Quyết định 3680/QĐ-BHXH 2022 Quy định kỹ thuật về cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3680/QĐ-BHXH

Quyết định 3680/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định kỹ thuật về cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm
Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3680/QĐ-BHXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Chu Mạnh Sinh
Ngày ban hành:23/12/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Bảo hiểm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm

Ngày 23/12/2022, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ra Quyết định 3680/QĐ-BHXH về việc ban hành Quy định kỹ thuật về cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.

Theo đó, cấu trúc dữ liệu phục vụ chia sẻ dữ liệu phổ dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân được khai thác dữ liệu theo quy định của pháp luật qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu mặc định được quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP. Quy định kỹ thuật không bao gồm: các nội dung thông tin mở rộng bổ sung trong quá trình trao đổi các thông điệp dữ liệu (các tham số ngữ cảnh, dữ liệu kiểm soát truyền tin, giao thức…) được sử dụng làm bao của thông điệp dữ liệu chính cần trao đổi; dữ liệu thống kê phát sinh từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.

Bên cạnh đó, quy định kỹ thuật nhằm mục đích đơn giản hóa quá trình vận hành việc cung cấp dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm; tạo điều kiện tiếp cận dữ liệu bảo hiểm dễ dàng hơn với nhiều cơ quan, tổ chức, cá nhân; hạn chế việc trao đổi thủ công, trực tiếp để giải quyết vướng mắc về kỹ thuật. Hỗ trợ các cơ quan, tổ chức cá nhân chuẩn bị sẵn các điều kiện, đảm bảo sự tương thích sẵn sàng khai thác dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm ngay từ khi thiết kế, xây dựng các ứng dụng, phần mềm quản lý có liên quan đến bảo hiểm.

Trung tâm Công nghệ thông tin - Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm rà soát các cơ sở dữ liệu chuyên ngành, đề xuất các biện pháp hoàn thiện dữ liệu đảm bảo sự tương thích với dữ liệu theo Quy định kỹ thuật. Đảm bảo an toàn thông tin mạng cho hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu khi chia sẻ dữ liệu.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 3680/QĐ-BHXH tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3680/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2022

______________

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 06 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 04 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định 47/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/08/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 43/2021/NĐ-CP ngày 31/03/2021 của Chính Phủ quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm;

Căn cứ Nghị định số 37/2021/NĐ-CP ngày 29/03/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 137/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Thông tư số 13/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định kỹ thuật về cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm (sau đây gọi là Quy định kỹ thuật).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trung tâm Công nghệ thông tin - Bảo hiểm xã hội Việt Nam:
a) Tổ chức, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện các quy định tại Quy định kỹ thuật; theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện Quy định kỹ thuật; đề xuất nâng cấp phiên bản của Quy định kỹ thuật phù hợp với tình hình thực tế.
b) Rà soát các cơ sở dữ liệu chuyên ngành, đề xuất các biện pháp hoàn thiện dữ liệu đảm bảo sự tương thích với dữ liệu theo Quy định kỹ thuật.
c) Triển khai các dịch vụ chia sẻ dữ liệu cơ bản trên cơ sở cung cấp các thông điệp dữ liệu theo Quy định kỹ thuật này; phát triển và cung cấp các dịch vụ chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù đáp ứng nhu cầu thực tế; từng bước chuẩn hoá các dịch vụ thành hình thức chia sẻ dữ liệu mặc định; ban hành các tài liệu đặc tả dịch vụ theo quy định.
d) Phối hợp với Cục Chuyển đổi số quốc gia, Bộ Thông tin và Truyền thông để triển khai cung cấp dịch vụ dữ liệu qua Nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP); tiếp nhận và xử lý các yêu cầu kết nối, khai thác dữ liệu qua dịch vụ chia sẻ dữ liệu; kiểm thử các thông điệp dữ liệu cung cấp từ dịch vụ chia sẻ dữ liệu tuân thủ quy định này.
e) Đảm bảo an toàn thông tin mạng cho hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu khi chia sẻ dữ liệu.
2. Các đơn vị thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
a) Hướng dẫn khai thác, sử dụng dữ liệu được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm phục vụ nghiệp vụ theo phạm vi chuyên môn.
b) Theo dõi và đề xuất điều chỉnh các danh mục dữ liệu, nội dung cấu trúc dữ liệu phù hợp với yêu cầu nghiệp vụ quản lý nhà nước về bảo hiểm.
3. Đơn vị trung gian cung cấp dịch vụ chia sẻ dữ liệu
a) Đảm bảo việc chia sẻ dữ liệu qua các nền tảng kết nối chia sẻ dữ liệu tuân thủ đúng quy định về cấu trúc dữ liệu.
b) Đảm bảo an toàn thông tin mạng cho dữ liệu được chia sẻ qua nền tảng kết nối chia sẻ dữ liệu.
4. Đơn vị cung cấp, khai thác dữ liệu vào/từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.
a) Đảm bảo dữ liệu được cung cấp và khai thác tuân thủ đúng quy định tại Quy định kỹ thuật.
b) Đưa nội dung quy định cấu trúc dữ liệu vào hồ sơ thiết kế hệ thống thông tin để đảm bảo sự tương thích, sẵn sàng xử lý dữ liệu về bảo hiểm.
c) Phản hồi các vấn đề phát sinh trong quá trình áp dụng Quy định kỹ thuật này về Bảo hiểm xã hội Việt Nam để có phương án xử lý.
d) Kiểm tra, kiểm thử sự tương thích về việc tiếp nhận, xử lý các thông điệp dữ liệu theo Quy định kỹ thuật này trước khi thực hiện kết nối khai thác dữ liệu.
đ) Đảm bảo và chịu trách nhiệm về an toàn thông tin mạng đối với hệ thống thông tin của mình khi kết nối, khai thác dữ liệu về bảo hiểm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tổng Giám đốc;
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử BHXH các tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT, CNTT.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Chu Mạnh Sinh

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

VỀ CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
TRAO ĐỔI VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ BẢO HIỂM

Phiên bản 1.0

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23/12/2022 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

MỤC LỤC

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi

1.2. Đối tượng áp dụng

1.3. Mục đích của quy định

1.4. Tài liệu căn cứ và tham chiếu

1.5. Thuật ngữ

1.6. Chữ viết tắt

2. QUY ĐỊNH CHI TIẾT

2.1. Mô hình triển khai chia sẻ dữ liệu bảo hiểm

2.2. Cấu trúc dữ liệu chia sẻ mức logic

2.2.1. Tổng quan mô hình dữ liệu mức logic

2.2.2. Nhóm cấu trúc dữ liệu chung

2.2.2.1. Congdan

2.2.2.2. CongDanNuocNgoai

2.2.2.4. NguoiSuDungLaoDong

2.2.2.5. HoGiaDinh

2.2.2.6. CoSoKhamChuaBenh

2.2.3. Nhóm Bảo hiểm xã hội

2.2.3.1. BaoHiemXaHoi

2.2.3.2. QuaTrinhDongBHXH

2.2.3.3. QuaTrinhHuongBHXH

2.2.3.4. HuongBHXH

2.2.4. Nhóm Bảo hiểm y tế

2.2.4.1. BaoHiemYTe

2.2.4.2. QuaTrinhDongBHYT

2.2.4.3. QuaTrinhHuongBHYT

2.2.4.4. HuongBHYT

2.2.4.5. LoaiBenh

2.2.4.6. MucDongBHYT

2.2.5. Nhóm Bảo hiểm thất nghiệp

2.2.5.1. BaoHiemThatNghiep

2.2.5.2. QuaTrinhDongBHTN

2.2.5.3. QuaTrinhHuongBHTN

2.2.5.4. HuongBHTN

2.2.6. Nhóm cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.6.1. MucDong

2.2.6.2. MocThoiGian

2.2.6.3. ThongTinLienHe

2.2.6.4. NganhKinhTe

2.2.6.5. NgheNghiep

2.2.6.6. CoquanBHXH

2.2.6.7. QuaTrinhChiTra

2.2.6.8. ChiTra

2.2.6.9. Kiểu ngày và ngày, giờ (Date và DateTime)

2.2.6.10. Kiểu dữ liệu cơ bản (chuỗi ký tự, số)

2.2.7. Nhóm danh mục

2.2.7.1. CheDoHuong

2.2.7.2. PhuongThucDongBHXH

2.2.7.3. LoaiHinhToChuc

2.2.7.4. LoaiDoiTuongBHYT

2.2.7.5. MucHuongBHYT

2.2.7.6. KhoiThongKe

2.2.7.7. HinhThucChiTra

2.3. Lược đồ chia sẻ dữ liệu mức vật lý

2.3.1. Lược đồ XML các kiểu/cấu trúc dữ liệu

2.3.2. Lược đồ XML các đối tượng dữ liệu gốc trao đổi

2.4. Cấu trúc dữ liệu đối với các dịch vụ dữ liệu cơ bản

2.4.1. Chia sẻ dữ liệu bảo hiểm người tham gia bảo hiểm

2.4.2. Chia sẻ dữ liệu người sử dụng lao động

2.4.3. Chia sẻ dữ liệu hộ gia đình

2.4.4. Chia sẻ dữ liệu danh mục bệnh BHYT

2.4.5. Chia sẻ dữ liệu danh mục cơ sở khám chữa bệnh

2.4.6. Chia sẻ dữ liệu danh mục cơ quan BHXH

2.4.7. Chia sẻ dữ liệu khác

PHỤ LỤC A: MÃ NGUỒN LƯỢC ĐỒ XML

A.1. Mã nguồn lược đồ kiểu các đối tượng cơ sở: baohiem_core.xsd

A.2. Mã nguồn lược đồ các đối tượng gốc trao đổi: BaohiemExchange.xsd

PHỤ LỤC B: MINH HỌA CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI

B.1. Thông điệp trao đổi người tham gia bảo hiểm là công dân Việt Nam

B.2. Thông điệp trao đổi người tham gia bảo hiểm là công dân nước ngoài

B.3. Thông điệp trao đổi danh sách người sử dụng lao động

B.4. Thông điệp trao đổi danh sách hộ gia đình

B.5. Thông điệp trao đổi danh sách bệnh được BHYT

B.6. Thông điệp trao đổi danh sách cơ sở khám chữa bệnh ban đầu

B.7. Thông điệp trao đổi danh mục cơ quan BHXH

PHỤ LỤC C: DANH MỤC MÃ ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHYT

PHỤ LỤC D: DANH MỤC MỨC HƯỞNG BHYT

PHỤ LỤC E: DANH MỤC KHỐI THỐNG KÊ

PHỤ LỤC G: DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP VIỆT NAM

PHỤ LỤC H: DANH MỤC NGÀNH KINH TẾ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1: Mô hình chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm

Hình 2: Mô hình dữ liệu UML cấu trúc dữ liệu chia sẻ từ CSDLQG về Bảo hiểm

Hình 3: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu người tham gia bảo hiểm

Hình 4: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm xã hội của người tham gia bảo hiểm

Hình 5: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm y tế của người tham gia bảo hiểm

Hình 6: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp của người tham gia bảo hiểm

Hình 7: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu người sử dụng lao động

Hình 8: Lược đồ XML cấu trúc dữ hộ gia đình của người tham gia bảo hiểm

Hình 9: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách người tham gia bảo hiểm được chia sẻ

Hình 10: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách hộ gia đình được chia sẻ

Hình 11: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách người sử dụng lao động được chia sẻ

Hình 12: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách bệnh được chia sẻ

Hình 13: Lược đồ nội dung phần tử dữ liệu là danh mục cơ sở khám chữa bệnh được chia sẻ

Hình 14: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh mục cơ quan bảo hiểm

Hình 15: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người tham gia bảo hiểm

Hình 16: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người sử dụng lao động

Hình 17: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin hộ gia đình

Hình 18: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin bệnh được bảo hiểm y tế

Hình 19: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin cơ sở khám chữa bệnh

Hình 20: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin cơ quan bảo hiểm xã hội

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

VỀ CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ BẢO HIỂM

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi

Quy định kỹ thuật này quy định:

- Cấu trúc dữ liệu trao đổi cơ bản của Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm được quy định tại điểm a, b, c, d, đ, e, g Khoản 1, Điều 6, Nghị định số 43/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.

- Cấu trúc dữ liệu quy định tại Quyết định này phục vụ chia sẻ dữ liệu phổ dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân được khai thác dữ liệu theo quy định của pháp luật qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu mặc định được quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 9/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.

- Quy định kỹ thuật này không bao gồm: các nội dung thông tin mở rộng bổ sung trong quá trình trao đổi các thông điệp dữ liệu (các tham số ngữ cảnh, dữ liệu kiểm soát truyền tin, giao thức…) được sử dụng làm bao của thông điệp dữ liệu chính cần trao đổi; dữ liệu thống kê phát sinh từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.

- Trong trường hợp cần thiết, cấu trúc thông điệp dữ liệu có thể kế thừa mở rộng từ các cấu trúc trong quy định này nhưng không định nghĩa trùng lặp với các cấu trúc đã được quy định.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với:

- Cơ quan, đơn vị quản lý, vận hành Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm để triển khai xây dựng các dịch vụ chia sẻ dữ liệu, mã hóa, đóng gói dữ liệu trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm để chia sẻ dữ liệu cho các cơ quan, đơn vị khác.

- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hệ thống thông tin có kết nối, cung cấp, khai thác dữ liệu thuộc Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm theo quy định của pháp luật để trao đổi dữ liệu bảo hiểm.

1.3. Mục đích của quy định

- Thống nhất và đồng bộ các thông điệp dữ liệu được chia sẻ từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo pháp luật. Thống nhất ý nghĩa của các thông tin được chia sẻ, hạn chế hiểu nhầm, hiểu sai thông tin.

- Chuẩn hóa các dịch vụ cung cấp dữ liệu hướng tới một dịch vụ cung cấp cho nhiều mục đích khác nhau, nhiều cơ quan khác nhau; hạn chế phát sinh nhiều dịch vụ chia sẻ dữ liệu đặc thù.

- Đơn giản hóa quá trình vận hành việc cung cấp dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm; tạo điều kiện tiếp cận dữ liệu bảo hiểm dễ dàng hơn với nhiều cơ quan, tổ chức, cá nhân; hạn chế việc trao đổi thủ công, trực tiếp để giải quyết vướng mắc về kỹ thuật.

- Hỗ trợ các cơ quan, tổ chức cá nhân chuẩn bị sẵn các điều kiện, đảm bảo sự tương thích sẵn sàng khai thác dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm ngay từ khi thiết kế, xây dựng các ứng dụng, phần mềm quản lý có liên quan đến bảo hiểm.

1.4. Tài liệu căn cứ và tham chiếu

- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế.

- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 9/4/2020 của Chính phủ quy định về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu trong cơ quan nhà nước.

- Nghị định số 43/2021/NĐ-CP ngày 31/3/ 2021 của Chính phủ quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.

- Thông tư số 13/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia.

- Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.

- Quy chuẩn quốc gia QCVN 109:2017/BTTTT về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

- Quyết định số 72/2002/QĐ-TTg ngày 10/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thống nhất dùng bộ mã các ký tự chữ Việt theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001 trong trao đổi thông tin điện tử giữa các tổ chức của Đảng và Nhà nước.

- Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (và các điều chỉnh, bổ sung danh mục thực hiện theo Quyết định này).

- Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục nghề nghiệp Việt Nam.

- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

- Quyết định số 1351/QĐ-BHXH ngày 16/11/2015 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành mã số ghi trên thẻ bảo hiểm y tế.

- Quyết định số 1666/QĐ-BHXH ngày 3/12/2020 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành mẫu thẻ bảo hiểm y tế.

- Quyết định số 414/QĐ-BHXH ngày 29/4/2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về Quyết định ban hành hệ thống danh mục mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam

1.5. Thuật ngữ

- Mô hình dữ liệu (data model): Một bản trình diễn kỹ thuật sử dụng các ký hiệu, ngôn ngữ để thể hiện cấu trúc, nội dung của dữ liệu bao gồm các phần tử dữ liệu, thuộc tính, đặc tính, ràng buộc của dữ liệu; mối quan hệ giữa các phần tử dữ liệu.

- Dữ liệu bảo hiểm: Là dữ liệu thuộc Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm được quy định trong phạm vi tài liệu kỹ thuật này.

- Mô hình dữ liệu bảo hiểm: Là mô hình dữ liệu mức logic thể hiện cấu trúc của thông điệp dữ liệu được trao đổi giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các cơ quan, tổ chức, cá nhân. Mô hình dữ liệu bảo hiểm là bản vẽ và thông tin giúp các cán bộ kỹ thuật tra cứu để hiểu đúng ý nghĩa của dữ liệu phục vụ triển khai xây dựng các thành phần hệ thống xử lý dữ liệu tương thích với dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.

- Người tham gia bảo hiểm: Là công dân Việt Nam, công dân nước ngoài tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.

- Lược đồ dữ liệu bảo hiểm: Là mô hình dữ liệu mức vật lý được trình diễn bởi ngôn ngữ XML- là ngôn ngữ quy định cấu trúc dữ liệu phục vụ trao đổi dữ liệu. Lược đồ dữ liệu Bảo hiểm được sử dụng bởi máy để chỉ dẫn hệ thống tự động phân tích thông điệp dữ liệu nhận được. Lược đồ dữ liệu Bảo hiểm tương thích và chi tiết hóa mô hình dữ liệu bảo hiểm.

- Lược đồ XML (XML Schema hay XSD): Lược đồ dữ liệu sử dụng ngôn ngữ đánh dấu mở rộng XML. Lược đồ XSD sử dụng để các hệ thống thông tin chuyển đổi dữ liệu trong hệ thống từ/sang dữ liệu mã hóa bằng ngôn ngữ XML và sử dụng mô tả mô hình dữ liệu trao đổi giữa các hệ thống thông tin.

- Dịch vụ chia sẻ dữ liệu: Là phương thức cung cấp, chia sẻ dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm đến các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác theo quy định của Nghị định 47/2020/NĐ-CP. Về mặt kỹ thuật khi chia sẻ dữ liệu, dịch vụ chia sẻ dữ liệu được thể hiện bởi:

+ Các dịch vụ web - API để chia sẻ dữ liệu trực tuyến qua mạng: Thông điệp dữ liệu chia sẻ là phần dữ liệu trả về khi gọi các dịch vụ web.

+ Tải file qua mạng (http; ftp…): Thông điệp dữ liệu là các file được mã hóa theo quy định.

+ Chia sẻ file qua hình thức khác (email, ổ USB…): Thông điệp dữ liệu là các file được mã hóa theo quy định.

- Số lượng: Là số lần lặp lại của giá trị thuộc tính trong thông điệp dữ liệu trao đổi. Cụ thể:

+ Số lượng 1: Giá trị thuộc tính đó bắt buộc phải xuất hiện 1 và chỉ 1 lần trong thông điệp. Ví dụ: người tham gia bảo hiểm bắt buộc có mã bảo hiểm xã hội và chỉ một lần. Luôn xuất hiện khi trao đổi.

+ Số lượng 0..1: Giá trị thuộc tính đó có thể xuất hiện hoặc xuất hiện 1 lần. Ví dụ: Người tham gia bảo hiểm chỉ có một mã số thuế. Mã số thuế đó có thể xuất hiện hoặc không xuất hiện trong thông điệp tùy thuộc vào thẩm quyền chia sẻ dữ liệu.

+ Số lượng 0..n: Giá trị thuộc tính đó có thể không xuất hiện hoặc xuất hiện với số lần bất kỳ. Ví dụ: Hộ gia đình có số thành viên tham gia bảo hiểm là 0..n có nghĩa là không có hoặc có nhiều thành viên.

Lưu ý: Số lượng thể hiện trong thông điệp dữ liệu phụ thuộc vào thẩm quyền khai thác dữ liệu. Để xác định chính xác cần căn cứ vào thẩm quyền khai thác dữ liệu đó theo đăng ký và cấp quyền của cơ quan chủ quản cơ sở dữ liệu.

- Cấu trúc (Structure viết tắt là S): Thể hiện đặc tính của thuộc tính dữ liệu là một cấu trúc có chứa hai hoặc nhiều hơn hai thuộc tính dữ liệu con khác.

- Kiểu (Type viết tắt là T): Thể hiện đặc tính của một thuộc tính dữ liệu có kiểu là dữ liệu cơ bản hoặc dữ liệu cơ bản kèm theo các điều kiện ràng buộc về dữ liệu.

- Thời điểm chỉ định: là thời điểm giá trị của dữ liệu phản ánh thực tế tại thời điểm đó. Thời điểm chỉ định được cung cấp khi yêu cầu khai thác dữ liệu bằng việc truyền tham số đầu vào. Trường hợp không truyền tham số đầu vào thì thời điểm chỉ định là thời điểm hiện tại khi yêu cầu khai thác và dữ liệu chia sẻ là mới nhất.

1.6. Chữ viết tắt

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

CSDL

Cơ sở dữ liệu

CSDLQG

Cơ sở dữ liệu quốc gia

HTTT

Hệ thống thông tin

QCVN-109

Quy chuẩn quốc gia QCVN 109:2017/BTTTT

XML (eXtensible Markup Language)

Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng

UML (Unified Modeling Language)

Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất

XSD (XML Schema Definition)

Định nghĩa lược đồ XML

JSON (JavaScript Object Notation)

Ngôn ngữ mô tả đối tượng JavaScript

2. QUY ĐỊNH CHI TIẾT

2.1. Mô hình triển khai chia sẻ dữ liệu bảo hiểm

- Dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm được chia sẻ với các CSDL, HTTT của các cơ quan, tổ chức, cá nhân được đóng gói bằng các thông điệp dữ liệu với cấu trúc tuân thủ mô hình dữ liệu được quy định tại văn bản này.

- Mô hình chia sẻ các thông điệp dữ liệu được thực hiện theo mô tả theo quy trình sau:

Hình 1: Mô hình chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm

- CSDLQG về Bảo hiểm trích xuất dữ liệu theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức cá nhân. Cấu trúc dữ liệu được trích xuất theo mô hình dữ liệu quy định.

- Dữ liệu được trích xuất được bổ sung các thông tin phụ trợ khác (phần bao thông điệp) liên quan đến giao dịch, đóng gói, giao thức, mã hóa, chữ ký số … (nếu cần thiết) để phục vụ cho việc trao đổi qua mạng hoặc phương thức phù hợp. Đối với các thông tin này, đơn vị triển khai dịch vụ chia sẻ dữ liệu hướng dẫn cụ thể trong tài liệu kỹ thuật mô tả kèm theo dịch vụ.

- Dịch vụ chia sẻ dữ liệu và việc kết nối, truyền tải dữ liệu giữa CSDLQG và HTTT của đơn vị khai thác thực hiện theo quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP và Thông tư số 13/2017/TT-BTTTT.

- Sau khi thành phần của HTTT khai thác tiếp nhận dữ liệu từ dịch vụ chia sẻ dữ liệu của CSDLQG về Bảo hiểm sẽ bóc tách dữ liệu bảo hiểm và tích hợp vào các CSDL hoặc sử dụng trong HTTT có nhu cầu sử dụng.

- Ngôn ngữ mã hóa thông điệp dữ liệu là ngôn ngữ XML. Trong trường hợp sử dụng ngôn ngữ JSON, cấu trúc dữ liệu được mã hóa tương đương như ngôn ngữ XML.

- Trường hợp các đơn vị ngoài Bảo hiểm xã hội Việt Nam cập nhật dữ liệu vào CSDLQG về Bảo hiểm, mô hình chia sẻ dữ liệu tương tự với CSDLQG về bảo hiểm và hệ thống khai thác được đảo vị trí lẫn nhau. Thông điệp dữ liệu cập nhật vào CSDLQG về Bảo hiểm vẫn tuân thủ quy định kỹ thuật này. Dịch vụ chia sẻ dữ liệu của CSDLQG về Bảo hiểm đóng vai trò tiếp nhận dữ liệu.

2.2. Cấu trúc dữ liệu chia sẻ mức logic

2.2.1. Tổng quan mô hình dữ liệu mức logic

Cấu trúc dữ liệu tổng thể mô tả cấu trúc dữ liệu chứa thông tin trong CSDLQG về Bảo hiểm (đối với Phiên bản 1 này) được quy định tại điểm a,b,c,d,đ,e và g Khoản 1, Điều 6, Nghị định số 43/2021/NĐ-CP phục vụ mục đích chia sẻ dữ liệu ra bên ngoài.

Cấu trúc tổng thể chứa dữ liệu bảo hiểm bao gồm các thành phần cấu trúc và mối quan hệ giữa các thành phần cấu trúc cơ bản.

Hình 2: Mô hình dữ liệu UML cấu trúc dữ liệu chia sẻ từ CSDLQG về Bảo hiểm

2.2.2. Nhóm cấu trúc dữ liệu chung

2.2.2.1. Congdan

Cấu trúc mô tả dữ liệu cơ bản của người tham gia mô tả các thông tin theo quy định tại điểm a, Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.

Cấu trúc dữ liệu cơ bản của người tham gia được áp dụng theo cấu trúc dữ liệu công dân được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 109:2017/BTTTT về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với CSDLQG về dân cư. Toàn bộ các cấu trúc, thuộc tính liên quan đến thông tin cơ bản của công dân được kế thừa, tham chiếu và sử dụng tại QCVN 109:2017/BTTTT và không định nghĩa lại trong quy định này.

2.2.2.2. CongDanNuocNgoai

Cấu trúc mô tả dữ liệu của người tham gia là công dân nước ngoài có tham gia bảo hiểm tại Việt Nam theo quy định của pháp luật

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc /kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoHoChieu

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Số hộ chiếu của công dân nước ngoài được sử dụng nhập cảnh vào Việt Nam và khai báo với BHXH Việt Nam

HoVaTen

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Tên đầy đủ của công dân nước ngoài

GioiTinh

1

GioiTinh (QCVN109) (T)

2.2.4.3 (QCVN 109)

Giới tính. Mã giới tính lấy theo quy định tại QCVN 109:2017/BTTTT.

