Quyết định 1556/QĐ-BHXH 2019 thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1556/QĐ-BHXH

Quyết định 1556/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1556/QĐ-BHXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Việt Ánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/10/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Bảo hiểm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Lưu trữ hồ sơ về hợp đồng khám chữa bệnh BHYT trong 20 năm

Ngày 25/10/2019, Bảo hiểm xã hội Việt Nam ra Quyết định 1556/QĐ-BHXH về việc ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Theo đó, hồ sơ về việc ký, thanh lý hợp đồng khám chữa bệnh Bảo hiểm y tế (BHYT) với các cơ sở khám chữa bệnh BHYT phải được lưu trữ, bảo quản trong 20 năm. Các hồ sơ xây dựng quy định, văn bản hướng dẫn về công tác giám định BHYT, thanh toán đa tuyến, dược, vật tư y tế phải được bảo quản vĩnh viễn.

Một số hồ sơ khác hình thành trong hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam phải bảo quản vĩnh viễn như: Tập lưu quyết định, quy chế, quy định đi của cơ quan; Hồ sơ xây dựng Danh mục bí mật Nhà nước; Hồ sơ quy định mẫu dấu của cơ quan; Hồ sơ quy định biểu tượng của ngành; Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật; Hồ sơ xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện chế độ, quy định về công tác tổ chức, cán bộ…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1556/QĐ-BHXH tại đây

tải Quyết định 1556/QĐ-BHXH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1556/QĐ-BHXH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1556/QĐ-BHXH PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

-------------------

Số: 1556/QĐ-BHXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------

Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019

 

                                                                              

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong
hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam

----------------

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

 

Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Lưu trữ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1538/QĐ-BHXH ngày 22/12/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định thời hạn bảo quản tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Quyết định số 1288/QĐ-BHXH ngày 30/10/2009 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định thành phần hồ sơ, tài liệu của các đơn vị trực thuộc, các tổ chức đảng, đoàn thể cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam thuộc diện nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ và Công văn số 4530/BHXH-TTLT ngày 22/10/2010 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc quản lý, lưu trữ hồ sơ của đối tượng hưởng bảo hiểm xã hội một lần.

Điều 3. Giám đốc Trung tâm Lưu trữ, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ Nội vụ (để b/c);

- HĐQL BHXH Việt Nam;

- Tổng Giám đốc (để b/c);

- Các Phó Tổng Giám đốc;

- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước (để b/c);

- VPĐU, Công đoàn, Đoàn TN;

- BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân;

- TCT Bưu điện;

- Lưu: VT, LT (5b)

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đào Việt Ánh

 

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

-------------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------

 

 

QUY ĐỊNH

Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động
của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1556/QĐ-BHXH ngày 25/10/2019
của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

----------------------------

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Quy định này quy định thời hạn bảo quản các nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam.

2. Quy định này được áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam (gọi chung là đơn vị), Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là BHXH tỉnh); Bảo hiểm xã hội quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh (gọi chung là BHXH huyện).

Điều 2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu

1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.

2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống BHXH Việt Nam được quy định gồm hai mức như sau:

a) Bảo quản vĩnh viễn: Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của pháp luật về lưu trữ.

b) Bảo quản có thời hạn: Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được xác định thời hạn bảo quản theo số năm cụ thể và bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, đến khi hết thời hạn bảo quản sẽ được thống kê trình Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra tiêu hủy. Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị phải được thực hiện theo quy định của pháp luật về lưu trữ.

Hồ sơ, tài liệu có thời hạn bảo quản được xác định thời hạn bảo quản từ 5 năm đến 70 năm.

Điều 3. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam

1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam (gọi tắt là Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu) là bảng kê các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.

2. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu áp dụng đối với 21 nhóm hồ sơ, tài liệu sau:

Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu hành chính, tổng hợp

Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu quy hoạch phát triển, kế hoạch phát triển, chiến lược, chương trình hành động, đề án, dự án

Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu tổ chức, cán bộ

Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu lao động, tiền lương

Nhỏm 5. Hồ sơ, tài liệu tài chính, kế toán

Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản

Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu hợp tác quốc tế

Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu pháp chế

Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu thi đua, khen thưởng

Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu khoa học

Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu công nghệ thông tin

Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, thanh tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và kiểm toán nội bộ

Nhóm 13. Hồ sơ, tài liệu báo chí, truyền thông

Nhóm 14. Hồ sơ, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ

Nhóm 15. Hồ sơ, tài liệu thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp (BHXH, BHYT, BHTN)

Nhóm 16. Hồ sơ, tài liệu sổ BHXH, thẻ BHYT

Nhóm 17. Hồ sơ, tài liệu thu, chi BHXH, BHYT, BHTN

Nhóm 18. Hồ sơ, tài liệu giám định BHYT và thanh toán đa tuyến; Dược, vật

tư y tế

Nhóm 19. Hồ sơ, tài liệu quản lý đầu tư các quỹ BHXH, BHYT, BHTN

Nhóm 20. Hồ sơ, tài liệu của Hội đồng quản lý

Nhóm 21. Tài liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan

Điều 4. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu

1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của các đơn vị thuộc hệ thống BHXH Việt Nam. Khi xác định giá trị tài liệu phải đảm bảo các yêu cầu sau:

a) Mức xác định thời hạn bảo quản cho mỗi hồ sơ, tài liệu cụ thể không được thấp hơn mức tại Quy định này.

b) Khi tiến hành lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, đồng thời lưu ý đến những giai đoạn, thời điểm lịch sử để có thể nâng mức thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu lên cao hơn so với mức quy định.

c) Đối với hồ sơ, tài liệu lưu trữ đã hết thời hạn bảo quản, Lưu trữ cơ quan phải tiến hành lập Danh mục trình Hội đồng xác định giá trị hồ sơ, tài liệu xem xét, đánh giá lại, nếu cần có thể kéo dài thêm thời hạn bảo quản.

2. Trường hợp trong thực tế có những hồ sơ, tài liệu chưa được Quy định tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu này thì có thể vận dụng các mức thời hạn bảo quản của các nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng để xác định.

BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU

 

STT

TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU

THBQ

(1)

(2)

(3)

 

Nhóm I. Hồ sơ, tài liệu hành chính, tổng hợp

 

 

1.1. Hồ sơ, tài liệu văn thư, lưu trữ

 

01

Tập văn bản đến:

- Văn bản của các cơ quan cấp trên quy định, hướng dẫn chế độ, chính sách về BHXH, BHYT, BHTN, chế độ tài chính - kế toán, đầu tư các quỹ BHXH, BHYT, BHTN và các lĩnh vực khác thuộc chức năng, nhiệm vụ

- Văn bản của các cơ quan cấp trên, các cơ quan, tổ chức khác gửi đến (gửi để biết)

- Văn bản đến: giới thiệu chữ ký, thông báo chuyển trụ sở, thông báo số điện thoại ...

 

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

10 năm

 

5 năm

02

Sổ, tập lưu văn bản đi của cơ quan:

- Tập lưu quyết định, quy định, quy chế

- Tập lưu công văn

 

Vĩnh viễn

50 năm

03

Sổ sách; sổ đăng ký văn bản đến

20 năm

04

Sổ ký giao, nhận văn bản của cơ quan, đơn vị

10 năm

05

Hồ sơ xây dựng các quy định, quy chế, hướng dẫn về công tác văn thư, lưu trữ của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

06

Hồ sơ xây dựng Danh mục bí mật nhà nước

Vĩnh viễn

07

Hồ sơ xây dựng Danh mục hồ sơ dự kiến hàng năm

20 năm

08

Hồ sơ quy định mẫu dấu của cơ quan, đơn vị

Vĩnh viễn

09

Hồ sơ quản lý và sử dụng con dấu của cơ quan, đơn vị

20 năm

10

Hồ sơ về giao nhận hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan

20 năm

11

Hồ sơ về khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu lưu trữ

20 năm

12

Hồ sơ giao nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử

Vĩnh viễn

13

Hồ sơ tiêu hủy hồ sơ, tài liệu hết giá trị

20 năm

 

1.2. Hồ sơ, tài liệu hội nghị, hội thảo, hội họp

 

14

Hồ sơ tổ chức hội nghị kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do ngành, cơ quan chủ trì

Vĩnh viễn

15

Hồ sơ tổ chức hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của ngành, cơ quan, đơn vị:

