảo hiểm xã hội hoặc bảo hiểm thất nghiệp
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ThangNam |
1 |
MocThoiGian (S) |
2.2.6.2 |
Chi trả cho người tham gia bảo hiểm của tháng được chỉ định |
ThoiDiemChiTra |
0..1 |
Ngày (T) |
2.2.6.9 |
Thời điểm chi trả cho người tham gia bảo hiểm: thời gian người tham gia ký nhận tiền hoặc thời điểm xuất lệnh chuyển khoản. |
MucHuong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.6.10 |
Số tiền được chi trả cho người tham gia bảo hiểm. |
HinhThucChiTra |
0..1 |
HinhThucChiTra (T) |
2.2.7.7 |
Hình thức chi trả cho người hưởng: Tiền mặt = TM; Chuyển khoản = CK |
TrangThai |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
2.2.6.10 |
Trạng thái chi trả “true” hoặc 1 = đã chi trả “false” hoặc 0 = chưa chi trả hoặc có sự cố khi chi trả |
2.2.6.9. Kiểu ngày và ngày, giờ (Date và DateTime)
Kiểu ngày và giờ được sử dụng được mã hóa thành một chuỗi ký tự theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 8601 cụ thể như sau:
Kiểu ngày (Date) sử dụng chuỗi ký tự có định dạng: YYYY-MM-DD (năm-tháng-ngày).
Kiểu ngày, giờ (DateTime) sử dụng chuỗi ký tự có định dạng sau: YYYY-MM-DDThh:mm:ss có nghĩa năm-tháng-ngàyTgiờ-phút-giây. Ký tự T phân cách giữa cụm ngày và giờ. Giờ áp dụng theo giờ Hà Nội GMT+7. Giờ (hh) là số tự nhiên 0-23.
CHÚ THÍCH: Kiểu ngày và ngày, giờ được áp dụng đồng bộ với kiểu sử dụng trong lược đồ XML
2.2.6.10. Kiểu dữ liệu cơ bản (chuỗi ký tự, số).
Kiểu chuỗi ký tự, nhị phân, số tự nhiên, số thập phân được sử dụng tương ứng bởi các kiểu gốc hỗ trợ bởi công nghệ được sử dụng trong ngôn ngữ trong trao đổi dữ liệu. Dấu phân tách thập phân trong kiểu số thập phân là dấu chấm (.).
CHÚ THÍCH: Trong lược đồ XML: kiểu dữ liệu chuỗi ký tự là string hoặc token (khi dữ liệu không chứa dấu cách); kiểu số tự nhiên là int hoặc long phụ thuộc vào độ lớn của số; kiểu số thập phân là float hoặc double.
2.2.7. Nhóm danh mục
2.2.7.1. CheDoHuong
Danh mục mã các chế độ hưởng bảo hiểm. Thuộc tính có kiểu danh mục CheDoHuong là chuỗi ký tự độ dài là 2 (hai) ký tự nhận giá trị là một trong các mã theo Bảng danh mục mã dưới đây. Căn cứ quy định tại mục này để xác định đúng ý nghĩa của chế độ hưởng theo quy định của pháp luật.
Mã |
Tên |
01 |
Hưu trí |
02 |
Tuất một lần |
03 |
Tuất hằng tháng |
04 |
Tai nạn lao động một lần |
05 |
Tai nạn lao động hằng tháng |
06 |
Bệnh nghề nghiệp một lần |
07 |
Bệnh nghề nghiệp hằng tháng |
08 |
Trợ cấp cán bộ xã phường Nghị định số 09/1998/NĐ-CP |
09 |
Trợ cấp Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg |
10 |
Trợ cấp Quyết định số 613/QĐ-TTg |
11 |
Trợ cấp Công nhân cao su |
12 |
BHXH một lần |
13 |
Hỗ trợ kinh phí tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
14 |
Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, DCCH |
15 |
Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe |
16 |
Ốm đau |
17 |
Thai sản |
18 |
Trợ cấp thất nghiệp |
19 |
Hỗ trợ học nghề |
20 |
Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề |
21 |
Trợ cấp mất sức lao động |
22 |
Trợ cấp Nghị định 14/2020/NĐ-TTg ngày 24/01/2020 của Chính phủ quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu |
23 |
Trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng ra nước ngoài định cư |
24 |
Trợ cấp mai táng |
99 |
Trợ cấp khác. Trong trường hợp này, các thông tin mô tả ghi ở rõ mục ghi chú của giai đoạn hưởng. |
2.2.7.2. PhuongThucDongBHXH
Phương thức đóng BHXH. Kiểu dữ kiệu là chuỗi ký tự bao gồm 2 ký tự có giá trị là mã trong bảng và được quy định trong bảng sau:
Mã |
Ý nghĩa |
1T |
Đóng hằng tháng |
3T |
Đóng 3 tháng một lần |
6T |
Đóng 6 tháng một lần |
1N |
Đóng 12 tháng một lần |
TT |
Đóng một lần cho số tháng còn thiếu |
NN |
Đóng một lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm một lần |
NT |
Đóng một lần cho những năm còn thiếu |
KH |
Khác |
2.2.7.3. LoaiHinhToChuc
Loại hình tổ chức của người sử dụng lao động. Thuộc tính có kiểu là chuỗi ký tự có độ dài là hai ký tự có giá trị là mã trong bảng và được quy định trong cột Mã theo bảng dưới đây:
Mã |
Tên |
DN |
Doanh nghiệp |
HC |
Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, chính trị xã hội |
VT |
Đơn vị vũ trang nhân dân |
NN |
Cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam |
HT |
Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể, Cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động |
TC |
Tổ chức xã hội; tổ chức xã hội- nghề nghiệp |
KH |
Khác |
2.2.7.4. LoaiDoiTuongBHYT
Danh mục loại đối tượng tham gia BHYT. Thuộc tính có kiểu là chuỗi ký tự với độ dài là 2 ký nhận giá trị là một trong các mã thuộc cột Mã - Phụ lục C.
2.2.7.5. MucHuongBHYT
Danh mục mức hưởng BHYT. Thuộc tính có kiểu là một số tự nhiên nhận một trong những mã theo quy định tại bảng sau:
Mã |
Ý nghĩa |
1 |
Mô tả chi tiết từng mã tại Phụ lục D của Quy định này |
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
2.2.7.6. KhoiThongKe
Danh mục khối thống kê quản lý của ngành BHXH Việt Nam. Thuộc tính có kiểu là chuỗi ký tự có độ dài là hai ký tự có giá trị quy định tại cột Mã trong bảng của Danh mục khối thống kê. Chi tiết tại Phụ lục E.
2.2.7.7. HinhThucChiTra
Hình thức chi trả có kiểu là chuỗi ký tự độ dài là 2 ký tự thể hiện hình thức chi trả cho người nhận bằng tiền mặt, chuyển khoản hoặc hình thức khác.
Mã |
Tên |
TM |
Chi trả trực tiếp cho người nhận bằng tiền mặt |
CK |
Chi trả cho người nhận bằng chuyển khoản |
KH |
Chi trả cho người nhận bằng hình thức khác hoặc không rõ. |
2.3. Lược đồ chia sẻ dữ liệu mức vật lý
2.3.1. Lược đồ XML các kiểu/cấu trúc dữ liệu
Lược đồ XML quy định chặt cấu trúc dữ liệu được chia sẻ và được xử lý tự động bằng máy để: mã hóa, đọc và kiểm tra thông điệp dữ liệu chia sẻ.
Định nghĩa kiểu/cấu trúc trong XML Schema sử dụng tên các cấu trúc được quy định tại mô hình dữ liệu logic tại Mục 2.2 và bổ sung thêm tiếp cuối ngữ Structure để phân biệt với định nghĩa các phần tử dữ liệu cùng khai báo trong lược đồ.
Thông tin cá nhân của người tham gia bảo hiểm được lựa chọn một trong hai trường hợp (không đồng thời):
- Đối với công dân Việt Nam: Mô hình định nghĩa kiểu/cấu trúc người tham gia bảo hiểm trong đó thông tin cá nhân được quy định từ QCVN 109:2017/BTTTT.
- Đối với công dân nước ngoài: Sử dụng cấu trúc được định nghĩa trong Quy định này.
Hình 3: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu người tham gia bảo hiểm
Định nghĩa kiểu/cấu trúc dữ liệu BHXH.
Hình 4: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm xã hội của người tham gia bảo hiểm
Định nghĩa kiểu/cấu trúc dữ liệu BHYT.
Hình 5: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm y tế của người tham gia bảo hiểm
Định nghĩa kiểu/cấu trúc dữ liệu bảo BHTN.
Hình 6: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp của người tham gia bảo hiểm
Mô hình định nghĩa kiểu/cấu trúc thông tin của Người sử dụng lao động: Tư vấn đề nghị bổ sung thông tin người tham gia bảo hiểm trong đơn vị sử dụng để khi tra cứu thông tin mới có ý nghĩa
Hình 7: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu người sử dụng lao động
Mô hình định nghĩa kiểu/cấu trúc thông tin của Hộ gia đình
Hình 8: Lược đồ XML cấu trúc dữ hộ gia đình của người tham gia bảo hiểm
Mã nguồn của lược đồ XML (XSD) được cung cấp tại Phụ lục A.1 trong tệp baohiem_core.xsd.
2.3.2. Lược đồ XML các đối tượng dữ liệu gốc trao đổi
Lược đồ XML định nghĩa các phần tử dữ liệu gốc khai báo trong thông điệp dữ liệu bao gồm:
- Danh sách người tham gia bảo hiểm: NguoiThamGiaBaoHiemCollection
Hình 9: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách người tham gia bảo hiểm được chia sẻ
- Danh sách hộ gia đình: HoGiaDinhCollection
Hình 10: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách hộ gia đình được chia sẻ
- Danh người sử dụng lao động: NguoiSuDungLaoDongCollection
Hình 11: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách người sử dụng lao động được chia sẻ
- Danh mục bệnh được hưởng bảo hiểm y tế: DanhMucBenh
Hình 12: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách bệnh được chia sẻ
- Danh mục cơ sở khám chữa bệnh: DanhMucCoSoKCB
Hình 13: Lược đồ nội dung phần tử dữ liệu là danh mục cơ sở khám chữa bệnh được chia sẻ
- Danh mục cơ cơ quan bảo hiểm quản lý người tham gia bảo hiểm: DanhMucCQBH
Hình 14: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh mục cơ quan bảo hiểm
Các phần tử gốc trong XML Schema này tương ứng với các loại thông điệp được trả về theo các dịch vụ chia sẻ dữ liệu trong CSDLQG về bảo hiểm.
Trong trường hợp chia sẻ dữ liệu nằm ngoài phạm vi các phần tử gốc XML Schema, khi triển khai các dịch vụ có thể định nghĩa bổ sung.
Mã nguồn của lược đồ các đối tượng dữ liệu gốc trao đổi được cung cấp tại Phụ lục A.2 với tên tệp: BaoHiemExchange.xsd.
2.4. Cấu trúc dữ liệu đối với các dịch vụ dữ liệu cơ bản
2.4.1. Chia sẻ dữ liệu bảo hiểm người tham gia bảo hiểm
Thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người tham gia bảo hiểm được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn người tham gia bảo hiểm từ CSDLQG về Bảo hiểm.
Thông điệp trả về là danh sách người tham gia bảo hiểm được đóng gói trong phần tử dữ liệu NguoiThamGiaBaoHiemCollection được minh họa trong mô hình sau:
Hình 15: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người tham gia bảo hiểm
Trong phần tử dữ liệu NguoiThamGiaBaoHiemCollection (danh sách) chứa lần lượt từng NguoiThamGiaBaoHiem (dữ liệu của từng người) thỏa mãn yêu cầu trả về.
Ví dụ của thông điệp dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.1 và B2.
2.4.2. Chia sẻ dữ liệu người sử dụng lao động
Thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người sử dụng lao động được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn người sử dụng lao động.
Thông điệp trả về là phần tử dữ liệu NguoiSuDungLaoDongCollection chứa danh sách người sử dụng lao động theo mô hình sau:
Hình 16: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người sử dụng lao động
Ví dụ của thông điệp dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.3
2.4.3. Chia sẻ dữ liệu hộ gia đình
Thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin hộ gia đình được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn các hộ gia đình
Thông điệp trả về là phần tử dữ liệu HoGiaDinhCollection chứa danh sách các hộ gia đình thỏa mãn điều kiện tìm kiếm theo mô hình sau:
Hình 17: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin hộ gia đình
Ví dụ của thông điệp dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.4
2.4.4. Chia sẻ dữ liệu danh mục bệnh BHYT
Thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin danh mục bệnh BHYT được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn các bệnh được Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định được phép chi trả.
Thông điệp trả về là phần tử dữ liệu DanhMucBenh chứa danh sách các bệnh thỏa mãn điều kiện tìm kiếm theo mô hình sau:
Hình 18: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin bệnh được bảo hiểm y tế
Ví dụ của thông điệp dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.5
2.4.5. Chia sẻ dữ liệu danh mục cơ sở khám chữa bệnh
Thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin danh mục cơ sở khám chữa bệnh được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn các các cơ sở khám chữa bệnh trong danh mục BHYT
Thông điệp trả về là phần tử dữ liệu DanhMucCoSoKCB chứa danh sách các cớ ở khám chữa bệnh thỏa mãn điều kiện tìm kiếm theo mô hình sau:
Hình 19: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin cơ sở khám chữa bệnh
Ví dụ của thông điệp dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.6
2.4.6. Chia sẻ dữ liệu danh mục cơ quan BHXH
Thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin danh mục cơ quan BHXH được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn các các cơ quan BHXH quản lý người tham gia bảo hiểm.
Thông điệp trả về là phần tử dữ liệu DanhMucCQBH chứa danh sách các cơ quan BHXH thỏa mãn điều kiện tìm kiếm theo mô hình sau:
Hình 20: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin cơ quan bảo hiểm xã hội
Ví dụ của thông điệp dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.7
2.4.7. Chia sẻ dữ liệu khác
Đối với các thông điệp dữ liệu với nội dung chia sẻ khác có thể được kết hợp các phần tử dữ liệu gốc hoặc định nghĩa bổ sung các phần tử dữ liệu gốc vào lược đồ XML theo nhu cầu thực tế.
PHỤ LỤC A:
MÃ NGUỒN LƯỢC ĐỒ XML
A.1. Mã nguồn lược đồ kiểu các đối tượng cơ sở: baohiem_core.xsd
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:dc="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
targetNamespace="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
elementFormDefault="qualified" version="1.1">
schemaLocation="dancu/dancu_core.xsd"/>
Khai báo các cấu trúc dữ liệu cơ bản phục vụ trao đổi dữ liệu quốc gia về bảo hiểm.
Đóng hằng tháng
Đóng 3 tháng một lần
Đóng 6 tháng một lần
Đóng một lần cho số tháng còn thiếu
Đóng một lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm một lần
Đóng một lần cho những năm còn thiếu
Tai nạn lao động 1 lần
Tai nạn lao động hằng tháng
Bệnh nghề nghiệp 1 lần
Bệnh nghề nghiệp hằng tháng
Trợ cấp cán bộ xã phường Quyết định số 09/1998/QĐ-TTg
Trợ cấp Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg
Trợ cấp Quyết định số 613/QĐ-TTg
Trợ cấp Công nhân cao su
Hỗ trợ kinh phí tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, DCCH
Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe
Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề
Hình thức chi trả bảo hiểm cho người lao động
A.2. Mã nguồn lược đồ các đối tượng gốc trao đổi: BaohiemExchange.xsd
Ghi chú: Lược đồ này có thể được sửa đổi, bổ sung, nâng cấp theo nhu cầu phụ thuộc vào các dịch vụ chia sẻ dữ liệu.
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:dc="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
targetNamespace="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
elementFormDefault="qualified" version="1.1">
PHỤ LỤC B:
MINH HỌA CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI
B.1. Thông điệp trao đổi người tham gia bảo hiểm là công dân Việt Nam
"1.0" encoding="UTF-8"?>
xmlns:dc="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">
Ghi chú: Thông điệp trong ví dụ có thể thiếu một số nội dung chi tiết. Mức độ đầy đủ của thông tin chia sẻ phụ thuộc vào thẩm quyền khai thác dữ liệu từ CSDLQG.