0 = Chưa có thông tin

1 = Nam

2 = Nữ

QuocTich

1

QuocTich (QCVN 109) (T)

2.2.4.10 (QCVN 109)

Quốc tịch. Mã quốc tịch lấy theo quy định tại QCVN 109:2017/BTTTT QuocTich được sử dụng lấy theo hộ chiếu sử dụng khi nhập cảnh vào Việt Nam

NgayThangNamSinh

1

Ngày (T)

2.2.6.9

Ngày, tháng, năm sinh của công dân nước ngoài

2.2.2.3. NguoiThamGiaBaoHiem

Cấu trúc mô tả dữ liệu của cá nhân tham gia bảo hiểm.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CongDan

1

(Chỉ chọn một)

CongDan (S)

2.2.2.1

Thông tin cơ bản của công dân Việt Nam trong trường hợp người tham gia bảo hiểm là công dân Việt Nam

CongDanNuocNg oai

CongDanNuocNgoai (S)

2.2.2.2

Thông tin cơ bản của của công dân nước ngoài trường hợp người tham gia bảo hiểm là công dân nước ngoài

MaSoBHXH

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã số BHXH

MaSoThue

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã số thuế của người tham gia bảo hiểm

ThongTinLienHe

0..1

ThongTinLienHe (S)

2.2.6.3

Địa chỉ liên hệ của người tham gia bảo hiểm

BaoHiemXaHoi

0..1

BaoHiemXaHoi (S)

2.2.3.1

Thông tin BHXH của người tham gia bảo hiểm

BaoHiemYTe

0..1

BaoHiemYTe (S)

2.2.4.1

Thông tin BHYT của người tham gia bảo hiểm

BaoHiemThatNgh iep

0..1

BaoHiemThatNgh iep (S)

2.2.5.1

Thông tin BHTN của người tham gia bảo hiểm

2.2.2.4. NguoiSuDungLaoDong

Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin về người sử dụng lao động được quy định tại điểm g Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Ten

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Tên của người sử dụng lao động

MaToChuc

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã số doanh nghiệp, mã số chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc mã số của tổ chức hoặc số quyết định thành lập.

MaSoThue

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã số thuế của người sử dụng lao động

Nganh

0..n

NganhKinhTe (S)

2.2.6.4

Thông tin về ngành kinh tế của người sử dụng lao động đang hoạt động

LoaiHinh

1

LoaiHinhToChuc (T)

2.2.7.3

Mã loại hình tổ chức. Ý nghĩa của mã theo bảng mã tại mục quy định chi tiết.

ThongTinDonVi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã đơn vị do cơ quan BHXH quản lý của người sử dụng lao động đóng bảo hiểm cho người tham gia BHXH, BHTN, BHYT

CoQuanBHXH

1

CoquanBHXH (S)

2.2.6.6

Cơ quan bảo hiểm xã hội quản lý bảo hiểm của người tham gia bảo hiểm.

PhuongThucDong

0..1

PhuongThucDongBHXH (T)

2.2.7.2

Phương thức đóng bảo hiểm

ThongTinLienHe

0..1

ThongTinLienHe (S)

2.2.6.3

Thông tin liên hệ của người sử dụng lao động

NguoiThamGiaBaoHiem

0..n

NguoiThamGiaBaoHiem

2.2.2.3

Danh sách người tham gia bảo hiểm do Người sử dụng lao động quản lý tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu.

2.2.2.5. HoGiaDinh

Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin hộ gia đình.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaHoGiaDinh

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã hộ gia đình

ThanhVienThamGiaBaoHiem

0..n

NguoiThamGiaBaoHiem (S)

2.2.2.3

Thành viên tham gia bảo hiểm

ThanhVienKhac

0..n

CongDan (S)

2.2.2.1

Thành viên chưa tham gia bảo hiểm

ThongTinLienHe

0..1

ThongTinLienHe (S)

2.2.6.3

Thông tin liên hệ của hộ gia đình

2.2.2.6. CoSoKhamChuaBenh

Cấu trúc mô tả dữ liệu về cơ sở khám chữa bệnh ban đầu được đăng ký với BHXH Việt Nam.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Ma

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã cơ sở y tế

Ten

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Tên cơ sở y tế

ThongTinLienHe

0..1

ThongTinLienHe (S)

2.2.6.3

Địa chỉ của cơ sở khám chữa bệnh

2.2.3. Nhóm Bảo hiểm xã hội

2.2.3.1. BaoHiemXaHoi

Mô tả cấu trúc dữ liệu chứa thông tin BHXH của người tham gia BHXH được quy định tại điểm d Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ThongTinDonVi

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã đơn vị do cơ quan BHXH quản lý của người cùng tham gia BHXH, BHYT, BHTN. Trường hợp người tham gia bảo hiểm không được đơn vị/tổ chứng đóng thì nhận số lượng là 0 hoặc để trống.

LoaiDoiTuong

1

KhoiThongKe (T)

2.2.7.6

Mã loại đối tượng của người tham gia BHXH phục vụ mục đích thống kê do cơ quan BHXH quản lý

CoQuanBHQuanLy

0..1

CoquanBHXH (S)

2.2.6.6

Cơ quan BHXH quản lý thông tin tham gia BHXH của người tham gia BHXH

PhuongThucDong

0..1

PhuongThucDongBHXH (T)

2.2.7.2

Phương thức đóng BHXH của người tham gia BHXH tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu.

QuaTrinhDong

0..1

QuaTrinhDongBH XH(S)

2.2.3.2

Quá trình đóng của người tham gia BHXH

QuaTrinhHuong

0..1

QuaTrinhHuongB HXH (S)

2.2.3.3

Quá trình hưởng của người tham gia BHXH

2.2.3.2. QuaTrinhDongBHXH

Cấu trúc mô tả dữ liệu đóng BHXH của người tham gia BHXH.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

GiaiDoan

0..n

MucDong (S)

2.2.6.1

Quá trình đóng BHXH theo các giai đoạn. Một người có thể có nhiều giai đoạn đóng BHXH khác nhau.

2.2.3.3. QuaTrinhHuongBHXH

Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình hưởng BHXH của người tham gia BHXH.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

GiaiDoan

0..n

HuongBHXH (S)

2.2.3.4

Quá trình hưởng BHXH. Một người có thể được hưởng nhiều lần với nhiều loại hưởng khác nhau.

2.2.3.4. HuongBHXH

Cấu trúc mô tả dữ liệu hưởng BHXH của người tham gia BHXH.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

CheDoHuong

1

CheDoHuong (T)

2.2.7.1

Chế độ hưởng của người tham gia bảo hiểm

SoNamDong

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Số năm đóng BHXH tại thời điểm hưởng

SoThangDong

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Số tháng đóng BHXH tại thời điểm hưởng

NgayBatDauHuong

1

Ngày (T)

2.2.6.9

Ngày bắt đầu hưởng BHXH

NgayKetThuc

0..1

Ngày (T)

2.2.6.9

Ngày kết thúc hưởng BHXH

MucHuong

1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Mức hưởng BHXH. Là số tiền hoặc tương đương quy đổi ra tiền mà người tham gia BHXH nhận được. Đối với trường hợp hưởng hằng tháng thì mức hưởng là mức hưởng hằng tháng. Đối với hưởng một lần thì mức hưởng là tổng số liền được hưởng một lần (đồng).

QuaTrinhChiTra

0..1

QuaTrinhChiTra (S)

2.2.6.7

Quá trình chi trả cho người tham gia BHXH theo chế độ hưởng.

GhiChu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Ghi chú về nội dung hưởng BHXH

2.2.4. Nhóm Bảo hiểm y tế

2.2.4.1. BaoHiemYTe

Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin BHYT của người tham gia BHYT được quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaThe

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã thẻ BHYT theo quy định về định dạng của BHXHVN

LoaiDoiTuongBHYT

0..1

LoaiDoiTuongBHY T (T)

2.2.7.4

Loại đối tượng tham gia BHYT được chia sẻ tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu.

MucHuong

0..1

MucHuongBHYT (T)

2.2.7.5

Mã mức hưởng BHYT được chia sẻ tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu.

ThoiDiem5NamLienTuc

0..1

Ngày (T)

2.2.6.9

Thời điểm được hưởng chế độ 5 năm đóng BHYT liên tục

ThoiDiemHetHan

0..1

Ngày (T)

2.2.6.9

Thời điểm hết hạn sử dụng thẻ BHYT

QuaTrinhDong

0..1

QuaTrinhDongBHYT (S)

2.2.4.2

Quá trình đóng BHYT

QuaTrinhHuong

0..1

QuaTrinhHuongBHYT (S)

2.2.4.3

Quá trình hưởng BHYT

NoiDangKyKCBBanDau

0..1

CoSoKhamChuaBenh (S)

2.2.2.6

Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu.

2.2.4.2. QuaTrinhDongBHYT

Mô tả quá trình đóng BHYT của người tham gia BHYT.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

GiaiDoan

0..n

MucDongBHYT (S)

2.2.4.6

Quá trình đóng BHYT

2.2.4.3. QuaTrinhHuongBHYT

Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình hưởng BHYT của người tham gia BHYT.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

GiaiDoan

0..n

HuongBHYT (S)

2.2.4.4

Quá trình hưởng BHYT

2.2.4.4. HuongBHYT

Cấu trúc mô tả dữ liệu hưởng BHYT của người tham gia BHYT.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

LoaiDoiTuongBHYT

1

LoaiDoiTuongBHYT (T)

2.2.7.4

Loại đối tượng tham gia bảo hiểm y tế của người tham gia khi được hưởng

MucHuong

1

MucHuongBHYT (T)

2.2.7.5

Mã mức hưởng BHYT

NgayVaoVien

1

Ngày và giờ (T)

2.2.6.9

Thời điểm vào viện

NgayRaVien

1

Ngày và giờ (T)

2.2.6.9

Thời điểm ra viện

Benh

0..n

LoaiBenh (S)

2.2.4.5

Bệnh điều trị của người tham gia BHYT

CoSoKhamChuaBenh

0..1

CoSoKhamChuaBenh (S)

2.2.2.6

Cơ sở khám chữa bệnh

MaKhoa

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã khoa điều trị

NgayThanhToan

0..1

Ngày (T)

2.2.6.9

Ngày thanh toán

TinhTrangRaVien

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Tình trạng của người tham gia BHYT khi xuất viện

TongChiTra

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Tổng số tiền chi phí chữa trị bệnh cho người tham gia BHYT (đồng)

BaoHiemTra

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Số tiền bảo hiểm chi trả (đồng)

NguoiBenhTra

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Số tiền người bệnh cùng chi trả (đồng)

NguonChiTraKhac

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Số tiền chi từ nguồn khác (đồng)

2.2.4.5. LoaiBenh

Cấu trúc mô tả dữ liệu loại bệnh BHYT chi trả, đồng chi trả với người bệnh. Thông tin của bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế về “Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10” và “Hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10” tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28/10/2020 và sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có).

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Ma

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã bệnh

Ten

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Tên bệnh

Nhom

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Nhóm bệnh

Chuong

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Chương bệnh

2.2.4.6. MucDongBHYT

Cấu trúc mô tả dữ liệu thể hiện mức đóng bảo hiểm y tế của người tham gia bảo hiểm. Cấu trúc MucDongBHYT được kế thừa toàn bộ các thuộc tính của cấu trúc MucDong quy định tại mục 2.2.6.1 và bổ sung các trường sau:

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Kế thừa toàn bộ các thuộc tính từ cấu trúc MucDong quy định tại 2.2.6.1

LoaiDoiTuongBHYT

0..1

LoaiDoiTuongBHYT (T)

2.2.7.6

Loại đối tượng tham gia bảo hiểm y tế tại thời điểm đóng theo mức đóng của bản ghi này.

MucHuong

1

MucHuongBHYT (T)

2.2.7.5

Mã mức hưởng BHYT khi người tham gia bảo hiểm đóng để được quyền lợi theo mức hưởng này.

2.2.5. Nhóm Bảo hiểm thất nghiệp

2.2.5.1. BaoHiemThatNghiep

Mô tả cấu trúc dữ liệu chứa thông tin BHTN của người tham gia BHTN được quy định tại điểm e, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ThoiGianBaoLuu

1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Thời gian bảo lưu đóng BHTN được tính theo số tháng.

QuaTrinhDong

0..1

QuaTrinhDongB HTN (S)

2.2.5.2

Quá trình đóng BHTN

QuaTrinhHuong

0..1

QuaTrinhHuongBHTN (S)

2.2.5.3

Quá trình hưởng BHTN

LoaiDoiTuong

0..1

KhoiThongKe (T)

2.2.7.6

Mã loại đối tượng của người tham gia BHTN phục vụ mục đích thống kê do cơ quan BHXH quản lý

2.2.5.2. QuaTrinhDongBHTN

Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình đóng BHTN của người tham gia BHTN.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

GiaiDoan

0..n

MucDong (S)

2.2.6.1

Quá trình đóng BHTN

2.2.5.3. QuaTrinhHuongBHTN

Mô tả dữ liệu quá trình hưởng BHTN của người tham gia BHTN.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

GiaiDoan

0..n

HuongBHTN (S)

2.2.5.4

Quá trình hưởng BHTN

2.2.5.4. HuongBHTN

Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin hưởng BHTN của người tham gia BHTN.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

SoNamDong

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Số năm đóng tại thời điểm hưởng

SoThangDong

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Số tháng đóng tại thời điểm hưởng

HuongTuNgay

1

Ngày (T)

2.2.6.9

Thời điểm bắt đầu hưởng

HuongDenNgay

0..1

Ngày (T)

2.2.6.9

Thời điểm kết thúc hưởng

MucHuong

1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Mức hưởng BHTN theo giá trị (đồng)

CheDoHuong

1

CheDoHuong (T)

2.2.7.1

Chế độ hưởng của người tham gia bảo hiểm thất nghiệp.

QuaTrinhChiTra

0..1

QuaTrinhChiTra (S)

2.2.6.7

Quá trình chi trả cho người tham gia BHTN theo chế độ hưởng.

GhiChu

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Ghi chú về hưởng BHTN

2.2.6. Nhóm cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu

2.2.6.1. MucDong

Cấu trúc mô tả dữ liệu đóng bảo hiểm của người tham gia bảo hiểm. Cấu trúc này được sử dụng chung cho cả dữ liệu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ThongTinDonVi

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã đơn vị do cơ quan BHXH quản lý của người sử dụng lao động đóng cho người lao động (cùng tham gia BHXH, BHTN, BHYT)

TuThangNam

1

MocThoiGian (S)

2.2.6.2

Mốc thời gian bắt đầu đóng

DenThangNam

1

MocThoiGian (S)

2.2.6.2

Mốc thời gian kết thúc giai đoạn

NgheNghiep

0..1

NgheNghiep (S)

2.2.6.5

Nghề nghiệp của người tham gia bảo hiểm

TrangThaiDong

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Trạng thái đóng trên thực tế của người tham gia bảo hiểm.

0 = chưa đóng

1 = đã đóng

2 = không phải đóng (đối với trường hợp thai sản, nghỉ ốm...

CoquanBHXH

0..1

CoquanBHXH

2.2.6.6

Cơ quan BHXH nhận đóng bảo hiểm của người tham gia

MucLuong

1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Mức lương của người tham gia bảo hiểm làm căn cứ đóng bảo hiểm (đồng)

NoiLamViec

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Nơi làm việc của người cùng tham gia BHXH, BHYT. BHTN.

PhuCapLuong

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Phụ cấp lương đối với người tham gia theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định (đơn vị đồng)

NguoiThamGiaDong

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Số tiền người tham gia bảo hiểm đóng (trong trường hợp tham gia BHXH tự nguyện hoặc tham gia BHYT theo hộ gia đình) (đồng)

HoTroDong

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Số tiền được hỗ trợ đóng bổ sung được lấy từ nguồn ngân sách nhà nước hoặc các nguồn khác (đồng)

CacKhoanBoSung

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Các khoản bổ sung khác theo quy định của pháp luật về lao động.

HeSoLuong

0..1

Số thập phân (T)

2.2.6.10

Hệ số lương đóng bảo hiểm

PCCV

0..1

Số thập phân (T)

2.2.6.10

Phụ cấp chức vụ

PCTN

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Phụ cấp thâm niên nghề (%)

PCTNVK

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Phụ cấp thâm niên vượt khung tính theo phần trăm (%)

PCKV

0..1

Số thập phân (T)

2.2.6.10

Phụ cấp khu vực

PCTC

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Phụ cấp tái cử (%)

PCKH

0..1

Số thập phân (T)

2.2.6.10

Hệ số chênh lệch bảo lưu

2.2.6.2. MocThoiGian

Cấu trúc mô tả dữ liệu tháng, năm làm mốc đánh dấu trong quá trình đóng và hưởng bảo hiểm. Kiểu dữ liệu chỉ mốc thời gian nhưng chỉ có các thành phần tháng, năm và không có thành phần ngày.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Thang

1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Tháng. Có giá trị từ 1 đến 12

Nam

1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Năm

2.2.6.3. ThongTinLienHe

Cấu trúc mô tả dữ liệu địa chỉ và thông tin liên hệ

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

MaTinh

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã đơn vị hành chính của người tham gia bảo hiểm hoặc người sử dụng lao động. Mã tỉnh có 2 ký tự, mã huyện có 3 ký tự, mã xã có 5 ký tự. Mã đơn vị hành chính được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/07/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

MaHuyen

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

MaXa

0..1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

ChiTiet

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Địa chỉ chi tiết

DienThoai

0..n

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Điện thoại liên hệ

Email

0..n

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Địa chỉ gửi thư điện tử

Fax

0..n

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Số Fax

2.2.6.4. NganhKinhTe

Ngành kinh tế tổ chức hoặc doanh nghiệp sử dụng lao động đang hoạt động.

Thông tin ngành kinh tế của người sử dụng lao động được sử dụng theo Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam được ban hành tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Ma

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã ngành nghề.

Giới hạn từ 1 đến 5 ký tự

Ten

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Tên ngành, nghề

Cap

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Cấp của ngành

Có giá trị từ 1 đến 5 tương ứng với độ dài ký tự của mã ngành nghề

Danh mục ngành kinh tế chi tiết tại Phụ lục H.

2.2.6.5. NgheNghiep

Cấu trúc mô tả dữ liệu nghề nghiệp của người tham gia bảo hiểm.

Thông tin nghề nghiệp của người tham gia bảo hiểm được sử dụng theo Danh mục nghề nghiệp Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ).

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Ma

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã nghề nghiệp. Giới hạn từ 1 đến 5 ký tự

Ten

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Tên nghề nghiệp

Cap

0..1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Cấp của nghề nghiệp. Có giá trị từ 1 đến 5 tương ứng với độ dài ký tự của mã nghề nghiệp

Danh mục nghề nghiệp chi tết tại Phụ lục G

2.2.6.6. CoquanBHXH

Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin về cơ quan bảo hiểm xã hội

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

Ma

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Mã cơ quan BHXH

Ten

1

Chuỗi ký tự (T)

2.2.6.10

Tên cơ quan BHXH

ThongTinLienHe

1

ThongTinLienHe (S)

2.2.6.3

Thông tin liên hệ của cơ quan BHXH

2.2.6.7. QuaTrinhChiTra

Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình chi trả cho người tham gia BHXH theo thông tin hưởng

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ChiTra

0..n

ChiTra (S)

2.2.6.8

Quá trình hưởng BHXH, BHTN. Một người có thể được hưởng nhiều lần với nhiều loại hưởng khác nhau.

2.2.6.8. ChiTra

Cấu trúc mô tả dữ liệu về mỗi lần chi trả bảo hiểm xã hội hoặc bảo hiểm thất nghiệp

Tên thuộc tính

Số lượng

Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu

Quy định tại mục

Ý nghĩa

ThangNam

1

MocThoiGian (S)

2.2.6.2

Chi trả cho người tham gia bảo hiểm của tháng được chỉ định

ThoiDiemChiTra

0..1

Ngày (T)

2.2.6.9

Thời điểm chi trả cho người tham gia bảo hiểm: thời gian người tham gia ký nhận tiền hoặc thời điểm xuất lệnh chuyển khoản.

MucHuong

1

Số tự nhiên (T)

2.2.6.10

Số tiền được chi trả cho người tham gia bảo hiểm.

HinhThucChiTra

0..1

HinhThucChiTra (T)

2.2.7.7

Hình thức chi trả cho người hưởng: Tiền mặt = TM; Chuyển khoản = CK

TrangThai

1

Kiểu nhị phân (T)

2.2.6.10

Trạng thái chi trả “true” hoặc 1 = đã chi trả “false” hoặc 0 = chưa chi trả hoặc có sự cố khi chi trả

2.2.6.9. Kiểu ngày và ngày, giờ (Date và DateTime)

Kiểu ngày và giờ được sử dụng được mã hóa thành một chuỗi ký tự theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 8601 cụ thể như sau:

Kiểu ngày (Date) sử dụng chuỗi ký tự có định dạng: YYYY-MM-DD (năm-tháng-ngày).

Kiểu ngày, giờ (DateTime) sử dụng chuỗi ký tự có định dạng sau: YYYY-MM-DDThh:mm:ss có nghĩa năm-tháng-ngàyTgiờ-phút-giây. Ký tự T phân cách giữa cụm ngày và giờ. Giờ áp dụng theo giờ Hà Nội GMT+7. Giờ (hh) là số tự nhiên 0-23.

CHÚ THÍCH: Kiểu ngày và ngày, giờ được áp dụng đồng bộ với kiểu sử dụng trong lược đồ XML

2.2.6.10. Kiểu dữ liệu cơ bản (chuỗi ký tự, số).

Kiểu chuỗi ký tự, nhị phân, số tự nhiên, số thập phân được sử dụng tương ứng bởi các kiểu gốc hỗ trợ bởi công nghệ được sử dụng trong ngôn ngữ trong trao đổi dữ liệu. Dấu phân tách thập phân trong kiểu số thập phân là dấu chấm (.).

CHÚ THÍCH: Trong lược đồ XML: kiểu dữ liệu chuỗi ký tự là string hoặc token (khi dữ liệu không chứa dấu cách); kiểu số tự nhiên là int hoặc long phụ thuộc vào độ lớn của số; kiểu số thập phân là float hoặc double.

2.2.7. Nhóm danh mục

2.2.7.1. CheDoHuong

Danh mục mã các chế độ hưởng bảo hiểm. Thuộc tính có kiểu danh mục CheDoHuong là chuỗi ký tự độ dài là 2 (hai) ký tự nhận giá trị là một trong các mã theo Bảng danh mục mã dưới đây. Căn cứ quy định tại mục này để xác định đúng ý nghĩa của chế độ hưởng theo quy định của pháp luật.

Tên

01

Hưu trí

02

Tuất một lần

03

Tuất hằng tháng

04

Tai nạn lao động một lần

05

Tai nạn lao động hằng tháng

06

Bệnh nghề nghiệp một lần

07

Bệnh nghề nghiệp hằng tháng

08

Trợ cấp cán bộ xã phường Nghị định số 09/1998/NĐ-CP

09

Trợ cấp Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg

10

Trợ cấp Quyết định số 613/QĐ-TTg

11

Trợ cấp Công nhân cao su

12

BHXH một lần

13

Hỗ trợ kinh phí tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

14

Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, DCCH

15

Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe

16

Ốm đau

17

Thai sản

18

Trợ cấp thất nghiệp

19

Hỗ trợ học nghề

20

Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề

21

Trợ cấp mất sức lao động

22

Trợ cấp Nghị định 14/2020/NĐ-TTg ngày 24/01/2020 của Chính phủ quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu

23

Trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng ra nước ngoài định cư

24

Trợ cấp mai táng

99

Trợ cấp khác. Trong trường hợp này, các thông tin mô tả ghi ở rõ mục ghi chú của giai đoạn hưởng.

2.2.7.2. PhuongThucDongBHXH

Phương thức đóng BHXH. Kiểu dữ kiệu là chuỗi ký tự bao gồm 2 ký tự có giá trị là mã trong bảng và được quy định trong bảng sau:

Ý nghĩa

1T

Đóng hằng tháng

3T

Đóng 3 tháng một lần

6T

Đóng 6 tháng một lần

1N

Đóng 12 tháng một lần

TT

Đóng một lần cho số tháng còn thiếu

NN

Đóng một lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm một lần

NT

Đóng một lần cho những năm còn thiếu

KH

Khác

2.2.7.3. LoaiHinhToChuc

Loại hình tổ chức của người sử dụng lao động. Thuộc tính có kiểu là chuỗi ký tự có độ dài là hai ký tự có giá trị là mã trong bảng và được quy định trong cột Mã theo bảng dưới đây:

Tên

DN

Doanh nghiệp

HC

Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, chính trị xã hội

VT

Đơn vị vũ trang nhân dân

NN

Cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam

HT

Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể, Cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động

TC

Tổ chức xã hội; tổ chức xã hội- nghề nghiệp

KH

Khác

2.2.7.4. LoaiDoiTuongBHYT

Danh mục loại đối tượng tham gia BHYT. Thuộc tính có kiểu là chuỗi ký tự với độ dài là 2 ký nhận giá trị là một trong các mã thuộc cột Mã - Phụ lục C.

2.2.7.5. MucHuongBHYT

Danh mục mức hưởng BHYT. Thuộc tính có kiểu là một số tự nhiên nhận một trong những mã theo quy định tại bảng sau:

Ý nghĩa

1

Mô tả chi tiết từng mã tại Phụ lục D của Quy định này

2

3

4

5

2.2.7.6. KhoiThongKe

Danh mục khối thống kê quản lý của ngành BHXH Việt Nam. Thuộc tính có kiểu là chuỗi ký tự có độ dài là hai ký tự có giá trị quy định tại cột Mã trong bảng của Danh mục khối thống kê. Chi tiết tại Phụ lục E.

2.2.7.7. HinhThucChiTra

Hình thức chi trả có kiểu là chuỗi ký tự độ dài là 2 ký tự thể hiện hình thức chi trả cho người nhận bằng tiền mặt, chuyển khoản hoặc hình thức khác.

Tên

TM

Chi trả trực tiếp cho người nhận bằng tiền mặt

CK

Chi trả cho người nhận bằng chuyển khoản

KH

Chi trả cho người nhận bằng hình thức khác hoặc không rõ.

2.3. Lược đồ chia sẻ dữ liệu mức vật lý

2.3.1. Lược đồ XML các kiểu/cấu trúc dữ liệu

Lược đồ XML quy định chặt cấu trúc dữ liệu được chia sẻ và được xử lý tự động bằng máy để: mã hóa, đọc và kiểm tra thông điệp dữ liệu chia sẻ.

Định nghĩa kiểu/cấu trúc trong XML Schema sử dụng tên các cấu trúc được quy định tại mô hình dữ liệu logic tại Mục 2.2 và bổ sung thêm tiếp cuối ngữ Structure để phân biệt với định nghĩa các phần tử dữ liệu cùng khai báo trong lược đồ.

Thông tin cá nhân của người tham gia bảo hiểm được lựa chọn một trong hai trường hợp (không đồng thời):

- Đối với công dân Việt Nam: Mô hình định nghĩa kiểu/cấu trúc người tham gia bảo hiểm trong đó thông tin cá nhân được quy định từ QCVN 109:2017/BTTTT.