- Tổng kết năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

16

Hồ sơ về các cuộc họp của lãnh đạo ngành, đơn vị

Vĩnh viễn

17

Hồ sơ tổ chức họp báo, đối thoại, tọa đàm của ngành, cơ quan

10 năm

18

Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức

Vĩnh viễn

19

Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức

Vĩnh viễn

20

Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức

10 năm

21

Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì

Vĩnh viễn

22

Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm

20 năm

 

1.3. Hồ sơ, tài liệu tổng hợp

 

23

Hồ sơ quy định biểu tượng của ngành

Vĩnh viễn

24

Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước

Vĩnh viễn

25

Bài phát biểu, thuyết trình, báo cáo, giải trình, trả lời chất vấn Quốc hội, tại các sự kiện lớn của lãnh đạo ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

26

Số ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo, thư ký lãnh đạo Ngành, đơn vị

Vĩnh viễn

27

Hồ sơ ISO của ngành, đơn vị

Vĩnh viễn

28

Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính

20 năm

29

Hồ sơ xây dựng chương trình công tác trọng tâm hàng năm của Ngành, đơn vị

Vĩnh viễn

30

Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì

5 năm

31

Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất

10 năm

32

Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề:

- Dài hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

33

Báo cáo điều tra cơ bản:

- Báo cáo tổng hợp

- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra

 

Vĩnh viễn

10 năm

34

Báo cáo phân tích và dự báo

Vĩnh viễn

 

1.4. Hồ sơ, tài liệu quản trị công sở

 

35

Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở

Vĩnh viễn

36

Hồ sơ tổ chức thực hiện văn minh công sở

10 năm

37

Hồ sơ về công tác quốc phòng, toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan

10 năm

38

Hồ sơ phòng, chống cháy, nổ, thiên tai của cơ quan

10 năm

39

Hồ sơ sử dụng, vận hành ô tô, máy móc, thiết bị của cơ quan

Theo tuổi thọ thiết bị

40

Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ quan

10 năm

41

Sổ, sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm

5 năm

42

Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan

10 năm

 

Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu quy hoạch phát triển, kế hoạch phát triển, chiến lược, chương trình hành động, đề án, dự án

 

43

Hồ sơ, tài liệu quy hoạch phát triển, kế hoạch phát triển, chiến lược, chương trình hành động

Vĩnh viễn

44

Hồ sơ xây dựng các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của

Ngành, đơn vị

Vĩnh viễn

45

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, đơn vị

Vĩnh viễn

46

Hồ sơ xây dựng báo cáo đánh giá thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển, chiến lược, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của ngành, đơn vị:

- Tổng kết

- Sơ kết

 

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

47

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của Ngành, đơn vị

Vĩnh viễn

48

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch chung của ngành, đơn vị:

- Dài hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

 

Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu tổ chức, cán bộ

 

49

Hồ sơ xây dựng, sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện điều lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ, quy định về tổ chức, cán bộ

Vĩnh viễn

50

Hồ sơ xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện các chế độ, quy định về công tác tổ chức, cán bộ

Vĩnh viễn

51

Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ:

- Dài hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

52

Hồ sơ thành lập, đổi tên, thay đổi cơ cẩu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

53

Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

54

Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức

Vĩnh viễn

55

Hồ sơ xây dựng, thực hiện chỉ tiêu biên chế

Vĩnh viễn

56

Hồ sơ về công tác quy hoạch cán bộ

20 năm

57

Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ

70 năm

58

Hồ sơ kỷ luật cán bộ

70 năm

59

Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức

Vĩnh viễn

60

Hồ sơ giải quyết chế độ BHXH (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,...)

70 năm

61

Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ

70 năm

62

Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm:

- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển

- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi

 

 

20 năm

5 năm

63

Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan

20 năm

 

Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu lao động, tiền lương

 

64

Hồ sơ xây dựng quy định, hướng dẫn về định mức lao động, chế độ tiền lương, chế độ phụ cấp của Ngành, đơn vị

Vĩnh viễn

65

Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động

Vĩnh viễn

66

Hồ sơ xây dựng kế hoạch về lao động, tiền lương; Báo cáo kết quả thực hiện:

- Dài hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

67

Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, đơn vị

Vĩnh viễn

68

Hồ sơ các vụ tai nạn lao động:

- Nghiêm trọng

- Không nghiêm trọng

 