B.2. Thông điệp trao đổi người tham gia bảo hiểm là công dân nước ngoài
"1.0" encoding="UTF-8"?>
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:dc="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">
01
B.3. Thông điệp trao đổi danh sách người sử dụng lao động
"1.0" encoding="UTF-8"?>
xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">
B.4. Thông điệp trao đổi danh sách hộ gia đình
"1.0" encoding="UTF-8"?>
xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">
B.5. Thông điệp trao đổi danh sách bệnh được BHYT
"1.0" encoding="UTF-8"?>
xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">
B.6. Thông điệp trao đổi danh sách cơ sở khám chữa bệnh ban đầu
"1.1" encoding="UTF-8"?>
xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">
Ghi chú: mẫu thông điệp chỉ có tính chất minh họa cấu trúc và không bao gồm minh họa các giá trị dữ liệu trong thông điệp
B.7. Thông điệp trao đổi danh mục cơ quan BHXH
"1.1" encoding="UTF-8"?>
xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">
Ghi chú: mẫu thông điệp chỉ có tính chất minh họa cấu trúc và không bao gồm minh họa các giá trị dữ liệu trong thông điệp
PHỤ LỤC C:
DANH MỤC MÃ ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHYT
Mã |
Ý nghĩa |
DN |
Người lao động làm việc trong các doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư. |
HX |
Người lao động làm việc trong các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập và hoạt động theo Luật Hợp tác xã. |
CH |
Người lao động làm việc trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức xã hội khác. |
NN |
Người lao động làm việc trong các cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế tại Việt Nam, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên tham gia có quy định khác. |
TK |
Người lao động làm việc trong các tổ chức khác có sử dụng lao động được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật. |
HC |
Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức. |
XK |
Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức; |
HT |
Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng; |
TB |
Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; |
NO |
Người lao động nghỉ việc đang hưởng chế độ ốm đau theo quy định của pháp luật về BHXH do mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế; người lao động trong thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi |
CT |
Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng; |
XB |
Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng; |
TN |
Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định của pháp luật về BHTN; |
CS |
Công nhân cao su nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 206/CP ngày 30/5/1979 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về chính sách đối với công nhân mới giải phóng làm nghề nặng nhọc, có hại sức khỏe nay già yếu phải thôi việc; |
QN |
Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ Quân đội nhân dân Việt Nam đang tại ngũ; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại Ban Cơ yếu Chính phủ; học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước theo chế độ, chính sách như đối với học viên Quân đội; |
CA |
Sỹ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ và sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên môn kỹ thuật, hạ sỹ quan, chiến sỹ nghĩa vụ đang công tác trong lực lượng công an nhân dân, học viên công an nhân dân hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước; |
CY |
Người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại các tổ chức cơ yếu thuộc các Bộ, ngành, địa phương; |
XN |
Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách Nhà nước; |
MS |
Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách Nhà nước; |
CC |
Người có công với cách mạng, bao gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên |
CK |
Người có công với cách mạng theo quy định pháp luật về người có công với cách mạng, trừ các đối tượng được cấp mã CC; |
CB |
Cựu chiến binh theo quy định pháp luật về cựu chiến binh; |
KC |
Người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước; người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm- pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975; thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp và thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trừ các đối tượng được cấp mã CC, CK và CB; |
HD |
Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm; |
TE |
Trẻ em dưới 6 tuổi, kể cả trẻ đủ 72 tháng tuổi mà trong năm đó chưa đến kỳ nhập học; |
BT |
Người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng theo quy định của pháp luật; |
HN |
Người thuộc hộ gia đình nghèo theo tiêu chí về thu nhập, người thuộc hộ nghèo đa chiều có thiếu hụt về BHYT |
HK |
Người thuộc hộ nghèo đa chiều không thuộc trường hợp được cấp mã đối tượng HN |
ND |
Người được phong tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú thuộc hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp hơn mức lương cơ sở |
DT |
Người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn; |
DK |
Người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; |
XD |
Người đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo; |
TS |
Thân nhân của người có công với cách mạng là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của liệt sỹ; người có công nuôi dưỡng liệt sỹ; |
TC |
Thân nhân của người có công với cách mạng, bao gồm: cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ trên 6 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi học hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng của các đối tượng: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con đẻ từ trên 6 tuổi của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học không tự lực được trong sinh hoạt hoặc suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, trừ các đối tượng được cấp mã TS; |
TQ |
Thân nhân của đối tượng được cấp mã QN; |
TA |
Thân nhân của đối tượng được cấp mã CA; |
TY |
Thân nhân của đối tượng được cấp mã CY; |
HG |
Người đã hiến bộ phận cơ thể người theo quy định của pháp luật; |
LS |
Người nước ngoài đang học tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ ngân sách của Nhà nước Việt Nam; |
PV |
Người phục vụ người có công với cách mạng, bao gồm: người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình; người phục vụ thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên ở gia đình; người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình. |
CN |
Người thuộc hộ gia đình cận nghèo; |
HS |
Học sinh đang theo học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; |
SV |
Sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở dạy nghề thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; |
GB |
Người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình theo quy định của pháp luật; |
GD |
Người tham gia BHYT theo hộ gia đình gồm những người thuộc hộ gia đình, trừ đối tượng có các mã trên. |
TH |
Chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
TU |
Thân nhân của người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu |
TD |
Thân nhân của công nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân |
TV |
Thân nhân của công nhân, viên chức quốc phòng đang phục vụ trong Quân đội. |
PHỤ LỤC D:
DANH MỤC MỨC HƯỞNG BHYT
Mã |
Ý nghĩa |
1 |
Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) thuộc phạm vi chi trả BHYT và không áp dụng giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán dịch vụ kỹ thuật; chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật |
2 |
Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế); chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật. |
3 |
Được quỹ BHYT thanh toán 95% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế); 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở. |
4 |
Được quỹ BHYT thanh toán 80% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế); 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở. |
5 |
Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB, kể cả chi phí KCB ngoài phạm vi được hưởng BHYT; chi phí vận chuyển. |
PHỤ LỤC E:
DANH MỤC KHỐI THỐNG KÊ
Mã |
Ý nghĩa |
01 |
Khối doanh nghiệp Nhà Nước |
02 |
Khối doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
03 |
Khối DN Ngoài quốc doanh |
04 |
Khối HS, Đảng, Đoàn |
05 |
Khối ngoài công lập |
06 |
Khối hợp tác xã |
07 |
Khối phường xã, thị trấn, |
08 |
Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác |
09 |
Khối khác |
10 |
Tự đóng - ND41 |
11 |
Khối nghiên cứu sinh |
12 |
Khối xuất khẩu lao động |
13 |
Tự đóng - NĐ34 |
14 |
Đại biểu quốc hội, HĐNN |
15 |
Doanh nghiệp LLVT |
16 |
Chất độc hóa học |
17 |
Lưu học sinh |
18 |
Người có công |
19 |
Bảo trợ xã hội |
20 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN |
21 |
Cựu chiến binh |
22 |
Thân nhân sĩ quan quân đội |
23 |
Đối tượng khác |
24 |
Đối tượng nghèo |
25 |
Người cao tuổi |
26 |
Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động |
27 |
Thân nhân sĩ quan nghiệp vụ công an |
28 |
Thân nhân người làm công tác cơ yếu |
29 |
Học sinh sinh viên |
30 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
31 |
Hộ gia đình |
32 |
Thân nhân người lao động |
33 |
Trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp |
34 |
Cán bộ phường xã không chuyên trách |
35 |
Người nước ngoài |
36 |
Trợ cấp TNLĐ, BNN |
37 |
Thân nhân người có công |
38 |
Ốm đau dài ngày |
39 |
Cấp hộ thẻ tỉnh khác |
40 |
Khối tạm dừng |
42 |
Phục vụ người có công với Cách mạng |
43 |
Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động |
50 |
Phu nhân, phu quân |
51 |
Khối tự đóng khác |
52 |
Lao động học tập, công tác nước ngoài |
60 |
Tổ chức khác và cá nhân |
70 |
Thôi hưởng trợ cấp MSLĐ |
71 |
Cán bộ xã phường hưởng trợ cấp BHXH |
72 |
Tham gia kháng chiến |
73 |
Người đã hiến bộ phận cơ thể |
74 |
Đối tượng cận nghèo |
75 |
Công nhân cao su nghỉ việc đang hưởng trợ cấp |
76 |
Hộ gia đình làm nông lâm ngư diêm nghiệp |
77 |
Người làm công tác cơ yếu |
78 |
Hưởng chế độ thai sản |
79 |
Người dân tộc thiểu số sống vùng KK, ĐBKK |
80 |
Người sống tại vùng đặc biệt khó khăn |
81 |
Người sống tại xã đảo, huyện đảo |
82 |
Thân nhân của công nhân, viên chức quốc phòng |
83 |
Thân nhân của công nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân |
84 |
Thân nhân của người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu |
85 |
Chức sắc, tu hành |
86 |
Nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú |
87 |
Hộ nghèo đa chiều |
88 |
Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động do NSNN đóng |
89 |
Trợ cấp TNLĐ, BNN do NSNN đóng |
90 |
Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
PHỤ LỤC G:
DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
(tham khảo)
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Tên gọi nghề nghiệp |
1 |
|
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý trong các ngành, các cấp và các đơn vị |
|
10 |
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp trung ương và địa phương (chuyên trách) |
|
|
101 |
|
|
Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp trung ương (chuyên trách) |
|
|
|
1011 |
10110 |
Tổng Bí thư, Thường trực Ban Bí thư, Ban Bí thư, Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng |
|
|
|
1012 |
10120 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan trung ương |
|
|
|
1013 |
10130 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy khối trực thuộc trung ương |
|
|
|
1014 |
10140 |
Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp trung ương |
|
|
|
1015 |
10150 |
Trợ lý Ủy viên Bộ Chính trị |
|
|
|
1016 |
10160 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
|
|
102 |
|
|
Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp tỉnh (chuyên trách) |
|
|
|
1021 |
10210 |
Bí thư Tỉnh ủy, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp tỉnh |
|
|
|
1022 |
10220 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy sở, ban, ngành cấp tỉnh |
|
|
|
1023 |
10230 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy khối cơ quan cấp tỉnh |
|
|
|
1024 |
10240 |
Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp tỉnh |
|
|
103 |
|
|
Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam cấp huyện (chuyên trách) |
|
|
|
1031 |
10210 |
Bí thư Huyện ủy, Phó Bí thư Huyện ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp huyện |
|
|
|
1032 |
10320 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng Ủy ban, ngành cấp huyện |
|
|
|
1033 |
10330 |
Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp huyện |
|
|
104 |
|
|
Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam cấp xã (chuyên trách) |
|
|
|
1040 |
10400 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
|
105 |
|
|
Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam tại doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp (chuyên trách) |
|
|
|
1050 |
10500 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy |
|
11 |
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội và Văn phòng Chủ tịch nước (chuyên trách) |
|
|
111 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội (chuyên trách) |
|
|
|
1111 |
11110 |
Chủ tịch Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên thường vụ Quốc hội |
|
|
|
1112 |
11120 |
Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm Ủy ban và tương đương làm việc tại Văn phòng Quốc hội |
|
|
|
1113 |
11130 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
|
|
112 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước (chuyên trách) |
|
|
|
1121 |
11210 |
Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước |
|
|
|
1122 |
11220 |
Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm tương đương Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương làm việc tại Văn phòng Chủ tịch nước |
|
|
|
1123 |
11230 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
|
12 |
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, các bộ, ngành và tương đương thuộc Chính phủ (chuyên trách) |
|
|
121 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ (chuyên trách) |
|
|
|
1211 |
12110 |
Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
1212 |
12120 |
Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và tương đương làm việc tại Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
1213 |
12130 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
|
|
122 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý bộ, ngành và tương đương thuộc Chính phủ (chuyên trách) |
|
|
|
1221 |
12210 |
Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương của các bộ, ngành, các cơ quan ngang bộ, các cơ quan thuộc Chính phủ |
|
|
|
1222 |
12220 |
Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
|
|
1223 |
12230 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương |
|
|
123 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý tổng cục thuộc bộ (chuyên trách) |
|
|
|
1231 |
12310 |
Tổng cục trưởng, Phó Tổng cục trưởng và tương đương |
|
|
|
1232 |
12320 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương |
|
13 |
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân (chuyên trách) |
|
|
131 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao và Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao (chuyên trách) |
|
|
|
1311 |
13110 |
Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao |
|
|
|
1312 |
13120 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương làm việc ở Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao và Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao |
|
|
132 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân ở địa phương (chuyên trách) |
|
|
|
1321 |
13210 |
Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
1322 |
13220 |
Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp huyện |
|
|
133 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Tòa án khác (trừ Tòa án Quân sự) do luật định (chuyên trách) |
|
|
|
1330 |
13300 |
Chánh án, Phó Chánh án Tòa án khác (trừ Tòa án Quân sự) do luật định |
|
14 |
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân địa phương (kể cả các cơ quan chuyên môn ở địa phương, trừ tư pháp và đoàn thể) (chuyên trách) |
|
|
141 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Hội đồng nhân dân (chuyên trách) |
|
|
|
1411 |
14110 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
1412 |
14120 |
Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
1413 |
14130 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện |
|
|
|
1414 |
14140 |
Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp huyện |
|
|
|
1415 |
14150 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
|
142 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Ủy ban nhân dân (kể cả các cơ quan chuyên môn) (chuyên trách) |
|
|
|
1421 |
14210 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên thường trực Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
1422 |
14220 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên thường trực Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
1423 |
14230 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
1424 |
14240 |
Trưởng ngành, Phó Trưởng ngành, ban, sở và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh |
|
|
|
1425 |
14250 |
Trưởng ngành, Phó Trưởng ngành, ban và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp huyện |
|
15 |
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý khối đoàn thể; Mặt trận Tổ quốc, Liên đoàn Lao động, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiến binh (chuyên trách) |
|
|
151 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý khối đoàn thể (trừ Liên đoàn Lao động) (chuyên trách) |
|
|
|
1511 |
15110 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch |
|
|
|
1512 |
15120 |
Ủy viên cấp trung ương |
|
|
|
1513 |
15130 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương cấp trung ương |
|
|
|
1514 |
15140 |
Ủy viên cấp tỉnh |
|
|
|
1515 |
15150 |
Ủy viên cấp huyện |
|
|
152 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý Liên đoàn Lao động (chuyên trách) |
|
|
|
1521 |
15210 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch |
|
|
|
1522 |
15220 |
Ủy viên của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
|
1523 |
15230 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
|
1524 |
15240 |
Ủy viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp tỉnh |
|
|
|
1525 |
15250 |
Ủy viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp huyện |
|
|
|
1526 |
15260 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch tổ chức công đoàn cơ quan bộ, ngành ở trung ương |
|
|
|
1527 |
15270 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch tổ chức công đoàn doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp |
|
16 |
|
|
|
Nhà quản lý của Tổ chức nghiệp chủ, nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác (chuyên trách) |
|
|
161 |
|
|
Nhà quản lý của Tổ chức nghiệp chủ (chuyên trách) |
|
|
|
1610 |
16100 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch |
|
|
162 |
|
|
Nhà quản lý của Tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác (chuyên trách) |
|
|
|
1620 |
16200 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch |
|
17 |
|
|
|
Nhà quản lý của các cơ quan tập đoàn, tổng công ty và tương đương (chuyên trách) |
|
|
171 |
1710 |
17100 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc doanh nghiệp, Phó Tổng giám đốc doanh nghiệp, Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng trường, Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường đại học lớn và tương đương (chuyên trách) |
|
|
172 |
|
|
Giám đốc, Phó Giám đốc của các đơn vị sản xuất và triển khai thuộc cơ quan tập đoàn, tổng công ty, trường đại học lớn và tương đương (chuyên trách) |
|
|
|
1721 |
17210 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
1722 |
17220 |
Khai khoáng, công nghiệp chế biến, chế tạo, sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
|
1723 |
17230 |
Xây dựng |
|
|
|
1724 |
17240 |
Bán buôn, bán lẻ |
|
|
|
1725 |
17250 |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
|
1726 |
17260 |
Vận tải, kho bãi; Thông tin và truyền thông |
|
|
|
1727 |
17270 |
Dịch vụ kinh doanh |
|
|
|
1728 |
17280 |
Dịch vụ cá nhân và cộng đồng |
|
|
|
1729 |
17290 |
Các đơn vị sản xuất và dịch vụ còn lại chưa được phân vào đâu |