- Đối với công dân nước ngoài: Sử dụng cấu trúc được định nghĩa trong Quy định này.

Hình 3: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu người tham gia bảo hiểm

Định nghĩa kiểu/cấu trúc dữ liệu BHXH.

Hình 4: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm xã hội của người tham gia bảo hiểm

Định nghĩa kiểu/cấu trúc dữ liệu BHYT.

Hình 5: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm y tế của người tham gia bảo hiểm

Định nghĩa kiểu/cấu trúc dữ liệu bảo BHTN.

Hình 6: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp của người tham gia bảo hiểm

Mô hình định nghĩa kiểu/cấu trúc thông tin của Người sử dụng lao động: Tư vấn đề nghị bổ sung thông tin người tham gia bảo hiểm trong đơn vị sử dụng để khi tra cứu thông tin mới có ý nghĩa

Hình 7: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu người sử dụng lao động

Mô hình định nghĩa kiểu/cấu trúc thông tin của Hộ gia đình

Hình 8: Lược đồ XML cấu trúc dữ hộ gia đình của người tham gia bảo hiểm

Mã nguồn của lược đồ XML (XSD) được cung cấp tại Phụ lục A.1 trong tệp baohiem_core.xsd.

2.3.2. Lược đồ XML các đối tượng dữ liệu gốc trao đổi

Lược đồ XML định nghĩa các phần tử dữ liệu gốc khai báo trong thông điệp dữ liệu bao gồm:

- Danh sách người tham gia bảo hiểm: NguoiThamGiaBaoHiemCollection

Hình 9: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách người tham gia bảo hiểm được chia sẻ

- Danh sách hộ gia đình: HoGiaDinhCollection

Hình 10: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách hộ gia đình được chia sẻ

- Danh người sử dụng lao động: NguoiSuDungLaoDongCollection

Hình 11: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách người sử dụng lao động được chia sẻ

- Danh mục bệnh được hưởng bảo hiểm y tế: DanhMucBenh

Hình 12: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách bệnh được chia sẻ

- Danh mục cơ sở khám chữa bệnh: DanhMucCoSoKCB

Hình 13: Lược đồ nội dung phần tử dữ liệu là danh mục cơ sở khám chữa bệnh được chia sẻ

- Danh mục cơ cơ quan bảo hiểm quản lý người tham gia bảo hiểm: DanhMucCQBH

Hình 14: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh mục cơ quan bảo hiểm

Các phần tử gốc trong XML Schema này tương ứng với các loại thông điệp được trả về theo các dịch vụ chia sẻ dữ liệu trong CSDLQG về bảo hiểm.

Trong trường hợp chia sẻ dữ liệu nằm ngoài phạm vi các phần tử gốc XML Schema, khi triển khai các dịch vụ có thể định nghĩa bổ sung.

Mã nguồn của lược đồ các đối tượng dữ liệu gốc trao đổi được cung cấp tại Phụ lục A.2 với tên tệp: BaoHiemExchange.xsd.

2.4. Cấu trúc dữ liệu đối với các dịch vụ dữ liệu cơ bản

2.4.1. Chia sẻ dữ liệu bảo hiểm người tham gia bảo hiểm

Thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người tham gia bảo hiểm được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn người tham gia bảo hiểm từ CSDLQG về Bảo hiểm.

Thông điệp trả về là danh sách người tham gia bảo hiểm được đóng gói trong phần tử dữ liệu NguoiThamGiaBaoHiemCollection được minh họa trong mô hình sau:

Hình 15: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người tham gia bảo hiểm

Trong phần tử dữ liệu NguoiThamGiaBaoHiemCollection (danh sách) chứa lần lượt từng NguoiThamGiaBaoHiem (dữ liệu của từng người) thỏa mãn yêu cầu trả về.

Ví dụ của thông điệp dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.1 và B2.

2.4.2. Chia sẻ dữ liệu người sử dụng lao động

Thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người sử dụng lao động được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn người sử dụng lao động.

Thông điệp trả về là phần tử dữ liệu NguoiSuDungLaoDongCollection chứa danh sách người sử dụng lao động theo mô hình sau:

Hình 16: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người sử dụng lao động

Ví dụ của thông điệp dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.3

2.4.3. Chia sẻ dữ liệu hộ gia đình

Thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin hộ gia đình được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn các hộ gia đình

Thông điệp trả về là phần tử dữ liệu HoGiaDinhCollection chứa danh sách các hộ gia đình thỏa mãn điều kiện tìm kiếm theo mô hình sau:

Hình 17: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin hộ gia đình

Ví dụ của thông điệp dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.4

2.4.4. Chia sẻ dữ liệu danh mục bệnh BHYT

Thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin danh mục bệnh BHYT được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn các bệnh được Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định được phép chi trả.

Thông điệp trả về là phần tử dữ liệu DanhMucBenh chứa danh sách các bệnh thỏa mãn điều kiện tìm kiếm theo mô hình sau:

Hình 18: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin bệnh được bảo hiểm y tế

Ví dụ của thông điệp dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.5

2.4.5. Chia sẻ dữ liệu danh mục cơ sở khám chữa bệnh

Thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin danh mục cơ sở khám chữa bệnh được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn các các cơ sở khám chữa bệnh trong danh mục BHYT

Thông điệp trả về là phần tử dữ liệu DanhMucCoSoKCB chứa danh sách các cớ ở khám chữa bệnh thỏa mãn điều kiện tìm kiếm theo mô hình sau:

Hình 19: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin cơ sở khám chữa bệnh

Ví dụ của thông điệp dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.6

2.4.6. Chia sẻ dữ liệu danh mục cơ quan BHXH

Thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin danh mục cơ quan BHXH được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn các các cơ quan BHXH quản lý người tham gia bảo hiểm.

Thông điệp trả về là phần tử dữ liệu DanhMucCQBH chứa danh sách các cơ quan BHXH thỏa mãn điều kiện tìm kiếm theo mô hình sau:

Hình 20: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin cơ quan bảo hiểm xã hội

Ví dụ của thông điệp dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.7

2.4.7. Chia sẻ dữ liệu khác

Đối với các thông điệp dữ liệu với nội dung chia sẻ khác có thể được kết hợp các phần tử dữ liệu gốc hoặc định nghĩa bổ sung các phần tử dữ liệu gốc vào lược đồ XML theo nhu cầu thực tế.

PHỤ LỤC A:

MÃ NGUỒN LƯỢC ĐỒ XML

A.1. Mã nguồn lược đồ kiểu các đối tượng cơ sở: baohiem_core.xsd

xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"

xmlns:dc="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"

targetNamespace="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"

elementFormDefault="qualified" version="1.1">

schemaLocation="dancu/dancu_core.xsd"/>

Khai báo các cấu trúc dữ liệu cơ bản phục vụ trao đổi dữ liệu quốc gia về bảo hiểm.

Cấu trúc thông tin công dân đóng bảo hiểm

Thông tin bảo hiểm y tế

Loại đối tượng tham gia BHYT được chia sẻ tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu.

Mã mức hưởng BHYT được chia sẻ tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu.

Thông tin bảo hiểm thất nghiệp

Cấu trúc thông tin quy định địa chỉ liên hệ

Cấu trúc thông tin của người sử dụng lao động

Cấu trúc thông tin cơ sở khám chữa bệnh

Cấu trúc thông tin cơ sở khám chữa bệnh

Cấu trúc thông tin hộ gia đình

Cấu trúc mốc thời gian bao gồm thông tin năm và tháng

Cấu trúc thông tin ngành kinh tế

Cấu trúc thông tin nghề nghiệp của người tham gia bảo hiểm

Phương thức đóng bảo hiểm

Đóng hằng tháng

Đóng 3 tháng một lần

Đóng 6 tháng một lần

Đóng 12 tháng một lần

Đóng một lần cho số tháng còn thiếu

Đóng một lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm một lần

Đóng một lần cho những năm còn thiếu

Khác

Cấu trúc thông tin quá trình đóng bảo hiểm xã hội

Cấu trúc thông tin mức đóng bảo hiểm chung cho cả BHXH, BHYT và BHTN

Phụ cấp chức vụ

Phụ cấp thâm niên

Phụ cấp nghề nghiệp

Phụ cấp khu vực

Phụ cấp tái cử

Phụ cấp khác

Danh mục chế độ hưởng BHXH

Hưu trí

Tuất 1 lần

Tuất hằng tháng

Tai nạn lao động 1 lần

Tai nạn lao động hằng tháng

Bệnh nghề nghiệp 1 lần

Bệnh nghề nghiệp hằng tháng

Trợ cấp cán bộ xã phường Quyết định số 09/1998/QĐ-TTg

Trợ cấp Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg

Trợ cấp Quyết định số 613/QĐ-TTg

Trợ cấp Công nhân cao su

BHXH một lần

Hỗ trợ kinh phí tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, DCCH

Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe

Ốm đau

Thai sản

Trợ cấp thất nghiệp

Hỗ trợ học nghề

Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề

Trợ cấp mất sức lao động

Trợ cấp Nghị định 14/2020/NĐ-TTg ngày 24/01/2020 quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu

Trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng ra nước ngoài định cư

Trợ cấp mai táng

Trợ cấp khác

Cấu trúc thông tin hưởng bảo hiểm xã hội

Quá trình hưởng bảo hiểm xã hội

Quá trình đóng bảo hiểm y tế

Quá trình hưởng Bảo hiểm y tế

Cấu trúc thông tin đóng bảo hiểm y tế

Cấu trúc thông tin quá trình đóng bảo hiểm thất nghiệp

Cấu trúc thông tin quá trình hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Cấu trúc thông tin hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Cấu trúc lưu thông tin người nước ngoài tham gia BHXH tại Việt Nam

Loại hình tổ chức

Doanh nghiệp

Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, chính trị xã hội

Đơn vị vũ trang nhân dân

Cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam

Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể, Cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động

Tổ chức xã hội; tổ chức xã hội - nghề nghiệp

Khác

Danh mục loại đối tượng tham gia bảo hiểm y tế. Ý nghĩa chi tiết của mã quy định tại Quyết định số 1351/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam

Người lao động làm việc trong các doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư.

Người lao động làm việc trong các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập và hoạt động theo Luật Hợp tác xã.

Người lao động làm việc trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức xã hội khác.

Người lao động làm việc trong các cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế tại Việt Nam, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên tham gia có quy định khác

Người lao động làm việc trong các tổ chức khác có sử dụng lao động được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật.

Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.

Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức;

Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng;

Người đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;

Người lao động nghỉ việc đang hưởng chế độ ốm đau theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội do mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;

Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng;

Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng;

Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định của pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp;

Công nhân cao su nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 206/CP ngày 30/5/1979 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về chính sách đối với công nhân mới giải phóng làm nghề nặng nhọc, có hại sức khỏe nay già yếu phải thôi việc;

Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ Quân đội nhân dân Việt Nam đang tại ngũ; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại Ban Cơ yếu Chính phủ; học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước theo chế độ, chính sách như đối với học viên Quân đội;

Sỹ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ và sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên môn kỹ thuật, hạ sỹ quan, chiến sỹ nghĩa vụ đang công tác trong lực lượng công an nhân dân, học viên công an nhân dân hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước;

Người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại các tổ chức cơ yếu thuộc các Bộ, ngành, địa phương;

Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách Nhà nước;

Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách Nhà nước;

Người có công với cách mạng, bao gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;

Người có công với cách mạng theo quy định pháp luật về người có công với cách mạng, trừ các đối tượng được cấp mã CC;

Cựu chiến binh theo quy định pháp luật về cựu chiến binh;

Người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước; người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975; thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp và thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trừ các đối tượng được cấp mã CC, CK và CB;

Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm;

Trẻ em dưới 6 tuổi, kể cả trẻ đủ 72 tháng tuổi mà trong năm đó chưa đến kỳ nhập học;

Người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng theo quy định của pháp luật;

Người thuộc hộ gia đình nghèo theo tiêu chí về thu nhập, người thuộc hộ nghèo đa chiều có thiếu hụt về BHYT

Người thuộc hộ nghèo đa chiều không thuộc trường hợp được cấp mã đối tượng HN

Người được phong tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú thuộc hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp hơn mức lương cơ sở

Người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn;

Người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

Người đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo;

Thân nhân của người có công với cách mạng là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của liệt sỹ; người có công nuôi dưỡng liệt sỹ;

Thân nhân của người có công với cách mạng, bao gồm: cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ trên 6 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi học hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng của các đối tượng: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con đẻ từ trên 6 tuổi của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học không tự lực được trong sinh hoạt hoặc suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, trừ các đối tượng được cấp mã TS;

Thân nhân của đối tượng được cấp mã QN;

Thân nhân của đối tượng được cấp mã CA;

Thân nhân của đối tượng được cấp mã CY;

Người đã hiến bộ phận cơ thể người theo quy định của pháp luật;

Người nước ngoài đang học tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ ngân sách của Nhà nước Việt Nam;

Người phục vụ người có công với cách mạng, bao gồm: người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình; người phục vụ thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên ở gia đình; người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình.

Người thuộc hộ gia đình cận nghèo;

Học sinh đang theo học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở dạy nghề thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình theo quy định của pháp luật;

Người tham gia BHYT theo hộ gia đình gồm những người thuộc hộ gia đình, trừ đối tượng có các mã trên.

Chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Thân nhân của người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu

Thân nhân của công nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân

Thân nhân của công nhân, viên chức quốc phòng đang phục vụ trong Quân đội.

Danh mục mức hưởng bảo hiểm y tế. Ý nghĩa chi tiết của mã quy định tại Quyết định số 1351/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam

Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) thuộc phạm vi chi trả BHYT và không áp dụng giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán dịch vụ kỹ thuật; chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: CC, TE.

Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế); chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: CK, CB, KC, HN, DT, DK, XD, BT, TS.

Được quỹ BHYT thanh toán 95% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế); 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: HT, TC, CN.

Được quỹ BHYT thanh toán 80% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế); 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: DN, HX, CH, NN, TK, HC, XK, TB, NO, CT, XB, TN, CS, XN, MS, HD, TQ, TA, TY, HG, LS, PV, HS, SV, GB, GD.

Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB, kể cả chi phí KCB ngoài phạm vi được hưởng BHYT; chi phí vận chuyển, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là QN, CA, CY.

Phân loại theo khối thống kê của BHXHVN

Khối DN Nhà Nước

Khối DN có vốn DTNN

Khối DN Ngoài quốc doanh

Khối HS, Đảng, Đoàn

Khối ngoài công lập

Khối hợp tác xã

Khối phường xã, thị trấn,

Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác

Khối khác

Tự đóng - ND41

Khối nghiên cứu sinh

Khối xuất khẩu lao động

Tự đóng - NĐ34

Đại biểu quốc hội, HĐNN

Doanh nghiệp LLVT

Chất độc hóa học

Lưu học sinh

Người có công

Bảo trợ xã hội

Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN

Cựu chiến binh

Thân nhân sĩ quan quân đội

Đối tượng khác

Đối tượng nghèo

Người cao tuổi

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động

Thân nhân sĩ quan nghiệp vụ công an

Thân nhân người làm công tác cơ yếu

Học sinh sinh viên

Trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ gia đình

Thân nhân người lao động

Trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp

Cán bộ phường xã không chuyên trách

Người nước ngoài

Trợ cấp TNLĐ, BNN

Thân nhân người có công

Ốm đau dài ngày

Cấp hộ thẻ tỉnh khác

Khối tạm dừng

Phục vụ người có công với Cách mạng

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động

Phu nhân, phu quân

Khối tự đóng khác

Lao động học tập, công tác nước ngoài

Tổ chức khác và cá nhân

Thôi hưởng trợ cấp MSLĐ

Cán bộ xã phường hưởng trợ cấp BHXH

Tham gia kháng chiến

Người đã hiến bộ phận cơ thể

Đối tượng cận nghèo

Công nhân cao su nghỉ việc đang hưởng trợ cấp

Hộ gia đình làm nông lâm ngư diêm nghiệp

Người làm công tác cơ yếu

Hưởng chế độ thai sản

Người dân tộc thiểu số sống vùng KK, ĐBKK

Người sống tại vùng đặc biệt khó khăn

Người sống tại xã đảo, huyện đảo

Thân nhân của công nhân, viên chức quốc phòng

Thân nhân của công nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân

Thân nhân của người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu

Chức sắc, tu hành

Nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú

Hộ nghèo đa chiều

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động do NSNN đóng

Trợ cấp TNLĐ, BNN do NSNN đóng

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

“true” hoặc 1 = đã chi trả “false” hoặc 0 = chưa chi trả hoặc có sự cố khi chi trả

Hình thức chi trả bảo hiểm cho người lao động

Chi trả bằng tiền mặt

Chi trả bằng chuyển khoản

Chi trả bằng hình thức khác hoặc chưa rõ

Mã mức hưởng BHYT khi người tham gia bảo hiểm đóng để được quyền lợi theo mức hưởng này.

A.2. Mã nguồn lược đồ các đối tượng gốc trao đổi: BaohiemExchange.xsd

Ghi chú: Lược đồ này có thể được sửa đổi, bổ sung, nâng cấp theo nhu cầu phụ thuộc vào các dịch vụ chia sẻ dữ liệu.

xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"

xmlns:dc="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"

targetNamespace="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"

elementFormDefault="qualified" version="1.1">

Tập các người tham gia bảo hiểm được chia sẻ qua dịch vụ

Thông tin công dân trong danh sách các công dân

Danh mục cơ sở khám chữa bệnh

Danh mục bệnh

Tập các hộ gia đình được chia sẻ

Tập các người sử dụng lao động được chia sẻ

Người tham gia bảo hiểm được chia sẻ

Tập các người sử dụng lao động được chia sẻ

PHỤ LỤC B:

MINH HỌA CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI

B.1. Thông điệp trao đổi người tham gia bảo hiểm là công dân Việt Nam

"1.0" encoding="UTF-8"?>

xmlns:dc="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"

xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"

xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"

xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"

xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">

012345678912

123456789

Trần

Văn

A

0

01

01

0

01

1970

01

VN

01

Hà Nội

VN

01

Hà Nội

VN

01

VN

VN

0

1T

2

2000

3

2000

1

1

Lãnh đạo quản lý

10000000

0

2000000

0

0

5.0

1

1

1

1

0

10

01

10

100

2020-01-01

5000000

2

2020

2020-02-10

5000000

TM

1

DN

1

2015-01-01

2020-10-01

2

2020

02

2020

1

10000000

0

2000000

0

0

5.0

1

1

1

1

0

10

DN

1

DN

1

2019-02-02T10:00:00

2019-02-03T10:00:00

2019-02-03

2000000

1000000

1000000

0

1

"bh:MucDongStructure">

2

2015

3

2015

1

10000000

0

2000000

0

0

5.0

1

1

1

1

0

10

01

Ghi chú: Thông điệp trong ví dụ có thể thiếu một số nội dung chi tiết. Mức độ đầy đủ của thông tin chia sẻ phụ thuộc vào thẩm quyền khai thác dữ liệu từ CSDLQG.

B.2. Thông điệp trao đổi người tham gia bảo hiểm là công dân nước ngoài

"1.0" encoding="UTF-8"?>

xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"

xmlns:dc="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"

xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"

xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"

xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">

SoHoChieu

0

00

2001-01-01

NoiSinh

2001-01-

01

GiayPhepLaoDong

1T

2

2000

3

2000

1

1

Lãnh đạo quản lý

10000000

0

2000000

0

0

5.0

1

1

1

1

0

10

01

10

100

2020-01-01

5000000

2

2020

2020-02-10

5000000

TM

1

DN

1

2015-01-01

2020-10-01

2

2020

02

2020

1

10000000

0

2000000

0

0

5.0

1

1

1

1

0

10

DN

1

DN

1

2019-02-02T10:00:00

2019-02-03T10:00:00

2019-02-03

2000000

1000000

1000000

0

1

"bh:MucDongStructure">

2

2015

3

2015

1

10000000

0

2000000

0

0

5.0

1

1

1

1

0

10

01

B.3. Thông điệp trao đổi danh sách người sử dụng lao động

"1.0" encoding="UTF-8"?>

xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"

xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"

xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"

xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"

xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">

Công ty TNHH

1

DN

1T

000000000000

000000000

1

VN

B.4. Thông điệp trao đổi danh sách hộ gia đình

"1.0" encoding="UTF-8"?>

xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"

xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"

xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"

xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"

xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">

123456789012

123456789

Phạm

Văn

A

1

01

01

1

00

1980

01

VN

01

VN

01

VN

01

VN

000000000000

VN

111111111111

VN

VN

000000000000

000000000

1

01

01

VN

B.5. Thông điệp trao đổi danh sách bệnh được BHYT

"1.0" encoding="UTF-8"?>

xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"

xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"

xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"

xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"

xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">

B.6. Thông điệp trao đổi danh sách cơ sở khám chữa bệnh ban đầu

"1.1" encoding="UTF-8"?>

xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"

xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"

xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"

xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"

xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">

Ghi chú: mẫu thông điệp chỉ có tính chất minh họa cấu trúc và không bao gồm minh họa các giá trị dữ liệu trong thông điệp

B.7. Thông điệp trao đổi danh mục cơ quan BHXH

"1.1" encoding="UTF-8"?>

xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"

xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"

xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"

xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"

xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0 BaoHiemExchange.xsd ">

Ghi chú: mẫu thông điệp chỉ có tính chất minh họa cấu trúc và không bao gồm minh họa các giá trị dữ liệu trong thông điệp

PHỤ LỤC C:

DANH MỤC MÃ ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHYT

Ý nghĩa

DN

Người lao động làm việc trong các doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư.

HX

Người lao động làm việc trong các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập và hoạt động theo Luật Hợp tác xã.

CH

Người lao động làm việc trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức xã hội khác.

NN

Người lao động làm việc trong các cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế tại Việt Nam, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên tham gia có quy định khác.

TK

Người lao động làm việc trong các tổ chức khác có sử dụng lao động được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật.

HC

Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.

XK

Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức;

HT

Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng;

TB

Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;

NO

Người lao động nghỉ việc đang hưởng chế độ ốm đau theo quy định của pháp luật về BHXH do mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế; người lao động trong thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi

CT

Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng;

XB

Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng;

TN

Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định của pháp luật về BHTN;

CS

Công nhân cao su nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 206/CP ngày 30/5/1979 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về chính sách đối với công nhân mới giải phóng làm nghề nặng nhọc, có hại sức khỏe nay già yếu phải thôi việc;

QN

Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ Quân đội nhân dân Việt Nam đang tại ngũ; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại Ban Cơ yếu Chính phủ; học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước theo chế độ, chính sách như đối với học viên Quân đội;

CA

Sỹ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ và sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên môn kỹ thuật, hạ sỹ quan, chiến sỹ nghĩa vụ đang công tác trong lực lượng công an nhân dân, học viên công an nhân dân hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước;

CY

Người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại các tổ chức cơ yếu thuộc các Bộ, ngành, địa phương;

XN

Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách Nhà nước;

MS

Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách Nhà nước;

CC

Người có công với cách mạng, bao gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên

CK

Người có công với cách mạng theo quy định pháp luật về người có công với cách mạng, trừ các đối tượng được cấp mã CC;

CB

Cựu chiến binh theo quy định pháp luật về cựu chiến binh;

KC

Người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước; người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm- pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975; thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp và thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trừ các đối tượng được cấp mã CC, CK và CB;

HD

Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm;

TE

Trẻ em dưới 6 tuổi, kể cả trẻ đủ 72 tháng tuổi mà trong năm đó chưa đến kỳ nhập học;

BT

Người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng theo quy định của pháp luật;

HN

Người thuộc hộ gia đình nghèo theo tiêu chí về thu nhập, người thuộc hộ nghèo đa chiều có thiếu hụt về BHYT

HK

Người thuộc hộ nghèo đa chiều không thuộc trường hợp được cấp mã đối tượng HN

ND

Người được phong tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú thuộc hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp hơn mức lương cơ sở

DT

Người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn;

DK

Người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

XD

Người đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo;

TS

Thân nhân của người có công với cách mạng là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của liệt sỹ; người có công nuôi dưỡng liệt sỹ;

TC

Thân nhân của người có công với cách mạng, bao gồm: cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ trên 6 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi học hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng của các đối tượng: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con đẻ từ trên 6 tuổi của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học không tự lực được trong sinh hoạt hoặc suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, trừ các đối tượng được cấp mã TS;

TQ

Thân nhân của đối tượng được cấp mã QN;

TA

Thân nhân của đối tượng được cấp mã CA;

TY

Thân nhân của đối tượng được cấp mã CY;

HG

Người đã hiến bộ phận cơ thể người theo quy định của pháp luật;

LS

Người nước ngoài đang học tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ ngân sách của Nhà nước Việt Nam;

PV

Người phục vụ người có công với cách mạng, bao gồm: người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình; người phục vụ thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên ở gia đình; người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình.

CN

Người thuộc hộ gia đình cận nghèo;

HS

Học sinh đang theo học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

SV

Sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở dạy nghề thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

GB

Người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình theo quy định của pháp luật;

GD

Người tham gia BHYT theo hộ gia đình gồm những người thuộc hộ gia đình, trừ đối tượng có các mã trên.

TH

Chức sắc, chức việc, nhà tu hành

TU

Thân nhân của người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu

TD

Thân nhân của công nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân

TV

Thân nhân của công nhân, viên chức quốc phòng đang phục vụ trong Quân đội.

PHỤ LỤC D:

DANH MỤC MỨC HƯỞNG BHYT

Ý nghĩa

1

Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) thuộc phạm vi chi trả BHYT và không áp dụng giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán dịch vụ kỹ thuật; chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật

2

Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế); chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật.

3

Được quỹ BHYT thanh toán 95% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế); 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở.

4

Được quỹ BHYT thanh toán 80% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế); 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở.

5

Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB, kể cả chi phí KCB ngoài phạm vi được hưởng BHYT; chi phí vận chuyển.