Vĩnh viễn

20 năm

69

Hợp đồng lao động vụ việc

5 năm sau khi chấm dứt Hợp đồng

70

Hồ sơ nâng lương cán bộ, công chức, viên chức

20 năm

 

Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu tài chính, kế toán

 

71

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định về tài chính, kế toán

Vĩnh viễn

72

Hồ sơ xây dựng kế hoạch về tài chính, kế toán, tài sản của Ngành, cơ quan, đơn vị; Báo cáo kết quả thực hiện:

- Dài hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

73

Hồ sơ xây dựng tỷ lệ phí dịch vụ phải trả cho các cơ quan, tổ chức

Vĩnh viễn

74

Hồ sơ xây dựng quy trình lập và phân bổ dự toán hàng năm

Vĩnh viễn

75

Hồ sơ xây dựng, phân bổ, điều chỉnh dự toán hàng năm và báo cáo kết quả thực hiện

Vĩnh viễn

76

Hồ sơ xây dựng kế hoạch, thực hiện cấp chuyển kinh phí và báo cáo kết quả thực hiện

Vĩnh viễn

77

Hồ sơ lập dự toán hàng năm của Ngành, cơ quan, đơn vị

Vĩnh viễn

78

Hồ sơ xây dựng Báo cáo tổng quyết toán, báo cáo tài chính tổng hợp của Ngành

Vĩnh viễn

79

Hồ sơ lập báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán:

- Hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

80

Hồ sơ thẩm định, thẩm tra, xét duyệt báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán hàng năm

Vĩnh viễn

81

Hồ sơ phê duyệt quyết toán; thẩm tra, thẩm định quyết toán vốn đầu tư phát triển và các dự án của ngành, cơ quan, đơn vị

Vĩnh viễn

82

Hồ sơ xây dựng kế hoạch quyết toán dự án hoàn thành

Vĩnh viễn

83

Sổ kế toán của cơ quan, đơn vị:

- Sổ kế toán tổng hợp

- Sổ kế toán chi tiết

 

20 năm

10 năm

84

Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

10 năm

85

Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

5 năm

86

Hồ sơ thỏa thuận, sửa đổi thỏa thuận liên ngành giữa BHXH Việt Nam và các ngân hàng, kho bạc nhà nước và các cơ quan khác

Vĩnh viễn

87

Hồ sơ mua sắm tài sản

20 năm

88

Hồ sơ về nhà, đất, công sở và cơ sở hạ tầng của ngành, đơn vị

Vĩnh viễn

89

Hồ sơ chuyển nhượng, thanh lý, thuê, bàn giao tài sản cố định:

- Nhà, đất

- Tài sản khác

 

Vĩnh viễn

20 năm

90

Báo cáo kiểm kê, đánh giá, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ định kỳ, đột xuất

20 năm

 

Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản

 

91

Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản của Ngành, đơn vị

Vĩnh viễn

92

Hồ sơ xây dựng kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản của Ngành, cơ quan:

- Dài hạn, trung hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

93

Hồ sơ xây dựng, phân bổ, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư hàng năm

Vĩnh viễn

94

Hồ sơ quy hoạch cơ sở vật chất của Ngành

Vĩnh viễn

95

Hồ sơ xây dựng báo cáo Chính phủ, bộ, ngành có liên quan về lĩnh vực đầu tư và xây dựng cơ bản của Ngành, đơn vị

Vĩnh viễn

96

Hồ sơ xây dựng cơ bản:

- Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa

- Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn

 

 

Vĩnh viễn

 

 

Theo tuổi thọ công trình

97

Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình

15 năm

 

Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu hợp tác quốc tế

 

98

Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của Ngành, đơn vị

Vĩnh viễn

99

Hồ sơ xây dựng kế hoạch về hợp tác quốc tế; Báo cáo kết quả thực hiện:

- Dài hạn, trung hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

100

Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ, hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài

Vĩnh viễn

101

Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế

Vĩnh viễn

102

Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào:

- Ký kết, hợp tác

- Tham gia hội nghị, hội thảo, triển lãm, tham quan, khảo sát

 

Vĩnh viễn

20 năm

103

Thư, điện, thiệp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài:

- Quan trọng

- Thông thường

 