|
|
173 |
|
|
Giám đốc, Phó Giám đốc các đơn vị quản lý thuộc cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty, trường đại học lớn và tương đương (chuyên trách) |
|
|
|
1731 |
17310 |
Tài chính, kế toán, quản trị hành chính |
|
|
|
1732 |
17320 |
Tổ chức nhân sự và mối quan hệ công nghệ |
|
|
|
1733 |
17330 |
Bán hàng và tiếp thị |
|
|
|
1734 |
17340 |
Quảng cáo và các vấn đề liên quan đến công chúng |
|
|
|
1735 |
17350 |
Cung ứng và phân phối |
|
|
|
1736 |
17360 |
Dịch vụ và tính toán |
|
|
|
1737 |
17370 |
Nghiên cứu và phát triển |
|
|
|
1739 |
17390 |
Các đơn vị khác chưa được phân vào đâu |
|
|
174 |
|
|
Giám đốc, Phó Giám đốc công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp, hợp tác xã; Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường nhỏ và tương đương (chuyên trách) |
|
|
|
1741 |
17410 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
1742 |
17420 |
Khai khoáng, công nghiệp chế biến, chế tạo, sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
|
1743 |
17430 |
Xây dựng |
|
|
|
1744 |
17440 |
Bán buôn, bán lẻ |
|
|
|
1745 |
17450 |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
|
1746 |
17460 |
Vận tải kho bãi; Thông tin và truyền thông |
|
|
|
1747 |
17470 |
Dịch vụ kinh doanh |
|
|
|
1748 |
17480 |
Dịch vụ cá nhân và cộng đồng |
|
|
|
1749 |
17490 |
Các đơn vị sản xuất và dịch vụ còn lại chưa được phân vào đâu |
2 |
|
|
|
|
Nhà chuyên môn bậc cao |
|
21 |
|
|
|
Nhà chuyên môn trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật |
|
|
211 |
|
|
Nhà chuyên môn về khoa học trái đất và vật lý |
|
|
|
2111 |
21110 |
Nhà vật lý học và thiên văn học |
|
|
|
2112 |
21120 |
Nhà khí tượng học |
|
|
|
2113 |
21130 |
Nhà hóa học |
|
|
|
2114 |
21140 |
Nhà địa chất, địa vật lý |
|
|
212 |
|
|
Nhà toán học, nhà thống kê |
|
|
|
2121 |
|
Nhà toán học |
|
|
|
|
21211 |
Nhà toán học |
|
|
|
|
21212 |
Nhà phân tích nghiên cứu hoạt động |
|
|
|
2122 |
21220 |
Nhà thống kê |
|
|
213 |
|
|
Nhà chuyên môn về khoa học sự sống |
|
|
|
2131 |
21310 |
Nhà sinh vật học, thực vật học, động vật học và các chuyên môn liên quan |
|
|
|
2132 |
|
Nhà tư vấn nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
21321 |
Nhà trồng trọt |
|
|
|
|
21322 |
Nhà tư vấn làm vườn |
|
|
|
|
21323 |
Nhà bệnh học thực vật |
|
|
|
|
21324 |
Nhà khoa học đất đai |
|
|
|
|
21325 |
Nhà chăn nuôi |
|
|
|
|
21326 |
Nhà nuôi cấy tế bào động vật |
|
|
|
|
21327 |
Nhà nuôi cấy mô thực vật |
|
|
|
|
21328 |
Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
21329 |
Các chuyên gia nông, lâm, thủy sản khác |
|
|
|
2133 |
21330 |
Nhà chuyên môn về bảo vệ môi trường |
|
|
214 |
|
|
Nhà chuyên môn về kỹ thuật (trừ kỹ thuật điện) |
|
|
|
2141 |
21410 |
Kỹ sư công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
2142 |
21420 |
Kỹ sư xây dựng |
|
|
|
2143 |
21430 |
Kỹ sư môi trường |
|
|
|
2144 |
21440 |
Kỹ sư cơ học, cơ khí |
|
|
|
2145 |
21450 |
Kỹ sư hóa học |
|
|
|
2146 |
21460 |
Kỹ sư khai thác mỏ, luyện kim và các nghề liên quan |
|
|
|
2149 |
21490 |
Kỹ sư kỹ thuật khác chưa được phân vào đâu |
|
|
215 |
|
|
Kỹ sư kỹ thuật điện |
|
|
|
2151 |
21510 |
Kỹ sư điện |
|
|
|
2152 |
21520 |
Kỹ sư điện tử |
|
|
|
2153 |
21530 |
Kỹ sư viễn thông |
|
|
216 |
|
|
Kiến trúc sư, nhà quy hoạch, khảo sát và thiết kế |
|
|
|
2161 |
21610 |
Kiến trúc sư xây dựng |
|
|
|
2162 |
21620 |
Kiến trúc sư cảnh quan |
|
|
|
2163 |
|
Nhà thiết kế sản phẩm và may mặc |
|
|
|
|
21631 |
Nhà thiết kế trang phục/thời trang, phụ kiện |
|
|
|
|
21632 |
Nhà thiết kế công nghiệp và sản phẩm |
|
|
|
2164 |
|
Nhà quy hoạch đô thị và giao thông |
|
|
|
|
21641 |
Nhà quy hoạch đô thị |
|
|
|
|
21649 |
Nhà quy hoạch giao thông khác |
|
|
|
2165 |
|
Nhà vẽ bản đồ và khảo sát hiện trường |
|
|
|
|
21651 |
Nhà khảo sát chung |
|
|
|
|
21652 |
Nhà khảo sát đất |
|
|
|
|
21653 |
Nhà khảo sát thủy văn |
|
|
|
|
21654 |
Người vẽ bản đồ |
|
|
|
|
21659 |
Nhà khảo sát và vẽ bản đồ khác |
|
|
|
2166 |
21660 |
Nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện |
|
22 |
|
|
|
Nhà chuyên môn về sức khỏe |
|
|
221 |
|
|
Bác sỹ y khoa |
|
|
|
2211 |
22110 |
Bác sỹ đa khoa |
|
|
|
2212 |
|
Bác sỹ chuyên khoa |
|
|
|
|
22121 |
Bác sỹ tim mạch |
|
|
|
|
22122 |
Bác sỹ da liễu |
|
|
|
|
22123 |
Bác sỹ tiêu hóa |
|
|
|
|
22124 |
Bác sỹ nội khoa |
|
|
|
|
22125 |
Bác sỹ ung bướu |
|
|
|
|
22126 |
Bác sỹ nhi khoa |
|
|
|
|
22127 |
Bác sỹ hô hấp |
|
|
|
|
22128 |
Bác sỹ tâm thần |
|
|
|
|
22129 |
Bác sỹ chuyên khoa khác |
|
|
222 |
|
|
Y tá/Điều dưỡng (cao cấp) và hộ sinh (cao cấp) |
|
|
|
2221 |
22210 |
Y tá/Điều dưỡng (cao cấp) |
|
|
|
2222 |
22220 |
Hộ sinh (cao cấp) |
|
|
223 |
2230 |
22300 |
Nhà chuyên môn về y học cổ truyền và hỗ trợ |
|
|
224 |
2240 |
22400 |
Bác sỹ phụ tá |
|
|
225 |
2250 |
22500 |
Bác sỹ thú y |
|
|
226 |
|
|
Nhà chuyên môn về sức khỏe khác |
|
|
|
2261 |
22610 |
Bác sỹ răng - hàm - mặt |
|
|
|
2262 |
|
Dược sỹ |
|
|
|
|
22621 |
Dược sỹ sản xuất thuốc |
|
|
|
|
22629 |
Dược sỹ khác |
|
|
|
2263 |
22630 |
Nhà chuyên môn về vệ sinh môi trường và bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
2264 |
22640 |
Nhà chuyên môn về vật lý trị liệu |
|
|
|
2265 |
22650 |
Nhà chuyên môn về dinh dưỡng |
|
|
|
2266 |
22660 |
Bác sỹ thính học và đặc trị các khuyết tật về ngôn ngữ |
|
|
|
2267 |
22670 |
Nhà chuyên môn về thị lực và nhãn khoa |
|
|
|
2269 |
22690 |
Nhà chuyên môn khác về sức khỏe chưa được phân vào đâu |
|
23 |
|
|
|
Nhà chuyên môn về giảng dạy |
|
|
231 |
|
|
Giảng viên cao đẳng, đại học và cao học |
|
|
|
2311 |
23110 |
Giảng viên đại học và cao học |
|
|
|
2312 |
23120 |
Giảng viên cao đẳng |
|
|
232 |
2320 |
23200 |
Giáo viên trung cấp |
|
|
233 |
|
|
Giáo viên trung học |
|
|
|
2331 |
23310 |
Giáo viên trung học phổ thông (cấp III) |
|
|
|
2332 |
23320 |
Giáo viên trung học cơ sở (cấp II) |
|
|
234 |
|
|
Giáo viên tiểu học và mầm non |
|
|
|
2341 |
23410 |
Giáo viên tiểu học (cấp I) |
|
|
|
2342 |
23420 |
Giáo viên mầm non |
|
|
239 |
|
|
Nhà chuyên môn giảng dạy khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
2391 |
23910 |
Chuyên gia về phương pháp giáo dục |
|
|
|
2392 |
23920 |
Giáo viên theo các nhu cầu đặc biệt |
|
|
|
2393 |
23930 |
Giáo viên ngôn ngữ khác |
|
|
|
2394 |
23940 |
Giáo viên âm nhạc khác |
|
|
|
2395 |
23950 |
Giáo viên nghệ thuật khác |
|
|
|
2396 |
23960 |
Giáo viên công nghệ thông tin |
|
|
|
2399 |
23990 |
Nhà chuyên môn giảng dạy khác chưa được phân vào đâu |
|
24 |
|
|
|
Nhà chuyên môn về kinh doanh và quản lý |
|
|
241 |
|
|
Nhà chuyên môn về tài chính |
|
|
|
2411 |
|
Kế toán và các nhà chuyên môn có liên quan |
|
|
|
|
24111 |
Kế toán (trừ kế toán thuế) |
|
|
|
|
24112 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
24113 |
Kế toán thuế |
|
|
|
2412 |
24120 |
Nhà tư vấn tài chính và đầu tư |
|
|
|
2413 |
|
Nhà phân tích tài chính và các nhà chuyên môn có liên quan |
|
|
|
|
24131 |
Nhà phân tích tài chính |
|
|
|
|
24132 |
Nhà phân tích rủi ro |
|
|
|
|
24133 |
Nhà quản lý quỹ đầu tư |
|
|
|
|
24134 |
Nhà quản lý quỹ ủy thác |
|
|
|
|
24139 |
Nhà phân tích tài chính và các nhà chuyên môn có liên quan khác |
|
|
242 |
|
|
Nhà chuyên môn về quản trị |
|
|
|
2421 |
24210 |
Nhà phân tích tổ chức và quản lý |
|
|
|
2422 |
24220 |
Nhà chuyên môn về quản trị chính sách |
|
|
|
2423 |
24230 |
Nhà chuyên môn về nhân sự và nghề nghiệp |
|
|
|
2424 |
24240 |
Nhà chuyên môn về đào tạo và phát triển nhân viên |
|
|
243 |
|
|
Nhà chuyên môn về bán hàng, tiếp thị và quan hệ công chúng |
|
|
|
2431 |
24310 |
Nhà chuyên môn về quảng cáo và tiếp thị |
|
|
|
2432 |
24320 |
Nhà chuyên môn về quan hệ công chúng |
|
|
|
2433 |
24330 |
Nhà chuyên môn về bán hàng hóa kỹ thuật và y tế (không bao gồm công nghệ thông tin và truyền thông) |
|
|
|
2434 |
24340 |
Nhà chuyên môn về bán hàng hóa trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
244 |
|
|
Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ |
|
|
|
2441 |
24410 |
Nhà chuyên môn về hải quan của Chính phủ |
|
|
|
2442 |
24420 |
Nhà chuyên môn về thuế của Chính phủ |
|
|
|
2443 |
24430 |
Nhà chuyên môn về trợ cấp xã hội của Chính phủ |
|
|
|
2444 |
24440 |
Nhà chuyên môn về cấp phép của Chính phủ |
|
|
|
2445 |
24450 |
Kiểm lâm |
|
|
|
2446 |
24460 |
Nhà ngoại giao |
|
|
|
2449 |
24490 |
Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ khác chưa được phân vào đâu |
|
25 |
|
|
|
Nhà chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
251 |
|
|
Nhà chuyên môn về phân tích và phát triển phần mềm và các ứng dụng |
|
|
|
2511 |
|
Nhà phân tích hệ thống |
|
|
|
|
25111 |
Nhà phân tích/thiết kế hệ thống |
|
|
|
|
25112 |
Tư vấn quy trình kinh doanh công nghệ thông tin/phân tích kinh doanh |
|
|
|
|
25113 |
Nhà kiến trúc giải pháp/doanh nghiệp |
|
|
|
2512 |
25120 |
Nhà phát triển phần mềm |
|
|
|
2513 |
25130 |
Nhà phát triển web và truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
2514 |
25140 |
Nhà lập trình các ứng dụng |
|
|
|
2519 |
25190 |
Nhà chuyên môn về phát triển phần mềm ứng dụng và nhà phân tích chưa được phân vào đâu |
|
|
252 |
|
|
Nhà chuyên môn về CSDL và mạng |
|
|
|
2521 |
|
Nhà quản trị và thiết kế CSDL |
|
|
|
|
25211 |
Nhà quản trị CSDL |
|
|
|
|
25212 |
Nhà thiết kế CSDL |
|
|
|
2522 |
25220 |
Nhà quản trị hệ thống |
|
|
|
2523 |
25230 |
Nhà chuyên môn về mạng máy tính |
|
|
|
2529 |
|
Nhà chuyên môn về CSDL và mạng chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
25291 |
Nhà khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
25292 |
Nhà chuyên môn về mạng và CSDL |
|
26 |
|
|
|
Nhà chuyên môn về luật pháp, văn hóa, xã hội |
|
|
261 |
|
|
Nhà chuyên môn về luật |
|
|
|
2611 |
|
Luật sư |
|
|
|
|
26111 |
Luật sư tham gia tố tụng |
|
|
|
|
26112 |
Luật sư tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
26119 |
Luật sư khác |
|
|
|
2612 |
26120 |
Thẩm phán |
|
|
|
2619 |
|
Nhà chuyên môn về luật khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
26191 |
Công chứng viên |
|
|
|
|
26192 |
Thừa phát lại |
|
|
|
|
26199 |
Nhà chuyên môn về luật khác chưa được phân vào đâu |
|
|
262 |
|
|
Thủ thư, nhà chuyên môn về lưu trữ và giám tuyển |
|
|
|
2621 |
26210 |
Nhà chuyên môn về lưu trữ và giám tuyển |
|
|
|
2622 |
26220 |
Thủ thư và các nhà chuyên môn về thông tin liên quan |
|
|
263 |
|
|
Nhà chuyên môn về xã hội và tôn giáo |
|
|
|
2631 |
26310 |
Nhà kinh tế học |
|
|
|
2632 |
26320 |
Nhà xã hội học, nhà nhân chủng học và các nghề có liên quan |
|
|
|
2633 |
26330 |
Nhà triết học, sử học và khoa học chính trị |
|
|
|
2634 |
26340 |
Nhà tâm lý học |
|
|
|
2635 |
26350 |
Nhà chuyên môn về tư vấn và công tác xã hội |
|
|
|
2636 |
26360 |
Nhà chuyên môn về tôn giáo |
|
|
264 |
|
|
Nhà văn, nhà báo và nhà ngôn ngữ học |
|
|
|
2641 |
|
Nhà văn và nghề có liên quan |
|
|
|
|
26411 |
Nhà văn |
|
|
|
|
26412 |
Người viết kịch bản |
|
|
|
|
26413 |
Người viết lời quảng cáo |
|
|
|
|
26414 |
Người viết tài liệu kỹ thuật |
|
|
|
|
26415 |
Nhà biên tập kịch bản và kết nối |
|
|
|
|
26416 |
Biên tập viên xuất bản phẩm |
|
|
|
|
26419 |
Người viết khác và các nghề liên quan |
|
|
|
2642 |
|
Nhà báo, biên tập viên |
|
|
|
|
26421 |
Nhà báo |
|
|
|
|
26422 |
Biên tập viên |
|
|
|
2643 |
|
Nhà biên dịch, phiên dịch và nhà ngôn ngữ khác |
|
|
|
|
26431 |
Phiên dịch |
|
|
|
|
26432 |
Biên dịch |
|
|
|
|
26439 |
Nhà ngôn ngữ khác |
|
|
265 |
|
|
Nghệ sỹ sáng tạo và trình diễn |
|
|
|
2651 |
|
Nghệ sỹ hình ảnh |
|
|
|
|
26511 |
Nhà điêu khắc |
|
|
|
|
26512 |
Hoạ sỹ |
|
|
|
|
26513 |
Người vẽ tranh hoạt họa |
|
|
|
|
26519 |
Nghệ sỹ hình ảnh khác |
|
|
|
2652 |
|
Nhạc công, ca sỹ và nhạc sỹ |
|
|
|
|
26521 |
Nhạc công |
|
|
|
|
26522 |
Nhạc sỹ |
|
|
|
|
26523 |
Nhạc trưởng/giám đốc dàn nhạc/ban nhạc/dàn hợp xướng |
|
|
|
|
26524 |
Ca sỹ |
|
|
|
|
26529 |
Nhạc công, ca sỹ và nhạc sỹ khác |
|
|
|
2653 |
26530 |
Vũ công và biên đạo múa |
|
|
|
2654 |
26540 |
Đạo diễn, nhà sản xuất phim, sân khấu và các nghề liên quan |
|
|
|
2655 |
26550 |
Diễn viên |
|
|
|
2656 |
26560 |
Phát thanh viên trên đài, truyền hình và các phương tiện truyền thông đại chúng khác |
|
|
|
2659 |
26590 |
Nghệ sỹ sáng tạo và trình diễn liên quan khác chưa được phân vào đâu |
3 |
|
|
|
|
Nhà chuyên môn bậc trung |
|
31 |
|
|
|
Kỹ thuật viên khoa học và kỹ thuật |
|
|
311 |
|
|
Kỹ thuật viên khoa học vật lý và kỹ thuật |
|
|
|
3111 |
|
Kỹ thuật viên khoa học hóa học và vật lý |
|
|
|
|
31111 |
Kỹ thuật viên hóa học |
|
|
|
|
31112 |
Kỹ thuật viên vật lí |
|
|
|
|
31119 |
Kỹ thuật viên hóa học và vật lí khác |
|
|
|
3112 |
|
Kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
31121 |
Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng |
|
|
|
|
31122 |
Kỹ thuật viên kết cấu |
|
|
|
|
31123 |
Kỹ thuật viên xây dựng công trình |
|
|
|
|
31124 |
Kỹ thuật viên khảo sát đất đai |
|
|
|
|
31129 |
Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng khác |
|
|
|
3113 |
|
Kỹ thuật viên kỹ thuật điện |
|
|
|
|
31131 |
Kỹ thuật viên điện dân dụng chung |
|
|
|
|
31132 |
Kỹ thuật viên điện dân dụng cao tần |
|
|
|
|
31139 |
Kỹ thuật viên điện dân dụng khác |
|
|
|
3114 |
|
Kỹ thuật viên kỹ thuật điện tử |
|
|
|
|
31141 |
Kỹ thuật viên điện tử dân dụng (chung) |
|
|
|
|
31142 |
Kỹ thuật viên bán dẫn |
|
|
|
|
31143 |
Kỹ thuật viên thiết bị ghi âm, ghi hình |
|
|
|
|
31144 |
Kỹ thuật viên thiết bị đo đạc |
|
|
|
|
31149 |
Kỹ thuật viên điện tử dân dụng khác |
|
|
|
3115 |
|
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
31151 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí chung |
|
|
|
|
31152 |
Kỹ thuật viên cơ khí hàng không |
|
|
|
|
31153 |
Kỹ thuật viên máy tự động |
|
|
|
|
31154 |
Kỹ thuật viên điều hòa không khí/điện lạnh |
|
|
|
|
31155 |
Kỹ thuật viên máy móc, công cụ |
|
|
|
|
31156 |
Người thiết kế khuôn/công cụ |
|
|
|
|
31159 |
Kỹ thuật viên cơ khí dân dụng khác |
|
|
|
3116 |
31160 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật hóa học |
|
|
|
3117 |
31170 |
Kỹ thuật viên khai thác mỏ và luyện kim |
|
|
|
3118 |
31180 |
Kỹ thuật viên phác thảo kỹ thuật |
|
|
|
3119 |
31190 |
Kỹ thuật viên khoa học vật lý và kỹ thuật chưa được phân vào đâu |
|
|
312 |
|
|
Giám sát viên khai thác mỏ, sản xuất và xây dựng |
|
|
|
3121 |
31210 |
Giám sát viên khai thác mỏ |
|
|
|
3122 |
31220 |
Giám sát viên sản xuất |
|
|
|
3123 |
31230 |
Giám sát viên xây dựng |
|
|
313 |
|
|
Kỹ thuật viên kiểm soát, vận hành và điều khiển quy trình |
|
|
|
3131 |
31310 |
Người vận hành trạm hoặc nhà máy phát điện |
|
|
|
3132 |
31320 |
Người vận hành lò đốt rác và nhà máy xử lý nước |
|
|
|
3133 |
31330 |
Kiểm soát viên nhà máy xử lý hoá chất |
|
|
|
3134 |
31340 |
Người vận hành nhà máy lọc dầu và khí tự nhiên |
|
|
|
3135 |
31350 |
Kiểm soát viên quy trình sản xuất kim loại |
|
|
|
3139 |
31390 |
Kỹ thuật viên kiểm soát quy trình khác chưa được phân vào đâu |
|
|
314 |
|
|
Kỹ thuật viên khoa học sự sống và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan |
|
|
|
3141 |
31410 |
Kỹ thuật viên khoa học sự sống (không kể y tế) |
|
|
|
3142 |
31420 |
Kỹ thuật viên nông nghiệp |
|
|
|
3143 |
31430 |
Kỹ thuật viên lâm nghiệp |
|
|
|
3144 |
31440 |
Kỹ thuật viên nuôi trồng thủy sản |
|
|
315 |
|
|
Kỹ thuật viên và kiểm soát viên tàu thuỷ và phương tiện bay |
|
|
|
3151 |
31510 |
Kỹ thuật viên máy của tàu thủy |
|
|
|
3152 |
31520 |
Hoa tiêu và nhân viên văn phòng trên tàu |
|
|
|
3153 |
31530 |
Phi công phương tiện bay và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan |
|
|
|
3154 |
31540 |
Kiểm soát viên không lưu |
|
|
|
3155 |
31550 |
Kỹ thuật viên điện tử an toàn không lưu |
|
32 |
|
|
|
Kỹ thuật viên sức khỏe |
|
|
321 |
|
|
Kỹ thuật viên y tế và dược |
|
|
|
3211 |
|
Kỹ thuật viên hình ảnh và thiết bị y tế |
|
|
|
|
32111 |
Kỹ thuật viên siêu âm |
|
|
|
|
32112 |
Kỹ thuật viên X quang |
|
|
|
|
32119 |
Kỹ thuật viên thiết bị y tế và hình ảnh khác |
|
|
|
3212 |
32120 |
Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế |
|
|
|
3213 |
32130 |
Kỹ thuật viên và trợ lý dược |
|
|
|
3214 |
|
Kỹ thuật viên lắp răng giả và chỉnh hình |
|
|
|
|
32141 |
Kỹ thuật viên lắp chân tay giả và chỉnh hình |
|
|
|
|
32142 |
Người làm và sửa các thiết bị chỉnh hình |
|
|
|
|
32143 |
Kỹ thuật viên lắp răng giả, chân tay giả và các thiết bị chỉnh hình khác |
|
|
322 |
|
|
Y tá/điều dưỡng, kỹ thuật viên chăm sóc bệnh nhân và hộ sinh |
|
|
|
3221 |
32210 |
Y tá/điều dưỡng, kỹ thuật viên chăm sóc bệnh nhân |
|
|
|
3222 |
32220 |
Hộ sinh |
|
|
323 |
3230 |
32300 |
Kỹ thuật viên y học cổ truyền và bổ trợ |
|
|
324 |
3240 |
32400 |
Kỹ thuật viên thú y và phụ tá |
|
|
325 |
|
|
Kỹ thuật viên sức khỏe khác |
|
|
|
3251 |
32510 |
Phụ tá nha khoa và trị liệu |
|
|
|
3252 |
32520 |
Kỹ thuật viên ghi chép sổ sách y tế và thông tin về sức khỏe |
|
|
|
3253 |
32530 |
Nhân viên y tế cộng đồng |
|
|
|
3254 |
32540 |
Kỹ thuật viên nhãn khoa |
|
|
|
3255 |
32550 |
Kỹ thuật viên vật lý trị liệu và phụ tá |
|
|
|
3256 |
32560 |
Nhân viên trợ giúp y tế |
|
|
|
3257 |
32570 |
Thanh tra viên và cộng tác viên môi trường và sức khỏe nghề nghiệp |
|
|
|
3258 |
32580 |
Nhân viên cấp cứu |
|
|
|
3259 |
32590 |
Kỹ thuật viên sức khỏe khác chưa được phân vào đâu |
|
33 |
|
|
|
Nhân viên về kinh doanh và quản lý |
|
|
331 |
|
|
Nhân viên về toán ứng dụng và tài chính |
|
|
|
3311 |
33110 |
Nhân viên môi giới, buôn bán chứng khoán và tài chính |
|
|
|
3312 |
33120 |
Nhân viên phụ trách các khoản tín dụng và khoản vay |
|
|
|
3313 |
33130 |
Kế toán viên |
|
|
|
3314 |
33140 |
Nhân viên về thống kê và toán học ứng dụng có liên quan |
|
|
|
3315 |
|
Nhân viên định giá và đánh giá mức độ thiệt hại |
|
|
|
|
33151 |
Thẩm định viên/định giá (trừ tài sản vô hình) |
|
|
|
|
33152 |
Giám định viên |
|
|
|
|
33153 |
Nhân viên định giá tài sản vô hình |
|
|
|
3316 |
33160 |
Thủ quỹ |
|
|
332 |
|
|
Nhân viên bán hàng, mua sắm và môi giới |
|
|
|
3321 |
|
Nhân viên đại diện bảo hiểm |
|
|
|
|
33211 |
Đại lý môi giới bảo hiểm (gồm cả nhà kế hoạch tài chính độc lập) |
|
|
|
|
33219 |
Đại diện bảo hiểm và các nhân viên hỗ trợ liên quan khác |
|
|
|
3322 |
33220 |
Nhân viên đại diện bán hàng hóa thương mại |
|
|
|
3323 |
|
Nhân viên/đại lý mua hàng |
|
|
|
|
33231 |
Nhân viên thu mua |
|
|
|
|
33232 |
Đại lý thu mua |
|
|
|
3324 |
33240 |
Nhân viên môi giới thương mại |
|
|
333 |
|
|
Nhân viên/đại lý dịch vụ kinh doanh |
|
|
|
3331 |
33310 |
Nhân viên làm thủ tục thông quan và vận tải hàng hóa |
|
|
|
3332 |
33320 |
Nhân viên tổ chức hội thảo và sự kiện |
|
|
|
3333 |
33330 |
Nhân viên môi giới việc làm và nhà thầu |
|
|
|
3334 |
33340 |
Nhân viên môi giới bất động sản và quản lý tài sản/bất động sản |
|
|
|
3339 |
33390 |
Nhân viên/đại lý dịch vụ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu |
|
|
334 |
|
|
Thư ký hành chính và nhân viên chuyên môn khác |
|
|
|
3341 |
33410 |
Giám sát viên văn phòng |
|
|
|
3342 |
33420 |
Thư ký luật |
|
|
|
3343 |
33430 |
Thư ký hành chính và điều hành |
|
|
|
3344 |
33440 |
Thư ký y tế |
|
|
335 |
|
|
Nhân viên điều tiết của Chính phủ |
|
|
|
3351 |
33510 |
Nhân viên hải quan của Chính phủ |
|
|
|
3352 |
33520 |
Nhân viên thuế của Chính phủ |
|
|
|
3353 |
33530 |
Nhân viên trợ cấp xã hội của Chính phủ |
|
|
|
3354 |
33540 |
Nhân viên cấp phép của Chính phủ |
|
|
|
3355 |
33550 |
Kiểm lâm |
|
|
|
3359 |
33590 |
Nhân viên điều tiết của Chính phủ khác chưa được phân vào đâu |
|
34 |
|
|
|
Nhân viên luật pháp, văn hóa, xã hội |
|
|
341 |
|
|
Nhân viên về luật pháp, xã hội và tôn giáo |
|
|
|
3411 |
34110 |
Nhân viên về luật pháp |
|
|
|
3412 |
34120 |
Nhân viên về công tác xã hội |
|
|
|
3413 |
34130 |
Nhân viên về tôn giáo |
|
|
342 |
|
|
Nhân viên về thể thao và tập luyện |
|
|
|
3421 |
34210 |
Vận động viên và người chơi thể thao |
|
|
|
3422 |
|
Huấn luyện viên, nhân viên hướng dẫn thể thao và làm việc trong lĩnh vực thể thao |
|
|
|
|
34221 |
Huấn luyện viên thể thao |
|
|
|
|
34222 |
Nhân viên hướng dẫn thể dục thẩm mỹ |
|
|
|
|
34223 |
Nhân viên hướng dẫn tập thể hình |
|
|
|
|
34224 |
Nhân viên làm việc trong lĩnh vực thể thao |
|
|
|
|
34229 |
Huấn luyện viên, nhân viên hướng dẫn thể thao và làm việc trong lĩnh vực thể thao khác |
|
|
|
3423 |
34230 |
Người hướng dẫn tập luyện và giải trí, người chỉ đạo chương trình |
|
|
343 |
|
|
Nhân viên về nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực |
|
|
|
3431 |
34310 |