PHỤ LỤC E:

DANH MỤC KHỐI THỐNG KÊ

Ý nghĩa

01

Khối doanh nghiệp Nhà Nước

02

Khối doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

03

Khối DN Ngoài quốc doanh

04

Khối HS, Đảng, Đoàn

05

Khối ngoài công lập

06

Khối hợp tác xã

07

Khối phường xã, thị trấn,

08

Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác

09

Khối khác

10

Tự đóng - ND41

11

Khối nghiên cứu sinh

12

Khối xuất khẩu lao động

13

Tự đóng - NĐ34

14

Đại biểu quốc hội, HĐNN

15

Doanh nghiệp LLVT

16

Chất độc hóa học

17

Lưu học sinh

18

Người có công

19

Bảo trợ xã hội

20

Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN

21

Cựu chiến binh

22

Thân nhân sĩ quan quân đội

23

Đối tượng khác

24

Đối tượng nghèo

25

Người cao tuổi

26

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động

27

Thân nhân sĩ quan nghiệp vụ công an

28

Thân nhân người làm công tác cơ yếu

29

Học sinh sinh viên

30

Trẻ em dưới 6 tuổi

31

Hộ gia đình

32

Thân nhân người lao động

33

Trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp

34

Cán bộ phường xã không chuyên trách

35

Người nước ngoài

36

Trợ cấp TNLĐ, BNN

37

Thân nhân người có công

38

Ốm đau dài ngày

39

Cấp hộ thẻ tỉnh khác

40

Khối tạm dừng

42

Phục vụ người có công với Cách mạng

43

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động

50

Phu nhân, phu quân

51

Khối tự đóng khác

52

Lao động học tập, công tác nước ngoài

60

Tổ chức khác và cá nhân

70

Thôi hưởng trợ cấp MSLĐ

71

Cán bộ xã phường hưởng trợ cấp BHXH

72

Tham gia kháng chiến

73

Người đã hiến bộ phận cơ thể

74

Đối tượng cận nghèo

75

Công nhân cao su nghỉ việc đang hưởng trợ cấp

76

Hộ gia đình làm nông lâm ngư diêm nghiệp

77

Người làm công tác cơ yếu

78

Hưởng chế độ thai sản

79

Người dân tộc thiểu số sống vùng KK, ĐBKK

80

Người sống tại vùng đặc biệt khó khăn

81

Người sống tại xã đảo, huyện đảo

82

Thân nhân của công nhân, viên chức quốc phòng

83

Thân nhân của công nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân

84

Thân nhân của người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu

85

Chức sắc, tu hành

86

Nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú

87

Hộ nghèo đa chiều

88

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động do NSNN đóng

89

Trợ cấp TNLĐ, BNN do NSNN đóng

90

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

PHỤ LỤC G:

DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
(tham khảo)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Tên gọi nghề nghiệp

1

 

 

 

 

Lãnh đạo, quản lý trong các ngành, các cấp và các đơn vị

 

10

 

 

 

Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp trung ương và địa phương (chuyên trách)

 

 

101

 

 

Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp trung ương (chuyên trách)

 

 

 

1011

10110

Tổng Bí thư, Thường trực Ban Bí thư, Ban Bí thư, Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng

 

 

 

1012

10120

Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan trung ương

 

 

 

1013

10130

Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy khối trực thuộc trung ương

 

 

 

1014

10140

Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp trung ương

 

 

 

1015

10150

Trợ lý Ủy viên Bộ Chính trị

 

 

 

1016

10160

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương

 

 

102

 

 

Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp tỉnh (chuyên trách)

 

 

 

1021

10210

Bí thư Tỉnh ủy, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp tỉnh

 

 

 

1022

10220

Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy sở, ban, ngành cấp tỉnh

 

 

 

1023

10230

Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy khối cơ quan cấp tỉnh

 

 

 

1024

10240

Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp tỉnh

 

 

103

 

 

Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam cấp huyện (chuyên trách)

 

 

 

1031

10210

Bí thư Huyện ủy, Phó Bí thư Huyện ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp huyện

 

 

 

1032

10320

Bí thư, Phó Bí thư Đảng Ủy ban, ngành cấp huyện

 

 

 

1033

10330

Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp huyện

 

 

104

 

 

Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam cấp xã (chuyên trách)

 

 

 

1040

10400

Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã

 

 

105

 

 

Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam tại doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp (chuyên trách)

 

 

 

1050

10500

Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy

 

11

 

 

 

Lãnh đạo, quản lý của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội và Văn phòng Chủ tịch nước (chuyên trách)

 

 

111

 

 

Lãnh đạo, quản lý của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội (chuyên trách)

 

 

 

1111

11110

Chủ tịch Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên thường vụ Quốc hội

 

 

 

1112

11120

Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm Ủy ban và tương đương làm việc tại Văn phòng Quốc hội

 

 

 

1113

11130

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương

 

 

112

 

 

Lãnh đạo, quản lý của Nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước (chuyên trách)

 

 

 

1121

11210

Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

 

 

 

1122

11220

Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm tương đương Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương làm việc tại Văn phòng Chủ tịch nước

 

 

 

1123

11230

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương

 

12

 

 

 

Lãnh đạo, quản lý của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, các bộ, ngành và tương đương thuộc Chính phủ (chuyên trách)

 

 

121

 

 

Lãnh đạo, quản lý của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ (chuyên trách)

 

 

 

1211

12110

Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

1212

12120

Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và tương đương làm việc tại Văn phòng Chính phủ

 

 

 

1213

12130

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương

 

 

122

 

 

Lãnh đạo, quản lý bộ, ngành và tương đương thuộc Chính phủ (chuyên trách)

 

 

 

1221

12210

Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương của các bộ, ngành, các cơ quan ngang bộ, các cơ quan thuộc Chính phủ

 

 

 

1222

12220

Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

 

 

 

1223

12230

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương

 

 

123

 

 

Lãnh đạo, quản lý tổng cục thuộc bộ (chuyên trách)

 

 

 

1231

12310

Tổng cục trưởng, Phó Tổng cục trưởng và tương đương

 

 

 

1232

12320

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương

 

13

 

 

 

Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân (chuyên trách)

 

 

131

 

 

Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao và Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao (chuyên trách)

 

 

 

1311

13110

Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao

 

 

 

1312

13120

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương làm việc ở Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao và Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao

 

 

132

 

 

Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân ở địa phương (chuyên trách)

 

 

 

1321

13210

Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

1322

13220

Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp huyện

 

 

133

 

 

Lãnh đạo, quản lý của Tòa án khác (trừ Tòa án Quân sự) do luật định (chuyên trách)

 

 

 

1330

13300

Chánh án, Phó Chánh án Tòa án khác (trừ Tòa án Quân sự) do luật định

 

14

 

 

 

Lãnh đạo, quản lý của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân địa phương (kể cả các cơ quan chuyên môn ở địa phương, trừ tư pháp và đoàn thể) (chuyên trách)

 

 

141

 

 

Lãnh đạo, quản lý của Hội đồng nhân dân (chuyên trách)

 

 

 

1411

14110

Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

1412

14120

Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

1413

14130

Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện

 

 

 

1414

14140

Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp huyện

 

 

 

1415

14150

Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

 

 

142

 

 

Lãnh đạo, quản lý của Ủy ban nhân dân (kể cả các cơ quan chuyên môn) (chuyên trách)

 

 

 

1421

14210

Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên thường trực Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

1422

14220

Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên thường trực Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1423

14230

Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

1424

14240

Trưởng ngành, Phó Trưởng ngành, ban, sở và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh

 

 

 

1425

14250

Trưởng ngành, Phó Trưởng ngành, ban và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp huyện

 

15

 

 

 

Lãnh đạo, quản lý khối đoàn thể; Mặt trận Tổ quốc, Liên đoàn Lao động, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiến binh (chuyên trách)

 

 

151

 

 

Lãnh đạo, quản lý khối đoàn thể (trừ Liên đoàn Lao động) (chuyên trách)

 

 

 

1511

15110

Chủ tịch, Phó Chủ tịch

 

 

 

1512

15120

Ủy viên cấp trung ương

 

 

 

1513

15130

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương cấp trung ương

 

 

 

1514

15140

Ủy viên cấp tỉnh

 

 

 

1515

15150

Ủy viên cấp huyện

 

 

152

 

 

Lãnh đạo, quản lý Liên đoàn Lao động (chuyên trách)

 

 

 

1521

15210

Chủ tịch, Phó Chủ tịch

 

 

 

1522

15220

Ủy viên của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

 

 

 

1523

15230

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

 

 

 

1524

15240

Ủy viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp tỉnh

 

 

 

1525

15250

Ủy viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp huyện

 

 

 

1526

15260

Chủ tịch, Phó Chủ tịch tổ chức công đoàn cơ quan bộ, ngành ở trung ương

 

 

 

1527

15270

Chủ tịch, Phó Chủ tịch tổ chức công đoàn doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp

 

16

 

 

 

Nhà quản lý của Tổ chức nghiệp chủ, nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác (chuyên trách)

 

 

161

 

 

Nhà quản lý của Tổ chức nghiệp chủ (chuyên trách)

 

 

 

1610

16100

Chủ tịch, Phó Chủ tịch

 

 

162

 

 

Nhà quản lý của Tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác (chuyên trách)

 

 

 

1620

16200

Chủ tịch, Phó Chủ tịch

 

17

 

 

 

Nhà quản lý của các cơ quan tập đoàn, tổng công ty và tương đương (chuyên trách)

 

 

171

1710

17100

Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc doanh nghiệp, Phó Tổng giám đốc doanh nghiệp, Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng trường, Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường đại học lớn và tương đương (chuyên trách)

 

 

172

 

 

Giám đốc, Phó Giám đốc của các đơn vị sản xuất và triển khai thuộc cơ quan tập đoàn, tổng công ty, trường đại học lớn và tương đương (chuyên trách)

 

 

 

1721

17210

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

1722

17220

Khai khoáng, công nghiệp chế biến, chế tạo, sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

 

 

 

1723

17230

Xây dựng

 

 

 

1724

17240

Bán buôn, bán lẻ

 

 

 

1725

17250

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

 

 

 

1726

17260

Vận tải, kho bãi; Thông tin và truyền thông

 

 

 

1727

17270

Dịch vụ kinh doanh

 

 

 

1728

17280

Dịch vụ cá nhân và cộng đồng

 

 

 

1729

17290

Các đơn vị sản xuất và dịch vụ còn lại chưa được phân vào đâu

 

 

173

 

 

Giám đốc, Phó Giám đốc các đơn vị quản lý thuộc cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty, trường đại học lớn và tương đương (chuyên trách)

 

 

 

1731

17310

Tài chính, kế toán, quản trị hành chính

 

 

 

1732

17320

Tổ chức nhân sự và mối quan hệ công nghệ

 

 

 

1733

17330

Bán hàng và tiếp thị

 

 

 

1734

17340

Quảng cáo và các vấn đề liên quan đến công chúng

 

 

 

1735

17350

Cung ứng và phân phối

 

 

 

1736

17360

Dịch vụ và tính toán

 

 

 

1737

17370

Nghiên cứu và phát triển

 

 

 

1739

17390

Các đơn vị khác chưa được phân vào đâu

 

 

174

 

 

Giám đốc, Phó Giám đốc công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp, hợp tác xã; Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường nhỏ và tương đương (chuyên trách)

 

 

 

1741

17410

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

1742

17420

Khai khoáng, công nghiệp chế biến, chế tạo, sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

 

 

 

1743

17430

Xây dựng

 

 

 

1744

17440

Bán buôn, bán lẻ

 

 

 

1745

17450

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

 

 

 

1746

17460

Vận tải kho bãi; Thông tin và truyền thông

 

 

 

1747

17470

Dịch vụ kinh doanh

 

 

 

1748

17480

Dịch vụ cá nhân và cộng đồng

 

 

 

1749

17490

Các đơn vị sản xuất và dịch vụ còn lại chưa được phân vào đâu

2

 

 

 

 

Nhà chuyên môn bậc cao

 

21

 

 

 

Nhà chuyên môn trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật

 

 

211

 

 

Nhà chuyên môn về khoa học trái đất và vật lý

 

 

 

2111

21110

Nhà vật lý học và thiên văn học

 

 

 

2112

21120

Nhà khí tượng học

 

 

 

2113

21130

Nhà hóa học

 

 

 

2114

21140

Nhà địa chất, địa vật lý

 

 

212

 

 

Nhà toán học, nhà thống kê

 

 

 

2121

 

Nhà toán học

 

 

 

 

21211

Nhà toán học

 

 

 

 

21212

Nhà phân tích nghiên cứu hoạt động

 

 

 

2122

21220

Nhà thống kê

 

 

213

 

 

Nhà chuyên môn về khoa học sự sống

 

 

 

2131

21310

Nhà sinh vật học, thực vật học, động vật học và các chuyên môn liên quan

 

 

 

2132

 

Nhà tư vấn nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

21321

Nhà trồng trọt

 

 

 

 

21322

Nhà tư vấn làm vườn

 

 

 

 

21323

Nhà bệnh học thực vật

 

 

 

 

21324

Nhà khoa học đất đai

 

 

 

 

21325

Nhà chăn nuôi

 

 

 

 

21326

Nhà nuôi cấy tế bào động vật

 

 

 

 

21327

Nhà nuôi cấy mô thực vật

 

 

 

 

21328

Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

21329

Các chuyên gia nông, lâm, thủy sản khác

 

 

 

2133

21330

Nhà chuyên môn về bảo vệ môi trường

 

 

214

 

 

Nhà chuyên môn về kỹ thuật (trừ kỹ thuật điện)

 

 

 

2141

21410

Kỹ sư công nghiệp chế biến, chế tạo

 

 

 

2142

21420

Kỹ sư xây dựng

 

 

 

2143

21430

Kỹ sư môi trường

 

 

 

2144

21440

Kỹ sư cơ học, cơ khí

 

 

 

2145

21450

Kỹ sư hóa học

 

 

 

2146

21460

Kỹ sư khai thác mỏ, luyện kim và các nghề liên quan

 

 

 

2149

21490

Kỹ sư kỹ thuật khác chưa được phân vào đâu

 

 

215

 

 

Kỹ sư kỹ thuật điện

 

 

 

2151

21510

Kỹ sư điện

 

 

 

2152

21520

Kỹ sư điện tử

 

 

 

2153

21530

Kỹ sư viễn thông

 

 

216

 

 

Kiến trúc sư, nhà quy hoạch, khảo sát và thiết kế

 

 

 

2161

21610

Kiến trúc sư xây dựng

 

 

 

2162

21620

Kiến trúc sư cảnh quan

 

 

 

2163

 

Nhà thiết kế sản phẩm và may mặc

 

 

 

 

21631

Nhà thiết kế trang phục/thời trang, phụ kiện

 

 

 

 

21632

Nhà thiết kế công nghiệp và sản phẩm

 

 

 

2164

 

Nhà quy hoạch đô thị và giao thông

 

 

 

 

21641

Nhà quy hoạch đô thị

 

 

 

 

21649

Nhà quy hoạch giao thông khác

 

 

 

2165

 

Nhà vẽ bản đồ và khảo sát hiện trường

 

 

 

 

21651

Nhà khảo sát chung

 

 

 

 

21652

Nhà khảo sát đất

 

 

 

 

21653

Nhà khảo sát thủy văn

 

 

 

 

21654

Người vẽ bản đồ

 

 

 

 

21659

Nhà khảo sát và vẽ bản đồ khác

 

 

 

2166

21660

Nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện

 

22

 

 

 

Nhà chuyên môn về sức khỏe

 

 

221

 

 

Bác sỹ y khoa

 

 

 

2211

22110

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

2212

 

Bác sỹ chuyên khoa

 

 

 

 

22121

Bác sỹ tim mạch

 

 

 

 

22122

Bác sỹ da liễu

 

 

 

 

22123

Bác sỹ tiêu hóa

 

 

 

 

22124

Bác sỹ nội khoa

 

 

 

 

22125

Bác sỹ ung bướu

 

 

 

 

22126

Bác sỹ nhi khoa

 

 

 

 

22127

Bác sỹ hô hấp

 

 

 

 

22128

Bác sỹ tâm thần

 

 

 

 

22129

Bác sỹ chuyên khoa khác

 

 

222

 

 

Y tá/Điều dưỡng (cao cấp) và hộ sinh (cao cấp)

 

 

 

2221

22210

Y tá/Điều dưỡng (cao cấp)

 

 

 

2222

22220

Hộ sinh (cao cấp)

 

 

223

2230

22300

Nhà chuyên môn về y học cổ truyền và hỗ trợ

 

 

224

2240

22400

Bác sỹ phụ tá

 

 

225

2250

22500

Bác sỹ thú y

 

 

226

 

 

Nhà chuyên môn về sức khỏe khác

 

 

 

2261

22610

Bác sỹ răng - hàm - mặt

 

 

 

2262

 

Dược sỹ

 

 

 

 

22621

Dược sỹ sản xuất thuốc

 

 

 

 

22629

Dược sỹ khác

 

 

 

2263

22630

Nhà chuyên môn về vệ sinh môi trường và bệnh nghề nghiệp

 

 

 

2264

22640

Nhà chuyên môn về vật lý trị liệu

 

 

 

2265

22650

Nhà chuyên môn về dinh dưỡng

 

 

 

2266

22660

Bác sỹ thính học và đặc trị các khuyết tật về ngôn ngữ

 

 

 

2267

22670

Nhà chuyên môn về thị lực và nhãn khoa

 

 

 

2269

22690

Nhà chuyên môn khác về sức khỏe chưa được phân vào đâu

 

23

 

 

 

Nhà chuyên môn về giảng dạy

 

 

231

 

 

Giảng viên cao đẳng, đại học và cao học

 

 

 

2311

23110

Giảng viên đại học và cao học

 

 

 

2312

23120

Giảng viên cao đẳng

 

 

232

2320

23200

Giáo viên trung cấp

 

 

233

 

 

Giáo viên trung học

 

 

 

2331

23310

Giáo viên trung học phổ thông (cấp III)

 

 

 

2332

23320

Giáo viên trung học cơ sở (cấp II)

 

 

234

 

 

Giáo viên tiểu học và mầm non

 

 

 

2341

23410

Giáo viên tiểu học (cấp I)

 

 

 

2342

23420

Giáo viên mầm non

 

 

239

 

 

Nhà chuyên môn giảng dạy khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

2391

23910

Chuyên gia về phương pháp giáo dục

 

 

 

2392

23920

Giáo viên theo các nhu cầu đặc biệt

 

 

 

2393

23930

Giáo viên ngôn ngữ khác

 

 

 

2394

23940

Giáo viên âm nhạc khác

 

 

 

2395

23950

Giáo viên nghệ thuật khác

 

 

 

2396

23960

Giáo viên công nghệ thông tin

 

 

 

2399

23990

Nhà chuyên môn giảng dạy khác chưa được phân vào đâu

 

24

 

 

 

Nhà chuyên môn về kinh doanh và quản lý

 

 

241

 

 

Nhà chuyên môn về tài chính

 

 

 

2411

 

Kế toán và các nhà chuyên môn có liên quan

 

 

 

 

24111

Kế toán (trừ kế toán thuế)

 

 

 

 

24112

Kiểm toán

 

 

 

 

24113

Kế toán thuế

 

 

 

2412

24120

Nhà tư vấn tài chính và đầu tư

 

 

 

2413

 

Nhà phân tích tài chính và các nhà chuyên môn có liên quan

 

 

 

 

24131

Nhà phân tích tài chính

 

 

 

 

24132

Nhà phân tích rủi ro

 

 

 

 

24133

Nhà quản lý quỹ đầu tư

 

 

 

 

24134

Nhà quản lý quỹ ủy thác

 

 

 

 

24139

Nhà phân tích tài chính và các nhà chuyên môn có liên quan khác

 

 

242

 

 

Nhà chuyên môn về quản trị

 

 

 

2421

24210

Nhà phân tích tổ chức và quản lý

 

 

 

2422

24220

Nhà chuyên môn về quản trị chính sách

 

 

 

2423

24230

Nhà chuyên môn về nhân sự và nghề nghiệp

 

 

 

2424

24240

Nhà chuyên môn về đào tạo và phát triển nhân viên

 

 

243

 

 

Nhà chuyên môn về bán hàng, tiếp thị và quan hệ công chúng

 

 

 

2431

24310

Nhà chuyên môn về quảng cáo và tiếp thị

 

 

 

2432

24320

Nhà chuyên môn về quan hệ công chúng

 

 

 

2433

24330

Nhà chuyên môn về bán hàng hóa kỹ thuật và y tế (không bao gồm công nghệ thông tin và truyền thông)

 

 

 

2434

24340

Nhà chuyên môn về bán hàng hóa trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

244

 

 

Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ

 

 

 

2441

24410

Nhà chuyên môn về hải quan của Chính phủ

 

 

 

2442

24420

Nhà chuyên môn về thuế của Chính phủ

 

 

 

2443

24430

Nhà chuyên môn về trợ cấp xã hội của Chính phủ

 

 

 

2444

24440

Nhà chuyên môn về cấp phép của Chính phủ

 

 

 

2445

24450

Kiểm lâm

 

 

 

2446

24460

Nhà ngoại giao

 

 

 

2449

24490

Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ khác chưa được phân vào đâu

 

25

 

 

 

Nhà chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

251

 

 

Nhà chuyên môn về phân tích và phát triển phần mềm và các ứng dụng

 

 

 

2511

 

Nhà phân tích hệ thống

 

 

 

 

25111

Nhà phân tích/thiết kế hệ thống

 

 

 

 

25112

Tư vấn quy trình kinh doanh công nghệ thông tin/phân tích kinh doanh

 

 

 

 

25113

Nhà kiến trúc giải pháp/doanh nghiệp

 

 

 

2512

25120

Nhà phát triển phần mềm

 

 

 

2513

25130

Nhà phát triển web và truyền thông đa phương tiện

 

 

 

2514

25140

Nhà lập trình các ứng dụng

 

 

 

2519

25190

Nhà chuyên môn về phát triển phần mềm ứng dụng và nhà phân tích chưa được phân vào đâu

 

 

252

 

 

Nhà chuyên môn về CSDL và mạng

 

 

 

2521

 

Nhà quản trị và thiết kế CSDL

 

 

 

 

25211

Nhà quản trị CSDL

 

 

 

 

25212

Nhà thiết kế CSDL

 

 

 

2522

25220

Nhà quản trị hệ thống

 

 

 

2523

25230

Nhà chuyên môn về mạng máy tính

 

 

 

2529

 

Nhà chuyên môn về CSDL và mạng chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

25291

Nhà khoa học dữ liệu

 

 

 

 

25292

Nhà chuyên môn về mạng và CSDL

 

26

 

 

 

Nhà chuyên môn về luật pháp, văn hóa, xã hội

 

 

261

 

 

Nhà chuyên môn về luật

 

 

 

2611

 

Luật sư

 

 

 

 

26111

Luật sư tham gia tố tụng

 

 

 

 

26112

Luật sư tư vấn pháp luật

 

 

 

 

26119

Luật sư khác

 

 

 

2612

26120

Thẩm phán

 

 

 

2619

 

Nhà chuyên môn về luật khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

26191

Công chứng viên

 

 

 

 

26192

Thừa phát lại

 

 

 

 

26199

Nhà chuyên môn về luật khác chưa được phân vào đâu

 

 

262

 

 

Thủ thư, nhà chuyên môn về lưu trữ và giám tuyển

 

 

 

2621

26210

Nhà chuyên môn về lưu trữ và giám tuyển

 

 

 

2622

26220

Thủ thư và các nhà chuyên môn về thông tin liên quan

 

 

263

 

 

Nhà chuyên môn về xã hội và tôn giáo

 

 

 

2631

26310

Nhà kinh tế học

 

 

 

2632

26320

Nhà xã hội học, nhà nhân chủng học và các nghề có liên quan

 

 

 

2633

26330

Nhà triết học, sử học và khoa học chính trị

 

 

 

2634

26340

Nhà tâm lý học

 

 

 

2635

26350

Nhà chuyên môn về tư vấn và công tác xã hội

 

 

 

2636

26360

Nhà chuyên môn về tôn giáo

 

 

264

 

 

Nhà văn, nhà báo và nhà ngôn ngữ học

 

 

 

2641

 

Nhà văn và nghề có liên quan

 

 

 

 

26411

Nhà văn

 

 

 

 

26412

Người viết kịch bản

 

 

 

 

26413

Người viết lời quảng cáo

 

 

 

 

26414

Người viết tài liệu kỹ thuật

 

 

 

 

26415

Nhà biên tập kịch bản và kết nối

 

 

 

 

26416

Biên tập viên xuất bản phẩm

 

 

 

 

26419

Người viết khác và các nghề liên quan

 

 

 

2642

 

Nhà báo, biên tập viên

 

 

 

 

26421

Nhà báo

 

 

 

 

26422

Biên tập viên

 

 

 

2643

 

Nhà biên dịch, phiên dịch và nhà ngôn ngữ khác

 

 

 

 

26431

Phiên dịch

 

 

 

 

26432

Biên dịch

 

 

 

 

26439

Nhà ngôn ngữ khác

 

 

265

 

 

Nghệ sỹ sáng tạo và trình diễn

 

 

 

2651

 

Nghệ sỹ hình ảnh

 

 

 

 

26511

Nhà điêu khắc

 

 

 

 

26512

Hoạ sỹ

 

 

 

 

26513

Người vẽ tranh hoạt họa

 

 

 

 

26519

Nghệ sỹ hình ảnh khác

 

 

 

2652

 

Nhạc công, ca sỹ và nhạc sỹ

 

 

 

 

26521

Nhạc công

 

 

 

 

26522

Nhạc sỹ

 

 

 

 

26523

Nhạc trưởng/giám đốc dàn nhạc/ban nhạc/dàn hợp xướng

 

 

 

 

26524

Ca sỹ

 

 

 

 

26529

Nhạc công, ca sỹ và nhạc sỹ khác

 

 

 

2653

26530

Vũ công và biên đạo múa

 

 

 

2654

26540

Đạo diễn, nhà sản xuất phim, sân khấu và các nghề liên quan

 

 

 

2655

26550

Diễn viên

 

 

 

2656

26560

Phát thanh viên trên đài, truyền hình và các phương tiện truyền thông đại chúng khác

 

 

 

2659

26590

Nghệ sỹ sáng tạo và trình diễn liên quan khác chưa được phân vào đâu

3

 

 

 

 

Nhà chuyên môn bậc trung

 

31

 

 

 

Kỹ thuật viên khoa học và kỹ thuật

 

 

311

 

 

Kỹ thuật viên khoa học vật lý và kỹ thuật

 

 

 

3111

 

Kỹ thuật viên khoa học hóa học và vật lý

 

 

 

 

31111

Kỹ thuật viên hóa học

 

 

 

 

31112

Kỹ thuật viên vật lí

 

 

 

 

31119

Kỹ thuật viên hóa học và vật lí khác

 

 

 

3112

 

Kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

31121

Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng

 

 

 

 

31122

Kỹ thuật viên kết cấu

 

 

 

 

31123

Kỹ thuật viên xây dựng công trình

 

 

 

 

31124

Kỹ thuật viên khảo sát đất đai

 

 

 

 

31129

Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng khác

 

 

 

3113

 

Kỹ thuật viên kỹ thuật điện

 

 

 

 

31131

Kỹ thuật viên điện dân dụng chung

 

 

 

 

31132

Kỹ thuật viên điện dân dụng cao tần

 

 

 

 

31139

Kỹ thuật viên điện dân dụng khác

 

 

 

3114

 

Kỹ thuật viên kỹ thuật điện tử

 

 

 

 

31141

Kỹ thuật viên điện tử dân dụng (chung)

 

 

 

 

31142

Kỹ thuật viên bán dẫn

 

 

 

 

31143

Kỹ thuật viên thiết bị ghi âm, ghi hình

 

 

 

 

31144

Kỹ thuật viên thiết bị đo đạc

 

 

 

 

31149

Kỹ thuật viên điện tử dân dụng khác

 

 

 

3115

 

Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

31151

Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí chung

 

 

 

 

31152

Kỹ thuật viên cơ khí hàng không

 

 

 

 

31153

Kỹ thuật viên máy tự động

 

 

 

 

31154

Kỹ thuật viên điều hòa không khí/điện lạnh

 

 

 

 

31155

Kỹ thuật viên máy móc, công cụ

 

 

 

 

31156

Người thiết kế khuôn/công cụ

 

 

 

 

31159

Kỹ thuật viên cơ khí dân dụng khác

 

 

 

3116

31160

Kỹ thuật viên kỹ thuật hóa học

 

 

 

3117

31170

Kỹ thuật viên khai thác mỏ và luyện kim

 

 

 

3118

31180

Kỹ thuật viên phác thảo kỹ thuật

 

 

 

3119

31190

Kỹ thuật viên khoa học vật lý và kỹ thuật chưa được phân vào đâu

 

 

312

 

 

Giám sát viên khai thác mỏ, sản xuất và xây dựng

 

 

 

3121

31210

Giám sát viên khai thác mỏ

 

 

 

3122

31220

Giám sát viên sản xuất

 

 

 

3123

31230

Giám sát viên xây dựng

 

 

313

 

 

Kỹ thuật viên kiểm soát, vận hành và điều khiển quy trình

 

 

 

3131

31310

Người vận hành trạm hoặc nhà máy phát điện

 

 

 

3132

31320

Người vận hành lò đốt rác và nhà máy xử lý nước

 

 

 

3133

31330

Kiểm soát viên nhà máy xử lý hoá chất

 

 

 

3134

31340

Người vận hành nhà máy lọc dầu và khí tự nhiên

 

 

 

3135

31350

Kiểm soát viên quy trình sản xuất kim loại

 

 

 

3139

31390

Kỹ thuật viên kiểm soát quy trình khác chưa được phân vào đâu

 

 

314

 

 

Kỹ thuật viên khoa học sự sống và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan

 

 

 

3141

31410

Kỹ thuật viên khoa học sự sống (không kể y tế)

 

 

 

3142

31420

Kỹ thuật viên nông nghiệp

 

 

 

3143

31430

Kỹ thuật viên lâm nghiệp

 

 

 

3144

31440

Kỹ thuật viên nuôi trồng thủy sản

 

 

315

 

 

Kỹ thuật viên và kiểm soát viên tàu thuỷ và phương tiện bay

 

 

 

3151

31510

Kỹ thuật viên máy của tàu thủy

 

 

 

3152

31520

Hoa tiêu và nhân viên văn phòng trên tàu

 

 

 

3153

31530

Phi công phương tiện bay và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan

 

 

 

3154

31540

Kiểm soát viên không lưu

 

 

 

3155

31550

Kỹ thuật viên điện tử an toàn không lưu

 

32

 

 

 

Kỹ thuật viên sức khỏe

 

 

321

 

 

Kỹ thuật viên y tế và dược

 

 

 

3211

 

Kỹ thuật viên hình ảnh và thiết bị y tế

 

 

 

 

32111

Kỹ thuật viên siêu âm

 

 

 

 

32112

Kỹ thuật viên X quang

 

 

 

 

32119

Kỹ thuật viên thiết bị y tế và hình ảnh khác

 

 

 

3212

32120

Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế

 

 

 

3213

32130

Kỹ thuật viên và trợ lý dược

 

 

 

3214

 

Kỹ thuật viên lắp răng giả và chỉnh hình

 

 

 

 

32141

Kỹ thuật viên lắp chân tay giả và chỉnh hình

 

 

 

 

32142

Người làm và sửa các thiết bị chỉnh hình

 

 

 

 

32143

Kỹ thuật viên lắp răng giả, chân tay giả và các thiết bị chỉnh hình khác

 

 

322

 

 

Y tá/điều dưỡng, kỹ thuật viên chăm sóc bệnh nhân và hộ sinh

 

 

 

3221

32210

Y tá/điều dưỡng, kỹ thuật viên chăm sóc bệnh nhân

 

 

 

3222

32220

Hộ sinh

 

 

323

3230

32300

Kỹ thuật viên y học cổ truyền và bổ trợ

 

 

324

3240

32400

Kỹ thuật viên thú y và phụ tá

 

 

325

 

 

Kỹ thuật viên sức khỏe khác

 

 

 

3251

32510

Phụ tá nha khoa và trị liệu

 

 

 

3252

32520

Kỹ thuật viên ghi chép sổ sách y tế và thông tin về sức khỏe

 

 

 

3253

32530

Nhân viên y tế cộng đồng

 

 

 

3254

32540

Kỹ thuật viên nhãn khoa

 

 

 

3255

32550

Kỹ thuật viên vật lý trị liệu và phụ tá

 

 

 

3256

32560

Nhân viên trợ giúp y tế

 

 

 

3257

32570

Thanh tra viên và cộng tác viên môi trường và sức khỏe nghề nghiệp

 

 

 

3258

32580

Nhân viên cấp cứu

 

 

 

3259

32590

Kỹ thuật viên sức khỏe khác chưa được phân vào đâu

 

33

 

 

 

Nhân viên về kinh doanh và quản lý

 

 

331

 

 

Nhân viên về toán ứng dụng và tài chính

 

 

 

3311

33110

Nhân viên môi giới, buôn bán chứng khoán và tài chính

 

 

 

3312

33120

Nhân viên phụ trách các khoản tín dụng và khoản vay

 

 

 

3313

33130

Kế toán viên

 

 

 

3314

33140

Nhân viên về thống kê và toán học ứng dụng có liên quan

 

 

 

3315

 

Nhân viên định giá và đánh giá mức độ thiệt hại

 

 

 

 

33151

Thẩm định viên/định giá (trừ tài sản vô hình)

 

 

 

 

33152

Giám định viên

 

 

 

 

33153

Nhân viên định giá tài sản vô hình

 

 

 

3316

33160

Thủ quỹ

 

 

332

 

 

Nhân viên bán hàng, mua sắm và môi giới

 

 

 

3321

 

Nhân viên đại diện bảo hiểm

 

 

 

 

33211

Đại lý môi giới bảo hiểm (gồm cả nhà kế hoạch tài chính độc lập)

 

 

 

 

33219

Đại diện bảo hiểm và các nhân viên hỗ trợ liên quan khác

 

 

 

3322

33220

Nhân viên đại diện bán hàng hóa thương mại

 

 

 

3323

 

Nhân viên/đại lý mua hàng

 

 

 

 

33231

Nhân viên thu mua

 

 

 

 

33232

Đại lý thu mua

 

 

 

3324

33240

Nhân viên môi giới thương mại

 

 

333

 

 

Nhân viên/đại lý dịch vụ kinh doanh

 

 

 

3331

33310

Nhân viên làm thủ tục thông quan và vận tải hàng hóa

 

 

 

3332

33320

Nhân viên tổ chức hội thảo và sự kiện

 

 

 

3333

33330

Nhân viên môi giới việc làm và nhà thầu

 

 

 

3334

33340

Nhân viên môi giới bất động sản và

quản lý tài sản/bất động sản

 

 

 

3339

33390

Nhân viên/đại lý dịch vụ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu

 

 

334

 

 

Thư ký hành chính và nhân viên chuyên môn khác

 

 

 

3341

33410

Giám sát viên văn phòng

 

 

 

3342

33420

Thư ký luật

 

 

 

3343

33430

Thư ký hành chính và điều hành

 

 

 

3344

33440

Thư ký y tế

 

 

335

 

 

Nhân viên điều tiết của Chính phủ

 

 

 

3351

33510

Nhân viên hải quan của Chính phủ

 

 

 

3352

33520

Nhân viên thuế của Chính phủ

 

 

 

3353

33530

Nhân viên trợ cấp xã hội của Chính phủ

 

 

 

3354

33540

Nhân viên cấp phép của Chính phủ

 

 

 

3355

33550

Kiểm lâm

 

 

 

3359

33590

Nhân viên điều tiết của Chính phủ khác chưa được phân vào đâu

 

34

 

 

 

Nhân viên luật pháp, văn hóa, xã hội

 

 

341

 

 

Nhân viên về luật pháp, xã hội và tôn giáo

 

 

 

3411

34110

Nhân viên về luật pháp

 

 

 

3412

34120

Nhân viên về công tác xã hội

 

 

 

3413

34130

Nhân viên về tôn giáo

 

 

342

 

 

Nhân viên về thể thao và tập luyện

 

 

 

3421

34210

Vận động viên và người chơi thể thao

 

 

 

3422

 

Huấn luyện viên, nhân viên hướng dẫn thể thao và làm việc trong lĩnh vực thể thao

 

 

 

 

34221

Huấn luyện viên thể thao

 

 

 

 

34222

Nhân viên hướng dẫn thể dục thẩm mỹ

 

 

 

 

34223

Nhân viên hướng dẫn tập thể hình

 

 

 

 

34224

Nhân viên làm việc trong lĩnh vực thể thao

 

 

 

 

34229

Huấn luyện viên, nhân viên hướng dẫn thể thao và làm việc trong lĩnh vực thể thao khác

 

 

 

3423

34230

Người hướng dẫn tập luyện và giải trí, người chỉ đạo chương trình

 

 

343

 

 

Nhân viên về nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực

 

 

 

3431

34310

Nhiếp ảnh gia

 

 

 

3432

34320

Nhà thiết kế và trang trí nội thất

 

 

 

3433

34330

Kỹ thuật viên thư viện, viện bảo tàng và triển lãm

 

 

 

3434

34340

Đầu bếp trưởng

 

 

 

3439

34390

Nhân viên về nghệ thuật và văn hóa khác

 

35

 

 

 

Kỹ thuật viên thông tin và truyền thông

 

 

351

 

 

Kỹ thuật viên hỗ trợ người sử dụng và vận hành công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

 

3511

35110

Kỹ thuật viên vận hành công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

 

3512

35120

Kỹ thuật viên hỗ trợ người sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

 

3513

35130

Kỹ thuật viên hệ thống và mạng máy tính

 

 

 

3514

35140

Kỹ thuật viên web

 

 

352

 

 

Kỹ thuật viên viễn thông và phát thanh truyền hình

 

 

 

3521

 

Kỹ thuật viên truyền hình và nghe - nhìn

 

 

 

 

35211

Kỹ thuật viên điều hành chương trình

 

 

 

 

35212

Nhân viên điều khiển máy quay phim

 

 

 

 

35213

Nhân viên điều khiển máy quay hình động/tivi

 

 

 

 

35214

Nhân viên điều khiển thiết bị phòng thu phát thanh truyền hình

 

 

 

 

35215

Nhân viên điều khiển thiết bị ghi âm

 

 

 

 

35216

Nhân viên dựng phim

 

 

 

 

35219

Các kỹ thuật viên phát thanh và nghe nhìn khác

 

 

 

3522

35220

Kỹ thuật viên kỹ thuật viễn thông

 

36

 

 

 

Giáo viên bậc trung

 

 

361

3610

36100

Giáo viên tiểu học

 

 

362

3620

36200

Giáo viên mầm non

 

 

363

3630

36300

Giáo viên dạy các đối tượng bị khuyết tật

 

 

364

 

 

Giáo viên khác

 

 

 

3641

36410

Giáo viên sơ cấp

 

 

 

3642

36420

Giáo viên đào tạo khác

4

 

 

 

 

Nhân viên trợ lý văn phòng

 

41

 

 

 

Nhân viên tổng hợp và nhân viên làm các công việc bàn giấy

 

 

411

4110

 

Nhân viên tổng hợp

 

 

 

 

41101

Nhân viên văn phòng (gồm cả sắp xếp tài liệu và sao chụp)

 

 

 

 

41102

Nhân viên nguồn nhân lực/tổ chức

 

 

 

 

41109

Nhân viên hành chính khác

 

 

412

4120

41200

Thư ký (tổng hợp)

 

 

413

 

 

Nhân viên làm công việc bàn giấy

 

 

 

4131

41310

Nhân viên đánh máy

 

 

 

4132

41320

Nhân viên nhập dữ liệu

 

42

 

 

 

Nhân viên dịch vụ khách hàng

 

 

421

 

 

Nhân viên thu ngân, thu tiền và các nghề liên quan

 

 

 

4211

 

Nhân viên giao dịch ngân hàng và các nghề liên quan

 

 

 

 

42111

Nhân viên giao dịch ngân hàng

 

 

 

 

42112

Nhân viên thu ngân dịch vụ bưu điện

 

 

 

 

42113

Nhân viên đổi tiền

 

 

 

 

42119

Nhân viên giao dịch và thu ngân khác

 

 

 

4212

42120

Nhân viên chia bài trong sòng bạc và các nghề liên quan đến cờ bạc khác

 

 

 

4213

 

Chủ hiệu cầm đồ và cho vay tiền

 

 

 

 

42131

Chủ hiệu cầm đồ

 

 

 

 

42132

Người cho vay tiền

 

 

 

4214

 

Người thu nợ và các công việc liên quan

 

 

 

 

42141

Người thu nợ

 

 

 

 

42149

Người thu nợ khác và làm công việc có liên quan

 

 

422

 

 

Nhân viên thông tin khách hàng

 

 

 

4221

42210

Nhân viên và tư vấn viên du lịch

 

 

 

4222

42220

Nhân viên trung tâm thông tin liên lạc

 

 

 

4223

42230

Nhân viên vận hành tổng đài điện thoại

 

 

 

4224

42240

Nhân viên lễ tân khách sạn

 

 

 

4225

42250

Nhân viên hướng dẫn

 

 

 

4226

42260

Lễ tân (tổng hợp)

 

 

 

4227

42270

Phỏng vấn viên điều tra và nghiên cứu thị trường

 

 

 

4229

42290

Nhân viên thông tin khách hàng chưa được phân vào đâu

 

43

 

 

 

Nhân viên ghi chép số liệu và vật liệu

 

 

431

 

 

Nhân viên làm công việc liên quan đến số liệu

 

 

 

4311

43110

Nhân viên kế toán

 

 

 

4312

43120

Nhân viên thống kê, tài chính và bảo hiểm

 

 

 

4313

43130

Nhân viên kế toán tiền lương

 

 

432

 

 

Nhân viên ghi chép nguyên vật liệu và vận chuyển

 

 

 

4321

43210

Nhân viên ghi chép tồn kho

 

 

 

4322

43220

Nhân viên sản xuất

 

 

 

4323

43230

Nhân viên vận chuyển

 

44

440

 

 

Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác

 

 

 

4401

44010

Nhân viên thư viện

 

 

 

4402

44020

Nhân viên phân loại và vận chuyển thư

 

 

 

4403

44030

Nhân viên đánh mã, đọc và sửa bản in thử

 

 

 

4404

44040

Người ghi chép thuê và người làm các công việc có liên quan

 

 

 

4405

44050

Nhân viên văn thư và phô tô

 

 

 

4406

44060

Nhân viên tổ chức nhân sự

 

 

 

4409

44090

Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác chưa được phân vào đâu

5

 

 

 

 

Nhân viên dịch vụ và bán hàng

 

51

 

 

 

Nhân viên dịch vụ cá nhân

 

 

511

 

 

Nhân viên hướng dẫn, tổ chức khách du lịch

 

 

 

5111

51110

Tiếp viên trên tàu hoặc máy bay

 

 

 

5112

51120

Nhân viên phụ tàu xe

 

 

 

5113

 

Nhân viên hướng dẫn du lịch

 

 

 

 

51131

Nhân viên hướng dẫn khu thiên nhiên

 

 

 

 

51132

Nhân viên hướng dẫn công viên chủ đề

 

 

 

 

51139

Nhân viên hướng dẫn du lịch khác (như di tích lịch sử, bảo tàng)

 

 

512

5120

51200

Đầu bếp

 

 

513

 

 

Bồi bàn và nhân viên pha chế

 

 

 

5131

 

Bồi bàn

 

 

 

 

51311

Tổ trưởng/Giám sát bồi bàn

 

 

 

 

51312

Bồi bàn (trừ bồi bàn rượu)

 

 

 

 

51313

Bồi bàn rượu

 

 

 

5132

51320

Nhân viên pha chế

 

 

514

 

 

Thợ làm đầu, nhân viên làm đẹp

 

 

 

5141

51410

Thợ làm đầu

 

 

 

5142

51420

Nhân viên làm đẹp và nhân viên có liên quan

 

 

515

 

 

Người giám sát tòa nhà, quản gia

 

 

 

5151

51510

Người giám sát việc dọn dẹp và vệ sinh trong văn phòng, khách sạn và các cơ quan khác

 

 

 

5152

51520

Người quản lý công việc gia đình

 

 

 

5153

51530

Người chăm sóc, bảo vệ tòa nhà

 

 

516

 

 

Nhân viên dịch vụ cá nhân khác

 

 

 

5161

51610

Nhà chiêm tinh, nhà tướng số và những người có liên quan đến tâm linh khác

 

 

 

5162

51620

Người bồi phòng và những người được thuê để làm bầu bạn

 

 

 

5163

51630

Người làm nghề phục vụ tang lễ và ướp xác

 

 

 

5164

51640

Nhân viên chăm sóc và làm đẹp động vật

 

 

 

5165

51650

Giáo viên hướng dẫn lái xe

 

 

 

5169

51690

Nhân viên dịch vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu

 

52

 

 

 

Nhân viên bán hàng

 

 

521

 

 

Người bán hàng trên đường phố và tại chợ

 

 

 

5211

52110

Người bán hàng trong quầy hàng và tại chợ

 

 

 

5212

52120

Người bán đồ ăn trên đường phố

 

 

522

 

 

Nhân viên bán hàng trong cửa hàng

 

 

 

5221

52210

Chủ cửa hiệu

 

 

 

5222

52220

Nhân viên giám sát cửa hàng

 

 

 

5223

52230

Nhân viên trợ giúp bán hàng

 

 

523

5230

 

Nhân viên thu ngân và bán vé

 

 

 

 

52301

Nhân viên thu ngân và bán vé

 

 

 

 

52302

Nhân viên thu ngân

 

 

 

 

52309

Nhân viên thu ngân và bán vé có liên quan khác

 

 

524

 

 

Nhân viên bán hàng khác

 

 

 

5241

52410

Nhân viên làm mẫu

 

 

 

5242

52420

Nhân viên thuyết minh giới thiệu hàng hóa

 

 

 

5243

52430

Nhân viên bán hàng tận nhà

 

 

 

5244

52440

Nhân viên bán hàng qua trung tâm liên lạc

 

 

 

5245

52450

Nhân viên phục vụ ở các trạm dịch vụ

 

 

 

5246

52460

Nhân viên phục vụ đồ ăn uống

 

 

 

5249

52490

Nhân viên bán hàng khác chưa được phân vào đâu

 

53

 

 

 

Nhân viên chăm sóc cá nhân

 

 

531

 

 

Nhân viên chăm sóc trẻ em và người phụ tá cho giáo viên

 

 

 

5311

53110

Nhân viên chăm sóc trẻ em

 

 

 

5312

53120

Người phụ tá cho giáo viên

 

 

532

 

 

Nhân viên chăm sóc cá nhân trong các dịch vụ y tế

 

 

 

5321

53210

Nhân viên hỗ trợ về chăm sóc sức khỏe

 

 

 

5322

 

Nhân viên chăm sóc cá nhân tại nhà

 

 

 

 

53221

Nhân viên chăm sóc cá nhân (như vật lý trị liệu)

 

 

 

 

53222

Điều dưỡng tại nhà

 

 

 

5329

53290

Nhân viên chăm sóc cá nhân trong các dịch vụ y tế chưa được phân vào đâu

 

54

540

 

 

Nhân viên dịch vụ bảo vệ

 

 

 

5401

54010

Nhân viên an ninh (trừ công an)

 

 

 

5409

 

Nhân viên dịch vụ bảo vệ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

54091

Thám tử tư

 

 

 

 

54092

Nhân viên bảo vệ rùng

 

 

 

 

54099

Nhân viên dịch vụ bảo vệ khác còn lại chưa được phân vào đâu

6

 

 

 

 

Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

61

 

 

 

Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp có sản phẩm chủ yếu để bán

 

 

611

 

 

Lao động trồng trọt và làm vườn có sản phẩm chủ yếu để bán

 

 

 

6111

 

Lao động trồng, thu hoạch rau và cây mùa vụ

 

 

 

 

61111

Lao động trồng, thu hoạch lúa

 

 

 

 

61112

Lao động trồng, thu hoạch rau các loại

 

 

 

 

61119

Lao động trồng, thu hoạch cây mùa vụ khác

 

 

 

6112

 

Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây bụi và cây thân gỗ

 

 

 

 

61121

Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây cà phê

 

 

 

 

61122

Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây chè

 

 

 

 

61123

Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây tiêu

 

 

 

 

61124

Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây điều

 

 

 

 

61125

Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây cao su

 

 

 

 

61129

Lao động trồng, thu hoạch sản phẩm cây bụi và cây thân gỗ khác

 

 

 

6113

 

Lao động làm vườn, trồng vườn và vườn ươm

 

 

 

 

61131

Lao động trồng, thu hoạch hoa, cây cảnh

 

 

 

 

61139

Lao động làm vườn, trồng vườn và vườn ươm khác

 

 

 

6114

61140

Lao động trồng trọt hỗn hợp

 

 

612

 

 

Lao động chăn nuôi

 

 

 

6121

 

Lao động chăn nuôi gia súc và vật nuôi lấy sữa

 

 

 

 

61211

Lao động chăn nuôi trâu bò

 

 

 

 

61212

Lạo động chăn nuôi dê, cừu, hươu

 

 

 

 

61213

Lao động chăn nuôi lợn

 

 

 

 

61219

Lao động chăn nuôi gia súc khác

 

 

 

6122

 

Lao động chăn nuôi gia cầm

 

 

 

 

61221

Lao động chăn nuôi gà

 

 

 

 

61222

Lao động chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng

 

 

 

 

61229

Lao động chăn nuôi gia cầm khác

 

 

 

6123

 

Lao động nuôi ong và nuôi tằm

 

 

 

 

61231

Lao động nuôi ong

 

 

 

 

61232

Lao động nuôi tằm

 

 

 

6129

61290

Lao động chăn nuôi chưa được phân vào đâu

 

 

613

6130

61300

Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp

 

62

 

 

 

Lao động có kỹ năng trong lâm nghiệp, thủy sản và săn bắn có sản phẩm chủ yếu để bán

 

 

621

6210

 

Lao động trong lâm nghiệp và lĩnh vực có liên quan

 

 

 

 

62101

Lao động ươm giống cây lâm nghiệp

 

 

 

 

62102

Lao động trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ

 

 

 

 

62103

Lao động trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa

 

 

 

 

62109

Lao động trong lâm nghiệp và lĩnh vực có liên quan khác

 

 

622

 

 

Lao động thủy sản, săn bắn và đánh bẫy

 

 

 

6221

 

Lao động nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

62211

Lao động nuôi cá

 

 

 

 

62212

Lao động nuôi tôm

 

 

 

 

62219

Lao động nuôi trồng thủy sản khác

 

 

 

6222

 

Lao động khai thác thủy sản trong nội địa

 

 

 

 

62221

Lao động khai thác cá trong nội địa

 

 

 

 

62229

Lao động khai thác thủy sản khác trong nội địa

 

 

 

6223

 

Lao động khai thác thủy sản trong vùng biển Việt Nam

 

 

 

 

62231

Lao động khai thác cá trong vùng biển Việt Nam

 

 

 

 

62239

Lao động khai thác thủy sản khác trong vùng biển Việt Nam

 

 

 

6224

62240

Lao động săn bắn, đánh bẫy

 

63

 

 

 

Lao động tự cung tự cấp trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

631

6310

63100

Lao động trồng trọt tự cung tự cấp

 

 

632

6320

63200

Lao động chăn nuôi gia súc tự cung tự cấp

 

 

633

6330

63300

Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp tự cung tự cấp

 

 

634

6340

63400

Lao động đánh cá, săn bắn, đánh bẫy và thu hái tự cung tự cấp

7

 

 

 

 

Lao động thủ công và các nghề có liên quan khác

 

71

 

 

 

Lao động xây dựng và lao động có liên quan đến nghề xây dựng (trừ thợ điện)

 

 

711

 

 

Thợ xây dựng khung nhà và thợ khác có liên quan

 

 

 

7111

71110

Thợ xây nhà

 

 

 

7112

71120

Thợ nề và các thợ có liên quan

 

 

 

7113

 

Thợ xây nhà bằng đá, thợ cắt đá, thợ tách đá và thợ khắc đá

 

 

 

 

71131

Thợ đẽo đá/thợ khắc đá

 

 

 

 

71132

Thợ xây nhà bằng đá

 

 

 

7114

 

Thợ đổ bê tông và các thợ có liên quan

 

 

 

 

71141

Thợ đổ bê tông cốt thép (chung)

 

 

 

 

71142

Thợ bê tông

 

 

 

 

71149

Thợ bê tông khác, thợ hoàn thiện bê tông và thợ liên quan khác

 

 

 

7115

71150

Thợ mộc và thợ làm đồ gỗ

 

 

 

7119

 

Thợ xây dựng khung nhà và thợ khác có liên quan chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

71191

Thợ giàn giáo

 

 

 

 

71192

Thợ phá dỡ

 

 

 

 

71193

Thợ ốp tường

 

 

 

 

71199

Thợ xây khác và thợ có liên quan chưa được phân vào đâu

 

 

712

 

 

Thợ hoàn thiện công trình và thợ có liên quan

 

 

 

7121

71210

Thợ lợp mái

 

 

 

7122

71220

Thợ lát sàn và thợ lát đá

 

 

 

7123

71230

Thợ thạch cao

 

 

 

7124

 

Thợ lắp đặt vật liệu cách âm, cách nhiệt

 

 

 

 

71241

Thợ lắp đặt cách điện xây dựng

 

 

 

 

71242

Thợ nồi hơi/thợ ống cách điện

 

 

 

 

71243

Thợ lắp đặt cách điện thiết bị điều hòa không khí

 

 

 

 

71244

Thợ lắp đặt vật liệu chịu lửa

 

 

 

 

71249

Thợ lắp đặt vật liệu cách âm, cách nhiệt khác

 

 

 

7125

71250

Thợ lắp kính

 

 

 

7126

71260

Thợ ống nước

 

 

 

7127

71270

Thợ cơ khí thiết bị điều hòa không khí và làm lạnh

 

 

713

 

 

Thợ sơn, người lau dọn tòa nhà và lao động có liên quan

 

 

 

7131

 

Thợ sơn và thợ liên quan khác

 

 

 

 

71311

Thợ sơn

 

 

 

 

71312

Thợ dán giấy dán tường/trần

 

 

 

7132

 

Thợ phun sơn và thợ đánh véc ni

 

 

 

 

71321

Thợ sơn kết cấu thép/sơn tàu

 

 

 

 

71322

Thợ phun sơn xe cơ giới

 

 

 

 

71323

Thợ vẽ bảng hiệu

 

 

 

 

71324

Thợ phun sơn (trừ tàu, xe cơ giới và biển báo)

 

 

 

 

71329

Thợ sơn khác và thợ có liên quan

 

 

 

7133

71330

Người lau dọn tòa nhà

 

72

 

 

 

Thợ luyện kim, cơ khí và thợ có liên quan

 

 

721

 

 

Thợ luyện kim loại, thợ đúc, thợ hàn và thợ có liên quan

 

 

 

7211

72110

Thợ tạo khuôn và lõi kim loại

 

 

 

7212

 

Thợ hàn và thợ cắt kim loại bằng nhiệt

 

 

 

 

72121

Thợ hàn

 

 

 

 

72122

Thợ cắt kim loại bằng nhiệt

 

 

 

7213

72130

Thợ luyện kim loại

 

 

 

7214

72140

Thợ chuẩn bị và lắp ráp các cấu kiện kim loại

 

 

 

7215

72150

Thợ lắp ráp và thợ nối cáp

 

 

722

 

 

Thợ rèn, thợ chế tạo các dụng cụ và thợ có liên quan

 

 

 

7221

72210

Thợ rèn, thợ quai búa và thợ rèn ép nén kim loại

 

 

 

7222

72220

Thợ chế tạo dụng cụ và thợ có liên quan

 

 

 

7223

72230

Thợ lắp ráp và vận hành máy công cụ kim loại

 

 

 

7224

72240

Thợ đánh bóng, thợ mài kim loại và dụng cụ kim loại

 

 

723

 

 

Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc

 

 

 

7231

 

Thợ cơ khí và sửa chữa xe có động cơ

 

 

 

 

72311

Thợ cơ khí xe có động cơ

 

 

 

 

72312

Thợ sửa chữa xe có động cơ

 

 

 

7232

 

Thợ cơ khí và sửa chữa động cơ máy bay

 

 

 

 

72321

Thợ cơ khí máy bay

 

 

 

 

72322

Thợ sửa chữa động cơ máy bay

 

 

 

7233

 

Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc nông nghiệp và công nghiệp

 

 

 

 

72331

Thợ cơ khí máy móc (chung)

 

 

 

 

72332

Thợ sửa chữa máy móc (chung)

 

 

 

 

72333

Thợ cơ khí máy móc công nghiệp/máy văn phòng

 

 

 

 

72334

Thợ sửa chữa động cơ biển

 

 

 

 

72335

Thợ lắp đặt máy móc, thiết bị

 

 

 

 

72339

Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc khác (như thợ cơ khí máy móc nông nghiệp)

 

 

 

7234

72340

Thợ sửa chữa xe đạp và thợ có liên quan

 

73

 

 

 

Thợ thủ công và thợ liên quan đến in

 

 

731

 

 

Thợ thủ công

 

 

 

7311

73110

Thợ sản xuất và sửa chữa dụng cụ chính xác

 

 

 

7312

73120

Thợ sản xuất và điều chỉnh nhạc cụ

 

 

 

7313

 

Thợ kim hoàn

 

 

 

 

73131

Thợ kim hoàn (nói chung)

 

 

 

 

73132

Thợ cắt và đánh bóng đá quý

 

 

 

 

73133

Thợ vàng/thợ bạc

 

 

 

 

73134

Thợ khắc kim hoàn

 

 

 

 

73139

Thợ kim hoàn khác

 

 

 

7314

 

Thợ gốm và thợ có liên quan

 

 

 

 

73141

Thợ gốm

 

 

 

 

73142

Thợ gạch ngói

 

 

 

 

73149

Thợ gốm và thợ có liên quan khác

 

 

 

7315

73150

Thợ sản xuất, thợ cắt, thợ mài và thợ

hoàn thiện đồ thủy tinh

 

 

 

7316

 

Thợ vẽ biển quảng cáo, thợ trang trí, thợ khắc và thợ khắc axit

 

 

 

 

73161

Thợ khắc thủy tinh/thợ khắc axit

 

 

 

 

73162

Thợ vẽ/thợ trang trí thủy tinh và gốm

 

 

 

 

73169

Thợ vẽ biển quảng cáo, thợ trang trí, thợ khắc và thợ khắc axit khác

 

 

 

7317

73170

Thợ thủ công sản xuất đồ gỗ, rổ rá và các nguyên liệu có liên quan

 

 

 

7318

73180

Thợ thủ công dệt vải, da và các nguyên liệu có liên quan

 

 

 

7319

73190

Thợ thủ công khác chưa được phân vào đâu

 

 

732

 

 

Thợ liên quan đến in

 

 

 

7321

73210

Thợ thực hiện công đoạn trước in

 

 

 

7322

 

Thợ in

 

 

 

 

73221

Thợ in offset, in lõm, in cao, in lưới và in kỹ thuật số

 

 

 

 

73229

Thợ in khác

 

 

 

7323

73230

Thợ hoàn thiện sản phẩm in

 

74

 

 

 

Thợ điện và thợ điện tử

 

 

741

 

 

Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện

 

 

 

7411

74110

Thợ lắp điện cho tòa nhà và thợ điện có liên quan

 

 

 

7412

 

Thợ lắp ráp và thợ cơ khí điện

 

 

 

 

74121

Thợ lắp ráp điện (chung)

 

 

 

 

74122

Thợ lắp ráp điện thang máy, thang cuốn và các thiết bị liên quan

 

 

 

 

74123

Thợ sửa chữa điện gia dụng

 

 

 

 

74129

Thơ lắp ráp và thợ cơ khí điện khác

 

 

 

7413

 

Thợ lắp đặt và sửa chữa đường dây điện

 

 

 

 

74131

Thợ lắp đặt đường dây điện

 

 

 

 

74132

Thợ ghép cáp điện

 

 

 

 

74139

Thợ lắp đặt và sửa chữa đường dây điện khác

 

 

742

 

 

Thợ lắp đặt và thợ sửa chữa điện tử viễn thông

 

 

 

7421

 

Thợ cơ khí và thợ dịch vụ điện tử

 

 

 

 

74211

Thợ lắp đặt thiết bị điện tử (chung)

 

 

 

 

74212

Thợ cơ khí thiết bị video và âm thanh

 

 

 

 

74219

Thợ lắp đặt thiết bị điện tử khác

 

 

 

7422

 

Thợ lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật thông tin và truyền thông

 

 

 

 

74221

Thợ lắp đặt phát sóng rada, phát thanh truyền hình/thiết bị truyền dẫn

 

 

 

 

74222

Thợ lắp đặt và sửa chữa máy tính và thiết bị điện tử liên quan

 

 

 

 

74223

Thợ kéo dây cáp viễn thông

 

 

 

 

74224

Thợ cài đặt viễn thông/dịch vụ viễn thông

 

75

 

 

 

Thợ chế biến thực phẩm, gia công gỗ, may mặc, đồ thủ công và thợ có liên quan khác

 

 

751

 

 

Thợ chế biến thực phẩm và các thợ khác có liên quan

 

 

 

7511

 

Thợ giết, mổ, chuẩn bị thịt, cá và thực phẩm khác có liên quan

 

 

 

 

75111

Thợ giết mổ

 

 

 

 

75119

Thợ giết mổ, chuẩn bị thịt, cá và thực phẩm khác có liên quan

 

 

 

7512

 

Thợ nướng bánh, thợ làm bánh ngọt và bánh kẹo

 

 

 

 

75121

Thợ làm bánh (chung)

 

 

 

 

75122

Thợ làm bánh mỳ

 

 

 

 

75123

Thợ làm bánh ngọt và bánh kẹo

 

 

 

7513

75130

Thợ làm sản phẩm từ sữa

 

 

 

7514

75140

Thợ bảo quản rau, hoa quả tươi và các thứ có liên quan

 

 

 

7515

 

Thợ nếm và phân loại đồ uống, thực phẩm

 

 

 

 

75151

Thợ nếm cà phê và trà

 

 

 

 

75159

Thợ nếm và phân loại đồ uống, thực phẩm khác

 

 

 

7516

75160

Thợ sản xuất và chuẩn bị thuốc lá

 

 

752

 

 

Thợ xử lý gỗ, thợ sản xuất đồ gỗ và các thợ có liên quan

 

 

 

7521

 

Thợ xử lý gỗ

 

 

 

 

75211

Thợ lò sấy

 

 

 

 

75212

Thợ xử lý gỗ

 

 

 

 

75219

Thợ xử lý gỗ khác

 

 

 

7522

 

Thợ sản xuất làm đồ gỗ và các thợ có liên quan

 

 

 

 

75221

Thợ sản xuất đồ nội thất

 

 

 

 

75222

Thợ hoàn thiện đồ gỗ

 

 

 

 

75223

Thợ sản xuất khung hình

 

 

 

 

75229

Thợ sản xuất đồ gỗ và các thợ có liên quan khác

 

 

 

7523

75230

Thợ lắp đặt và vận hành máy công cụ chế biến gỗ

 

 

753

 

 

Thợ may mặc và các thợ có liên quan

 

 

 

7531

75310

Thợ may, thợ làm da thủ và thợ làm mũ

 

 

 

7532

 

Thợ tạo mẫu và cắt quần áo và các thợ có liên quan

 

 

 

 

75321

Thợ tạo mẫu

 

 

 

 

75322

Thợ cắt

 

 

 

 

75329

Thợ tạo và cắt mẫu áo quần và các mẫu có liên quan khác

 

 

 

7533

75330

Thợ khâu vá, thợ thêu và các thợ có liên quan

 

 

 

7534

75340

Thợ làm nghề bọc đồ đạc và các thợ có liên quan

 

 

 

7535

75350

Thợ thuộc da sống, thợ nhuộm và thợ chuyên lột da, lông thú

 

 

 

7536

 

Thợ đóng giày và các thợ có liên quan

 

 

 

 

75361

Thợ đóng giày

 

 

 

 

75362

Thợ sản xuất giày chỉnh hình

 

 

 

 

75363

Thợ vá giày

 

 

 

 

75364

Thợ sản xuất/lắp ráp hàng da

 

 

 

 

75369

Thợ đóng giày và các thợ có liên quan khác

 

 

754

 

 

Thợ thủ công khác và các thợ có liên quan

 

 

 

7541

75410

Thợ lặn

 

 

 

7542

75420

Thợ giật mìn phá đá

 

 

 

7543

75430

Thợ phân loại và kiểm tra sản phẩm (trừ thực phẩm và đồ uống)

 

 

 

7544

75440

Thợ hun khói và thợ kiểm soát thực vật, động vật có hại khác

 

 

 

7549

75490

Thợ thủ công và các thợ khác chưa được phân vào đâu

8

 

 

 

 

Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị

 

81

 

 

 

Thợ vận hành máy móc và thiết bị

 

 

811

 

 

Thợ vận hành máy móc, thiết bị xử lý khai khoáng

 

 

 

8111

81110

Thợ khai thác mỏ và đá

 

 

 

8112

81120

Thợ vận hành thiết bị chế biến khoáng sản và đá

 

 

 

8113

 

Thợ khoan, đào giếng và các thợ có liên quan

 

 

 

 

81131

Thợ khoan giếng (giếng dầu khí)

 

 

 

 

81132

Thợ khoan giếng (trừ giếng dầu khí)

 

 

 

 

81133

Thợ vận hành máy khoan sâu

 

 

 

 

81139

Thợ khoan, đào giếng và các thợ có liên quan khác

 

 

 

8114

 

Thợ vận hành máy sản xuất xi măng, đá và khoáng khác

 

 

 

 

81141

Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm bê tông đúc sẵn

 

 

 

 

81142

Thợ vận hành máy sản xuất xi măng amiăng

 

 

 

 

81143

Thợ vận hành máy làm gạch đất nung, ngói

 

 

 

 

81144

Thợ vận hành máy trộn bê tông

 

 

 

 

81145

Thợ vận hành bơm bê tông

 

 

 

 

81149

Thợ vận hành máy chế biến và các sản phẩm khoáng sản khác

 

 

812

 

 

Thợ vận hành thiết bị xử lý và hoàn thiện kim loại

 

 

 

8121

81210

Thợ vận hành thiết bị xử lý kim loại

 

 

 

8122

81220

Thợ vận hành máy hoàn thiện, tráng, mạ kim loại

 

 

813

 

 

Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất hóa học và sản xuất sản phẩm phim ảnh

 

 

 

8131

 

Thợ vận hành máy và thiết bị sản xuất hóa chất

 

 

 

 

81311

Thợ vận hành thiết bị nghiền/trộn hóa chất

 

 

 

 

81312

Thợ vận hành máy xử lý nhiệt hóa học

 

 

 

 

81313

Thợ vận hành máy lọc và tách hóa chất

 

 

 

 

81314

Thợ vận hành hóa chất tĩnh/lò phản ứng

 

 

 

 

81315

Thợ vận hành máy sợi tổng hợp

 

 

 

 

81319

Thợ vận hành máy và thiết bị sản xuất hóa học khác

 

 

 

8132

81320

Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm phim ảnh

 

 

814

 

 

Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy, nhựa và cao su

 

 

 

8141

 

Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm cao su

 

 

 

 

81411

Thợ vận hành máy phay cao su

 

 

 

 

81412

Thợ vận hành máy cán cao su

 

 

 

 

81419

Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm cao su khác

 

 

 

8142

81420

Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm nhựa

 

 

 

8143

 

Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm từ giấy và thùng catong

 

 

 

 

81431

Thợ vận hành máy làm thùng catong/hộp giấy

 

 

 

 

81432

Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy

 

 

 

 

81439

Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy và thùng catong khác

 

 

815

 

 

Thợ vận hành máy sản xuất nguyên liệu dệt, da lông thú và da thuộc

 

 

 

8151

 

Thợ vận hành máy xe sợi, kéo sợi và cuộn sợi

 

 

 

 

81511

Thợ vận hành máy xe chỉ (chỉ và sợi)

 

 

 

 

81512

Thợ vận hành máy cuộn chỉ (chỉ và sợi)

 

 

 

8152

 

Thợ vận hành máy dệt kim, máy đan

 

 

 

 

81521

Thợ vận hành máy dệt

 

 

 

 

81522

Thợ vận hành máy đan

 

 

 

8153

 

Thợ vận hành máy may

 

 

 

 

81531

Thợ vận hành máy may

 

 

 

 

81532

Thợ vận hành máy thêu

 

 

 

8154

 

Thợ vận hành máy tẩy trắng, máy nhuộm và làm sạch sợi

 

 

 

 

81541

Thợ vận hành máy tẩy trắng

 

 

 

 

81542

Thợ vận hành máy nhuộm

 

 

 

 

81543

Thợ vận hành máy làm sạch sợi

 

 

 

 

81549

Thợ vận hành máy tẩy trắng, máy nhuộm và làm sạch sợi khác

 

 

 

8155

81550

Thợ vận hành máy chuẩn bị da, lông thú

 

 

 

8156

81560

Thợ vận hành máy đóng giầy, dép và các thợ có liên quan

 

 

 

8157

81570

Thợ vận hành máy giặt là

 

 

 

8159

81590

Thợ vận hành máy sản xuất nguyên liệu dệt, da lông thú và da thuộc chưa được phân vào đâu

 

 

816

8160

 

Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm và các thợ có liên quan

 

 

 

 

81601

Thợ vận hành máy sản xuất các sản phẩm từ thịt và cá

 

 

 

 

81602

Thợ vận hành máy sản xuất sữa và bánh kẹo

 

 

 

 

81603

Thợ vận hành máy xay ngũ cốc và gia vị

 

 

 

 

81604

Thợ vận hành máy nướng và các sản phẩm từ ngũ cốc

 

 

 

 

81605

Thợ vận hành máy sản xuất các sản phẩm từ trái cây, rau quả

 

 

 

 

81606

Thợ vận hành máy chế biến và tinh chế đường

 

 

 

 

81607

Thợ vận hành máy sản xuất bia, rượu và nước giải khát khác

 

 

 

 

81608

Thợ vận hành máy sản xuất thuốc lá

 

 

 

 

81609

Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm và các thợ có liên quan chưa được phân vào đâu

 

 

817

 

 

Thợ vận hành thiết bị chế biến gỗ và sản xuất giấy

 

 

 

8171

 

Thợ vận hành máy nghiền bột giấy và làm giấy

 

 

 

 

81711

Thợ vận hành thiết bị chế tạo bột giấy

 

 

 

 

81712

Thợ vận hành thiết bị chế tạo giấy

 

 

 

 

81719

Thợ vận hành thiết bị chế tạo bột giấy và giấy

 

 

 

8172

 

Thợ vận hành máy chế biến gỗ

 

 

 

 

81721

Thợ cưa

 

 

 

 

81722

Thợ vận hành máy cắt

 

 

 

 

81723

Thợ sơn lõi ván ép

 

 

 

 

81724

Thợ vận hành máy ép ván ép

 

 

 

 

81725

Thợ phân loại gỗ

 

 

 

 

81726

Thợ vận hành máy chế biến gỗ

 

 

 

 

81727

Thợ vận hành máy cưa gỗ chính xác

 

 

 

 

81729

Thợ vận hành thiết bị chế biến gỗ khác

 

 

818

 

 

Thợ vận hành máy móc thiết bị khác

 

 

 

8181

 

Thợ vận hành thiết bị sản xuất thủy tinh và gốm

 

 

 

 

81811

Thợ vận hành lò nung thủy tinh/gốm

 

 

 

 

81812

Thợ sản xuất sợi thủy tinh

 

 

 

 

81819

Thợ vận hành thiết bị sản xuất thủy tinh và gốm

 

 

 

8182

 

Thợ vận hành động cơ hơi nước và nồi hơi

 

 

 

 

81821

Thợ vận hành động cơ hơi nước

 

 

 

 

81822

Thợ đốt lò

 

 

 

 

81829

Thợ vận hành động cơ hơi nước và nồi hơi khác

 

 

 

8183

81830

Thợ vận hành thiết bị đóng gói, đóng chai và dán nhãn

 

 

 

8189

 

Thợ vận hành máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

81891

Thợ vận hành máy in, máy đóng sách và máy có liên quan

 

 

 

 

81892

Thợ vận hành máy cắt dây cáp và dây tải điện

 

 

 

 

81893

Thợ vận hành máy sản xuất con chip silicon

 

 

 

 

81894

Thợ vận hành dây chuyền lắp ráp tự động và vận hành rô bốt công nghiệp

 

 

 

 

81899

Thợ vận hành thiết bị khác chưa được phân vào đâu

 

82

820

 

 

Thợ lắp ráp

 

 

 

8201

82010

Thợ lắp ráp máy cơ khí

 

 

 

8202

 

Thợ lắp ráp thiết bị điện và điện tử

 

 

 

 

82021

Thợ lắp ráp thiết bị điện/linh kiện điện

 

 

 

 

82022

Thợ lắp ráp thiết bị điện tử/linh kiện điện tử

 

 

 

 

82023

Thợ lắp ráp pin

 

 

 

8209

 

Thợ lắp ráp chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

82091

Thợ lắp ráp đồ chơi

 

 

 

 

82099

Thợ lắp ráp khác chưa được phân vào đâu (lắp ráp sản phẩm nhựa, lắp ráp sản phẩm cao su)

 

83

 

 

 

Lái xe và thợ vận hành thiết bị chuyển động

 

 

831

 

 

Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray và các công nhân có liên quan

 

 

 

8311

83110

Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray

 

 

 

8312

 

Nhân viên điều khiển tín hiệu, bẻ ghi và chuyển hướng tàu hỏa

 

 

 

 

83121

Nhân viên điều khiển tín hiệu, bẻ ghi và chuyển hướng tàu hỏa

 

 

 

 

83129

Nhân viên đường sắt khác và nhân viên có liên quan

 

 

832

 

 

Lái xe con, xe tải và xe máy

 

 

 

8321

 

Lái xe máy

 

 

 

 

83211

Người chở người, chở hàng bằng xe máy (không phải là thư)

 

 

 

 

83212

Người chở người, chở hàng bằng xe máy sử dụng các thiết bị di động cá nhân (lái xe máy công nghệ)

 

 

 

8322

 

Lái xe con, taxi và xe tải hạng nhẹ

 

 

 

 

83221

Lái xe taxi

 

 

 

 

83222

Lái xe con

 

 

 

 

83223

Lái xe tải hạng nhẹ

 

 

 

 

83224

Lái xe cứu thương

 

 

 

 

83225

Người trông bãi đỗ xe

 

 

 

 

83229

Lái xe con và xe hạng nhẹ khác

 

 

833

 

 

Lái xe tải hạng vừa, hạng nặng, xe buýt và xe điện

 

 

 

8331

 

Lái xe buýt và xe điện

 

 

 

 

83311

Lái xe buýt

 

 

 

 

83312

Lái xe điện

 

 

 

8332

 

Lái xe tải hạng vừa và xe tải hạng nặng

 

 

 

 

83321

Lái xe tải hạng nặng

 

 

 

 

83322

Lái xe tải rơ móoc (bao gồm cả lái xe chính)

 

 

 

 

83323

Lái xe cứu hỏa

 

 

 

 

83324

Lái thiết bị di động sân bay

 

 

 

 

83325

Lái xe tải trộn bê tông

 

 

 

 

83326

Lái xe tải chở chất thải (bao gồm cả xe tải móc với thùng chứa cuộn)

 

 

 

 

83329

Lái xe tải hạng vừa và xe tải hạng nặng khác

 

 

834

 

 

Thợ vận hành thiết bị chuyển động

 

 

 

8341

83410

Thợ vận hành thiết bị nông nghiệp và lâm nghiệp

 

 

 

8342

 

Thợ vận hành máy đào đất và thợ vận hành thiết bị có liên quan

 

 

 

 

83421

Thợ vận hành máy đào

 

 

 

 

83422

Thợ vận hành máy ủi

 

 

 

 

83423

Thợ vận hành máy nạo vét

 

 

 

 

83424

Thợ vận hành máy đóng cọc/máy khoan

 

 

 

 

83425

Thợ vận hành máy làm đường

 

 

 

 

83426

Thợ vận hành máy đào hầm (kể cả thợ vận hành máy kích ống)

 

 

 

 

83429

Thợ vận hành máy đào đất và thợ vận hành thiết bị có liên quan khác

 

 

 

8343

 

Thợ vận hành cần trục và thợ vận hành các thiết bị có liên quan

 

 

 

 

83431

Thợ vận hành cần trục (chung)

 

 

 

 

83432

Thợ vận hành cần trục (hải cảng)

 

 

 

 

83439

Thợ vận hành cần trục và thợ vận hành các thiết bị có liên quan khác

 

 

 

8344

 

Thợ vận hành xe bốc dỡ

 

 

835

8350

 

Thủy thủ trên tàu và những thợ có liên quan (trừ lao động trên tàu đánh bắt thủy sản)

 

 

 

 

83501

Người lái tàu

 

 

 

 

83502

Thủy thủ (bao gồm cả người chủ tàu)

 

 

 

 

83509

Thủy thủ trên tàu và những thợ có liên quan khác

9

 

 

 

 

Lao động giản đơn

 

91

 

 

 

Người quét dọn và giúp việc

 

 

911

 

 

Người quét dọn và giúp việc gia đình, khách sạn và văn phòng

 

 

 

9111

 

Người quét dọn và giúp việc gia đình

 

 

 

 

91111

Người giúp việc gia đình (chung)

 

 

 

 

91119

Người quét dọn và giúp việc gia đình khác

 

 

 

9112

 

Người quét dọn và giúp việc trong văn phòng, khách sạn và các cơ sở khác

 

 

 

 

91121

Người dọn dẹp văn phòng

 

 

 

 

91122

Người dọn dẹp khách sạn

 

 

 

 

91123

Người dọn dẹp cơ sở công nghiệp

 

 

 

 

91124

Người dọn dẹp cơ sở thực phẩm và đồ uống (như nhà hàng, trung tâm bán hàng rong)

 

 

 

 

91125

Người dọn dẹp khu dân cư (như chung cư, căn hộ riêng, khu vực chung trong khu dân cư)

 

 

 

 

91126

Người dọn dẹp khu vực công cộng (như trạm dừng xe buýt, đường sắt, cống rãnh, cầu trên cao, đường giao thông, đường cao tốc, công viên, bãi biển)

 

 

 

 

91127

Người dọn dẹp các phương tiện (như máy bay, tàu hỏa, tàu điện ngầm)

 

 

 

 

91129

Người dọn dẹp ở các cơ sở khác (như trung tâm mua sắm, trường học, bệnh viện, những nơi thờ tự)

 

 

912

 

 

Thợ rửa xe cộ, làm sạch cửa sổ, giặt là và những người làm công việc dọn dẹp bằng tay khác

 

 

 

9121

91210

Thợ giặt là bằng tay

 

 

 

9122

91220

Thợ rửa xe cộ

 

 

 

9123

91230

Thợ làm sạch cửa sổ

 

 

 

9129

 

Thợ lau dọn khác

 

92

920

 

 

Lao động giản đơn trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

9201

92010

Lao động trồng trọt

 

 

 

9202

92020

Lao động chăn nuôi

 

 

 

9203

92030

Lao động trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp

 

 

 

9204

92040

Lao động làm vườn

 

 

 

9205

92050

Lao động lâm nghiệp

 

 

 

9206

 

Lao động thủy sản

 

 

 

 

92061

Lao động nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

92062

Lao động khai thác thủy sản trong nội địa

 

 

 

 

92063

Lao động khai thác thủy sản trong vùng biển Việt Nam

 

93

 

 

 

Lao động trong ngành khai khoáng, xây dựng, công nghiệp chế biến, chế tạo và giao thông vận tải

 

 

931

 

 

Lao động trong ngành khai khoáng và xây dựng

 

 

 

9311

93110

Lao động trong khai thác mỏ và khai thác đá

 

 

 

9312

93120

Lao động trong xây dựng công trình kỹ thuật (không phải nhà)

 

 

 

9313

93130

Thợ phụ xây dựng

 

 

932

 

 

Lao động trong công nghiệp

 

 

 

9321

93210

Lao động đóng gói thủ công

 

 

 

9329

93290

Lao động công nghiệp khác chưa được phân vào đâu

 

 

933

 

 

Lao động vận chuyển và kho hàng

 

 

 

9331

93310

Lái xe bằng tay và đạp chân

 

 

 

9332

93320

Người điều khiển máy kéo và phương tiện do gia súc kéo

 

 

 

9333

 

Người mang vác hàng

 

 

 

 

93331

Người mang vác hàng hóa xuống tàu và lên bờ

 

 

 

 

93332

Người mang vác đường sắt/đường bộ

 

 

 

 

93333

Người bốc xếp máy bay (như hành lý sân bay/xử lý hàng hóa)

 

 

 

 

93334

Người bốc xếp tại kho

 

 

 

 

93335

Người phục vụ xe vận chuyển hàng hóa

 

 

 

 

93336

Người đẩy hàng

 

 

 

 

93337

Người buộc dây hàng hóa

 

 

 

 

93339

Người mang vác hàng khác

 

 

 

9334

93340

Người bày hàng lên giá

 

94

940

 

 

Người phụ giúp chuẩn bị thực phẩm

 

 

 

9401

94010

Người chuẩn bị đồ ăn nhanh

 

 

 

9402

94020

Người phụ bếp

 

95

 

 

 

Lao động trên đường phố và lao động có liên quan đến bán hàng

 

 

951

9510

95100

Lao động trên đường phố và lao động có liên quan

 

 

952

9520

95200

Người bán hàng rong trên đường phố (trừ đồ ăn)

 

96

 

 

 

Người thu dọn vật thải và lao động giản đơn khác

 

 

961

 

 

Người thu dọn vật thải

 

 

 

9611

96110

Người thu gom rác và tái chế

 

 

 

9612

96120

Người thu dọn, sắp xếp, phân loại rác

 

 

 

9613

96130

Người quét dọn và lao động khác có liên quan

 

 

962

 

 

Lao động giản đơn khác

 

 

 

9621

 

Người đưa thư, người giao hàng và người khuân vác hành lý

 

 

 

 

96211

Người đưa thư

 

 

 

 

96212

Người giao hàng

 

 

 

 

96213

Người khuân vác ở khách sạn

 

 

 

 

96214

Người khuân vác (trừ khách sạn)

 

 

 

9622

96220

Người làm công việc lặt vặt

 

 

 

9623

96230

Người đọc đồng hồ đo và người thu tiền từ máy bán hàng tự động

 

 

 

9624

96240

Người thu gom nước và củi

 

 

 

9629

96290

Lao động giản đơn khác chưa được phân vào đâu

0

 

 

 

 

Lực lượng vũ trang

 

01

 

 

 

Lực lượng quân đội

 

 

011

0110

01100

Sĩ quan

 

 

012

0120

01200

Hạ sĩ quan, binh sĩ

 

 

013

0130

01300

Lực lượng khác trong quân đội

 

02

 

 

 

Lực lượng công an

 

 

021

0210

02100

Sĩ quan

 

 

022

0220

02200

Hạ sĩ quan, chiến sĩ

 

 

023

0230

02300

Lực lượng khác trong công an

 

03

 

 

 

Cơ yếu và lực lượng vũ trang khác

 

 

031

0310

03100

Cơ yếu

 

 

032

0320

03200

Lực lượng vũ trang khác

PHỤ LỤC H:

DANH MỤC NGÀNH KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
(tham khảo)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Tên ngành

A

 

 

 

 

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

 

01

 

 

 

Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

 

 

011

 

 

Trồng cây hàng năm

 

 

 

0111

01110

Trồng lúa

 

 

 

0112

01120

Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác

 

 

 

0113

01130

Trồng cây lấy củ có chất bột

 

 

 

0114

01140

Trồng cây mía

 

 

 

0115

01150

Trồng cây thuốc lá, thuốc lào

 

 

 

0116

01160

Trồng cây lấy sợi

 

 

 

0117

01170

Trồng cây có hạt chứa dầu

 

 

 

0118

 

Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa

 

 

 

 

01181

Trồng rau các loại

 

 

 

 

01182

Trồng đậu các loại

 

 

 

 

01183

Trồng hoa hàng năm

 

 

 

0119

 

Trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

01191

Trồng cây gia vị hàng năm

 

 

 

 

01192

Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm

 

 

 

 

01199

Trồng cây hàng năm khác còn lại

 

 

012

 

 

Trồng cây lâu năm

 

 

 

0121

 

Trồng cây ăn quả

 

 

 

 

01211

Trồng nho

 

 

 

 

01212

Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

 

 

 

 

01213

Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác

 

 

 

 

01214

Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo

 

 

 

 

01215

Trồng nhãn, vải, chôm chôm

 

 

 

 

01219

Trồng cây ăn quả khác

 

 

 

0122

01220

Trồng cây lấy quả chứa dầu

 

 

 

0123

01230

Trồng cây điều

 

 

 

0124

01240

Trồng cây hồ tiêu

 

 

 

0125

01250

Trồng cây cao su

 

 

 

0126

01260

Trồng cây cà phê

 

 

 

0127

01270

Trồng cây chè

 

 

 

0128

 

Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm

 

 

 

 

01281

Trồng cây gia vị lâu năm

 

 

 

 

01282

Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm

 

 

 

0129

 

Trồng cây lâu năm khác

 

 

 

 

01291

Trồng cây cảnh lâu năm

 

 

 

 

01299

Trồng cây lâu năm khác còn lại

 

 

013

 

 

Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp

 

 

 

0131

01310

Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm

 

 

 

0132

01320

Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm

 

 

014

 

 

Chăn nuôi

 

 

 

0141

 

Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò

 

 

 

 

01411

Sản xuất giống trâu, bò

 

 

 

 

01412

Chăn nuôi trâu, bò

 

 

 

0142

 

Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa

 

 

 

 

01421

Sản xuất giống ngựa, lừa

 

 

 

 

01422

Chăn nuôi ngựa, lừa, la

 

 

 

0144

 

Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai

 

 

 

 

01441

Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai

 

 

 

 

01442

Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai

 

 

 

0145

 

Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn

 

 

 

 

01451

Sản xuất giống lợn

 

 

 

 

01452

Chăn nuôi lợn

 

 

 

0146

 

Chăn nuôi gia cầm

 

 

 

 

01461

Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm

 

 

 

 

01462

Chăn nuôi gà

 

 

 

 

01463

Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng

 

 

 

 

01469

Chăn nuôi gia cầm khác

 

 

 

0149

01490

Chăn nuôi khác

 

 

015

0150

01500

Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp

 

 

016

 

 

Hoạt động dịch vụ nông nghiệp

 

 

 

0161

01610

Hoạt động dịch vụ trồng trọt

 

 

 

0162

01620

Hoạt động dịch vụ chăn nuôi

 

 

 

0163

01630

Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch

 

 

 

0164

01640

Xử lý hạt giống để nhân giống

 

 

017

0170

01700

Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan

 

02

 

 

 

Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

 

 

021

0210

 

Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp

 

 

 

 

02101

Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ

 

 

 

 

02102

Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre

 

 

 

 

02103

Trồng rừng và chăm sóc rừng khác

 

 

 

 

02104

Ươm giống cây lâm nghiệp

 

 

022

0220

02200

Khai thác gỗ

 

 

023

 

 

Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

 

 

 

0231

02310

Khai thác lâm sản khác trừ gỗ

 

 

 

0232

02320

Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

 

 

024

0240

02400

Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp

 

03

 

 

 

Khai thác, nuôi trồng thủy sản

 

 

031

 

 

Khai thác thủy sản

 

 

 

0311

03110

Khai thác thủy sản biển

 

 

 

0312

03120

Khai thác thủy sản nội địa

 

 

032

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

0321

 

Nuôi trồng thủy sản biển

 

 

 

 

03211

Nuôi cá

 

 

 

 

03212

Nuôi tôm

 

 

 

 

03213

Nuôi thủy sản khác

 

 

 

 

03214

Sản xuất giống thủy sản biển

 

 

 

0322

 

Nuôi trồng thủy sản nội địa

 

 

 

 

03221

Nuôi cá

 

 

 

 

03222

Nuôi tôm

 

 

 

 

03223

Nuôi thủy sản khác

 

 

 

 

03224

Sản xuất giống thủy sản nội địa

B

 

 

 

 

KHAI KHOÁNG

 

05

 

 

 

Khai thác than cứng và than non

 

 

051

0510

05100

Khai thác và thu gom than cứng

 

 

052

0520

05200

Khai thác và thu gom than non

 

06

 

 

 

Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên

 

 

061

0610

06100

Khai thác dầu thô

 

 

062

0620

06200

Khai thác khí đốt tự nhiên

 

07

 

 

 

Khai thác quặng kim loại

 

 

071

0710

07100

Khai thác quặng sắt

 

 

072

 

 

Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

 

 

 

0721

07210

Khai thác quặng uranium và quặng thorium

 

 

 

0722

 

Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt

 

 

 

 

07221

Khai thác quặng bôxít

 

 

 

 

07229

Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu

 

 

073

0730

07300

Khai thác quặng kim loại quý hiếm

 

08

 

 

 

Khai khoáng khác

 

 

081

0810

 

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

 

 

 

 

08101

Khai thác đá

 

 

 

 

08102

Khai thác cát, sỏi

 

 

 

 

08103

Khai thác đất sét

 

 

089

 

 

Khai khoáng chưa được phân vào đâu

 

 

 

0891

08910

Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón

 

 

 

0892

08920

Khai thác và thu gom than bùn

 

 

 

0893

08930

Khai thác muối

 

 

 

0899

08990

Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

 

09

 

 

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng

 

 

091

0910

09100

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên

 

 

099

0990

09900

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác

C

 

 

 

 

CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

10

 

 

 

Sản xuất, chế biến thực phẩm

 

 

101

1010

 

Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

 

 

 

 

10101

Giết mổ gia súc, gia cầm

 

 

 

 

10102

Chế biến và bảo quản thịt

 

 

 

 

10109

Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt

 

 

102

1020

 

Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản

 

 

 

 

10201

Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh

 

 

 

 

10202

Chế biến và bảo quản thủy sản khô

 

 

 

 

10203

Chế biến và bảo quản nước mắm

 

 

 

 

10209

Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản

 

 

103

1030

 

Chế biến và bảo quản rau quả

 

 

 

 

10301

Sản xuất nước ép từ rau quả

 

 

 

 

10309

Chế biến và bảo quản rau quả khác

 

 

104

1040

 

Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật

 

 

 

 

10401

Sản xuất dầu, mỡ động vật

 

 

 

 

10402

Sản xuất dầu, bơ thực vật

 

 

105

1050

10500

Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa

 

 

106

 

 

Xay xát và sản xuất bột

 

 

 

1061

 

Xay xát và sản xuất bột thô

 

 

 

 

10611

Xay xát

 

 

 

 

10612

Sản xuất bột thô

 

 

 

1062

10620

Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột

 

 

107

 

 

Sản xuất thực phẩm khác

 

 

 

1071

10710

Sản xuất các loại bánh từ bột

 

 

 

1072

10720

Sản xuất đường

 

 

 

1073

10730

Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo

 

 

 

1074

10740

Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự

 

 

 

1075

 

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn

 

 

 

 

10751

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt

 

 

 

 

10752

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản

 

 

 

 

10759

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác

 

 

 

1076

10760

Sản xuất chè

 

 

 

1077

10770

Sản xuất cà phê

 

 

 

1079

10790

Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

 

 

108

1080

10800

Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản

 

11

110

 

 

Sản xuất đồ uống

 

 

 

1101

11010

Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh

 

 

 

1102

11020

Sản xuất rượu vang

 

 

 

1103

11030

Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia

 

 

 

1104

 

Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng

 

 

 

 

11041

Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai

 

 

 

 

11042

Sản xuất đồ uống không cồn

 

12

120

1200

 

Sản xuất sản phẩm thuốc lá

 

 

 

 

12001

Sản xuất thuốc lá

 

 

 

 

12009

Sản xuất thuốc hút khác

 

13

 

 

 

Dệt

 

 

131

 

 

Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt

 

 

 

1311

13110

Sản xuất sợi

 

 

 

1312

13120

Sản xuất vải dệt thoi

 

 

 

1313

13130

Hoàn thiện sản phẩm dệt

 

 

139

 

 

Sản xuất hàng dệt khác

 

 

 

1391

13910

Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

 

 

 

1392

13920

Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)

 

 

 

1393

13930

Sản xuất thảm, chăn, đệm

 

 

 

1394

13940

Sản xuất các loại dây bện và lưới

 

 

 

1399

13990

Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu

 

14

 

 

 

Sản xuất trang phục

 

 

141

1410

14100

May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)

 

 

142

1420

14200

Sản xuất sản phẩm từ da lông thú

 

 

143

1430

14300

Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc

 

15

 

 

 

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

 

 

151

 

 

Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú

 

 

 

1511

15110

Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú

 

 

 

1512

15120

Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm

 

 

152

1520

15200

Sản xuất giày, dép

 

16

 

 

 

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

161

1610

 

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

 

 

 

 

16101

Cưa, xẻ và bào gỗ

 

 

 

 

16102

Bảo quản gỗ

 

 

162

 

 

Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

 

1621

16210

Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác

 

 

 

1622

16220

Sản xuất đồ gỗ xây dựng

 

 

 

1623

16230

Sản xuất bao bì bằng gỗ

 

 

 

1629

 

Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

 

 

16291

Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ

 

 

 

 

16292

Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện

 

17

170

 

 

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

 

 

 

1701

17010

Sản xuất bột giấy, giấy và bìa

 

 

 

1702

 

Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa

 

 

 

 

17021

Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa

 

 

 

 

17022

Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn

 

 

 

1709

17090

Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

 

18

 

 

 

In, sao chép bản ghi các loại

 

 

181

 

 

In ấn và dịch vụ liên quan đến in

 

 

 

1811

18110

In ấn

 

 

 

1812

18120

Dịch vụ liên quan đến in

 

 

182

1820

18200

Sao chép bản ghi các loại

 

19

 

 

 

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

 

191

1910

19100

Sản xuất than cốc

 

 

192

1920

19200

Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

20

 

 

 

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất

 

 

201

 

 

Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

 

2011

 

Sản xuất hoá chất cơ bản

 

 

 

 

20111

Sản xuất khí công nghiệp

 

 

 

 

20112

Sản xuất chất nhuộm và chất màu

 

 

 

 

20113

Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác

 

 

 

 

20114

Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác

 

 

 

 

20119

Sản xuất hóa chất cơ bản khác

 

 

 

2012

20120

Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ

 

 

 

2013

 

Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

 

 

20131

Sản xuất plastic nguyên sinh

 

 

 

 

20132

Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

202

 

 

Sản xuất sản phẩm hoá chất khác

 

 

 

2021

20210

Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp

 

 

 

2022

 

Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít

 

 

 

 

20221

Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít

 

 

 

 

20222

Sản xuất mực in

 

 

 

2023

 

Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

 

 

 

 

20231

Sản xuất mỹ phẩm

 

 

 

 

20232

Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

 

 

 

2029

20290

Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu

 

 

203

2030

20300

Sản xuất sợi nhân tạo

 

21

 

 

 

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu

 

 

210

2100

 

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu

 

 

 

 

21001

Sản xuất thuốc các loại

 

 

 

 

21002

Sản xuất hoá dược và dược liệu

 

22

 

 

 

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

 

 

221

 

 

Sản xuất sản phẩm từ cao su

 

 

 

2211

22110

Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su

 

 

 

2219

22190

Sản xuất sản phẩm khác từ cao su

 

 

222

2220

 

Sản xuất sản phẩm từ plastic

 

 

 

 

22201

Sản xuất bao bì từ plastic

 

 

 

 

22209

Sản xuất sản phẩm khác từ plastic

 

23

 

 

 

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

 

 

231

2310

 

Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh

 

 

 

 

23101

Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng

 

 

 

 

23102

Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng

 

 

 

 

23103

Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh

 

 

 

 

23109

Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh

 

 

239

 

 

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu

 

 

 

2391

23910

Sản xuất sản phẩm chịu lửa

 

 

 

2392

23920

Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét

 

 

 

2393

23930

Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác

 

 

 

2394

 

Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao

 

 

 

 

23941

Sản xuất xi măng

 

 

 

 

23942

Sản xuất vôi

 

 

 

 

23943

Sản xuất thạch cao

 

 

 

2395

23950

Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao

 

 

 

2396

23960

Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá

 

 

 

2399

23990

Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu

 

24

 

 

 

Sản xuất kim loại

 

 

241

2410

24100

Sản xuất sắt, thép, gang

 

 

242

2420

 

Sản xuất kim loại quý và kim loại màu

 

 

 

 

24201

Sản xuất kim loại quý

 

 

 

 

24202

Sản xuất kim loại màu

 

 

243

 

 

Đúc kim loại

 

 

 

2431

24310

Đúc sắt, thép

 

 

 

2432

24320

Đúc kim loại màu

 

25

 

 

 

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

 

 

251

 

 

Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi

 

 

 

2511

25110

Sản xuất các cấu kiện kim loại

 

 

 

2512

25120

Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại

 

 

 

2513

25130

Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)

 

 

252

2520

25200

Sản xuất vũ khí và đạn dược

 

 

259

 

 

Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại

 

 

 

2591

25910

Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại

 

 

 

2592

25920

Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại

 

 

 

2593

25930

Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng

 

 

 

2599

 

Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

25991

Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn

 

 

 

 

25999

Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu

 

26

 

 

 

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

 

 

261

2610

26100

Sản xuất linh kiện điện tử

 

 

262

2620

26200

Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

 

 

263

2630

26300

Sản xuất thiết bị truyền thông

 

 

264

2640

26400

Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

 

 

265

 

 

Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ

 

 

 

2651

26510

Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển

 

 

 

2652

26520

Sản xuất đồng hồ

 

 

266

2660

26600

Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp

 

 

267

2670

26700

Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học

 

 

268

2680

26800

Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học

 

27

 

 

 

Sản xuất thiết bị điện

 

 

271

2710

 

Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

 

 

27101

Sản xuất mô tơ, máy phát

 

 

 

 

27102

Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

272

2720

27200

Sản xuất pin và ắc quy

 

 

273

 

 

Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn

 

 

 

2731

27310

Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học

 

 

 

2732

27320

Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác

 

 

 

2733

27330

Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại

 

 

274

2740

27400

Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng

 

 

275

2750

27500

Sản xuất đồ điện dân dụng

 

 

279

2790

27900

Sản xuất thiết bị điện khác

 

28

 

 

 

Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

 

 

281

 

 

Sản xuất máy thông dụng

 

 

 

2811

28110

Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)

 

 

 

2812

28120

Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu

 

 

 

2813

28130

Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác

 

 

 

2814

28140

Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động

 

 

 

2815

28150

Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung

 

 

 

2816

28160

Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp

 

 

 

2817

28170

Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)

 

 

 

2818

28180

Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén

 

 

 

2819

28190

Sản xuất máy thông dụng khác

 

 

282

 

 

Sản xuất máy chuyên dụng

 

 

 

2821

28210

Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp

 

 

 

2822

28220

Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại

 

 

 

2823

28230

Sản xuất máy luyện kim

 

 

 

2824

28240

Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng

 

 

 

2825

28250

Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

 

 

 

2826

28260

Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da

 

 

 

2829

 

Sản xuất máy chuyên dụng khác

 

 

 

 

28291

Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

28299

Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu

 

29

 

 

 

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

 

 

291

2910

29100

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

 

 

292

2920

29200

Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc

 

 

293

2930

29300

Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác

 

30

 

 

 

Sản xuất phương tiện vận tải khác

 

 

301

 

 

Đóng tàu và thuyền

 

 

 

3011

30110

Đóng tàu và cấu kiện nổi

 

 

 

3012

30120

Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí

 

 

302

3020

30200

Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe

 

 

303

3030

30300

Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan

 

 

304

3040

30400

Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội

 

 

309

 

 

Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu

 

 

 

3091

30910

Sản xuất mô tô, xe máy

 

 

 

3092

30920

Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật

 

 

 

3099

30990

Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu

 

31

310

3100

 

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

 

 

 

 

31001

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ

 

 

 

 

31002

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại

 

 

 

 

31009

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác

 

32

 

 

 

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

 

 

321

 

 

Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan

 

 

 

3211

32110

Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan

 

 

 

3212

32120

Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan

 

 

322

3220

32200

Sản xuất nhạc cụ

 

 

323

3230

32300

Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao

 

 

324

3240

32400

Sản xuất đồ chơi, trò chơi

 

 

325

3250

 

Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng

 

 

 

 

32501

Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa

 

 

 

 

32502

Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng

 

 

329

3290

32900

Sản xuất khác chưa được phân vào đâu

 

33

 

 

 

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

 

 

331

 

 

Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn

 

 

 

3311

33110

Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn

 

 

 

3312

33120

Sửa chữa máy móc, thiết bị

 

 

 

3313

33130

Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học

 

 

 

3314

33140

Sửa chữa thiết bị điện

 

 

 

3315

33150

Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 

 

 

3319

33190

Sửa chữa thiết bị khác

 

 

332

3320

33200

Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp

D

 

 

 

 

SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

 

35

 

 

 

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

 

 

351

 

 

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện

 

 

 

3511

 

Sản xuất điện

 

 

 

 

35111

Thủy điện

 

 

 

 

35112

Nhiệt điện than

 

 

 

 

35113

Nhiệt điện khí

 

 

 

 

35114

Điện hạt nhân

 

 

 

 

35115

Điện gió

 

 

 

 

35116

Điện mặt trời

 

 

 

 

35119

Điện khác

 

 

 

3512

 

Truyền tải và phân phối điện

 

 

 

 

35121

Truyền tải điện

 

 

 

 

35122

Phân phối điện

 

 

352

3520

 

Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu

khí bằng đường ống

 

 

 

 

35201

Sản xuất khí đốt

 

 

 

 

35202

Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

 

 

353

3530

 

Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá

 

 

 

 

35301

Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí

 

 

 

 

35302

Sản xuất nước đá

E

 

 

 

 

CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI

 

36

360

3600

36000

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

 

37

370

3700

 

Thoát nước và xử lý nước thải

 

 

 

 

37001

Thoát nước

 

 

 

 

37002

Xử lý nước thải

 

38

 

 

 

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

 

 

381

 

 

Thu gom rác thải

 

 

 

3811

38110

Thu gom rác thải không độc hại

 

 

 

3812

 

Thu gom rác thải độc hại

 

 

 

 

38121

Thu gom rác thải y tế

 

 

 

 

38129

Thu gom rác thải độc hại khác

 

 

382

 

 

Xử lý và tiêu hủy rác thải

 

 

 

3821

38210

Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại

 

 

 

3822

 

Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại

 

 

 

 

38221

Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế

 

 

 

 

38229

Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác

 

 

383

3830

 

Tái chế phế liệu

 

 

 

 

38301

Tái chế phế liệu kim loại

 

 

 

 

38302

Tái chế phế liệu phi kim loại

 

39

390

3900

39000

Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác

F

 

 

 

 

XÂY DỰNG

 

41

410

 

 

Xây dựng nhà các loại

 

 

 

4101

41010

Xây dựng nhà để ở

 

 

 

4102

41020

Xây dựng nhà không để ở

 

42

 

 

 

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

 

 

421

 

 

Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ

 

 

 

4211

42110

Xây dựng công trình đường sắt

 

 

 

4212

42120

Xây dựng công trình đường bộ

 

 

422

 

 

Xây dựng công trình công ích

 

 

 

4221

42210

Xây dựng công trình điện

 

 

 

4222

42220

Xây dựng công trình cấp, thoát nước

 

 

 

4223

42230

Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc

 

 

 

4229

42290

Xây dựng công trình công ích khác

 

 

429

 

 

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

 

 

 

4291

42910

Xây dựng công trình thủy

 

 

 

4292

42920

Xây dựng công trình khai khoáng

 

 

 

4293

42930

Xây dựng công trình chế biến, chế tạo

 

 

 

4299

42990

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

 

43

 

 

 

Hoạt động xây dựng chuyên dụng

 

 

431

 

 

Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng

 

 

 

4311

43110

Phá dỡ

 

 

 

4312

43120

Chuẩn bị mặt bằng

 

 

432

 

 

Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác

 

 

 

4321

43210

Lắp đặt hệ thống điện

 

 

 

4322

 

Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí

 

 

 

 

43221

Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước

 

 

 

 

43222

Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí

 

 

 

4329

43290

Lắp đặt hệ thống xây dựng khác

 

 

433

4330

43300

Hoàn thiện công trình xây dựng

 

 

439

4390

43900

Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

G

 

 

 

 

BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC

 

45

 

 

 

Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

 

 

451

 

 

Bán ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

4511

 

Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

45111

Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

 

 

 

 

45119

Bán buôn xe có động cơ khác

 

 

 

4512

45120

Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

 

 

 

4513

 

Đại lý ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

45131

Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

 

 

 

 

45139

Đại lý xe có động cơ khác

 

 

452

4520

45200

Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác

 

 

453

4530

 

Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

45301

Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

45302

Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

 

 

 

 

45303

Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

 

 

454

 

 

Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

 

 

4541

 

Bán mô tô, xe máy

 

 

 

 

45411

Bán buôn mô tô, xe máy

 

 

 

 

45412

Bán lẻ mô tô, xe máy

 

 

 

 

45413

Đại lý mô tô, xe máy

 

 

 

4542

45420

Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy

 

 

 

4543

 

Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

 

 

 

45431

Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

 

 

 

45432

Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

 

 

 

45433

Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

46

 

 

 

Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 

 

461

4610

 

Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa

 

 

 

 

46101

Đại lý bán hàng hóa

 

 

 

 

46102

Môi giới mua bán hàng hóa

 

 

 

 

46103

Đấu giá hàng hóa

 

 

462

4620

 

Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống

 

 

 

 

46201

Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác

 

 

 

 

46202

Bán buôn hoa và cây

 

 

 

 

46203

Bán buôn động vật sống

 

 

 

 

46204

Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản

 

 

 

 

46209

Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)

 

 

463

 

 

Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

 

 

 

4631

46310

Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ

 

 

 

4632

 

Bán buôn thực phẩm

 

 

 

 

46321

Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt

 

 

 

 

46322

Bán buôn thủy sản

 

 

 

 

46323

Bán buôn rau, quả

 

 

 

 

46324

Bán buôn cà phê

 

 

 

 

46325

Bán buôn chè

 

 

 

 

46326

Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột

 

 

 

 

46329

Bán buôn thực phẩm khác

 

 

 

4633

 

Bán buôn đồ uống

 

 

 

 

46331

Bán buôn đồ uống có cồn

 

 

 

 

46332

Bán buôn đồ uống không có cồn

 

 

 

4634

46340

Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

 

 

464

 

 

Bán buôn đồ dùng gia đình

 

 

 

4641

 

Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép

 

 

 

 

46411

Bán buôn vải

 

 

 

 

46412

Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác

 

 

 

 

46413

Bán buôn hàng may mặc

 

 

 

 

46414

Bán buôn giày dép

 

 

 

4649

 

Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

 

 

 

 

46491

Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác

 

 

 

 

46492

Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế

 

 

 

 

46493

Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

 

 

 

 

46494

Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh

 

 

 

 

46495

Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện

 

 

 

 

46496

Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự

 

 

 

 

46497

Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm

 

 

 

 

46498

Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao

 

 

 

 

46499

Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu

 

 

465

 

 

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy

 

 

 

4651

46510

Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm

 

 

 

4652

46520

Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông

 

 

 

4653

46530

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp

 

 

 

4659

 

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác

 

 

 

 

46591

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng

 

 

 

 

46592

Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)

 

 

 

 

46593

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày

 

 

 

 

46594

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)

 

 

 

 

46595

Bán buôn máy móc, thiết bị y tế

 

 

 

 

46599

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu

 

 

466

 

 

Bán buôn chuyên doanh khác

 

 

 

4661

 

Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan

 

 

 

 

46611

Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác

 

 

 

 

46612

Bán buôn dầu thô

 

 

 

 

46613

Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan

 

 

 

 

46614

Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan

 

 

 

4662

 

Bán buôn kim loại và quặng kim loại

 

 

 

 

46621

Bán buôn quặng kim loại

 

 

 

 

46622

Bán buôn sắt, thép

 

 

 

 

46623

Bán buôn kim loại khác

 

 

 

 

46624

Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác

 

 

 

4663

 

Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

 

 

 

 

46631

Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến

 

 

 

 

46632

Bán buôn xi măng

 

 

 

 

46633

Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi

 

 

 

 

46634

Bán buôn kính xây dựng

 

 

 

 

46635

Bán buôn sơn, vécni

 

 

 

 

46636

Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh

 

 

 

 

46637

Bán buôn đồ ngũ kim

 

 

 

 

46639

Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

 

 

 

4669

 

Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

46691

Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp

 

 

 

 

46692

Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp)

 

 

 

 

46693

Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh

 

 

 

 

46694

Bán buôn cao su

 

 

 

 

46695

Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt

 

 

 

 

46696

Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép

 

 

 

 

46697

Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại

 

 

 

 

46699

Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

 

 

469

4690

46900

Bán buôn tổng hợp

 

47

 

 

 

Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 

 

471

 

 

Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

 

 

 

4711

 

Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

 

 

 

 

47111

Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)

 

 

 

 

47112

Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)

 

 

 

 

47119

Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác

 

 

 

4719

 

Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

 

 

 

 

47191

Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)

 

 

 

 

47192

Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)

 

 

 

 

47199

Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác

 

 

472

 

 

Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4721

47210

Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4722

 

Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47221

Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47222

Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47223

Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47224

Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47229

Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4723

47230

Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4724

47240

Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

473

4730

47300

Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

474

 

 

Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4741

 

Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47411

Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47412

Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4742

47420

Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

475

 

 

Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4751

 

Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47511

Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47519

Bán lẻ len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4752

 

Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47521

Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47522

Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47523

Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47524

Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47525

Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47529

Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4753

47530

Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4759

 

Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47591

Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47592

Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47593

Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47594

Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47599

Bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

476

 

 

Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4761

47610

Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4762

47620

Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4763

47630

Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4764

47640

Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

477

 

 

Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4771

 

Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47711

Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47712

Bán lẻ giày dép trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47713

Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4772

 

Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47721

Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47722

Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47723

Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4773

 

Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47731

Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47732

Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47733

Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47734

Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47735

Bán lẻ dầu hoả, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47736

Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47737

Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47738

Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47739

Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4774

 

Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47741

Bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47749

Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

478

 

 

Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ

 

 

 

4781

 

Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47811

Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47812

Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47813

Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47814

Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47815

Bán lẻ thịt gia súc, gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47816

Bán lẻ thủy sản tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47817

Bán lẻ rau quả lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47818

Bán lẻ thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47819

Bán lẻ thực phẩm loại khác chưa được

phân vào đâu

 

 

 

4782

 

Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47821

Bán lẻ hàng dệt lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47822

Bán lẻ hàng may mặc lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47823

Bán lẻ giày dép lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

4783

47830

Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

4784

 

Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47841

Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47842

Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47843

Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

4785

47850

Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

4789

 

Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47891

Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47892

Bán lẻ hàng gốm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47893

Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47894

Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47895

Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47896

Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47897

Bán lẻ xe đạp và phụ tùng lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47898

Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47899

Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ

 

 

479

 

 

Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)

 

 

 

4791

47910

Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet

 

 

 

4799

47990

Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu

H

 

 

 

 

VẬN TẢI KHO BÃI

 

49

 

 

 

Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

 

 

491

 

 

Vận tải đường sắt

 

 

 

4911

49110

Vận tải hành khách đường sắt

 

 

 

4912

49120

Vận tải hàng hóa đường sắt

 

 

492

 

 

Vận tải hành khách bằng xe buýt

 

 

 

4921

49210

Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành

 

 

 

4922

49220

Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh

 

 

 

4929

49290

Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác

 

 

493

 

 

Vận tải đường bộ khác

 

 

 

4931

 

Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)

 

 

 

 

49311

Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao

 

 

 

 

49312

Vận tải hành khách bằng taxi

 

 

 

 

49313

Vận tải hành khách bàng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

 

 

 

 

49319

Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt)

 

 

 

4932

 

Vận tải hành khách đường bộ khác

 

 

 

 

49321

Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh

 

 

 

 

49329

Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

4933

 

Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

 

 

 

 

49331

Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng

 

 

 

 

49332

Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)

 

 

 

 

49333

Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác

 

 

 

 

49334

Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ

 

 

 

 

49339

Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác

 

 

494

4940

49400

Vận tải đường ống

 

50

 

 

 

Vận tải đường thủy

 

 

501

 

 

Vận tải ven biển và viễn dương

 

 

 

5011

 

Vận tải hành khách ven biển và viễn dương

 

 

 

 

50111

Vận tải hành khách ven biển

 

 

 

 

50112

Vận tải hành khách viễn dương

 

 

 

5012

 

Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương

 

 

 

 

50121

Vận tải hàng hóa ven biển

 

 

 

 

50122

Vận tải hàng hóa viễn dương

 

 

502

 

 

Vận tải đường thủy nội địa

 

 

 

5021

 

Vận tải hành khách đường thủy nội địa

 

 

 

 

50211

Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới

 

 

 

 

50212

Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ

 

 

 

5022

 

Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa

 

 

 

 

50221

Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới

 

 

 

 

50222

Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ

 

51

 

 

 

Vận tải hàng không

 

 

511

5110

 

Vận tải hành khách hàng không

 

 

 

 

51101

Vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định

 

 

 

 

51109

Vận tải hành khách hàng không loại khác

 

 

512

5120

 

Vận tải hàng hóa hàng không

 

 

 

 

51201

Vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định

 

 

 

 

51209

Vận tải hàng hóa hàng không loại khác

 

52

 

 

 

Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

 

 

521

5210

 

Kho bãi và lưu giữ hàng hóa

 

 

 

 

52101

Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan

 

 

 

 

52102

Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan)

 

 

 

 

52109

Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác

 

 

522

 

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải

 

 

 

5221

52210

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt

 

 

 

5222

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy

 

 

 

 

52221

Hoạt động điều hành cảng biển

 

 

 

 

52222

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương

 

 

 

 

52223

Hoạt động điều hành cảng đường thủy nội địa

 

 

 

 

52224

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải đường thủy nội địa

 

 

 

5223

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không

 

 

 

 

52231

Dịch vụ điều hành bay

 

 

 

 

52232

Dịch vụ điều hành hoạt động cảng hàng không

 

 

 

 

52239

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không

 

 

 

5224

 

Bốc xếp hàng hóa

 

 

 

 

52241

Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt

 

 

 

 

52242

Bốc xếp hàng hóa đường bộ

 

 

 

 

52243

Bốc xếp hàng hóa cảng biển

 

 

 

 

52244

Bốc xếp hàng hóa cảng sông

 

 

 

 

52245

Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không

 

 

 

 

52249

Bốc xếp hàng hóa loại khác

 

 

 

5225

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ

 

 

 

 

52251

Hoạt động điều hành bến xe

 

 

 

 

52252

Hoạt động quản lý, điều hành đường cao tốc, cầu, hầm đường bộ

 

 

 

 

52253

Hoạt động quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ

 

 

 

 

52259

Hoạt động dịch vụ khác hỗ trợ liên quan đến vận tải đường bộ

 

 

 

5229

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

 

 

 

 

52291

Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển

 

 

 

 

52292

Logistics

 

 

 

 

52299

Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu

 

53

 

 

 

Bưu chính và chuyển phát

 

 

531

5310

53100

Bưu chính

 

 

532

5320

53200

Chuyển phát

I

 

 

 

 

DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG

 

55

 

 

 

Dịch vụ lưu trú

 

 

551

5510

 

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

 

 

 

 

55101

Khách sạn

 

 

 

 

55102

Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

 

 

 

 

55103

Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

 

 

 

 

55104

Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự

 

 

559

5590

 

Cơ sở lưu trú khác

 

 

 

 

55901

Ký túc xá học sinh, sinh viên

 

 

 

 

55902

Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán,

trại dùng để nghỉ tạm

 

 

 

 

55909

Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu

 

56

 

 

 

Dịch vụ ăn uống

 

 

561

5610

 

Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

 

 

 

 

56101

Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)

 

 

 

 

56102

Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh

 

 

 

 

56109

Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác

 

 

562

 

 

Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác

 

 

 

5621

56210

Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng

 

 

 

5629

56290

Dịch vụ ăn uống khác

 

 

563

5630

 

Dịch vụ phục vụ đồ uống

 

 

 

 

56301

Quán rượu, bia, quầy bar

 

 

 

 

56302

Quán cà phê, giải khát

 

 

 

 

56309

Dịch vụ phục vụ đồ uống khác

J

 

 

 

 

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

58

 

 

 

Hoạt động xuất bản

 

 

581

 

 

Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác

 

 

 

5811

 

Xuất bản sách

 

 

 

 

58111

Xuất bản sách trực tuyến

 

 

 

 

58112

Xuất bản sách khác

 

 

 

5812

 

Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ

 

 

 

 

58121

Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến

 

 

 

 

58122

Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ khác

 

 

 

5813

 

Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ

 

 

 

 

58131

Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến

 

 

 

 

58132

Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác

 

 

 

5819

 

Hoạt động xuất bản khác

 

 

 

 

58191

Hoạt động xuất bản trực tuyến khác

 

 

 

 

58192

Hoạt động xuất bản khác

 

 

582

5820

58200

Xuất bản phần mềm

 

59

 

 

 

Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

 

 

591

 

 

Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình

 

 

 

5911

 

Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình

 

 

 

 

59111

Hoạt động sản xuất phim điện ảnh

 

 

 

 

59112

Hoạt động sản xuất phim video

 

 

 

 

59113

Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình

 

 

 

5912

59120

Hoạt động hậu kỳ

 

 

 

5913

59130

Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình

 

 

 

5914

 

Hoạt động chiếu phim

 

 

 

 

59141

Hoạt động chiếu phim cố định

 

 

 

 

59142

Hoạt động chiếu phim lưu động

 

 

592

5920

59200

Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc

 

60

 

 

 

Hoạt động phát thanh, truyền hình

 

 

601

6010

60100

Hoạt động phát thanh

 

 

602

 

 

Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao

 

 

 

6021

60210

Hoạt động truyền hình

 

 

 

6022

60220

Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác

 

61

 

 

 

Viễn thông

 

 

611

6110

 

Hoạt động viễn thông có dây

 

 

 

 

61101

Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây

 

 

 

 

61102

Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác

 

 

612

6120

 

Hoạt động viễn thông không dây

 

 

 

 

61201

Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây

 

 

 

 

61202

Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác

 

 

613

6130

61300

Hoạt động viễn thông vệ tinh

 

 

619

6190

 

Hoạt động viễn thông khác

 

 

 

 

61901

Hoạt động của các điểm truy cập internet

 

 

 

 

61909

Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu

 

62

620

 

 

Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính

 

 

 

6201

62010

Lập trình máy vi tính

 

 

 

6202

62020

Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính

 

 

 

6209

62090

Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính

 

63

 

 

 

Hoạt động dịch vụ thông tin

 

 

631

 

 

Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin

 

 

 

6311

63110

Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan

 

 

 

6312

63120

Cổng thông tin

 

 

639

 

 

Dịch vụ thông tin khác

 

 

 

6391

63910

Hoạt động thông tấn

 

 

 

6399

63990

Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu

K

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM

 

64

 

 

 

Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

 

 

641

 

 

Hoạt động trung gian tiền tệ

 

 

 

6411

64110

Hoạt động ngân hàng trung ương

 

 

 

6419

64190

Hoạt động trung gian tiền tệ khác

 

 

642

6420

64200

Hoạt động công ty nắm giữ tài sản

 

 

643

6430

64300

Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác

 

 

649

 

 

Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

 

 

 

6491

64910

Hoạt động cho thuê tài chính

 

 

 

6492

64920

Hoạt động cấp tín dụng khác

 

 

 

6499

64990

Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

 

65

 

 

 

Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)

 

 

651

 

 

Bảo hiểm

 

 

 

6511

65110

Bảo hiểm nhân thọ

 

 

 

6512

65120

Bảo hiểm phi nhân thọ

 

 

 

6513

 

Bảo hiểm sức khỏe

 

 

 

 

65131

Bảo hiểm y tế

 

 

 

 

65139

Bảo hiểm sức khỏe khác

 

 

652

6520

65200

Tái bảo hiểm

 

 

653

6530

65300

Bảo hiểm xã hội

 

66

 

 

 

Hoạt động tài chính khác

 

 

661

 

 

Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

 

 

 

6611

66110

Quản lý thị trường tài chính

 

 

 

6612

66120

Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán

 

 

 

6619

66190

Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

 

 

662

 

 

Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

 

 

 

6621

66210

Đánh giá rủi ro và thiệt hại

 

 

 

6622

66220

Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm

 

 

 

6629

66290

Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

 

 

663

6630

66300

Hoạt động quản lý quỹ

L

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

 

68

 

 

 

Hoạt động kinh doanh bất động sản

 

 

681

6810

 

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

 

 

 

 

68101

Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở

 

 

 

 

68102

Mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở

 

 

 

 

68103

Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở

 

 

 

 

68104

Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở

 

 

 

 

68109

Kinh doanh bất động sản khác

 

 

682

6820

 

Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

68201

Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất

 

 

 

 

68202

Đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất

M

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

69

 

 

 

Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán

 

 

691

6910

 

Hoạt động pháp luật

 

 

 

 

69101

Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật

 

 

 

 

69102

Hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý

 

 

 

 

69109

Hoạt động pháp luật khác

 

 

692

6920

69200

Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế

 

70

 

 

 

Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý

 

 

701

7010

70100

Hoạt động của trụ sở văn phòng

 

 

702

7020

70200

Hoạt động tư vấn quản lý

 

71

 

 

 

Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật

 

 

711

7110

 

Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

 

 

 

 

71101

Hoạt động kiến trúc

 

 

 

 

71102

Hoạt động đo đạc và bản đồ

 

 

 

 

71103

Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước

 

 

 

 

71109

Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác

 

 

712

7120

71200

Kiểm tra và phân tích kỹ thuật

 

72

 

 

 

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

 

 

721

 

 

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật

 

 

 

7211

72110

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên

 

 

 

7212

72120

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ

 

 

 

7213

72130

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược

 

 

 

7214

72140

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp

 

 

722

 

 

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn

 

 

 

7221

72210

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội

 

 

 

7222

72220

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn

 

73

 

 

 

Quảng cáo và nghiên cứu thị trường

 

 

731

7310

73100

Quảng cáo

 

 

732

7320

73200

Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận

 

74

 

 

 

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác

 

 

741

7410

74100

Hoạt động thiết kế chuyên dụng

 

 

742

7420

74200

Hoạt động nhiếp ảnh

 

 

749

7490

 

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

74901

Hoạt động khí tượng thủy văn

 

 

 

 

74909

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu

 

75

750

7500

75000

Hoạt động thú y

N

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ

DỊCH VỤ HỖ TRỢ

 

77

 

 

 

Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

 

 

771

7710

 

Cho thuê xe có động cơ

 

 

 

 

77101

Cho thuê ôtô

 

 

 

 

77109

Cho thuê xe có động cơ khác

 

 

772

 

 

Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình

 

 

 

7721

77210

Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí

 

 

 

7722

77220

Cho thuê băng, đĩa video

 

 

 

7729

77290

Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác

 

 

773

7730

 

Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển

 

 

 

 

77301

Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển

 

 

 

 

77302

Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển

 

 

 

 

77303

Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển

 

 

 

 

77304

Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển

 

 

 

 

77305

Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển

 

 

 

 

77309

Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu

 

 

774

7740

77400

Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

 

78

 

 

 

Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

 

 

781

7810

78100

Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm

 

 

782

7820

78200

Cung ứng lao động tạm thời

 

 

783

7830

 

Cung ứng và quản lý nguồn lao động

 

 

 

 

78301

Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước

 

 

 

 

78302

Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài

 

79

 

 

 

Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

 

 

791

 

 

Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch

 

 

 

7911

79110

Đại lý du lịch

 

 

 

7912

79120

Điều hành tua du lịch

 

 

799

7990

79900

Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

 

80

 

 

 

Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

 

 

801

8010

80100

Hoạt động bảo vệ tư nhân

 

 

802

8020

80200

Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn

 

 

803

8030

80300

Dịch vụ điều tra

 

81

 

 

 

Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

 

 

811

8110

81100

Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp

 

 

812

 

 

Dịch vụ vệ sinh

 

 

 

8121

81210

Vệ sinh chung nhà cửa

 

 

 

8129

81290

Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt

 

 

813

8130

81300

Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan

 

82

 

 

 

Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

 

 

821

 

 

Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng

 

 

 

8211

82110

Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp

 

 

 

8219

 

Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác

 

 

 

 

82191

Photo, chuẩn bị tài liệu

 

 

 

 

82199

Hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác

 

 

822

8220

82200

Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi

 

 

823

8230

82300

Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

 

 

829

 

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

8291

82910

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng

 

 

 

8292

82920

Dịch vụ đóng gói

 

 

 

8299

82990

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

O

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC

 

84

 

 

 

Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc

 

 

841

 

 

Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội

 

 

 

8411

 

Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp

 

 

 

 

84111

Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

84112

Hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp

 

 

 

8412

84120

Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)

 

 

 

8413

84130

Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành

 

 

842

 

 

Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước

 

 

 

8421

84210

Hoạt động đối ngoại

 

 

 

8422

84220

Hoạt động quốc phòng

 

 

 

8423

84230

Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội

 

 

843

8430

84300

Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc

P

 

 

 

 

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

85

 

 

 

Giáo dục và đào tạo

 

 

851

 

 

Giáo dục mầm non

 

 

 

8511

85110

Giáo dục nhà trẻ

 

 

 

8512

85120

Giáo dục mẫu giáo

 

 

852

 

 

Giáo dục phổ thông

 

 

 

8521

85210

Giáo dục tiểu học

 

 

 

8522

85220

Giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

8523

85230

Giáo dục trung học phổ thông

 

 

853

 

 

Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

8531

85310

Đào tạo sơ cấp

 

 

 

8532

85320

Đào tạo trung cấp

 

 

 

8533

85330

Đào tạo cao đẳng

 

 

854

 

 

Giáo dục đại học

 

 

 

8541

85410

Đào tạo đại học

 

 

 

8542

85420

Đào tạo thạc sỹ

 

 

 

8543

85430

Đào tạo tiến sỹ

 

 

855

 

 

Giáo dục khác

 

 

 

8551

85510

Giáo dục thể thao và giải trí

 

 

 

8552

85520

Giáo dục văn hóa nghệ thuật

 

 

 

8559

85590

Giáo dục khác chưa được phân vào đâu

 

 

856

8560

85600

Dịch vụ hỗ trợ giáo dục

Q

 

 

 

 

Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI

 

86

 

 

 

Hoạt động y tế

 

 

861

8610

 

Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế

 

 

 

 

86101

Hoạt động của các bệnh viện

 

 

 

 

86102

Hoạt động của các trạm y tế và trạm y tế bộ/ngành

 

 

862

8620

 

Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa

 

 

 

 

86201

Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa

 

 

 

 

86202

Hoạt động của các phòng khám nha khoa

 

 

869

 

 

Hoạt động y tế khác

 

 

 

8691

86910

Hoạt động y tế dự phòng

 

 

 

8692

86920

Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng

 

 

 

8699

86990

Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu

 

87

 

 

 

Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung

 

 

871

8710

 

Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

 

 

 

 

87101

Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh

 

 

 

 

87109

Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác

 

 

872

8720

 

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện

 

 

 

 

87201

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần

 

 

 

 

87202

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện

 

 

873

8730

 

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc

 

 

 

 

87301

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh)

 

 

 

 

87302

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già

 

 

 

 

87303

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật

 

 

879

8790

 

Hoạt động chăm sóc tập trung khác

 

 

 

 

87901

Hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm

 

 

 

 

87909

Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu

 

88

 

 

 

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung

 

 

881

8810

 

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật

 

 

 

 

88101

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh)

 

 

 

 

88102

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh

 

 

 

 

88103

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người khuyết tật

 

 

889

8890

88900

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác

R

 

 

 

 

NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ

 

90

900

9000

90000

Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí

 

91

 

 

 

Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác

 

 

910

 

 

Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác

 

 

 

9101

91010

Hoạt động thư viện và lưu trữ

 

 

 

9102

91020

Hoạt động bảo tồn, bảo tàng

 

 

 

9103

91030

Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên

 

92

920

9200

 

Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc

 

 

 

 

92001

Hoạt động xổ số

 

 

 

 

92002

Hoạt động cá cược và đánh bạc

 

93

 

 

 

Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí

 

 

931

 

 

Hoạt động thể thao

 

 

 

9311

93110

Hoạt động của các cơ sở thể thao

 

 

 

9312

93120

Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao

 

 

 

9319

93190

Hoạt động thể thao khác

 

 

932

 

 

Hoạt động vui chơi giải trí khác

 

 

 

9321

93210

Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề

 

 

 

9329

93290

Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu

S

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC

 

94

 

 

 

Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác

 

 

941

 

 

Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp

 

 

 

9411

94110

Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ

 

 

 

9412

94120

Hoạt động của các hội nghề nghiệp

 

 

942

9420

94200

Hoạt động của công đoàn

 

 

949

 

 

Hoạt động của các tổ chức khác

 

 

 

9491

94910

Hoạt động của các tổ chức tôn giáo

 

 

 

9499

94990

Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu

 

95

 

 

 

Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

 

 

951

 

 

Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc

 

 

 

9511

95110

Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi

 

 

 

9512

95120

Sửa chữa thiết bị liên lạc

 

 

952

 

 

Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình

 

 

 

9521

95210

Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng

 

 

 

9522

95220

Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình

 

 

 

9523

95230

Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da

 

 

 

9524

95240

Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tư

 

 

 

9529

95290

Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu

 

96

 

 

 

Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

 

 

961

9610

96100

Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)

 

 

962

9620

96200

Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú

 

 

963

 

 

Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

9631

96310

Cắt tóc, làm đầu, gội đầu

 

 

 

9632

96320

Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ

 

 

 

9633

96330

Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ

 

 

 

9639

96390

Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu

T

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH

 

97

970

9700

97000

Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình

 

98

 

 

 

Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

 

 

981

9810

98100

Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình

 

 

982

9820

98200

Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

U

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ

 

99

990

9900

99000

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục nghề nghiệp Việt Nam

[2] Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

[3] Công văn 3788/ BTTTT-THH ngày 26/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn liên thông, trao đổi dữ liệu có cấu trúc bằng ngôn ngữ XML giữa các HTTT trong cơ quan nhà nước.

[4] Công văn 4996/BHXH-CSYT ngày 29/11/2018 của Ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế của BHXH Việt Nam về việc triển khai thực hiện một số nội dung theo quy định tại Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.

[5] Trang thông tin Quy chuẩn quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với CSDLQG về dân cư http://qcvn109.gov.vn

[6] National Information Exchange Model. Mô hình trao đổi thông tin quốc gia Mỹ. https://www.niem.gov/

[7] http://www.gso.gov.vn/dmhc2015/Danh mục mã các đơn vị hành chính Việt Nam

[8] Danh mục mã quốc gia và vùng lãnh thổ alpha-2 code theo ISO 3166-1:2006: http://www.iso.org/iso/country_codes.htm.

[9] XML Toturial: http://www.w3schools.com/xml/default.asp.

[10] Các công cụ kiểm tra mức sự nhất quán về cú pháp của thông điệp dữ liệu XML, sự tương hợp giữa thông điệp dữ liệu XML với lược đồ XSD.

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3612/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy trình giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần áp dụng thí điểm xác thực qua chữ ký số được tích hợp trong ứng dụng trên thiết bị di động theo Quyết định 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022

Quyết định 3612/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy trình giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần áp dụng thí điểm xác thực qua chữ ký số được tích hợp trong ứng dụng trên thiết bị di động theo Quyết định 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022

Lao động-Tiền lương, Bảo hiểm

văn bản mới nhất

Thông tư 26/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư 132/2016/TT-BTC ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chuẩn bị và tổ chức Hội nghị cấp cao Hợp tác chiến lược kinh tế Ayeawady - Chao Phraya - Mê Công lần thứ bảy, Hội nghị cấp cao Hợp tác bốn nước Campuchia - Lào - Myanmar - Việt Nam lần thứ tám và Hội nghị Diễn đàn Kinh tế thế giới về Mê Công tại Việt Nam

Thông tư 26/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư 132/2016/TT-BTC ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chuẩn bị và tổ chức Hội nghị cấp cao Hợp tác chiến lược kinh tế Ayeawady - Chao Phraya - Mê Công lần thứ bảy, Hội nghị cấp cao Hợp tác bốn nước Campuchia - Lào - Myanmar - Việt Nam lần thứ tám và Hội nghị Diễn đàn Kinh tế thế giới về Mê Công tại Việt Nam

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

×
×
×
Vui lòng đợi