Vĩnh viễn

20 năm

 

Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu pháp chế

 

104

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế

Vĩnh viễn

105

Hồ sơ xây dựng kế hoạch về công tác pháp chế; Báo cáo kết quả thực hiện:

- Dài hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

106

Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật

10 năm

107

Hồ sơ khởi kiện

Vĩnh viễn

108

Hồ sơ thẩm định văn bản

Vĩnh viễn

109

Hồ sơ về việc rà soát văn bản

10 năm

110

Hồ sơ về việc rà soát thủ tục hành chính

10 năm

111

Hồ sơ công bố thủ tục hành chính

10 năm

 

Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu thi đua, khen thưởng

 

112

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng

Vĩnh viễn

113

Hồ sơ xây dựng kế hoạch công tác thi đua, khen thưởng; Báo cáo kết quả thực hiện:

- Dài hạn, trung hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

114

Hồ sơ phát động, tổ chức thực hiện phong trào thi đua

10 năm

115

Hồ sơ tổ chức Đại hội thi đua yêu nước

Vĩnh viễn

116

Hồ sơ tặng thưởng các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá nhân:

- Các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tặng

- Các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng của bộ, ngành, cơ quan, đơn vị

 

Vĩnh viễn

 

20 năm

117

Hồ sơ chấm điểm thi đua; Họp Hội đồng thi đua khen thưởng

30 năm

 

Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu khoa học

 

118

Hồ sơ xây dựng quy định, quy chế, hướng dẫn về hoạt động nghiên cứu khoa học, hoạt động sáng kiến cải tiến khoa học công nghệ

Vĩnh viễn

119

Hồ sơ xây dựng kế hoạch về công tác nghiên cứu khoa học; Báo cáo kết quả thực hiện:

- Dài hạn, trung hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

120

Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

121

Hồ sơ về các chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học:

- Cấp nhà nước, cấp bộ, ngành

- Cấp cơ sở

Vĩnh viễn

10 năm

122

Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ, giải pháp hữu ích được công nhận:

- Cấp nhà nước, bộ, ngành

- Cấp cơ sở

 

Vĩnh viễn

10 năm

123

Hồ sơ về việc triển khai kết quả nghiên cứu khoa học vào hoạt động thực tiễn

10 năm

124

Hồ sơ tuyển chọn, đánh giá nhiệm vụ nghiên cứu khoa học của ngành, cơ quan

10 năm

125

Hồ sơ họp, xét công nhận sáng kiến của ngành

Vĩnh viễn

126

Hồ sơ phân bổ kinh phí nghiên cứu khoa học hàng năm

Vĩnh viễn

127

Hồ sơ về Giấy phép xuất bản bản tin thông tin khoa học BHXH

Vĩnh viễn

128

Hồ sơ về việc biên tập, xuất bản, phát hành Bản tin Thông tin khoa học BHXH

10 năm

129

Hồ sơ xuất bản kỷ yếu khoa học

20 năm

130

Hồ sơ xây dựng thư viện điện tử

Vĩnh viễn

 

Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu công nghệ thông tin

 

131

Hồ sơ xây dựng các quy định, quy chế và hướng dẫn về công nghệ thông tin của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

132

Hồ sơ xây dựng kế hoạch công tác công nghệ thông tin và ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, cơ quan, đơn vị; Báo cáo kết quả thực hiện:

- Dài hạn, trung hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

133

Hồ sơ xây dựng chủ trương đầu tư hạ tầng kỹ thuật CNTT của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

134

Hồ sơ xây dựng, triển khai, quản lý, nâng cấp và điều chỉnh các phần mềm ứng dụng CNTT của ngành, cơ quan, đơn vị

Vĩnh viễn

135

Hồ sơ xây dựng và quản lý cơ sơ dữ liệu của ngành, cơ quan, đơn vị

Vĩnh viễn

136

Hồ sơ xây dựng và quản lý, vận hành các Trung tâm dữ liệu của ngành

Vĩnh viễn

137

Hồ sơ xây dựng và quản lý, vận hành hạ tầng thông tin của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