Nhiếp ảnh gia |
|
|
|
3432 |
34320 |
Nhà thiết kế và trang trí nội thất |
|
|
|
3433 |
34330 |
Kỹ thuật viên thư viện, viện bảo tàng và triển lãm |
|
|
|
3434 |
34340 |
Đầu bếp trưởng |
|
|
|
3439 |
34390 |
Nhân viên về nghệ thuật và văn hóa khác |
|
35 |
|
|
|
Kỹ thuật viên thông tin và truyền thông |
|
|
351 |
|
|
Kỹ thuật viên hỗ trợ người sử dụng và vận hành công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
|
3511 |
35110 |
Kỹ thuật viên vận hành công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
|
3512 |
35120 |
Kỹ thuật viên hỗ trợ người sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
|
3513 |
35130 |
Kỹ thuật viên hệ thống và mạng máy tính |
|
|
|
3514 |
35140 |
Kỹ thuật viên web |
|
|
352 |
|
|
Kỹ thuật viên viễn thông và phát thanh truyền hình |
|
|
|
3521 |
|
Kỹ thuật viên truyền hình và nghe - nhìn |
|
|
|
|
35211 |
Kỹ thuật viên điều hành chương trình |
|
|
|
|
35212 |
Nhân viên điều khiển máy quay phim |
|
|
|
|
35213 |
Nhân viên điều khiển máy quay hình động/tivi |
|
|
|
|
35214 |
Nhân viên điều khiển thiết bị phòng thu phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
35215 |
Nhân viên điều khiển thiết bị ghi âm |
|
|
|
|
35216 |
Nhân viên dựng phim |
|
|
|
|
35219 |
Các kỹ thuật viên phát thanh và nghe nhìn khác |
|
|
|
3522 |
35220 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật viễn thông |
|
36 |
|
|
|
Giáo viên bậc trung |
|
|
361 |
3610 |
36100 |
Giáo viên tiểu học |
|
|
362 |
3620 |
36200 |
Giáo viên mầm non |
|
|
363 |
3630 |
36300 |
Giáo viên dạy các đối tượng bị khuyết tật |
|
|
364 |
|
|
Giáo viên khác |
|
|
|
3641 |
36410 |
Giáo viên sơ cấp |
|
|
|
3642 |
36420 |
Giáo viên đào tạo khác |
4 |
|
|
|
|
Nhân viên trợ lý văn phòng |
|
41 |
|
|
|
Nhân viên tổng hợp và nhân viên làm các công việc bàn giấy |
|
|
411 |
4110 |
|
Nhân viên tổng hợp |
|
|
|
|
41101 |
Nhân viên văn phòng (gồm cả sắp xếp tài liệu và sao chụp) |
|
|
|
|
41102 |
Nhân viên nguồn nhân lực/tổ chức |
|
|
|
|
41109 |
Nhân viên hành chính khác |
|
|
412 |
4120 |
41200 |
Thư ký (tổng hợp) |
|
|
413 |
|
|
Nhân viên làm công việc bàn giấy |
|
|
|
4131 |
41310 |
Nhân viên đánh máy |
|
|
|
4132 |
41320 |
Nhân viên nhập dữ liệu |
|
42 |
|
|
|
Nhân viên dịch vụ khách hàng |
|
|
421 |
|
|
Nhân viên thu ngân, thu tiền và các nghề liên quan |
|
|
|
4211 |
|
Nhân viên giao dịch ngân hàng và các nghề liên quan |
|
|
|
|
42111 |
Nhân viên giao dịch ngân hàng |
|
|
|
|
42112 |
Nhân viên thu ngân dịch vụ bưu điện |
|
|
|
|
42113 |
Nhân viên đổi tiền |
|
|
|
|
42119 |
Nhân viên giao dịch và thu ngân khác |
|
|
|
4212 |
42120 |
Nhân viên chia bài trong sòng bạc và các nghề liên quan đến cờ bạc khác |
|
|
|
4213 |
|
Chủ hiệu cầm đồ và cho vay tiền |
|
|
|
|
42131 |
Chủ hiệu cầm đồ |
|
|
|
|
42132 |
Người cho vay tiền |
|
|
|
4214 |
|
Người thu nợ và các công việc liên quan |
|
|
|
|
42141 |
Người thu nợ |
|
|
|
|
42149 |
Người thu nợ khác và làm công việc có liên quan |
|
|
422 |
|
|
Nhân viên thông tin khách hàng |
|
|
|
4221 |
42210 |
Nhân viên và tư vấn viên du lịch |
|
|
|
4222 |
42220 |
Nhân viên trung tâm thông tin liên lạc |
|
|
|
4223 |
42230 |
Nhân viên vận hành tổng đài điện thoại |
|
|
|
4224 |
42240 |
Nhân viên lễ tân khách sạn |
|
|
|
4225 |
42250 |
Nhân viên hướng dẫn |
|
|
|
4226 |
42260 |
Lễ tân (tổng hợp) |
|
|
|
4227 |
42270 |
Phỏng vấn viên điều tra và nghiên cứu thị trường |
|
|
|
4229 |
42290 |
Nhân viên thông tin khách hàng chưa được phân vào đâu |
|
43 |
|
|
|
Nhân viên ghi chép số liệu và vật liệu |
|
|
431 |
|
|
Nhân viên làm công việc liên quan đến số liệu |
|
|
|
4311 |
43110 |
Nhân viên kế toán |
|
|
|
4312 |
43120 |
Nhân viên thống kê, tài chính và bảo hiểm |
|
|
|
4313 |
43130 |
Nhân viên kế toán tiền lương |
|
|
432 |
|
|
Nhân viên ghi chép nguyên vật liệu và vận chuyển |
|
|
|
4321 |
43210 |
Nhân viên ghi chép tồn kho |
|
|
|
4322 |
43220 |
Nhân viên sản xuất |
|
|
|
4323 |
43230 |
Nhân viên vận chuyển |
|
44 |
440 |
|
|
Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác |
|
|
|
4401 |
44010 |
Nhân viên thư viện |
|
|
|
4402 |
44020 |
Nhân viên phân loại và vận chuyển thư |
|
|
|
4403 |
44030 |
Nhân viên đánh mã, đọc và sửa bản in thử |
|
|
|
4404 |
44040 |
Người ghi chép thuê và người làm các công việc có liên quan |
|
|
|
4405 |
44050 |
Nhân viên văn thư và phô tô |
|
|
|
4406 |
44060 |
Nhân viên tổ chức nhân sự |
|
|
|
4409 |
44090 |
Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác chưa được phân vào đâu |
5 |
|
|
|
|
Nhân viên dịch vụ và bán hàng |
|
51 |
|
|
|
Nhân viên dịch vụ cá nhân |
|
|
511 |
|
|
Nhân viên hướng dẫn, tổ chức khách du lịch |
|
|
|
5111 |
51110 |
Tiếp viên trên tàu hoặc máy bay |
|
|
|
5112 |
51120 |
Nhân viên phụ tàu xe |
|
|
|
5113 |
|
Nhân viên hướng dẫn du lịch |
|
|
|
|
51131 |
Nhân viên hướng dẫn khu thiên nhiên |
|
|
|
|
51132 |
Nhân viên hướng dẫn công viên chủ đề |
|
|
|
|
51139 |
Nhân viên hướng dẫn du lịch khác (như di tích lịch sử, bảo tàng) |
|
|
512 |
5120 |
51200 |
Đầu bếp |
|
|
513 |
|
|
Bồi bàn và nhân viên pha chế |
|
|
|
5131 |
|
Bồi bàn |
|
|
|
|
51311 |
Tổ trưởng/Giám sát bồi bàn |
|
|
|
|
51312 |
Bồi bàn (trừ bồi bàn rượu) |
|
|
|
|
51313 |
Bồi bàn rượu |
|
|
|
5132 |
51320 |
Nhân viên pha chế |
|
|
514 |
|
|
Thợ làm đầu, nhân viên làm đẹp |
|
|
|
5141 |
51410 |
Thợ làm đầu |
|
|
|
5142 |
51420 |
Nhân viên làm đẹp và nhân viên có liên quan |
|
|
515 |
|
|
Người giám sát tòa nhà, quản gia |
|
|
|
5151 |
51510 |
Người giám sát việc dọn dẹp và vệ sinh trong văn phòng, khách sạn và các cơ quan khác |
|
|
|
5152 |
51520 |
Người quản lý công việc gia đình |
|
|
|
5153 |
51530 |
Người chăm sóc, bảo vệ tòa nhà |
|
|
516 |
|
|
Nhân viên dịch vụ cá nhân khác |
|
|
|
5161 |
51610 |
Nhà chiêm tinh, nhà tướng số và những người có liên quan đến tâm linh khác |
|
|
|
5162 |
51620 |
Người bồi phòng và những người được thuê để làm bầu bạn |
|
|
|
5163 |
51630 |
Người làm nghề phục vụ tang lễ và ướp xác |
|
|
|
5164 |
51640 |
Nhân viên chăm sóc và làm đẹp động vật |
|
|
|
5165 |
51650 |
Giáo viên hướng dẫn lái xe |
|
|
|
5169 |
51690 |
Nhân viên dịch vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu |
|
52 |
|
|
|
Nhân viên bán hàng |
|
|
521 |
|
|
Người bán hàng trên đường phố và tại chợ |
|
|
|
5211 |
52110 |
Người bán hàng trong quầy hàng và tại chợ |
|
|
|
5212 |
52120 |
Người bán đồ ăn trên đường phố |
|
|
522 |
|
|
Nhân viên bán hàng trong cửa hàng |
|
|
|
5221 |
52210 |
Chủ cửa hiệu |
|
|
|
5222 |
52220 |
Nhân viên giám sát cửa hàng |
|
|
|
5223 |
52230 |
Nhân viên trợ giúp bán hàng |
|
|
523 |
5230 |
|
Nhân viên thu ngân và bán vé |
|
|
|
|
52301 |
Nhân viên thu ngân và bán vé |
|
|
|
|
52302 |
Nhân viên thu ngân |
|
|
|
|
52309 |
Nhân viên thu ngân và bán vé có liên quan khác |
|
|
524 |
|
|
Nhân viên bán hàng khác |
|
|
|
5241 |
52410 |
Nhân viên làm mẫu |
|
|
|
5242 |
52420 |
Nhân viên thuyết minh giới thiệu hàng hóa |
|
|
|
5243 |
52430 |
Nhân viên bán hàng tận nhà |
|
|
|
5244 |
52440 |
Nhân viên bán hàng qua trung tâm liên lạc |
|
|
|
5245 |
52450 |
Nhân viên phục vụ ở các trạm dịch vụ |
|
|
|
5246 |
52460 |
Nhân viên phục vụ đồ ăn uống |
|
|
|
5249 |
52490 |
Nhân viên bán hàng khác chưa được phân vào đâu |
|
53 |
|
|
|
Nhân viên chăm sóc cá nhân |
|
|
531 |
|
|
Nhân viên chăm sóc trẻ em và người phụ tá cho giáo viên |
|
|
|
5311 |
53110 |
Nhân viên chăm sóc trẻ em |
|
|
|
5312 |
53120 |
Người phụ tá cho giáo viên |
|
|
532 |
|
|
Nhân viên chăm sóc cá nhân trong các dịch vụ y tế |
|
|
|
5321 |
53210 |
Nhân viên hỗ trợ về chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
5322 |
|
Nhân viên chăm sóc cá nhân tại nhà |
|
|
|
|
53221 |
Nhân viên chăm sóc cá nhân (như vật lý trị liệu) |
|
|
|
|
53222 |
Điều dưỡng tại nhà |
|
|
|
5329 |
53290 |
Nhân viên chăm sóc cá nhân trong các dịch vụ y tế chưa được phân vào đâu |
|
54 |
540 |
|
|
Nhân viên dịch vụ bảo vệ |
|
|
|
5401 |
54010 |
Nhân viên an ninh (trừ công an) |
|
|
|
5409 |
|
Nhân viên dịch vụ bảo vệ khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
54091 |
Thám tử tư |
|
|
|
|
54092 |
Nhân viên bảo vệ rùng |
|
|
|
|
54099 |
Nhân viên dịch vụ bảo vệ khác còn lại chưa được phân vào đâu |
6 |
|
|
|
|
Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
61 |
|
|
|
Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp có sản phẩm chủ yếu để bán |
|
|
611 |
|
|
Lao động trồng trọt và làm vườn có sản phẩm chủ yếu để bán |
|
|
|
6111 |
|
Lao động trồng, thu hoạch rau và cây mùa vụ |
|
|
|
|
61111 |
Lao động trồng, thu hoạch lúa |
|
|
|
|
61112 |
Lao động trồng, thu hoạch rau các loại |
|
|
|
|
61119 |
Lao động trồng, thu hoạch cây mùa vụ khác |
|
|
|
6112 |
|
Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây bụi và cây thân gỗ |
|
|
|
|
61121 |
Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây cà phê |
|
|
|
|
61122 |
Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây chè |
|
|
|
|
61123 |
Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây tiêu |
|
|
|
|
61124 |
Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây điều |
|
|
|
|
61125 |
Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây cao su |
|
|
|
|
61129 |
Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây bụi và cây thân gỗ khác |
|
|
|
6113 |
|
Lao động làm vườn, trồng vườn và vườn ươm |
|
|
|
|
61131 |
Lao động trồng, thu hoạch hoa, cây cảnh |
|
|
|
|
61139 |
Lao động làm vườn, trồng vườn và vườn ươm khác |
|
|
|
6114 |
61140 |
Lao động trồng trọt hỗn hợp |
|
|
612 |
|
|
Lao động chăn nuôi |
|
|
|
6121 |
|
Lao động chăn nuôi gia súc và vật nuôi lấy sữa |
|
|
|
|
61211 |
Lao động chăn nuôi trâu bò |
|
|
|
|
61212 |
Lạo động chăn nuôi dê, cừu, hươu |
|
|
|
|
61213 |
Lao động chăn nuôi lợn |
|
|
|
|
61219 |
Lao động chăn nuôi gia súc khác |
|
|
|
6122 |
|
Lao động chăn nuôi gia cầm |
|
|
|
|
61221 |
Lao động chăn nuôi gà |
|
|
|
|
61222 |
Lao động chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng |
|
|
|
|
61229 |
Lao động chăn nuôi gia cầm khác |
|
|
|
6123 |
|
Lao động nuôi ong và nuôi tằm |
|
|
|
|
61231 |
Lao động nuôi ong |
|
|
|
|
61232 |
Lao động nuôi tằm |
|
|
|
6129 |
61290 |
Lao động chăn nuôi chưa được phân vào đâu |
|
|
613 |
6130 |
61300 |
Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp |
|
62 |
|
|
|
Lao động có kỹ năng trong lâm nghiệp, thủy sản và săn bắn có sản phẩm chủ yếu để bán |
|
|
621 |
6210 |
|
Lao động trong lâm nghiệp và lĩnh vực có liên quan |
|
|
|
|
62101 |
Lao động ươm giống cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
62102 |
Lao động trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ |
|
|
|
|
62103 |
Lao động trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa |
|
|
|
|
62109 |
Lao động trong lâm nghiệp và lĩnh vực có liên quan khác |
|
|
622 |
|
|
Lao động thủy sản, săn bắn và đánh bẫy |
|
|
|
6221 |
|
Lao động nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
62211 |
Lao động nuôi cá |
|
|
|
|
62212 |
Lao động nuôi tôm |
|
|
|
|
62219 |
Lao động nuôi trồng thủy sản khác |
|
|
|
6222 |
|
Lao động khai thác thủy sản trong nội địa |
|
|
|
|
62221 |
Lao động khai thác cá trong nội địa |
|
|
|
|
62229 |
Lao động khai thác thủy sản khác trong nội địa |
|
|
|
6223 |
|
Lao động khai thác thủy sản trong vùng biển Việt Nam |
|
|
|
|
62231 |
Lao động khai thác cá trong vùng biển Việt Nam |
|
|
|
|
62239 |
Lao động khai thác thủy sản khác trong vùng biển Việt Nam |
|
|
|
6224 |
62240 |
Lao động săn bắn, đánh bẫy |
|
63 |
|
|
|
Lao động tự cung tự cấp trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
631 |
6310 |
63100 |
Lao động trồng trọt tự cung tự cấp |
|
|
632 |
6320 |
63200 |
Lao động chăn nuôi gia súc tự cung tự cấp |
|
|
633 |
6330 |
63300 |
Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp tự cung tự cấp |
|
|
634 |
6340 |
63400 |
Lao động đánh cá, săn bắn, đánh bẫy và thu hái tự cung tự cấp |
7 |
|
|
|
|
Lao động thủ công và các nghề có liên quan khác |
|
71 |
|
|
|
Lao động xây dựng và lao động có liên quan đến nghề xây dựng (trừ thợ điện) |
|
|
711 |
|
|
Thợ xây dựng khung nhà và thợ khác có liên quan |
|
|
|
7111 |
71110 |
Thợ xây nhà |
|
|
|
7112 |
71120 |
Thợ nề và các thợ có liên quan |
|
|
|
7113 |
|
Thợ xây nhà bằng đá, thợ cắt đá, thợ tách đá và thợ khắc đá |
|
|
|
|
71131 |
Thợ đẽo đá/thợ khắc đá |
|
|
|
|
71132 |
Thợ xây nhà bằng đá |
|
|
|
7114 |
|
Thợ đổ bê tông và các thợ có liên quan |
|
|
|
|
71141 |
Thợ đổ bê tông cốt thép (chung) |
|
|
|
|
71142 |
Thợ bê tông |
|
|
|
|
71149 |
Thợ bê tông khác, thợ hoàn thiện bê tông và thợ liên quan khác |
|
|
|
7115 |
71150 |
Thợ mộc và thợ làm đồ gỗ |
|
|
|
7119 |
|
Thợ xây dựng khung nhà và thợ khác có liên quan chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
71191 |
Thợ giàn giáo |
|
|
|
|
71192 |
Thợ phá dỡ |
|
|
|
|
71193 |
Thợ ốp tường |
|
|
|
|
71199 |
Thợ xây khác và thợ có liên quan chưa được phân vào đâu |
|
|
712 |
|
|
Thợ hoàn thiện công trình và thợ có liên quan |
|
|
|
7121 |
71210 |
Thợ lợp mái |
|
|
|
7122 |
71220 |
Thợ lát sàn và thợ lát đá |
|
|
|
7123 |
71230 |
Thợ thạch cao |
|
|
|
7124 |
|
Thợ lắp đặt vật liệu cách âm, cách nhiệt |
|
|
|
|
71241 |
Thợ lắp đặt cách điện xây dựng |
|
|
|
|
71242 |
Thợ nồi hơi/thợ ống cách điện |
|
|
|
|
71243 |
Thợ lắp đặt cách điện thiết bị điều hòa không khí |
|
|
|
|
71244 |
Thợ lắp đặt vật liệu chịu lửa |
|
|
|
|
71249 |
Thợ lắp đặt vật liệu cách âm, cách nhiệt khác |
|
|
|
7125 |
71250 |
Thợ lắp kính |
|
|
|
7126 |
71260 |
Thợ ống nước |
|
|
|
7127 |
71270 |
Thợ cơ khí thiết bị điều hòa không khí và làm lạnh |
|
|
713 |
|
|
Thợ sơn, người lau dọn tòa nhà và lao động có liên quan |
|
|
|
7131 |
|
Thợ sơn và thợ liên quan khác |
|
|
|
|
71311 |
Thợ sơn |
|
|
|
|
71312 |
Thợ dán giấy dán tường/trần |
|
|
|
7132 |
|
Thợ phun sơn và thợ đánh véc ni |
|
|
|
|
71321 |
Thợ sơn kết cấu thép/sơn tàu |
|
|
|
|
71322 |
Thợ phun sơn xe cơ giới |
|
|
|
|
71323 |
Thợ vẽ bảng hiệu |
|
|
|
|
71324 |
Thợ phun sơn (trừ tàu, xe cơ giới và biển báo) |
|
|
|
|
71329 |
Thợ sơn khác và thợ có liên quan |
|
|
|
7133 |
71330 |
Người lau dọn tòa nhà |
|
72 |
|
|
|
Thợ luyện kim, cơ khí và thợ có liên quan |
|
|
721 |
|
|
Thợ luyện kim loại, thợ đúc, thợ hàn và thợ có liên quan |
|
|
|
7211 |
72110 |
Thợ tạo khuôn và lõi kim loại |
|
|
|
7212 |
|
Thợ hàn và thợ cắt kim loại bằng nhiệt |
|
|
|
|
72121 |
Thợ hàn |
|
|
|
|
72122 |
Thợ cắt kim loại bằng nhiệt |
|
|
|
7213 |
72130 |
Thợ luyện kim loại |
|
|
|
7214 |
72140 |
Thợ chuẩn bị và lắp ráp các cấu kiện kim loại |
|
|
|
7215 |
72150 |
Thợ lắp ráp và thợ nối cáp |
|
|
722 |
|
|
Thợ rèn, thợ chế tạo các dụng cụ và thợ có liên quan |
|
|
|
7221 |
72210 |
Thợ rèn, thợ quai búa và thợ rèn ép nén kim loại |
|
|
|
7222 |
72220 |
Thợ chế tạo dụng cụ và thợ có liên quan |
|
|
|
7223 |
72230 |
Thợ lắp ráp và vận hành máy công cụ kim loại |
|
|
|
7224 |
72240 |
Thợ đánh bóng, thợ mài kim loại và dụng cụ kim loại |
|
|
723 |
|
|
Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc |
|
|
|
7231 |
|
Thợ cơ khí và sửa chữa xe có động cơ |
|
|
|
|
72311 |
Thợ cơ khí xe có động cơ |
|
|
|
|
72312 |
Thợ sửa chữa xe có động cơ |
|
|
|
7232 |
|
Thợ cơ khí và sửa chữa động cơ máy bay |
|
|
|
|
72321 |
Thợ cơ khí máy bay |
|
|
|
|
72322 |
Thợ sửa chữa động cơ máy bay |
|
|
|
7233 |
|
Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc nông nghiệp và công nghiệp |
|
|
|
|
72331 |
Thợ cơ khí máy móc (chung) |
|
|
|
|
72332 |
Thợ sửa chữa máy móc (chung) |
|
|
|
|
72333 |
Thợ cơ khí máy móc công nghiệp/máy văn phòng |
|
|
|
|
72334 |
Thợ sửa chữa động cơ biển |
|
|
|
|
72335 |
Thợ lắp đặt máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
72339 |
Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc khác (như thợ cơ khí máy móc nông nghiệp) |
|
|
|
7234 |
72340 |
Thợ sửa chữa xe đạp và thợ có liên quan |
|
73 |
|
|
|
Thợ thủ công và thợ liên quan đến in |
|
|
731 |
|
|
Thợ thủ công |
|
|
|
7311 |
73110 |
Thợ sản xuất và sửa chữa dụng cụ chính xác |
|
|
|
7312 |
73120 |
Thợ sản xuất và điều chỉnh nhạc cụ |
|
|
|
7313 |
|
Thợ kim hoàn |
|
|
|
|
73131 |
Thợ kim hoàn (nói chung) |
|
|
|
|
73132 |
Thợ cắt và đánh bóng đá quý |
|
|
|
|
73133 |
Thợ vàng/thợ bạc |
|
|
|
|
73134 |
Thợ khắc kim hoàn |
|
|
|
|
73139 |
Thợ kim hoàn khác |
|
|
|
7314 |
|
Thợ gốm và thợ có liên quan |
|
|
|
|
73141 |
Thợ gốm |
|
|
|
|
73142 |
Thợ gạch ngói |
|
|
|
|
73149 |
Thợ gốm và thợ có liên quan khác |
|
|
|
7315 |
73150 |
Thợ sản xuất, thợ cắt, thợ mài và thợ hoàn thiện đồ thủy tinh |
|
|
|
7316 |
|
Thợ vẽ biển quảng cáo, thợ trang trí, thợ khắc và thợ khắc axit |
|
|
|
|
73161 |
Thợ khắc thủy tinh/thợ khắc axit |
|
|
|
|
73162 |
Thợ vẽ/thợ trang trí thủy tinh và gốm |
|
|
|
|
73169 |
Thợ vẽ biển quảng cáo, thợ trang trí, thợ khắc và thợ khắc axit khác |
|
|
|
7317 |
73170 |
Thợ thủ công sản xuất đồ gỗ, rổ rá và các nguyên liệu có liên quan |
|
|
|
7318 |
73180 |
Thợ thủ công dệt vải, da và các nguyên liệu có liên quan |
|
|
|
7319 |
73190 |
Thợ thủ công khác chưa được phân vào đâu |
|
|
732 |
|
|
Thợ liên quan đến in |
|
|
|
7321 |
73210 |
Thợ thực hiện công đoạn trước in |
|
|
|
7322 |
|
Thợ in |
|
|
|
|
73221 |
Thợ in offset, in lõm, in cao, in lưới và in kỹ thuật số |
|
|
|
|
73229 |
Thợ in khác |
|
|
|
7323 |
73230 |
Thợ hoàn thiện sản phẩm in |
|
74 |
|
|
|
Thợ điện và thợ điện tử |
|
|
741 |
|
|
Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện |
|
|
|
7411 |
74110 |
Thợ lắp điện cho tòa nhà và thợ điện có liên quan |
|
|
|
7412 |
|
Thợ lắp ráp và thợ cơ khí điện |
|
|
|
|
74121 |
Thợ lắp ráp điện (chung) |
|
|
|
|
74122 |
Thợ lắp ráp điện thang máy, thang cuốn và các thiết bị liên quan |
|
|
|
|
74123 |
Thợ sửa chữa điện gia dụng |
|
|
|
|
74129 |
Thơ lắp ráp và thợ cơ khí điện khác |
|
|
|
7413 |
|
Thợ lắp đặt và sửa chữa đường dây điện |
|
|
|
|
74131 |
Thợ lắp đặt đường dây điện |
|
|
|
|
74132 |
Thợ ghép cáp điện |
|
|
|
|
74139 |
Thợ lắp đặt và sửa chữa đường dây điện khác |
|
|
742 |
|
|
Thợ lắp đặt và thợ sửa chữa điện tử viễn thông |
|
|
|
7421 |
|
Thợ cơ khí và thợ dịch vụ điện tử |
|
|
|
|
74211 |
Thợ lắp đặt thiết bị điện tử (chung) |
|
|
|
|
74212 |
Thợ cơ khí thiết bị video và âm thanh |
|
|
|
|
74219 |
Thợ lắp đặt thiết bị điện tử khác |
|
|
|
7422 |
|
Thợ lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
74221 |
Thợ lắp đặt phát sóng rada, phát thanh truyền hình/thiết bị truyền dẫn |
|
|
|
|
74222 |
Thợ lắp đặt và sửa chữa máy tính và thiết bị điện tử liên quan |
|
|
|
|
74223 |
Thợ kéo dây cáp viễn thông |
|
|
|
|
74224 |
Thợ cài đặt viễn thông/dịch vụ viễn thông |
|
75 |
|
|
|
Thợ chế biến thực phẩm, gia công gỗ, may mặc, đồ thủ công và thợ có liên quan khác |
|
|
751 |
|
|
Thợ chế biến thực phẩm và các thợ khác có liên quan |
|
|
|
7511 |
|
Thợ giết, mổ, chuẩn bị thịt, cá và thực phẩm khác có liên quan |
|
|
|
|
75111 |
Thợ giết mổ |
|
|
|
|
75119 |
Thợ giết mổ, chuẩn bị thịt, cá và thực phẩm khác có liên quan |
|
|
|
7512 |
|
Thợ nướng bánh, thợ làm bánh ngọt và bánh kẹo |
|
|
|
|
75121 |
Thợ làm bánh (chung) |
|
|
|
|
75122 |
Thợ làm bánh mỳ |
|
|
|
|
75123 |
Thợ làm bánh ngọt và bánh kẹo |
|
|
|
7513 |
75130 |
Thợ làm sản phẩm từ sữa |
|
|
|
7514 |
75140 |
Thợ bảo quản rau, hoa quả tươi và các thứ có liên quan |
|
|
|
7515 |
|
Thợ nếm và phân loại đồ uống, thực phẩm |
|
|
|
|
75151 |
Thợ nếm cà phê và trà |
|
|
|
|
75159 |
Thợ nếm và phân loại đồ uống, thực phẩm khác |
|
|
|
7516 |
75160 |
Thợ sản xuất và chuẩn bị thuốc lá |
|
|
752 |
|
|
Thợ xử lý gỗ, thợ sản xuất đồ gỗ và các thợ có liên quan |
|
|
|
7521 |
|
Thợ xử lý gỗ |
|
|
|
|
75211 |
Thợ lò sấy |
|
|
|
|
75212 |
Thợ xử lý gỗ |
|
|
|
|
75219 |
Thợ xử lý gỗ khác |
|
|
|
7522 |
|
Thợ sản xuất làm đồ gỗ và các thợ có liên quan |
|
|
|
|
75221 |
Thợ sản xuất đồ nội thất |
|
|
|
|
75222 |
Thợ hoàn thiện đồ gỗ |
|
|
|
|
75223 |
Thợ sản xuất khung hình |
|
|
|
|
75229 |
Thợ sản xuất đồ gỗ và các thợ có liên quan khác |
|
|
|
7523 |
75230 |
Thợ lắp đặt và vận hành máy công cụ chế biến gỗ |
|
|
753 |
|
|
Thợ may mặc và các thợ có liên quan |
|
|
|
7531 |
75310 |
Thợ may, thợ làm da thủ và thợ làm mũ |
|
|
|
7532 |
|
Thợ tạo mẫu và cắt quần áo và các thợ có liên quan |
|
|
|
|
75321 |
Thợ tạo mẫu |
|
|
|
|
75322 |
Thợ cắt |
|
|
|
|
75329 |
Thợ tạo và cắt mẫu áo quần và các mẫu có liên quan khác |
|
|
|
7533 |
75330 |
Thợ khâu vá, thợ thêu và các thợ có liên quan |
|
|
|
7534 |
75340 |
Thợ làm nghề bọc đồ đạc và các thợ có liên quan |
|
|
|
7535 |
75350 |
Thợ thuộc da sống, thợ nhuộm và thợ chuyên lột da, lông thú |
|
|
|
7536 |
|
Thợ đóng giày và các thợ có liên quan |
|
|
|
|
75361 |
Thợ đóng giày |
|
|
|
|
75362 |
Thợ sản xuất giày chỉnh hình |
|
|
|
|
75363 |
Thợ vá giày |
|
|
|
|
75364 |
Thợ sản xuất/lắp ráp hàng da |
|
|
|
|
75369 |
Thợ đóng giày và các thợ có liên quan khác |
|
|
754 |
|
|
Thợ thủ công khác và các thợ có liên quan |
|
|
|
7541 |
75410 |
Thợ lặn |
|
|
|
7542 |
75420 |
Thợ giật mìn phá đá |
|
|
|
7543 |
75430 |
Thợ phân loại và kiểm tra sản phẩm (trừ thực phẩm và đồ uống) |
|
|
|
7544 |
75440 |
Thợ hun khói và thợ kiểm soát thực vật, động vật có hại khác |
|
|
|
7549 |
75490 |
Thợ thủ công và các thợ khác chưa được phân vào đâu |
8 |
|
|
|
|
Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị |
|
81 |
|
|
|
Thợ vận hành máy móc và thiết bị |
|
|
811 |
|
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị xử lý khai khoáng |
|
|
|
8111 |
81110 |
Thợ khai thác mỏ và đá |
|
|
|
8112 |
81120 |
Thợ vận hành thiết bị chế biến khoáng sản và đá |
|
|
|
8113 |
|
Thợ khoan, đào giếng và các thợ có liên quan |
|
|
|
|
81131 |
Thợ khoan giếng (giếng dầu khí) |
|
|
|
|
81132 |
Thợ khoan giếng (trừ giếng dầu khí) |
|
|
|
|
81133 |
Thợ vận hành máy khoan sâu |
|
|
|
|
81139 |
Thợ khoan, đào giếng và các thợ có liên quan khác |
|
|
|
8114 |
|
Thợ vận hành máy sản xuất xi măng, đá và khoáng khác |
|
|
|
|
81141 |
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm bê tông đúc sẵn |
|
|
|
|
81142 |
Thợ vận hành máy sản xuất xi măng amiăng |
|
|
|
|
81143 |
Thợ vận hành máy làm gạch đất nung, ngói |
|
|
|
|
81144 |
Thợ vận hành máy trộn bê tông |
|
|
|
|
81145 |
Thợ vận hành bơm bê tông |
|
|
|
|
81149 |
Thợ vận hành máy chế biến và các sản phẩm khoáng sản khác |
|
|
812 |
|
|
Thợ vận hành thiết bị xử lý và hoàn thiện kim loại |
|
|
|
8121 |
81210 |
Thợ vận hành thiết bị xử lý kim loại |
|
|
|
8122 |
81220 |
Thợ vận hành máy hoàn thiện, tráng, mạ kim loại |
|
|
813 |
|
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất hóa học và sản xuất sản phẩm phim ảnh |
|
|
|
8131 |
|
Thợ vận hành máy và thiết bị sản xuất hóa chất |
|
|
|
|
81311 |
Thợ vận hành thiết bị nghiền/trộn hóa chất |
|
|
|
|
81312 |
Thợ vận hành máy xử lý nhiệt hóa học |
|
|
|
|
81313 |
Thợ vận hành máy lọc và tách hóa chất |
|
|
|
|
81314 |
Thợ vận hành hóa chất tĩnh/lò phản ứng |
|
|
|
|
81315 |
Thợ vận hành máy sợi tổng hợp |
|
|
|
|
81319 |
Thợ vận hành máy và thiết bị sản xuất hóa học khác |
|
|
|
8132 |
81320 |
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm phim ảnh |
|
|
814 |
|
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy, nhựa và cao su |
|
|
|
8141 |
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm cao su |
|
|
|
|
81411 |
Thợ vận hành máy phay cao su |
|
|
|
|
81412 |
Thợ vận hành máy cán cao su |
|
|
|
|
81419 |
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm cao su khác |
|
|
|
8142 |
81420 |
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm nhựa |
|
|
|
8143 |
|
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm từ giấy và thùng catong |
|
|
|
|
81431 |
Thợ vận hành máy làm thùng catong/hộp giấy |
|
|
|
|
81432 |
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy |
|
|
|
|
81439 |
Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy và thùng catong khác |
|
|
815 |
|
|
Thợ vận hành máy sản xuất nguyên liệu dệt, da lông thú và da thuộc |
|
|
|
8151 |
|
Thợ vận hành máy xe sợi, kéo sợi và cuộn sợi |
|
|
|
|
81511 |
Thợ vận hành máy xe chỉ (chỉ và sợi) |
|
|
|
|
81512 |
Thợ vận hành máy cuộn chỉ (chỉ và sợi) |
|
|
|
8152 |
|
Thợ vận hành máy dệt kim, máy đan |
|
|
|
|
81521 |
Thợ vận hành máy dệt |
|
|
|
|
81522 |
Thợ vận hành máy đan |
|
|
|
8153 |
|
Thợ vận hành máy may |
|
|
|
|
81531 |
Thợ vận hành máy may |
|
|
|
|
81532 |
Thợ vận hành máy thêu |
|
|
|
8154 |
|
Thợ vận hành máy tẩy trắng, máy nhuộm và làm sạch sợi |
|
|
|
|
81541 |
Thợ vận hành máy tẩy trắng |
|
|
|
|
81542 |
Thợ vận hành máy nhuộm |
|
|
|
|
81543 |
Thợ vận hành máy làm sạch sợi |
|
|
|
|
81549 |
Thợ vận hành máy tẩy trắng, máy nhuộm và làm sạch sợi khác |
|
|
|
8155 |
81550 |
Thợ vận hành máy chuẩn bị da, lông thú |
|
|
|
8156 |
81560 |
Thợ vận hành máy đóng giầy, dép và các thợ có liên quan |
|
|
|
8157 |
81570 |
Thợ vận hành máy giặt là |
|
|
|
8159 |
81590 |
Thợ vận hành máy sản xuất nguyên liệu dệt, da lông thú và da thuộc chưa được phân vào đâu |
|
|
816 |
8160 |
|
Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm và các thợ có liên quan |
|
|
|
|
81601 |
Thợ vận hành máy sản xuất các sản phẩm từ thịt và cá |
|
|
|
|
81602 |
Thợ vận hành máy sản xuất sữa và bánh kẹo |
|
|
|
|
81603 |
Thợ vận hành máy xay ngũ cốc và gia vị |
|
|
|
|
81604 |
Thợ vận hành máy nướng và các sản phẩm từ ngũ cốc |
|
|
|
|
81605 |
Thợ vận hành máy sản xuất các sản phẩm từ trái cây, rau quả |
|
|
|
|
81606 |
Thợ vận hành máy chế biến và tinh chế đường |
|
|
|
|
81607 |
Thợ vận hành máy sản xuất bia, rượu và nước giải khát khác |
|
|
|
|
81608 |
Thợ vận hành máy sản xuất thuốc lá |
|
|
|
|
81609 |
Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm và các thợ có liên quan chưa được phân vào đâu |
|
|
817 |
|
|
Thợ vận hành thiết bị chế biến gỗ và sản xuất giấy |
|
|
|
8171 |
|
Thợ vận hành máy nghiền bột giấy và làm giấy |
|
|
|
|
81711 |
Thợ vận hành thiết bị chế tạo bột giấy |
|
|
|
|
81712 |
Thợ vận hành thiết bị chế tạo giấy |
|
|
|
|
81719 |
Thợ vận hành thiết bị chế tạo bột giấy và giấy |
|
|
|
8172 |
|
Thợ vận hành máy chế biến gỗ |
|
|
|
|
81721 |
Thợ cưa |
|
|
|
|
81722 |
Thợ vận hành máy cắt |
|
|
|
|
81723 |
Thợ sơn lõi ván ép |
|
|
|
|
81724 |
Thợ vận hành máy ép ván ép |
|
|
|
|
81725 |
Thợ phân loại gỗ |
|
|
|
|
81726 |
Thợ vận hành máy chế biến gỗ |
|
|
|
|
81727 |
Thợ vận hành máy cưa gỗ chính xác |
|
|
|
|
81729 |
Thợ vận hành thiết bị chế biến gỗ khác |
|
|
818 |
|
|
Thợ vận hành máy móc thiết bị khác |
|
|
|
8181 |
|
Thợ vận hành thiết bị sản xuất thủy tinh và gốm |
|
|
|
|
81811 |
Thợ vận hành lò nung thủy tinh/gốm |
|
|
|
|
81812 |
Thợ sản xuất sợi thủy tinh |
|
|
|
|
81819 |
Thợ vận hành thiết bị sản xuất thủy tinh và gốm |
|
|
|
8182 |
|
Thợ vận hành động cơ hơi nước và nồi hơi |
|
|
|
|
81821 |
Thợ vận hành động cơ hơi nước |
|
|
|
|
81822 |
Thợ đốt lò |
|
|
|
|
81829 |
Thợ vận hành động cơ hơi nước và nồi hơi khác |
|
|
|
8183 |
81830 |
Thợ vận hành thiết bị đóng gói, đóng chai và dán nhãn |
|
|
|
8189 |
|
Thợ vận hành máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
81891 |
Thợ vận hành máy in, máy đóng sách và máy có liên quan |
|
|
|
|
81892 |
Thợ vận hành máy cắt dây cáp và dây tải điện |
|
|
|
|
81893 |
Thợ vận hành máy sản xuất con chip silicon |
|
|
|
|
81894 |
Thợ vận hành dây chuyền lắp ráp tự động và vận hành rô bốt công nghiệp |
|
|
|
|
81899 |
Thợ vận hành thiết bị khác chưa được phân vào đâu |
|
82 |
820 |
|
|
Thợ lắp ráp |
|
|
|
8201 |
82010 |
Thợ lắp ráp máy cơ khí |
|
|
|
8202 |
|
Thợ lắp ráp thiết bị điện và điện tử |
|
|
|
|
82021 |
Thợ lắp ráp thiết bị điện/linh kiện điện |
|
|
|
|
82022 |
Thợ lắp ráp thiết bị điện tử/linh kiện điện tử |
|
|
|
|
82023 |
Thợ lắp ráp pin |
|
|
|
8209 |
|
Thợ lắp ráp chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
82091 |
Thợ lắp ráp đồ chơi |
|
|
|
|
82099 |
Thợ lắp ráp khác chưa được phân vào đâu (lắp ráp sản phẩm nhựa, lắp ráp sản phẩm cao su) |
|
83 |
|
|
|
Lái xe và thợ vận hành thiết bị chuyển động |
|
|
831 |
|
|
Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray và các công nhân có liên quan |
|
|
|
8311 |
83110 |
Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray |
|
|
|
8312 |
|
Nhân viên điều khiển tín hiệu, bẻ ghi và chuyển hướng tàu hỏa |
|
|
|
|
83121 |
Nhân viên điều khiển tín hiệu, bẻ ghi và chuyển hướng tàu hỏa |
|
|
|
|
83129 |
Nhân viên đường sắt khác và nhân viên có liên quan |
|
|
832 |
|
|
Lái xe con, xe tải và xe máy |
|
|
|
8321 |
|
Lái xe máy |
|
|
|
|
83211 |
Người chở người, chở hàng bằng xe máy (không phải là thư) |
|
|
|
|
83212 |
Người chở người, chở hàng bằng xe máy sử dụng các thiết bị di động cá nhân (lái xe máy công nghệ) |
|
|
|
8322 |
|
Lái xe con, taxi và xe tải hạng nhẹ |
|
|
|
|
83221 |
Lái xe taxi |
|
|
|
|
83222 |
Lái xe con |
|
|
|
|
83223 |
Lái xe tải hạng nhẹ |
|
|
|
|
83224 |
Lái xe cứu thương |
|
|
|
|
83225 |
Người trông bãi đỗ xe |
|
|
|
|
83229 |
Lái xe con và xe hạng nhẹ khác |
|
|
833 |
|
|
Lái xe tải hạng vừa, hạng nặng, xe buýt và xe điện |
|
|
|
8331 |
|
Lái xe buýt và xe điện |
|
|
|
|
83311 |
Lái xe buýt |
|
|
|
|
83312 |
Lái xe điện |
|
|
|
8332 |
|
Lái xe tải hạng vừa và xe tải hạng nặng |
|
|
|
|
83321 |
Lái xe tải hạng nặng |
|
|
|
|
83322 |
Lái xe tải rơ móoc (bao gồm cả lái xe chính) |
|
|
|
|
83323 |
Lái xe cứu hỏa |
|
|
|
|
83324 |
Lái thiết bị di động sân bay |
|
|
|
|
83325 |
Lái xe tải trộn bê tông |
|
|
|
|
83326 |
Lái xe tải chở chất thải (bao gồm cả xe tải móc với thùng chứa cuộn) |
|
|
|
|
83329 |
Lái xe tải hạng vừa và xe tải hạng nặng khác |
|
|
834 |
|
|
Thợ vận hành thiết bị chuyển động |
|
|
|
8341 |
83410 |
Thợ vận hành thiết bị nông nghiệp và lâm nghiệp |
|
|
|
8342 |
|
Thợ vận hành máy đào đất và thợ vận hành thiết bị có liên quan |
|
|
|
|
83421 |
Thợ vận hành máy đào |
|
|
|
|
83422 |
Thợ vận hành máy ủi |
|
|
|
|
83423 |
Thợ vận hành máy nạo vét |
|
|
|
|
83424 |
Thợ vận hành máy đóng cọc/máy khoan |
|
|
|
|
83425 |
Thợ vận hành máy làm đường |
|
|
|
|
83426 |
Thợ vận hành máy đào hầm (kể cả thợ vận hành máy kích ống) |
|
|
|
|
83429 |
Thợ vận hành máy đào đất và thợ vận hành thiết bị có liên quan khác |
|
|
|
8343 |
|
Thợ vận hành cần trục và thợ vận hành các thiết bị có liên quan |
|
|
|
|
83431 |
Thợ vận hành cần trục (chung) |
|
|
|
|
83432 |
Thợ vận hành cần trục (hải cảng) |
|
|
|
|
83439 |
Thợ vận hành cần trục và thợ vận hành các thiết bị có liên quan khác |
|
|
|
8344 |
|
Thợ vận hành xe bốc dỡ |
|
|
835 |
8350 |
|
Thủy thủ trên tàu và những thợ có liên quan (trừ lao động trên tàu đánh bắt thủy sản) |
|
|
|
|
83501 |
Người lái tàu |
|
|
|
|
83502 |
Thủy thủ (bao gồm cả người chủ tàu) |
|
|
|
|
83509 |
Thủy thủ trên tàu và những thợ có liên quan khác |
9 |
|
|
|
|
Lao động giản đơn |
|
91 |
|
|
|
Người quét dọn và giúp việc |
|
|
911 |
|
|
Người quét dọn và giúp việc gia đình, khách sạn và văn phòng |
|
|
|
9111 |
|
Người quét dọn và giúp việc gia đình |
|
|
|
|
91111 |
Người giúp việc gia đình (chung) |
|
|
|
|
91119 |
Người quét dọn và giúp việc gia đình khác |
|
|
|
9112 |
|
Người quét dọn và giúp việc trong văn phòng, khách sạn và các cơ sở khác |
|
|
|
|
91121 |
Người dọn dẹp văn phòng |
|
|
|
|
91122 |
Người dọn dẹp khách sạn |
|
|
|
|
91123 |
Người dọn dẹp cơ sở công nghiệp |
|
|
|
|
91124 |
Người dọn dẹp cơ sở thực phẩm và đồ uống (như nhà hàng, trung tâm bán hàng rong) |
|
|
|
|
91125 |
Người dọn dẹp khu dân cư (như chung cư, căn hộ riêng, khu vực chung trong khu dân cư) |
|
|
|
|
91126 |
Người dọn dẹp khu vực công cộng (như trạm dừng xe buýt, đường sắt, cống rãnh, cầu trên cao, đường giao thông, đường cao tốc, công viên, bãi biển) |
|
|
|
|
91127 |
Người dọn dẹp các phương tiện (như máy bay, tàu hỏa, tàu điện ngầm) |
|
|
|
|
91129 |
Người dọn dẹp ở các cơ sở khác (như trung tâm mua sắm, trường học, bệnh viện, những nơi thờ tự) |
|
|
912 |
|
|
Thợ rửa xe cộ, làm sạch cửa sổ, giặt là và những người làm công việc dọn dẹp bằng tay khác |
|
|
|
9121 |
91210 |
Thợ giặt là bằng tay |
|
|
|
9122 |
91220 |
Thợ rửa xe cộ |
|
|
|
9123 |
91230 |
Thợ làm sạch cửa sổ |
|
|
|
9129 |
|
Thợ lau dọn khác |
|
92 |
920 |
|
|
Lao động giản đơn trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
9201 |
92010 |
Lao động trồng trọt |
|
|
|
9202 |
92020 |
Lao động chăn nuôi |
|
|
|
9203 |
92030 |
Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp |
|
|
|
9204 |
92040 |
Lao động làm vườn |
|
|
|
9205 |
92050 |
Lao động lâm nghiệp |
|
|
|
9206 |
|
Lao động thủy sản |
|
|
|
|
92061 |
Lao động nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
92062 |
Lao động khai thác thủy sản trong nội địa |
|
|
|
|
92063 |
Lao động khai thác thủy sản trong vùng biển Việt Nam |
|
93 |
|
|
|
Lao động trong ngành khai khoáng, xây dựng, công nghiệp chế biến, chế tạo và giao thông vận tải |
|
|
931 |
|
|
Lao động trong ngành khai khoáng và xây dựng |
|
|
|
9311 |
93110 |
Lao động trong khai thác mỏ và khai thác đá |
|
|
|
9312 |
93120 |
Lao động trong xây dựng công trình kỹ thuật (không phải nhà) |
|
|
|
9313 |
93130 |
Thợ phụ xây dựng |
|
|
932 |
|
|
Lao động trong công nghiệp |
|
|
|
9321 |
93210 |
Lao động đóng gói thủ công |
|
|
|
9329 |
93290 |
Lao động công nghiệp khác chưa được phân vào đâu |
|
|
933 |
|
|
Lao động vận chuyển và kho hàng |
|
|
|
9331 |
93310 |
Lái xe bằng tay và đạp chân |
|
|
|
9332 |
93320 |
Người điều khiển máy kéo và phương tiện do gia súc kéo |
|
|
|
9333 |
|
Người mang vác hàng |
|
|
|
|
93331 |
Người mang vác hàng hóa xuống tàu và lên bờ |
|
|
|
|
93332 |
Người mang vác đường sắt/đường bộ |
|
|
|
|
93333 |
Người bốc xếp máy bay (như hành lý sân bay/xử lý hàng hóa) |
|
|
|
|
93334 |
Người bốc xếp tại kho |
|
|
|
|
93335 |
Người phục vụ xe vận chuyển hàng hóa |
|
|
|
|
93336 |
Người đẩy hàng |
|
|
|
|
93337 |
Người buộc dây hàng hóa |
|
|
|
|
93339 |
Người mang vác hàng khác |
|
|
|
9334 |
93340 |
Người bày hàng lên giá |
|
94 |
940 |
|
|
Người phụ giúp chuẩn bị thực phẩm |
|
|
|
9401 |
94010 |
Người chuẩn bị đồ ăn nhanh |
|
|
|
9402 |
94020 |
Người phụ bếp |
|
95 |
|
|
|
Lao động trên đường phố và lao động có liên quan đến bán hàng |
|
|
951 |
9510 |
95100 |
Lao động trên đường phố và lao động có liên quan |
|
|
952 |
9520 |
95200 |
Người bán hàng rong trên đường phố (trừ đồ ăn) |
|
96 |
|
|
|
Người thu dọn vật thải và lao động giản đơn khác |
|
|
961 |
|
|
Người thu dọn vật thải |
|
|
|
9611 |
96110 |
Người thu gom rác và tái chế |
|
|
|
9612 |
96120 |
Người thu dọn, sắp xếp, phân loại rác |
|
|
|
9613 |
96130 |
Người quét dọn và lao động khác có liên quan |
|
|
962 |
|
|
Lao động giản đơn khác |
|
|
|
9621 |
|
Người đưa thư, người giao hàng và người khuân vác hành lý |
|
|
|
|
96211 |
Người đưa thư |
|
|
|
|
96212 |
Người giao hàng |
|
|
|
|
96213 |
Người khuân vác ở khách sạn |
|
|
|
|
96214 |
Người khuân vác (trừ khách sạn) |
|
|
|
9622 |
96220 |
Người làm công việc lặt vặt |
|
|
|
9623 |
96230 |
Người đọc đồng hồ đo và người thu tiền từ máy bán hàng tự động |
|
|
|
9624 |
96240 |
Người thu gom nước và củi |
|
|
|
9629 |
96290 |
Lao động giản đơn khác chưa được phân vào đâu |
0 |
|
|
|
|
Lực lượng vũ trang |
|
01 |
|
|
|
Lực lượng quân đội |
|
|
011 |
0110 |
01100 |
Sĩ quan |
|
|
012 |
0120 |
01200 |
Hạ sĩ quan, binh sĩ |
|
|
013 |
0130 |
01300 |
Lực lượng khác trong quân đội |
|
02 |
|
|
|
Lực lượng công an |
|
|
021 |
0210 |
02100 |
Sĩ quan |
|
|
022 |
0220 |
02200 |
Hạ sĩ quan, chiến sĩ |
|
|
023 |
0230 |
02300 |
Lực lượng khác trong công an |
|
03 |
|
|
|
Cơ yếu và lực lượng vũ trang khác |
|
|
031 |
0310 |
03100 |
Cơ yếu |
|
|
032 |
0320 |
03200 |
Lực lượng vũ trang khác |
PHỤ LỤC H:
DANH MỤC NGÀNH KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
(tham khảo)
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Tên ngành |
A |
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
|
01 |
|
|
|
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
011 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
0111 |
01110 |
Trồng lúa |
|
|
|
0112 |
01120 |
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
|
|
|
0113 |
01130 |
Trồng cây lấy củ có chất bột |
|
|
|
0114 |
01140 |
Trồng cây mía |
|
|
|
0115 |
01150 |
Trồng cây thuốc lá, thuốc lào |
|
|
|
0116 |
01160 |
Trồng cây lấy sợi |
|
|
|
0117 |
01170 |
Trồng cây có hạt chứa dầu |
|
|
|
0118 |
|
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa |
|
|
|
|
01181 |
Trồng rau các loại |
|
|
|
|
01182 |
Trồng đậu các loại |
|
|
|
|
01183 |
Trồng hoa hàng năm |
|
|
|
0119 |
|
Trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
01191 |
Trồng cây gia vị hàng năm |
|
|
|
|
01192 |
Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm |
|
|
|
|
01199 |
Trồng cây hàng năm khác còn lại |
|
|
012 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
0121 |
|
Trồng cây ăn quả |
|
|
|
|
01211 |
Trồng nho |
|
|
|
|
01212 |
Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới |
|
|
|
|
01213 |
Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác |
|
|
|
|
01214 |
Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo |
|
|
|
|
01215 |
Trồng nhãn, vải, chôm chôm |
|
|
|
|
01219 |
Trồng cây ăn quả khác |
|
|
|
0122 |
01220 |
Trồng cây lấy quả chứa dầu |
|
|
|
0123 |
01230 |
Trồng cây điều |
|
|
|
0124 |
01240 |
Trồng cây hồ tiêu |
|
|
|
0125 |
01250 |
Trồng cây cao su |
|
|
|
0126 |
01260 |
Trồng cây cà phê |
|
|
|
0127 |
01270 |
Trồng cây chè |
|
|
|
0128 |
|
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm |
|
|
|
|
01281 |
Trồng cây gia vị lâu năm |
|
|
|
|
01282 |
Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm |
|
|
|
0129 |
|
Trồng cây lâu năm khác |
|
|
|
|
01291 |
Trồng cây cảnh lâu năm |
|
|
|
|
01299 |
Trồng cây lâu năm khác còn lại |
|
|
013 |
|
|
Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
|
|
|
0131 |
01310 |
Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
|
|
|
0132 |
01320 |
Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
|
|
014 |
|
|
Chăn nuôi |
|
|
|
0141 |
|
Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò |
|
|
|
|
01411 |
Sản xuất giống trâu, bò |
|
|
|
|
01412 |
Chăn nuôi trâu, bò |
|
|
|
0142 |
|
Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa |
|
|
|
|
01421 |
Sản xuất giống ngựa, lừa |
|
|
|
|
01422 |
Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
|
|
|
0144 |
|
Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
|
01441 |
Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
|
01442 |
Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
0145 |
|
Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn |
|
|
|
|
01451 |
Sản xuất giống lợn |
|
|
|
|
01452 |
Chăn nuôi lợn |
|
|
|
0146 |
|
Chăn nuôi gia cầm |
|
|
|
|
01461 |
Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm |
|
|
|
|
01462 |
Chăn nuôi gà |
|
|
|
|
01463 |
Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng |
|
|
|
|
01469 |
Chăn nuôi gia cầm khác |
|
|
|
0149 |
01490 |
Chăn nuôi khác |
|
|
015 |
0150 |
01500 |
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
|
|
016 |
|
|
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
|
|
|
0161 |
01610 |
Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
|
|
|
0162 |
01620 |
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
|
|
|
0163 |
01630 |
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
|
|
|
0164 |
01640 |
Xử lý hạt giống để nhân giống |
|
|
017 |
0170 |
01700 |
Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
02 |
|
|
|
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
021 |
0210 |
|
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
02101 |
Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ |
|
|
|
|
02102 |
Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre |
|
|
|
|
02103 |
Trồng rừng và chăm sóc rừng khác |
|
|
|
|
02104 |
Ươm giống cây lâm nghiệp |
|
|
022 |
0220 |
02200 |
Khai thác gỗ |
|
|
023 |
|
|
Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
|
|
|
0231 |
02310 |
Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
|
|
|
0232 |
02320 |
Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
|
|
024 |
0240 |
02400 |
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
|
03 |
|
|
|
Khai thác, nuôi trồng thủy sản |
|
|
031 |
|
|
Khai thác thủy sản |
|
|
|
0311 |
03110 |
Khai thác thủy sản biển |
|
|
|
0312 |
03120 |
Khai thác thủy sản nội địa |
|
|
032 |
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
0321 |
|
Nuôi trồng thủy sản biển |
|
|
|
|
03211 |
Nuôi cá |
|
|
|
|
03212 |
Nuôi tôm |
|
|
|
|
03213 |
Nuôi thủy sản khác |
|
|
|
|
03214 |
Sản xuất giống thủy sản biển |
|
|
|
0322 |
|
Nuôi trồng thủy sản nội địa |
|
|
|
|
03221 |
Nuôi cá |
|
|
|
|
03222 |
Nuôi tôm |
|
|
|
|
03223 |
Nuôi thủy sản khác |
|
|
|
|
03224 |
Sản xuất giống thủy sản nội địa |
B |
|
|
|
|
KHAI KHOÁNG |
|
05 |
|
|
|
Khai thác than cứng và than non |
|
|
051 |
0510 |
05100 |
Khai thác và thu gom than cứng |
|
|
052 |
0520 |
05200 |
Khai thác và thu gom than non |
|
06 |
|
|
|
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên |
|
|
061 |
0610 |
06100 |
Khai thác dầu thô |
|
|
062 |
0620 |
06200 |
Khai thác khí đốt tự nhiên |
|
07 |
|
|
|
Khai thác quặng kim loại |
|
|
071 |
0710 |
07100 |
Khai thác quặng sắt |
|
|
072 |
|
|
Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) |
|
|
|
0721 |
07210 |
Khai thác quặng uranium và quặng thorium |
|
|
|
0722 |
|
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
|
|
|
|
07221 |
Khai thác quặng bôxít |
|
|
|
|
07229 |
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu |
|
|
073 |
0730 |
07300 |
Khai thác quặng kim loại quý hiếm |
|
08 |
|
|
|
Khai khoáng khác |
|
|
081 |
0810 |
|
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
|
|
|
|
08101 |
Khai thác đá |
|
|
|
|
08102 |
Khai thác cát, sỏi |
|
|
|
|
08103 |
Khai thác đất sét |
|
|
089 |
|
|
Khai khoáng chưa được phân vào đâu |
|
|
|
0891 |
08910 |
Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón |
|
|
|
0892 |
08920 |
Khai thác và thu gom than bùn |
|
|
|
0893 |
08930 |
Khai thác muối |
|
|
|
0899 |
08990 |
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu |
|
09 |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng |
|
|
091 |
0910 |
09100 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên |
|
|
099 |
0990 |
09900 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác |
C |
|
|
|
|
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
10 |
|
|
|
Sản xuất, chế biến thực phẩm |
|
|
101 |
1010 |
|
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
|
|
|
10101 |
Giết mổ gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
10102 |
Chế biến và bảo quản thịt |
|
|
|
|
10109 |
Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt |
|
|
102 |
1020 |
|
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
|
|
|
|
10201 |
Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh |
|
|
|
|
10202 |
Chế biến và bảo quản thủy sản khô |
|
|
|
|
10203 |
Chế biến và bảo quản nước mắm |
|
|
|
|
10209 |
Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản |
|
|
103 |
1030 |
|
Chế biến và bảo quản rau quả |
|
|
|
|
10301 |
Sản xuất nước ép từ rau quả |
|
|
|
|
10309 |
Chế biến và bảo quản rau quả khác |
|
|
104 |
1040 |
|
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
|
|
|
|
10401 |
Sản xuất dầu, mỡ động vật |
|
|
|
|
10402 |
Sản xuất dầu, bơ thực vật |
|
|
105 |
1050 |
10500 |
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
|
|
106 |
|
|
Xay xát và sản xuất bột |
|
|
|
1061 |
|
Xay xát và sản xuất bột thô |
|
|
|
|
10611 |
Xay xát |
|
|
|
|
10612 |
Sản xuất bột thô |
|
|
|
1062 |
10620 |
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
|
|
107 |
|
|
Sản xuất thực phẩm khác |
|
|
|
1071 |
10710 |
Sản xuất các loại bánh từ bột |
|
|
|
1072 |
10720 |
Sản xuất đường |
|
|
|
1073 |
10730 |
Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo |
|
|
|
1074 |
10740 |
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
|
|
|
1075 |
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
|
|
|
|
10751 |
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt |
|
|
|
|
10752 |
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản |
|
|
|
|
10759 |
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác |
|
|
|
1076 |
10760 |
Sản xuất chè |
|
|
|
1077 |
10770 |
Sản xuất cà phê |
|
|
|
1079 |
10790 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
|
|
108 |
1080 |
10800 |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
|
11 |
110 |
|
|
Sản xuất đồ uống |
|
|
|
1101 |
11010 |
Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh |
|
|
|
1102 |
11020 |
Sản xuất rượu vang |
|
|
|
1103 |
11030 |
Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia |
|
|
|
1104 |
|
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
|
|
|
|
11041 |
Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai |
|
|
|
|
11042 |
Sản xuất đồ uống không cồn |
|
12 |
120 |
1200 |
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
12001 |
Sản xuất thuốc lá |
|
|
|
|
12009 |
Sản xuất thuốc hút khác |
|
13 |
|
|
|
Dệt |
|
|
131 |
|
|
Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt |
|
|
|
1311 |
13110 |
Sản xuất sợi |
|
|
|
1312 |
13120 |
Sản xuất vải dệt thoi |
|
|
|
1313 |
13130 |
Hoàn thiện sản phẩm dệt |
|
|
139 |
|
|
Sản xuất hàng dệt khác |
|
|
|
1391 |
13910 |
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
|
|
|
1392 |
13920 |
Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
|
|
|
1393 |
13930 |
Sản xuất thảm, chăn, đệm |
|
|
|
1394 |
13940 |
Sản xuất các loại dây bện và lưới |
|
|
|
1399 |
13990 |
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu |
|
14 |
|
|
|
Sản xuất trang phục |
|
|
141 |
1410 |
14100 |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
|
|
142 |
1420 |
14200 |
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
|
|
143 |
1430 |
14300 |
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
|
15 |
|
|
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
|
|
151 |
|
|
Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú |
|
|
|
1511 |
15110 |
Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú |
|
|
|
1512 |
15120 |
Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm |
|
|
152 |
1520 |
15200 |
Sản xuất giày, dép |
|
16 |
|
|
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
161 |
1610 |
|
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
|
|
|
|
16101 |
Cưa, xẻ và bào gỗ |
|
|
|
|
16102 |
Bảo quản gỗ |
|
|
162 |
|
|
Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
1621 |
16210 |
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
|
|
|
1622 |
16220 |
Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
|
|
|
1623 |
16230 |
Sản xuất bao bì bằng gỗ |
|
|
|
1629 |
|
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
|
16291 |
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ |
|
|
|
|
16292 |
Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện |
|
17 |
170 |
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
|
1701 |
17010 |
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa |
|
|
|
1702 |
|
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
|
|
|
|
17021 |
Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa |
|
|
|
|
17022 |
Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn |
|
|
|
1709 |
17090 |
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
|
18 |
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại |
|
|
181 |
|
|
In ấn và dịch vụ liên quan đến in |
|
|
|
1811 |
18110 |
In ấn |
|
|
|
1812 |
18120 |
Dịch vụ liên quan đến in |
|
|
182 |
1820 |
18200 |
Sao chép bản ghi các loại |
|
19 |
|
|
|
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
|
191 |
1910 |
19100 |
Sản xuất than cốc |
|
|
192 |
1920 |
19200 |
Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
20 |
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất |
|
|
201 |
|
|
Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
|
2011 |
|
Sản xuất hoá chất cơ bản |
|
|
|
|
20111 |
Sản xuất khí công nghiệp |
|
|
|
|
20112 |
Sản xuất chất nhuộm và chất màu |
|
|
|
|
20113 |
Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác |
|
|
|
|
20114 |
Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác |
|
|
|
|
20119 |
Sản xuất hóa chất cơ bản khác |
|
|
|
2012 |
20120 |
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ |
|
|
|
2013 |
|
Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
|
|
20131 |
Sản xuất plastic nguyên sinh |
|
|
|
|
20132 |
Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
202 |
|
|
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác |
|
|
|
2021 |
20210 |
Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp |
|
|
|
2022 |
|
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít |
|
|
|
|
20221 |
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít |
|
|
|
|
20222 |
Sản xuất mực in |
|
|
|
2023 |
|
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
|
|
|
|
20231 |
Sản xuất mỹ phẩm |
|
|
|
|
20232 |
Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
|
|
|
2029 |
20290 |
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu |
|
|
203 |
2030 |
20300 |
Sản xuất sợi nhân tạo |
|
21 |
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
|
210 |
2100 |
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
|
|
|
21001 |
Sản xuất thuốc các loại |
|
|
|
|
21002 |
Sản xuất hoá dược và dược liệu |
|
22 |
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
221 |
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su |
|
|
|
2211 |
22110 |
Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su |
|
|
|
2219 |
22190 |
Sản xuất sản phẩm khác từ cao su |
|
|
222 |
2220 |
|
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
|
|
|
|
22201 |
Sản xuất bao bì từ plastic |
|
|
|
|
22209 |
Sản xuất sản phẩm khác từ plastic |
|
23 |
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
231 |
2310 |
|
Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh |
|
|
|
|
23101 |
Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng |
|
|
|
|
23102 |
Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng |
|
|
|
|
23103 |
Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh |
|
|
|
|
23109 |
Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh |
|
|
239 |
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu |
|
|
|
2391 |
23910 |
Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
|
|
|
2392 |
23920 |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
|
|
|
2393 |
23930 |
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
|
|
|
2394 |
|
Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
|
|
|
|
23941 |
Sản xuất xi măng |
|
|
|
|
23942 |
Sản xuất vôi |
|
|
|
|
23943 |
Sản xuất thạch cao |
|
|
|
2395 |
23950 |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao |
|
|
|
2396 |
23960 |
Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
|
|
|
2399 |
23990 |
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu |
|
24 |
|
|
|
Sản xuất kim loại |
|
|
241 |
2410 |
24100 |
Sản xuất sắt, thép, gang |
|
|
242 |
2420 |
|
Sản xuất kim loại quý và kim loại màu |
|
|
|
|
24201 |
Sản xuất kim loại quý |
|
|
|
|
24202 |
Sản xuất kim loại màu |
|
|
243 |
|
|
Đúc kim loại |
|
|
|
2431 |
24310 |
Đúc sắt, thép |
|
|
|
2432 |
24320 |
Đúc kim loại màu |
|
25 |
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
|
251 |
|
|
Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi |
|
|
|
2511 |
25110 |
Sản xuất các cấu kiện kim loại |
|
|
|
2512 |
25120 |
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
|
|
|
2513 |
25130 |
Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) |
|
|
252 |
2520 |
25200 |
Sản xuất vũ khí và đạn dược |
|
|
259 |
|
|
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại |
|
|
|
2591 |
25910 |
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
|
|
|
2592 |
25920 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
|
|
|
2593 |
25930 |
Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
|
|
|
2599 |
|
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
25991 |
Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn |
|
|
|
|
25999 |
Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
|
26 |
|
|
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
261 |
2610 |
26100 |
Sản xuất linh kiện điện tử |
|
|
262 |
2620 |
26200 |
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
|
|
263 |
2630 |
26300 |
Sản xuất thiết bị truyền thông |
|
|
264 |
2640 |
26400 |
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
|
|
265 |
|
|
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ |
|
|
|
2651 |
26510 |
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
|
|
|
2652 |
26520 |
Sản xuất đồng hồ |
|
|
266 |
2660 |
26600 |
Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp |
|
|
267 |
2670 |
26700 |
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học |
|
|
268 |
2680 |
26800 |
Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học |
|
27 |
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
271 |
2710 |
|
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
|
|
|
|
27101 |
Sản xuất mô tơ, máy phát |
|
|
|
|
27102 |
Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
|
|
272 |
2720 |
27200 |
Sản xuất pin và ắc quy |
|
|
273 |
|
|
Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn |
|
|
|
2731 |
27310 |
Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học |
|
|
|
2732 |
27320 |
Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
|
|
|
2733 |
27330 |
Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại |
|
|
274 |
2740 |
27400 |
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
|
|
275 |
2750 |
27500 |
Sản xuất đồ điện dân dụng |
|
|
279 |
2790 |
27900 |
Sản xuất thiết bị điện khác |
|
28 |
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
281 |
|
|
Sản xuất máy thông dụng |
|
|
|
2811 |
28110 |
Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
|
|
|
2812 |
28120 |
Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu |
|
|
|
2813 |
28130 |
Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác |
|
|
|
2814 |
28140 |
Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động |
|
|
|
2815 |
28150 |
Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung |
|
|
|
2816 |
28160 |
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
|
|
|
2817 |
28170 |
Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) |
|
|
|
2818 |
28180 |
Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén |
|
|
|
2819 |
28190 |
Sản xuất máy thông dụng khác |
|
|
282 |
|
|
Sản xuất máy chuyên dụng |
|
|
|
2821 |
28210 |
Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
|
|
|
2822 |
28220 |
Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
|
|
|
2823 |
28230 |
Sản xuất máy luyện kim |
|
|
|
2824 |
28240 |
Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
|
|
|
2825 |
28250 |
Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá |
|
|
|
2826 |
28260 |
Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da |
|
|
|
2829 |
|
Sản xuất máy chuyên dụng khác |
|
|
|
|
28291 |
Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
28299 |
Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu |
|
29 |
|
|
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
291 |
2910 |
29100 |
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
292 |
2920 |
29200 |
Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc |
|
|
293 |
2930 |
29300 |
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác |
|
30 |
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
|
301 |
|
|
Đóng tàu và thuyền |
|
|
|
3011 |
30110 |
Đóng tàu và cấu kiện nổi |
|
|
|
3012 |
30120 |
Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí |
|
|
302 |
3020 |
30200 |
Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe |
|
|
303 |
3030 |
30300 |
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan |
|
|
304 |
3040 |
30400 |
Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội |
|
|
309 |
|
|
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu |
|
|
|
3091 |
30910 |
Sản xuất mô tô, xe máy |
|
|
|
3092 |
30920 |
Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật |
|
|
|
3099 |
30990 |
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu |
|
31 |
310 |
3100 |
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
|
31001 |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ |
|
|
|
|
31002 |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại |
|
|
|
|
31009 |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác |
|
32 |
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
|
|
321 |
|
|
Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan |
|
|
|
3211 |
32110 |
Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan |
|
|
|
3212 |
32120 |
Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan |
|
|
322 |
3220 |
32200 |
Sản xuất nhạc cụ |
|
|
323 |
3230 |
32300 |
Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao |
|
|
324 |
3240 |
32400 |
Sản xuất đồ chơi, trò chơi |
|
|
325 |
3250 |
|
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
|
|
|
|
32501 |
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa |
|
|
|
|
32502 |
Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng |
|
|
329 |
3290 |
32900 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
|
33 |
|
|
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị |
|
|
331 |
|
|
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn |
|
|
|
3311 |
33110 |
Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
|
|
|
3312 |
33120 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị |
|
|
|
3313 |
33130 |
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
|
|
|
3314 |
33140 |
Sửa chữa thiết bị điện |
|
|
|
3315 |
33150 |
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
|
|
3319 |
33190 |
Sửa chữa thiết bị khác |
|
|
332 |
3320 |
33200 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
D |
|
|
|
|
SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ |
|
35 |
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
351 |
|
|
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện |
|
|
|
3511 |
|
Sản xuất điện |
|
|
|
|
35111 |
Thủy điện |
|
|
|
|
35112 |
Nhiệt điện than |
|
|
|
|
35113 |
Nhiệt điện khí |
|
|
|
|
35114 |
Điện hạt nhân |
|
|
|
|
35115 |
Điện gió |
|
|
|
|
35116 |
Điện mặt trời |
|
|
|
|
35119 |
Điện khác |
|
|
|
3512 |
|
Truyền tải và phân phối điện |
|
|
|
|
35121 |
Truyền tải điện |
|
|
|
|
35122 |
Phân phối điện |
|
|
352 |
3520 |
|
Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
|
|
|
|
35201 |
Sản xuất khí đốt |
|
|
|
|
35202 |
Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
|
|
353 |
3530 |
|
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá |
|
|
|
|
35301 |
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí |
|
|
|
|
35302 |
Sản xuất nước đá |
E |
|
|
|
|
CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI |
|
36 |
360 |
3600 |
36000 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
|
37 |
370 |
3700 |
|
Thoát nước và xử lý nước thải |
|
|
|
|
37001 |
Thoát nước |
|
|
|
|
37002 |
Xử lý nước thải |
|
38 |
|
|
|
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu |
|
|
381 |
|
|
Thu gom rác thải |
|
|
|
3811 |
38110 |
Thu gom rác thải không độc hại |
|
|
|
3812 |
|
Thu gom rác thải độc hại |
|
|
|
|
38121 |
Thu gom rác thải y tế |
|
|
|
|
38129 |
Thu gom rác thải độc hại khác |
|
|
382 |
|
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải |
|
|
|
3821 |
38210 |
Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại |
|
|
|
3822 |
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại |
|
|
|
|
38221 |
Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế |
|
|
|
|
38229 |
Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác |
|
|
383 |
3830 |
|
Tái chế phế liệu |
|
|
|
|
38301 |
Tái chế phế liệu kim loại |
|
|
|
|
38302 |
Tái chế phế liệu phi kim loại |
|
39 |
390 |
3900 |
39000 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
F |
|
|
|
|
XÂY DỰNG |
|
41 |
410 |
|
|
Xây dựng nhà các loại |
|
|
|
4101 |
41010 |
Xây dựng nhà để ở |
|
|
|
4102 |
41020 |
Xây dựng nhà không để ở |
|
42 |
|
|
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
421 |
|
|
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
|
|
|
4211 |
42110 |
Xây dựng công trình đường sắt |
|
|
|
4212 |
42120 |
Xây dựng công trình đường bộ |
|
|
422 |
|
|
Xây dựng công trình công ích |
|
|
|
4221 |
42210 |
Xây dựng công trình điện |
|
|
|
4222 |
42220 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
|
|
|
4223 |
42230 |
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
|
|
|
4229 |
42290 |
Xây dựng công trình công ích khác |
|
|
429 |
|
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
|
|
|
4291 |
42910 |
Xây dựng công trình thủy |
|
|
|
4292 |
42920 |
Xây dựng công trình khai khoáng |
|
|
|
4293 |
42930 |
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
|
|
|
4299 |
42990 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
|
43 |
|
|
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng |
|
|
431 |
|
|
Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng |
|
|
|
4311 |
43110 |
Phá dỡ |
|
|
|
4312 |
43120 |
Chuẩn bị mặt bằng |
|
|
432 |
|
|
Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác |
|
|
|
4321 |
43210 |
Lắp đặt hệ thống điện |
|
|
|
4322 |
|
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
|
|
|
|
43221 |
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước |
|
|
|
|
43222 |
Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
|
|
|
4329 |
43290 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
|
|
433 |
4330 |
43300 |
Hoàn thiện công trình xây dựng |
|
|
439 |
4390 |
43900 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
G |
|
|
|
|
BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC |
|
45 |
|
|
|
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
451 |
|
|
Bán ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
4511 |
|
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
45111 |
Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
|
45119 |
Bán buôn xe có động cơ khác |
|
|
|
4512 |
45120 |
Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
4513 |
|
Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
45131 |
Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
|
45139 |
Đại lý xe có động cơ khác |
|
|
452 |
4520 |
45200 |
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
453 |
4530 |
|
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
45301 |
Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
45302 |
Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
|
45303 |
Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
454 |
|
|
Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
4541 |
|
Bán mô tô, xe máy |
|
|
|
|
45411 |
Bán buôn mô tô, xe máy |
|
|
|
|
45412 |
Bán lẻ mô tô, xe máy |
|
|
|
|
45413 |
Đại lý mô tô, xe máy |
|
|
|
4542 |
45420 |
Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy |
|
|
|
4543 |
|
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
|
45431 |
Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
|
45432 |
Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
|
45433 |
Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
46 |
|
|
|
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
|
461 |
4610 |
|
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa |
|
|
|
|
46101 |
Đại lý bán hàng hóa |
|
|
|
|
46102 |
Môi giới mua bán hàng hóa |
|
|
|
|
46103 |
Đấu giá hàng hóa |
|
|
462 |
4620 |
|
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
|
|
|
|
46201 |
Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác |
|
|
|
|
46202 |
Bán buôn hoa và cây |
|
|
|
|
46203 |
Bán buôn động vật sống |
|
|
|
|
46204 |
Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản |
|
|
|
|
46209 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa) |
|
|
463 |
|
|
Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
|
|
|
4631 |
46310 |
Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ |
|
|
|
4632 |
|
Bán buôn thực phẩm |
|
|
|
|
46321 |
Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
|
|
|
46322 |
Bán buôn thủy sản |
|
|
|
|
46323 |
Bán buôn rau, quả |
|
|
|
|
46324 |
Bán buôn cà phê |
|
|
|
|
46325 |
Bán buôn chè |
|
|
|
|
46326 |
Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột |
|
|
|
|
46329 |
Bán buôn thực phẩm khác |
|
|
|
4633 |
|
Bán buôn đồ uống |
|
|
|
|
46331 |
Bán buôn đồ uống có cồn |
|
|
|
|
46332 |
Bán buôn đồ uống không có cồn |
|
|
|
4634 |
46340 |
Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
|
|
464 |
|
|
Bán buôn đồ dùng gia đình |
|
|
|
4641 |
|
Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép |
|
|
|
|
46411 |
Bán buôn vải |
|
|
|
|
46412 |
Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác |
|
|
|
|
46413 |
Bán buôn hàng may mặc |
|
|
|
|
46414 |
Bán buôn giày dép |
|
|
|
4649 |
|
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
|
|
|
|
46491 |
Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác |
|
|
|
|
46492 |
Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế |
|
|
|
|
46493 |
Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
|
|
|
|
46494 |
Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh |
|
|
|
|
46495 |
Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện |
|
|
|
|
46496 |
Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
|
|
|
|
46497 |
Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
46498 |
Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao |
|
|
|
|
46499 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu |
|
|
465 |
|
|
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy |
|
|
|
4651 |
46510 |
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
|
|
|
4652 |
46520 |
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
|
|
4653 |
46530 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
|
|
|
4659 |
|
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
|
|
|
|
46591 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng |
|
|
|
|
46592 |
Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) |
|
|
|
|
46593 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày |
|
|
|
|
46594 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
|
|
|
|
46595 |
Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
|
|
|
|
46599 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
|
|
466 |
|
|
Bán buôn chuyên doanh khác |
|
|
|
4661 |
|
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
|
|
|
|
46611 |
Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác |
|
|
|
|
46612 |
Bán buôn dầu thô |
|
|
|
|
46613 |
Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
|
|
46614 |
Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan |
|
|
|
4662 |
|
Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
|
|
|
|
46621 |
Bán buôn quặng kim loại |
|
|
|
|
46622 |
Bán buôn sắt, thép |
|
|
|
|
46623 |
Bán buôn kim loại khác |
|
|
|
|
46624 |
Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác |
|
|
|
4663 |
|
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
|
|
|
|
46631 |
Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến |
|
|
|
|
46632 |
Bán buôn xi măng |
|
|
|
|
46633 |
Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi |
|
|
|
|
46634 |
Bán buôn kính xây dựng |
|
|
|
|
46635 |
Bán buôn sơn, vécni |
|
|
|
|
46636 |
Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh |
|
|
|
|
46637 |
Bán buôn đồ ngũ kim |
|
|
|
|
46639 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
|
|
|
4669 |
|
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
46691 |
Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp |
|
|
|
|
46692 |
Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) |
|
|
|
|
46693 |
Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh |
|
|
|
|
46694 |
Bán buôn cao su |
|
|
|
|
46695 |
Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt |
|
|
|
|
46696 |
Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép |
|
|
|
|
46697 |
Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
|
|
|
|
46699 |
Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
|
|
469 |
4690 |
46900 |
Bán buôn tổng hợp |
|
47 |
|
|
|
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
|
471 |
|
|
Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
|
4711 |
|
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
|
|
47111 |
Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) |
|
|
|
|
47112 |
Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) |
|
|
|
|
47119 |
Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
|
|
|
4719 |
|
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
|
|
47191 |
Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) |
|
|
|
|
47192 |
Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) |
|
|
|
|
47199 |
Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
|
|
472 |
|
|
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4721 |
47210 |
Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4722 |
|
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47221 |
Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47222 |
Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47223 |
Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47224 |
Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47229 |
Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4723 |
47230 |
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4724 |
47240 |
Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
473 |
4730 |
47300 |
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
474 |
|
|
Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4741 |
|
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47411 |
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47412 |
Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4742 |
47420 |
Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
475 |
|
|
Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4751 |
|
Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47511 |
Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47519 |
Bán lẻ len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4752 |
|
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47521 |
Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47522 |
Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47523 |
Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47524 |
Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47525 |
Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47529 |
Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4753 |
47530 |
Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4759 |
|
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47591 |
Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47592 |
Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47593 |
Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47594 |
Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47599 |
Bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
476 |
|
|
Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4761 |
47610 |
Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4762 |
47620 |
Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4763 |
47630 |
Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4764 |
47640 |
Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
477 |
|
|
Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4771 |
|
Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47711 |
Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47712 |
Bán lẻ giày dép trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47713 |
Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4772 |
|
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47721 |
Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47722 |
Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47723 |
Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4773 |
|
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47731 |
Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47732 |
Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47733 |
Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47734 |
Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47735 |
Bán lẻ dầu hoả, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47736 |
Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47737 |
Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47738 |
Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47739 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4774 |
|
Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47741 |
Bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47749 |
Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
478 |
|
|
Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ |
|
|
|
4781 |
|
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47811 |
Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47812 |
Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47813 |
Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47814 |
Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47815 |
Bán lẻ thịt gia súc, gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47816 |
Bán lẻ thủy sản tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47817 |
Bán lẻ rau quả lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47818 |
Bán lẻ thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47819 |
Bán lẻ thực phẩm loại khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
4782 |
|
Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47821 |
Bán lẻ hàng dệt lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47822 |
Bán lẻ hàng may mặc lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47823 |
Bán lẻ giày dép lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
4783 |
47830 |
Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
4784 |
|
Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47841 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47842 |
Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47843 |
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
4785 |
47850 |
Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
4789 |
|
Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47891 |
Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47892 |
Bán lẻ hàng gốm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47893 |
Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47894 |
Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47895 |
Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47896 |
Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47897 |
Bán lẻ xe đạp và phụ tùng lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47898 |
Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47899 |
Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ |
|
|
479 |
|
|
Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ) |
|
|
|
4791 |
47910 |
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
|
|
|
4799 |
47990 |
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
H |
|
|
|
|
VẬN TẢI KHO BÃI |
|
49 |
|
|
|
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống |
|
|
491 |
|
|
Vận tải đường sắt |
|
|
|
4911 |
49110 |
Vận tải hành khách đường sắt |
|
|
|
4912 |
49120 |
Vận tải hàng hóa đường sắt |
|
|
492 |
|
|
Vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
|
|
4921 |
49210 |
Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành |
|
|
|
4922 |
49220 |
Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh |
|
|
|
4929 |
49290 |
Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác |
|
|
493 |
|
|
Vận tải đường bộ khác |
|
|
|
4931 |
|
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
|
|
|
|
49311 |
Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao |
|
|
|
|
49312 |
Vận tải hành khách bằng taxi |
|
|
|
|
49313 |
Vận tải hành khách bàng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
49319 |
Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt) |
|
|
|
4932 |
|
Vận tải hành khách đường bộ khác |
|
|
|
|
49321 |
Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh |
|
|
|
|
49329 |
Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
4933 |
|
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
|
|
|
|
49331 |
Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng |
|
|
|
|
49332 |
Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) |
|
|
|
|
49333 |
Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác |
|
|
|
|
49334 |
Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ |
|
|
|
|
49339 |
Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác |
|
|
494 |
4940 |
49400 |
Vận tải đường ống |
|
50 |
|
|
|
Vận tải đường thủy |
|
|
501 |
|
|
Vận tải ven biển và viễn dương |
|
|
|
5011 |
|
Vận tải hành khách ven biển và viễn dương |
|
|
|
|
50111 |
Vận tải hành khách ven biển |
|
|
|
|
50112 |
Vận tải hành khách viễn dương |
|
|
|
5012 |
|
Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
|
|
|
|
50121 |
Vận tải hàng hóa ven biển |
|
|
|
|
50122 |
Vận tải hàng hóa viễn dương |
|
|
502 |
|
|
Vận tải đường thủy nội địa |
|
|
|
5021 |
|
Vận tải hành khách đường thủy nội địa |
|
|
|
|
50211 |
Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới |
|
|
|
|
50212 |
Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ |
|
|
|
5022 |
|
Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa |
|
|
|
|
50221 |
Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới |
|
|
|
|
50222 |
Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ |
|
51 |
|
|
|
Vận tải hàng không |
|
|
511 |
5110 |
|
Vận tải hành khách hàng không |
|
|
|
|
51101 |
Vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định |
|
|
|
|
51109 |
Vận tải hành khách hàng không loại khác |
|
|
512 |
5120 |
|
Vận tải hàng hóa hàng không |
|
|
|
|
51201 |
Vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định |
|
|
|
|
51209 |
Vận tải hàng hóa hàng không loại khác |
|
52 |
|
|
|
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải |
|
|
521 |
5210 |
|
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
|
|
|
|
52101 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan |
|
|
|
|
52102 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) |
|
|
|
|
52109 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác |
|
|
522 |
|
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải |
|
|
|
5221 |
52210 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt |
|
|
|
5222 |
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
|
|
|
|
52221 |
Hoạt động điều hành cảng biển |
|
|
|
|
52222 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương |
|
|
|
|
52223 |
Hoạt động điều hành cảng đường thủy nội địa |
|
|
|
|
52224 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải đường thủy nội địa |
|
|
|
5223 |
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không |
|
|
|
|
52231 |
Dịch vụ điều hành bay |
|
|
|
|
52232 |
Dịch vụ điều hành hoạt động cảng hàng không |
|
|
|
|
52239 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không |
|
|
|
5224 |
|
Bốc xếp hàng hóa |
|
|
|
|
52241 |
Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt |
|
|
|
|
52242 |
Bốc xếp hàng hóa đường bộ |
|
|
|
|
52243 |
Bốc xếp hàng hóa cảng biển |
|
|
|
|
52244 |
Bốc xếp hàng hóa cảng sông |
|
|
|
|
52245 |
Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không |
|
|
|
|
52249 |
Bốc xếp hàng hóa loại khác |
|
|
|
5225 |
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
|
|
|
|
52251 |
Hoạt động điều hành bến xe |
|
|
|
|
52252 |
Hoạt động quản lý, điều hành đường cao tốc, cầu, hầm đường bộ |
|
|
|
|
52253 |
Hoạt động quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ |
|
|
|
|
52259 |
Hoạt động dịch vụ khác hỗ trợ liên quan đến vận tải đường bộ |
|
|
|
5229 |
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
|
|
|
|
52291 |
Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển |
|
|
|
|
52292 |
Logistics |
|
|
|
|
52299 |
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu |
|
53 |
|
|
|
Bưu chính và chuyển phát |
|
|
531 |
5310 |
53100 |
Bưu chính |
|
|
532 |
5320 |
53200 |
Chuyển phát |
I |
|
|
|
|
DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG |
|
55 |
|
|
|
Dịch vụ lưu trú |
|
|
551 |
5510 |
|
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
|
|
|
|
55101 |
Khách sạn |
|
|
|
|
55102 |
Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
|
|
|
|
55103 |
Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
|
|
|
|
55104 |
Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự |
|
|
559 |
5590 |
|
Cơ sở lưu trú khác |
|
|
|
|
55901 |
Ký túc xá học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
55902 |
Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm |
|
|
|
|
55909 |
Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu |
|
56 |
|
|
|
Dịch vụ ăn uống |
|
|
561 |
5610 |
|
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
|
|
|
|
56101 |
Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh) |
|
|
|
|
56102 |
Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh |
|
|
|
|
56109 |
Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
|
|
562 |
|
|
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác |
|
|
|
5621 |
56210 |
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng |
|
|
|
5629 |
56290 |
Dịch vụ ăn uống khác |
|
|
563 |
5630 |
|
Dịch vụ phục vụ đồ uống |
|
|
|
|
56301 |
Quán rượu, bia, quầy bar |
|
|
|
|
56302 |
Quán cà phê, giải khát |
|
|
|
|
56309 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống khác |
J |
|
|
|
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
58 |
|
|
|
Hoạt động xuất bản |
|
|
581 |
|
|
Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác |
|
|
|
5811 |
|
Xuất bản sách |
|
|
|
|
58111 |
Xuất bản sách trực tuyến |
|
|
|
|
58112 |
Xuất bản sách khác |
|
|
|
5812 |
|
Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ |
|
|
|
|
58121 |
Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến |
|
|
|
|
58122 |
Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ khác |
|
|
|
5813 |
|
Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ |
|
|
|
|
58131 |
Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến |
|
|
|
|
58132 |
Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác |
|
|
|
5819 |
|
Hoạt động xuất bản khác |
|
|
|
|
58191 |
Hoạt động xuất bản trực tuyến khác |
|
|
|
|
58192 |
Hoạt động xuất bản khác |
|
|
582 |
5820 |
58200 |
Xuất bản phần mềm |
|
59 |
|
|
|
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc |
|
|
591 |
|
|
Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình |
|
|
|
5911 |
|
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
|
|
|
|
59111 |
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh |
|
|
|
|
59112 |
Hoạt động sản xuất phim video |
|
|
|
|
59113 |
Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình |
|
|
|
5912 |
59120 |
Hoạt động hậu kỳ |
|
|
|
5913 |
59130 |
Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
|
|
|
5914 |
|
Hoạt động chiếu phim |
|
|
|
|
59141 |
Hoạt động chiếu phim cố định |
|
|
|
|
59142 |
Hoạt động chiếu phim lưu động |
|
|
592 |
5920 |
59200 |
Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc |
|
60 |
|
|
|
Hoạt động phát thanh, truyền hình |
|
|
601 |
6010 |
60100 |
Hoạt động phát thanh |
|
|
602 |
|
|
Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao |
|
|
|
6021 |
60210 |
Hoạt động truyền hình |
|
|
|
6022 |
60220 |
Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác |
|
61 |
|
|
|
Viễn thông |
|
|
611 |
6110 |
|
Hoạt động viễn thông có dây |
|
|
|
|
61101 |
Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây |
|
|
|
|
61102 |
Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác |
|
|
612 |
6120 |
|
Hoạt động viễn thông không dây |
|
|
|
|
61201 |
Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây |
|
|
|
|
61202 |
Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác |
|
|
613 |
6130 |
61300 |
Hoạt động viễn thông vệ tinh |
|
|
619 |
6190 |
|
Hoạt động viễn thông khác |
|
|
|
|
61901 |
Hoạt động của các điểm truy cập internet |
|
|
|
|
61909 |
Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu |
|
62 |
620 |
|
|
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính |
|
|
|
6201 |
62010 |
Lập trình máy vi tính |
|
|
|
6202 |
62020 |
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
|
|
|
6209 |
62090 |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
|
63 |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ thông tin |
|
|
631 |
|
|
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin |
|
|
|
6311 |
63110 |
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
|
|
|
6312 |
63120 |
Cổng thông tin |
|
|
639 |
|
|
Dịch vụ thông tin khác |
|
|
|
6391 |
63910 |
Hoạt động thông tấn |
|
|
|
6399 |
63990 |
Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
K |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM |
|
64 |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
|
641 |
|
|
Hoạt động trung gian tiền tệ |
|
|
|
6411 |
64110 |
Hoạt động ngân hàng trung ương |
|
|
|
6419 |
64190 |
Hoạt động trung gian tiền tệ khác |
|
|
642 |
6420 |
64200 |
Hoạt động công ty nắm giữ tài sản |
|
|
643 |
6430 |
64300 |
Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác |
|
|
649 |
|
|
Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
|
|
6491 |
64910 |
Hoạt động cho thuê tài chính |
|
|
|
6492 |
64920 |
Hoạt động cấp tín dụng khác |
|
|
|
6499 |
64990 |
Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
65 |
|
|
|
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) |
|
|
651 |
|
|
Bảo hiểm |
|
|
|
6511 |
65110 |
Bảo hiểm nhân thọ |
|
|
|
6512 |
65120 |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
6513 |
|
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
65131 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
65139 |
Bảo hiểm sức khỏe khác |
|
|
652 |
6520 |
65200 |
Tái bảo hiểm |
|
|
653 |
6530 |
65300 |
Bảo hiểm xã hội |
|
66 |
|
|
|
Hoạt động tài chính khác |
|
|
661 |
|
|
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
|
|
6611 |
66110 |
Quản lý thị trường tài chính |
|
|
|
6612 |
66120 |
Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán |
|
|
|
6619 |
66190 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu |
|
|
662 |
|
|
Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội |
|
|
|
6621 |
66210 |
Đánh giá rủi ro và thiệt hại |
|
|
|
6622 |
66220 |
Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm |
|
|
|
6629 |
66290 |
Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội |
|
|
663 |
6630 |
66300 |
Hoạt động quản lý quỹ |
L |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
68 |
|
|
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
|
681 |
6810 |
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
|
|
|
|
68101 |
Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
|
|
|
|
68102 |
Mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở |
|
|
|
|
68103 |
Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở |
|
|
|
|
68104 |
Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở |
|
|
|
|
68109 |
Kinh doanh bất động sản khác |
|
|
682 |
6820 |
|
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
68201 |
Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
68202 |
Đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất |
M |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
69 |
|
|
|
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán |
|
|
691 |
6910 |
|
Hoạt động pháp luật |
|
|
|
|
69101 |
Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
69102 |
Hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý |
|
|
|
|
69109 |
Hoạt động pháp luật khác |
|
|
692 |
6920 |
69200 |
Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế |
|
70 |
|
|
|
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý |
|
|
701 |
7010 |
70100 |
Hoạt động của trụ sở văn phòng |
|
|
702 |
7020 |
70200 |
Hoạt động tư vấn quản lý |
|
71 |
|
|
|
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
|
|
711 |
7110 |
|
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
|
|
|
|
71101 |
Hoạt động kiến trúc |
|
|
|
|
71102 |
Hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
|
|
|
71103 |
Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước |
|
|
|
|
71109 |
Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác |
|
|
712 |
7120 |
71200 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
|
72 |
|
|
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
|
721 |
|
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
|
|
|
7211 |
72110 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
|
|
|
7212 |
72120 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
|
|
|
7213 |
72130 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
|
|
|
7214 |
72140 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
|
|
722 |
|
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn |
|
|
|
7221 |
72210 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội |
|
|
|
7222 |
72220 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn |
|
73 |
|
|
|
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường |
|
|
731 |
7310 |
73100 |
Quảng cáo |
|
|
732 |
7320 |
73200 |
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
|
74 |
|
|
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác |
|
|
741 |
7410 |
74100 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
|
|
742 |
7420 |
74200 |
Hoạt động nhiếp ảnh |
|
|
749 |
7490 |
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
74901 |
Hoạt động khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
74909 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu |
|
75 |
750 |
7500 |
75000 |
Hoạt động thú y |
N |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
|
77 |
|
|
|
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
|
|
771 |
7710 |
|
Cho thuê xe có động cơ |
|
|
|
|
77101 |
Cho thuê ôtô |
|
|
|
|
77109 |
Cho thuê xe có động cơ khác |
|
|
772 |
|
|
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
|
|
7721 |
77210 |
Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
|
|
|
7722 |
77220 |
Cho thuê băng, đĩa video |
|
|
|
7729 |
77290 |
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác |
|
|
773 |
7730 |
|
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển |
|
|
|
|
77301 |
Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển |
|
|
|
|
77302 |
Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển |
|
|
|
|
77303 |
Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển |
|
|
|
|
77304 |
Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển |
|
|
|
|
77305 |
Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển |
|
|
|
|
77309 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu |
|
|
774 |
7740 |
77400 |
Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
|
78 |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm |
|
|
781 |
7810 |
78100 |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
|
|
782 |
7820 |
78200 |
Cung ứng lao động tạm thời |
|
|
783 |
7830 |
|
Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
|
|
|
|
78301 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |
|
|
|
|
78302 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài |
|
79 |
|
|
|
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
|
791 |
|
|
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch |
|
|
|
7911 |
79110 |
Đại lý du lịch |
|
|
|
7912 |
79120 |
Điều hành tua du lịch |
|
|
799 |
7990 |
79900 |
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
80 |
|
|
|
Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn |
|
|
801 |
8010 |
80100 |
Hoạt động bảo vệ tư nhân |
|
|
802 |
8020 |
80200 |
Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
|
|
803 |
8030 |
80300 |
Dịch vụ điều tra |
|
81 |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan |
|
|
811 |
8110 |
81100 |
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
|
|
812 |
|
|
Dịch vụ vệ sinh |
|
|
|
8121 |
81210 |
Vệ sinh chung nhà cửa |
|
|
|
8129 |
81290 |
Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt |
|
|
813 |
8130 |
81300 |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
|
82 |
|
|
|
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác |
|
|
821 |
|
|
Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng |
|
|
|
8211 |
82110 |
Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
|
|
|
8219 |
|
Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
|
|
|
|
82191 |
Photo, chuẩn bị tài liệu |
|
|
|
|
82199 |
Hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
|
|
822 |
8220 |
82200 |
Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
|
|
823 |
8230 |
82300 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
|
|
829 |
|
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
8291 |
82910 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng |
|
|
|
8292 |
82920 |
Dịch vụ đóng gói |
|
|
|
8299 |
82990 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
O |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC |
|
84 |
|
|
|
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc |
|
|
841 |
|
|
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội |
|
|
|
8411 |
|
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp |
|
|
|
|
84111 |
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
84112 |
Hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp |
|
|
|
8412 |
84120 |
Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) |
|
|
|
8413 |
84130 |
Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành |
|
|
842 |
|
|
Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước |
|
|
|
8421 |
84210 |
Hoạt động đối ngoại |
|
|
|
8422 |
84220 |
Hoạt động quốc phòng |
|
|
|
8423 |
84230 |
Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội |
|
|
843 |
8430 |
84300 |
Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc |
P |
|
|
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
85 |
|
|
|
Giáo dục và đào tạo |
|
|
851 |
|
|
Giáo dục mầm non |
|
|
|
8511 |
85110 |
Giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
8512 |
85120 |
Giáo dục mẫu giáo |
|
|
852 |
|
|
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
8521 |
85210 |
Giáo dục tiểu học |
|
|
|
8522 |
85220 |
Giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
8523 |
85230 |
Giáo dục trung học phổ thông |
|
|
853 |
|
|
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
8531 |
85310 |
Đào tạo sơ cấp |
|
|
|
8532 |
85320 |
Đào tạo trung cấp |
|
|
|
8533 |
85330 |
Đào tạo cao đẳng |
|
|
854 |
|
|
Giáo dục đại học |
|
|
|
8541 |
85410 |
Đào tạo đại học |
|
|
|
8542 |
85420 |
Đào tạo thạc sỹ |
|
|
|
8543 |
85430 |
Đào tạo tiến sỹ |
|
|
855 |
|
|
Giáo dục khác |
|
|
|
8551 |
85510 |
Giáo dục thể thao và giải trí |
|
|
|
8552 |
85520 |
Giáo dục văn hóa nghệ thuật |
|
|
|
8559 |
85590 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |
|
|
856 |
8560 |
85600 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
Q |
|
|
|
|
Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
|
86 |
|
|
|
Hoạt động y tế |
|
|
861 |
8610 |
|
Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế |
|
|
|
|
86101 |
Hoạt động của các bệnh viện |
|
|
|
|
86102 |
Hoạt động của các trạm y tế và trạm y tế bộ/ngành |
|
|
862 |
8620 |
|
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa |
|
|
|
|
86201 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa |
|
|
|
|
86202 |
Hoạt động của các phòng khám nha khoa |
|
|
869 |
|
|
Hoạt động y tế khác |
|
|
|
8691 |
86910 |
Hoạt động y tế dự phòng |
|
|
|
8692 |
86920 |
Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng |
|
|
|
8699 |
86990 |
Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu |
|
87 |
|
|
|
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung |
|
|
871 |
8710 |
|
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
|
|
|
|
87101 |
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh |
|
|
|
|
87109 |
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác |
|
|
872 |
8720 |
|
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện |
|
|
|
|
87201 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần |
|
|
|
|
87202 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện |
|
|
873 |
8730 |
|
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc |
|
|
|
|
87301 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh) |
|
|
|
|
87302 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già |
|
|
|
|
87303 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật |
|
|
879 |
8790 |
|
Hoạt động chăm sóc tập trung khác |
|
|
|
|
87901 |
Hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm |
|
|
|
|
87909 |
Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu |
|
88 |
|
|
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung |
|
|
881 |
8810 |
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật |
|
|
|
|
88101 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh) |
|
|
|
|
88102 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh |
|
|
|
|
88103 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người khuyết tật |
|
|
889 |
8890 |
88900 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác |
R |
|
|
|
|
NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ |
|
90 |
900 |
9000 |
90000 |
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí |
|
91 |
|
|
|
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác |
|
|
910 |
|
|
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác |
|
|
|
9101 |
91010 |
Hoạt động thư viện và lưu trữ |
|
|
|
9102 |
91020 |
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
9103 |
91030 |
Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên |
|
92 |
920 |
9200 |
|
Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc |
|
|
|
|
92001 |
Hoạt động xổ số |
|
|
|
|
92002 |
Hoạt động cá cược và đánh bạc |
|
93 |
|
|
|
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí |
|
|
931 |
|
|
Hoạt động thể thao |
|
|
|
9311 |
93110 |
Hoạt động của các cơ sở thể thao |
|
|
|
9312 |
93120 |
Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao |
|
|
|
9319 |
93190 |
Hoạt động thể thao khác |
|
|
932 |
|
|
Hoạt động vui chơi giải trí khác |
|
|
|
9321 |
93210 |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
|
|
|
9329 |
93290 |
Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu |
S |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC |
|
94 |
|
|
|
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác |
|
|
941 |
|
|
Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp |
|
|
|
9411 |
94110 |
Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ |
|
|
|
9412 |
94120 |
Hoạt động của các hội nghề nghiệp |
|
|
942 |
9420 |
94200 |
Hoạt động của công đoàn |
|
|
949 |
|
|
Hoạt động của các tổ chức khác |
|
|
|
9491 |
94910 |
Hoạt động của các tổ chức tôn giáo |
|
|
|
9499 |
94990 |
Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu |
|
95 |
|
|
|
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
|
951 |
|
|
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc |
|
|
|
9511 |
95110 |
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
|
|
|
9512 |
95120 |
Sửa chữa thiết bị liên lạc |
|
|
952 |
|
|
Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
|
|
9521 |
95210 |
Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng |
|
|
|
9522 |
95220 |
Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình |
|
|
|
9523 |
95230 |
Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da |
|
|
|
9524 |
95240 |
Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tư |
|
|
|
9529 |
95290 |
Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu |
|
96 |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác |
|
|
961 |
9610 |
96100 |
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) |
|
|
962 |
9620 |
96200 |
Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú |
|
|
963 |
|
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
9631 |
96310 |
Cắt tóc, làm đầu, gội đầu |
|
|
|
9632 |
96320 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ |
|
|
|
9633 |
96330 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ |
|
|
|
9639 |
96390 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
T |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH |
|
97 |
970 |
9700 |
97000 |
Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình |
|
98 |
|
|
|
Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
981 |
9810 |
98100 |
Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
982 |
9820 |
98200 |
Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
U |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ |
|
99 |
990 |
9900 |
99000 |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục nghề nghiệp Việt Nam
[2] Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
[3] Công văn 3788/ BTTTT-THH ngày 26/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn liên thông, trao đổi dữ liệu có cấu trúc bằng ngôn ngữ XML giữa các HTTT trong cơ quan nhà nước.
[4] Công văn 4996/BHXH-CSYT ngày 29/11/2018 của Ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế của BHXH Việt Nam về việc triển khai thực hiện một số nội dung theo quy định tại Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.
[5] Trang thông tin Quy chuẩn quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với CSDLQG về dân cư http://qcvn109.gov.vn
[6] National Information Exchange Model. Mô hình trao đổi thông tin quốc gia Mỹ. https://www.niem.gov/
[7] http://www.gso.gov.vn/dmhc2015/Danh mục mã các đơn vị hành chính Việt Nam
[8] Danh mục mã quốc gia và vùng lãnh thổ alpha-2 code theo ISO 3166-1:2006: http://www.iso.org/iso/country_codes.htm.
[9] XML Toturial: http://www.w3schools.com/xml/default.asp.
[10] Các công cụ kiểm tra mức sự nhất quán về cú pháp của thông điệp dữ liệu XML, sự tương hợp giữa thông điệp dữ liệu XML với lược đồ XSD.