138

Hồ sơ xây dựng và chuẩn hóa hệ thống mạng máy tính nội bộ của cơ quan, đơn vị

20 năm

139

Hồ sơ xây dựng hệ thống chữ ký số của ngành

Vĩnh viễn

140

Hồ sơ xây dựng hệ thống xác nhận chữ ký số trên dữ liệu KCB BHYT điện tử

Vĩnh viễn

141

Hồ sơ xây dựng, nâng cấp Trang/Cổng thông tin điện tử của Ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

142

Hồ sơ xây dựng, xây dựng bổ sung danh mục các dịch vụ công trực tuyến

Vĩnh viễn

143

Hồ sơ giao lưu trực tuyến

10 năm

 

Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, thanh tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và kiểm toán nội bộ

 

144

Hồ sơ xây dựng quy định, quy trình, quy chế và hướng dẫn về kiểm tra, thanh tra chuyên ngành

Vĩnh viễn

145

Hồ sơ xây dựng quy định, quy trình, quy chế và hướng dẫn về kiểm toán nội bộ

Vĩnh viễn

146

Hồ sơ xây dựng kế hoạch kiểm tra, thanh tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo; kiểm toán nội bộ của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

147

Báo cáo công tác kiểm tra, thanh tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo; kiểm toán nội bộ; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí:

- Dài hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

 

- Quý, tháng

5 năm

148

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra chuyên ngành, thanh tra lại các cuộc thanh tra chuyên ngành

Vĩnh viễn

149

Hồ sơ giải quyết các vụ việc đơn thư, khiếu nại, tố cáo:

- Vụ việc nghiêm trọng

- Vụ việc khác

Vĩnh viễn

20 năm

150

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán của Chính phủ, các bộ, ngành đối với BHXH Việt Nam:

- Vụ việc nghiêm trọng

- Vụ việc khác

 

Vĩnh viễn

20 năm

151

Hồ sơ phối hợp kiểm tra, thanh tra, kiểm toán liên ngành

10 năm

152

Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng:

- Hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

153

Hồ sơ về hoạt động và báo cáo của tổ chức Thanh tra nhân dân:

- Báo cáo hàng năm

- Báo cáo khác

 

Vĩnh viễn

5 năm

154

Hồ sơ thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra:

- Vụ việc nghiêm trọng

- Vụ việc khác

 

Vĩnh viễn

20 năm

 

Nhóm 13. Hồ sơ, tài liệu báo chí, truyền thông

 

155

Hồ sơ xây dựng quy định, hướng dẫn về công tác báo chí, truyền thông

Vĩnh viễn

156

Hồ sơ xây dựng các quy định, hướng dẫn về công tác sưu tầm tài liệu, hiện vật truyền thống của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

157

Hồ sơ xây dựng kế hoạch hoạt động báo chí, truyền thông của ngành, cơ quan; Báo cáo kết quả thực hiện:

- Dài hạn, trung hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

158

Hồ sơ xây dựng kế hoạch sưu tầm tài liệu, hiện vật truyền thống và tổ chức tuyên truyền nhân các ngày lễ kỷ niệm của ngành, cơ quan:

- Nhiều năm

- Hàng năm

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

159

Hồ sơ tuyên truyền các nghị quyết của đảng, chính sách của nhà nước về BHXH, BHYT, BHTN

20 năm

160

Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành, tổ chức chính trị - xã hội và các cơ quan truyền thông tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT, BHTN

20 năm

161

Hồ sơ tổ chức các hội thi tuyên truyền về chính sách BHXH, BHYT, BHTN

10 năm

162

Hồ sơ xuất bản, in ấn, phát hành báo, tạp chí và các loại ấn phẩm của ngành, cơ quan

20 năm

163

Sổ theo dõi quảng cáo, phát hành báo in và tạp chí

20 năm

 

Nhóm 14. Hồ sơ, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ

 

164

Hồ sơ xây dựng các quy định, hướng dẫn về đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn công chức, viên chức

Vĩnh viễn

165

Hồ sơ xây dựng kế hoạch, chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn của ngành, cơ quan; Báo cáo kết quả thực hiện:

- Dài hạn, trung hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

166

Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn đối với công chức, viên chức của ngành, cơ quan và các đơn vị có liên quan

10 năm

167

Hồ sơ xây dựng giáo trình về BHXH, BHYT, BHTN và các giáo trình khác

Vĩnh viễn

168

Hồ sơ cung cấp các dịch vụ, tư vấn đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ

10 năm

 

Nhóm 15. Hồ sơ, tài liệu thực hiện chính sách BHXH, BHYT, BHTN

 

169

Hồ sơ xây dựng quy định, văn bản hướng dẫn về BHXH, BHYT, BHTN

Vĩnh viễn

170

Hồ sơ xây dựng kế hoạch thuộc lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; Báo cáo kết quả thực hiện:

- Dài hạn, trung hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

171

Hồ sơ xây dựng hệ thống mã số quản lý người tham gia BHXH, BHYT, BHTN

Vĩnh viễn

172

Hồ sơ báo cáo Chính phủ, bộ, ngành trong tổ chức thực hiện chế độ chính sách BHXH, BHYT, BHTN

Vĩnh viễn

173

Hồ sơ báo cáo Hội đồng quản lý BHXH Việt Nam trong tổ chức thực hiện chế độ chính sách BHXH, BHYT, BHTN

Vĩnh viễn

174

Hồ sơ xây dựng văn bản đôn đốc, chỉ đạo tăng cường công tác quản lý và giải quyết các chế độ BHXH, BHYT, BHTN

50 năm

175

Hồ sơ xây dựng kế hoạch in, cấp phát phôi, giấy chứng nhận (nếu có)

20 năm

176

Hồ sơ tham gia BHXH, BHYT, BHTN

70 năm

177

Hồ sơ tham gia BHYT

10 năm

178

Hồ sơ giải quyết hưởng các chế độ BHXH hàng tháng

70 năm

179

Hồ sơ giải quyết hưởng trợ cấp, chế độ BHXH một lần

70 năm

180

Hồ sơ giải quyết hưởng chế độ BHXH: Ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe...; Trợ cấp thất nghiệp

20 năm

181

Hồ sơ thống kê; Danh sách báo tăng, giảm, tạm dừng, điều chỉnh hưởng các chế độ BHXH, BHYT, BHTN

20 năm

182

Sổ theo dõi công tác BHXH, BHYT, BHTN

20 năm

 

Nhóm 16. Hồ sơ, tài liệu sổ BHXH, thẻ BHYT

 

183

Hồ sơ quy định, văn bản hướng dẫn về cấp sổ BHXH, thẻ BHYT

Vĩnh viễn

184

Hồ sơ quy định quản lý phôi sổ BHXH, phôi thẻ BHYT

Vĩnh viễn

185

Hồ sơ quy định về mẫu, mã sổ BHXH; mẫu, mã thẻ BHYT

Vĩnh viễn

186

Hồ sơ xây dựng kế hoạch về lĩnh vực sổ BHXH, thẻ BHYT; Báo cáo kết quả thực hiện:

- Dài hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

187

Hồ sơ tổ chức thực hiện về việc chuyển giao sổ BHXH

Vĩnh viễn

188

Hồ sơ cấp và quản lý thẻ BHYT, sổ BHXH

Vĩnh viễn

189

Hồ sơ cấp và quản lý phôi sổ BHXH, phôi thẻ BHYT

20 năm

190

Hồ sơ giải quyết các vướng mắc liên quan đến lĩnh vực cấp, quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT

Vĩnh viễn

191

Hồ sơ rà soát sổ BHXH, thẻ BHYT

20 năm

192

Hồ sơ xây dựng và triển khai sổ BHXH, thẻ BHYT điện tử

Vĩnh viễn

193

Hồ sơ đổi, cấp lại thẻ BHYT

5 năm

 

Nhóm 17. Hồ sơ, tài liệu thu, chi BHXH, BHYT, BHTN

 

194

Hồ sơ quy định, văn bản hướng dẫn về thu, chi BHXH, BHYT, BHTN

Vĩnh viễn

195

Hồ sơ xây dựng kế hoạch thu, chi, BHXH, BHYT, BHTN; Báo cáo kết quả thực hiện:

- Dài hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

196

Hồ sơ giao kế hoạch thu, chi phí thu hàng năm

Vĩnh viễn

197

Hồ sơ phối hợp thực hiện thu, thu nợ BHXH, BHYT, BHTN

70 năm

198

Hồ sơ phối hợp trong việc chi trả các chế độ BHXH, BHYT, BHTN

70 năm

199

Hồ sơ xây dựng văn bản chỉ đạo điểm, tăng cường công tác thu, chi BHXH, BHYT, BHTN

Vĩnh viễn

200

Sổ sách quản lý, bảng tổng hợp thu, truy thu BHXH, BHYT, BHTN

20 năm

 

Nhóm 18. Hồ sơ, tài liệu giám định BHYT và thanh toán đa tuyến; Dược, vật tư y tế

 

201

Hồ sơ xây dựng quy định, văn bản hướng dẫn về công tác giám định BHYT, thanh toán đa tuyến; Dược, vật tư y tế

Vĩnh viễn

202

Hồ sơ xây dựng kế hoạch giám định BHYT và thanh toán đa tuyến; Dược, vật tư y tế; Báo cáo kết quả thực hiện:

- Dài hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

203

Hồ sơ giám định lại BHYT

10 năm

204

Hồ sơ về việc ký, thanh lý hợp đồng khám chữa bệnh BHYT với các cơ sở khám, chữa bệnh BHYT

20 năm

205

Hồ sơ tổ chức đấu thầu thuốc, vật tư y tế

20 năm

206

Hồ sơ hợp tác với Tổ chức y tế thế giới (WHO) trong công tác BHYT

20 năm

207

Hồ sơ xây dựng văn bản chỉ đạo điểm, tăng cường công tác giám định BHYT và thanh toán đa tuyến; Dược và vật tư y tế

Vĩnh viễn

 

Nhóm 19. Hồ sơ, tài liệu quản lý đầu tư các quỹ BHXH, BHYT, BHTN

 

209

Hồ sơ xây dựng quy định, văn bản hướng dẫn về quản lý đầu tư quỹ; Phương án đầu tư các quỹ BHXH, BHYT, BHTN

Vĩnh viễn

210

Hồ sơ xây kế hoạch đầu tư các quỹ và báo cáo thực hiện:

- Dài hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

211

Hồ sơ tổ chức thực hiện phương án đầu tư các quỹ

Vĩnh viễn

212

Hồ sơ về việc mua trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ, tiền gửi của các ngân hàng

Vĩnh viễn

213

Hồ sơ về việc đầu tư vào các dự án quan trọng theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ

Vĩnh viễn

214

Hồ sơ thực hiện hợp đồng đầu tư các quỹ

Vĩnh viễn

215

Sổ, tài liệu thống kê số liệu thuộc lĩnh vực đầu tư quỹ

20 năm

 

Nhóm 20. Hồ sơ, tài liệu Hội đồng quản lý

 

216

Hồ sơ phiên họp Hội đồng quản lý định kỳ, đột xuất

Vĩnh viễn

217

Nghị quyết; Báo cáo của Hội đồng quản lý

Vĩnh viễn

218

Hồ sơ kiến nghị với cơ quan có thẩm quyền, xây dựng, sửa đổi bổ sung chính sách, pháp luật về BHXH, BHYT, chiến lược phát triển ngành, kiện toàn bộ máy, tổ chức, quản lý và sử dụng các quỹ BHXH, BHYT, BHTN

Vĩnh viễn

 

Nhóm 21. Tài liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan

 

 

21.1. Tài liệu của tổ chức Đảng

 

219

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

220

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

221

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác:

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

222

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp uỷ Đảng

Vĩnh viễn

223

Hồ sơ công tác của Ban cán sự đảng

Vĩnh viễn

224

Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng

Vĩnh viễn

225

Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng

10 năm

226

Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát

20 năm

227

Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên

70 năm

228

Hồ sơ đảng viên

70 năm

229

Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản)

20 năm

230

Công văn trao đổi về công tác Đảng

10 năm

 

21.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn

 

231

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

232

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

233

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác:

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

- 6 tháng

- Quý, tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

234

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn

Vĩnh viễn

235

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn

Vĩnh viễn

236

Sổ sách

20 năm

237

Công văn trao đổi về công tác Công đoàn

10 năm

 

21.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên

 

238

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

239

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

240

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác:

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

- 6 tháng

- Quý, tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

241

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên

Vĩnh viễn

242

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan

20 năm

243

Sổ sách

20 năm

244

Công văn trao đổi về công tác Đoàn

10 năm

       
 

 

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

Đào Việt Ánh

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi