Công văn 2920/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thông báo đa tuyến quý I/2011

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 2920/BHXH-CSYT

Công văn 2920/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thông báo đa tuyến quý I/2011
Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2920/BHXH-CSYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Lê Ngọc Báu
Ngày ban hành:13/07/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Bảo hiểm

tải Công văn 2920/BHXH-CSYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 2920/BHXH-CSYT PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 2920/BHXH-CSYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________

Số: 2920/BHXH-CSYT
V/v thông báo đa tuyến quý I/2011

Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2011

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng.

Đến ngày 30/6/2011, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã nhận được thông báo đa tuyến ngoại tỉnh đến quý I/2011 và giám định lại kỳ trước của Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh), cụ thể như sau:

1. Về thông báo đa tuyến trong kỳ:

Trong quý I/2011 đã có 62 BHXH tỉnh đề nghị thông báo đa tuyến đến. Sau khi thẩm định, BHXH Việt Nam thông báo thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh đến 62 BHXH tỉnh của 975.653 lượt bệnh nhân với số tiền 833,98 tỷ đồng;

Thông báo đa tuyến đi của BHXH các tỉnh bao gồm các trường hợp đa tuyến đến được thông báo nêu trên và chi đa tuyến đến bổ sung kỳ trước (trong đó có đa tuyến đến tại 15 tỉnh phát sinh năm trước được chấp nhận quyết toán bổ sung với số tiền là 14,48 tỷ đồng); số chi đa tuyến đi đã quyết toán được ghi nhận tại trường “t_datuyen” tại các cơ sở KCB chi vượt trần tuyến 2.

2. Về tình hình tổng hợp, báo cáo thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh:

Hiện tại, BHXH tỉnh Phú Thọ chưa báo cáo đa tuyến đến; 7/62 đơn vị chưa có báo cáo bằng văn bản gồm: Bến Tre, Kiên Giang, Quảng Ninh, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Vĩnh Phúc.

Một số tỉnh chưa gửi dữ liệu theo quy định của BHXH Việt Nam tại Công văn số 531/BHXH-CSYT ngày 10/2/2011 hướng dẫn một số vấn đề về ứng dụng tin học trong thống kê KCB BHYT; một số tỉnh vẫn có tình trạng thanh toán trùng lặp, tách một đợt điều trị nội trú thành nhiều hồ sơ thanh toán, thống kê riêng từng dịch vụ kỹ thuật trong một lần khám ngoại trú, thanh toán tiền công khám đối với bệnh nhân vào điều trị nội trú; 743 lượt phải khám giám định lại với số tiền 676,08 triệu đồng do sai mã thẻ, mã đăng ký ban đầu, sai chi phí, đề nghị thông báo đa tuyến ngoại tỉnh đối với bệnh nhân nội tỉnh (phụ lục 3 kèm theo).

3. Để đảm bảo chính xác trong thanh toán BHYT, BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh phối hợp chặt chẽ với cơ sở KCB BHYT tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong thống kê khám chữa bệnh BHYT; nghiêm túc thực hiện việc chuẩn hóa dữ liệu theo đúng hướng dẫn tại công văn số 531/BHXH-CSYT nêu trên; kiểm tra, rà soát, chưa quyết toán đối với các trường hợp đề nghị thanh toán sai quy định, thống kê không đầy đủ hoặc không có dữ liệu; thực hiện việc thông báo đa tuyến, giám định lại và từ chối đa tuyến ngoại tỉnh đảm bảo tiến độ theo quy định tại quyết định số 82/QĐ-BHXH ngày 20/1/2010 của BHXH Việt Nam. Từ quý 3/2011, các trường hợp không chuẩn hóa dữ liệu sẽ không được BHXH Việt Nam đưa vào thông báo đa tuyến.

Căn cứ thông báo đa tuyến của BHXH Việt Nam, BHXH các tỉnh kiểm tra, đối chiếu với thông báo của BHXH các tỉnh nơi bệnh nhân đến trước khi khấu trừ vào quỹ của cơ sở KCB nơi đăng ký ban đầu. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ với BHXH Việt Nam (Ban Thực hiện chính sách BHYT) để được hướng dẫn giải quyết.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó TGĐ Nguyễn Minh Thảo (để b/c);
- Ban Chi, Ban CST;
- Lưu VT, CSYT (2 bản).

TL. TỔNG GIÁM ĐỐC
KT. TRƯỞNG BAN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHYT
PHÓ TRƯỞNG BAN




Lê Ngọc Báu

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐẾN THÔNG BÁO QUÝ I/2011
(Kèm theo công văn số 2920/BHXH-CSYT ngày 13 tháng 7 năm 2011)

Đơn vị: đồng

TT

Tỉnh đến

Mã tỉnh

Đề nghị thông báo đa tuyến đến

BHXH Việt Nam thông báo

Yêu cầu giám định lại

Số lượt

Số tiền

Số lượt

Số tiền

Số lượt

Số tiền

A

Bổ sung kỳ trước

58.908

15.734.859.424

58.865

15.720.314.211

43

14.545.213

1

Hà Nội

01

28.890

6.743.052.219

28.890

6.743.052.219

-

-

2

An Giang

89

484

322.027.743

484

322.027.743

-

-

3

BR VTàu

77

40

32.732.378

40

32.732.378

-

-

4

Bạc Liêu

95

10

2.150.885

8

2.509.936

2

-359.051

5

Bắc Cạn

06

43

21.737.886

43

21.737.886

-

-

6

Bắc Ninh

27

454

312.812.587

446

310.241.768

8

2.570.819

7

Bến Tre

83

139

34.742.158

139

34.742.158

-

-

8

Bình Dương

74

15.311

1.680.156.328

15.310

1.680.124.428

1

31.900

9

Bình Thuận

60

19

5.568.334

19

5.568.334

-

-

10

Cần Thơ

92

162

189.436.703

159

189.436.703

3

-

11

Đà Nẵng

48

275

553.633.469

275

553.633.469

-

-

12

Gia Lai

64

10

2.059.398

10

2.059.398

-

-

13

Hà Tĩnh

42

265

89.717.870

264

89.642.360

1

75.510

14

Hải Phòng

31

2.121

1.710.321.391

2.121

1.710.321.391

-

-

15

Hưng Yên

33

175

29.968.157

175

29.968.157

-

-

16

Khánh Hòa

56

3.750

1.443.694.684

3.742

1.435.018.930

8

8.675.754

17

Lạng Sơn

20

3

592.100

3

592.100

-

-

18

Lâm Đồng

68

1.576

161.349.204

1.576

161.349.204

-

-

19

Nam Định

36

2.101

485.748.904

2.087

482.536.804

14

3.212.100

20

Nghệ An

40

1.752

969.504.802

1.752

969.504.802

-

-

21

Phú Yên

54

216

128.445.461

216

128.445.461

-

-

22

Quảng Bình

44

202

59.114.925

202

59.114.925

-

-

23

Sơn La

14

3

311.468

3

311.468

-

-

24

Tây Ninh

72

12

6.748.509

12

6.748.509

-

-

25

Thái Nguyên

19

233

11.327.258

233

11.327.258

-

-

26

Thanh Hóa

38

4

764.290

4

674.290

-

-

27

TT Huế

46

24

277.197.388

24

277.197.388

-

-

28

Trà Vinh

84

516

274.769.754

510

274.431.573

6

338.181

29

Vĩnh Phúc

26

118

185.173.171

118

185.173.171

-

-

B

Kỳ này

976.353

834.644.796.397

975.653

833.983.266.202

700

661.530.195

1

Hà Nội

01

130.554

339.404.382.241

130.551

339.397.110.845

3

7.271.396

2

TP HCM

79

342.581

321.757.255.491

342.389

321.459.017.710

192

298.237.781

3

An Giang

89

18.674

4.319.398.714

18.670

4.319.137.387

4

261.327

4

BR VTàu

77

12.613

1.540.021.286

12.605

1.539.603.191

8

418.095

5

Bạc Liêu

95

6.256

725.183.024

6.253

725.341.778

3

-158.754

6

Bắc Giang

24

5.933

1.437.543.447

5.933

1.437.543.447

-

-

7

Bắc Cạn

06

499

116.694.154

499

116.694.154

-

-

8

Bắc Ninh

27

6.387

1.559.593.858

6.383

1.557.531.271

4

2.062.587

9

Bến Tre

83

7.053

1.047.418.168

7.051

1.047.347.924

2

70.244

10

Bình Dương

74

50.986

8.040.166.716

50.867

8.030.739.720

119

9.426.996

11

Bình Định

52

10.762

3.750.701.584

10.761

3.749.586.980

1

1.114.604

12

Bình Phước

70

3.524

583.933.259

3.520

582.638.209

4

1.295.050

13

Bình Thuận

60

5.055

736.774.351

5.054

734.633.666

1

2.140.685

14

Cà Mau

96

3.902

876.411.395

3.874

873.911.503

28

2.499.892

15

Cao Bằng

04

812

170.931.479

812

170.931.479

-

-

16

Cần Thơ

92

40.353

13.893.210.200

40.348

13.892.423.535

5

786.665

17

Đà Nẵng

48

33.905

28.040.801.601

33.898

28.036.148.194

7

4.653.407

18

Đắk Lắk

66

9.037

3.185.565.563

8.845

3.087.500.241

192

98.065.322

19

Đắk Nông

67

1.018

150.645.844

1.017

150.645.844

1

-

20

Điện Biên

11

1.311

268.534.707

1.311

268.534.707

-

-

21

Đồng Nai

75

16.383

3.568.642.982

16.375

3.567.367.445

8

1.275.537

22

Đồng Tháp

87

10.473

1.413.714.927

10.470

1.413.683.887

3

31.040

23

Gia Lai

64

9.331

2.256.207.295

9.330

2.256.207.295

1

-

24

Hà Giang

02

565

592.073.742

565

592.073.742

-

-

25

Hà Nam

35

3.440

441.477.803

3.440

441.477.803

-

-

26

Hà Tĩnh

42

5.383

1.273.725.010

5.381

1.271.956.966

2

1.768.044

27

Hải Dương

30

9.772

2.612.052.693

9.772

2.612.052.693

-

-

28

Hải Phòng

31

10.861

4.177.145.809

10.861

4.177.145.809

-

-

29

Hậu Giang

93

8.578

1.120.236.014

8.578

1.120.236.014

-

-

30

Hòa Bình

17

2.916

775.583.699

2.914

775.583.699

2

-

31

Hưng Yên

33

7.952

1.778.720.581

7.952

1.778.720.581

-

-

32

Khánh Hòa

56

6.989

1.689.540.173

6.988

1.689.480.134

1

60.039

33

Kiên Giang

91

6.748

1.435.512.940

6.743

1.435.350.184

5

162.756

34

Kon Tum

62

1.539

234.270.478

1.538

234.270.478

1

-

35

Lai Châu

12

339

95.287.382

339

95.287.382

-

-

36

Lạng Sơn

20

1.884

314.565.268

1.884

314.565.268

-

-

37

Lào Cai

10

1.614

388.576.816

1.614

388.576.816

-

-

38

Lâm Đồng

68

4.610

699.000.720

4.610

699.000.720

-

-

39

Long An

80

10.058

1.204.548.197

10.058

1.204.548.197

-

-

40

Nam Định

36

11.726

2.228.932.506

11.725

2.228.929.506

1

3.000

41

Nghệ An

40

18.680

7.047.330.356

18.675

7.044.822.234

5

2.508.122

42

Ninh Bình

37

7.849

2.048.261.372

7.848

2.048.096.272

1

165.100

43

Ninh Thuận

58

4.147

442.167.794

4.129

438.884.358

18

3.283.436

44

Phú Yên

54

4.167

561.157.434

4.167

561.157.434

-

-

45

Quảng Bình

44

3.023

915.885.938

3.022

915.885.938

1

-

46

Quảng Nam

49

6.387

1.269.429.812

6.387

1.269.429.812

-

-

47

Quảng Ngãi

51

3.839

364.188.697

3.838

364.188.697

1

-

48

Quảng Ninh

22

6.190

2.455.315.063

6.190

2.455.315.063

-

-

49

Quảng Trị

45

3.164

558.533.068

3.164

558.533.068

-

-

50

Sóc Trăng

94

6.228

679.578.706

6.171

675.992.911

57

3.585.795

51

Sơn La

14

821

176.164.193

821

176.164.193

-

-

52

Tây Ninh

72

4.218

571.137.597

4.218

571.137.597

-

-

53

Thái Bình

34

14.510

5.025.248.268

14.508

5.025.345.956

2

-97.688

54

Thái Nguyên

19

6.336

2.415.852.365

6.335

2.415.822.365

1

30.000

55

Thanh Hóa

38

10.793

3.718.087.501

10.792

3.718.051.501

1

36.000

56

TT Huế

46

12.829

33.066.856.517

12.823

32.852.341.314

6

214.515.203

57

Tiền Giang

82

11.638

1.627.973.824

11.633

1.627.837.584

5

136.240

58

Trà Vinh

84

3.499

600.840.705

3.499

600.840.705

-

-

59

Tuyên Quang

08

3.019

932.644.126

3.019

932.644.126

-

-

60

Vĩnh Long

86

6.118

1.180.282.366

6.116

1.175.268.892

2

5.013.474

61

Vĩnh Phúc

26

13.195

8.240.448.570

13.194

8.239.539.770

1

908.800

62

Yên Bái

15

3.327

842.430.007

3.326

842.430.007

1

-

C

Tổng cộng

1.035.261

850.379.655.821

1.034.518

849.703.580.413

743

676.075.408

* Ghi chú: Dữ liệu các trường hợp giám định lại được gửi qua đường truyền FTP tại thư mục của tỉnh; Tên file: “Tentinh_12011_datuyendengiamdinhlai.DBF”

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐI THÔNG BÁO QUÝ I/2011
(Kèm theo công văn số 2920/BHXH-CSYT ngày 13 tháng 7 năm 2011)

Đơn vị: đồng

TT

Tỉnh đi

Mã tỉnh

Bổ sung kỳ trước

Kỳ này

Số lượt

Số tiền

Số lượt

Số tiền

1

Hà Nội

01

1.084

657.437.527

19.883

11.137.648.880

2

TP HCM

79

16.722

2.148.884.557

60.774

11.070.774.850

3

An Giang

89

24

8.404.409

18.217

14.679.334.149

4

BR VTàu

77

193

47.023.774

15.910

15.110.153.479

5

Bạc Liêu

95

17

7.012.921

6.084

5.672.220.490

6

Bắc Giang

24

273

278.521.663

7.587

20.510.008.326

7

Bắc Cạn

06

44

17.090.292

1.058

2.182.235.065

8

Bắc Ninh

27

464

289.727.957

6.841

18.177.931.767

9

Bến Tre

83

14

3.037.179

12.754

15.253.028.804

10

Bình Dương

74

368

163.535.646

44.464

27.392.423.780

11

Bình Định

52

79

29.290.871

4.872

6.510.483.135

12

Bình Phước

70

122

38.168.702

9.073

8.096.767.373

13

Bình Thuận

60

25

11.934.434

9.816

10.510.674.353

14

Cà Mau

96

13

2.708.146

6.399

6.627.863.884

15

Cao Bằng

04

64

31.603.753

931

3.043.273.891

16

Cần Thơ

92

215

142.236.701

11.318

7.197.723.804

17

Đà Nẵng

48

193

110.959.472

4.066

5.222.045.009

18

Đắk Lắk

66

148

422.662.670

6.655

9.973.177.211

19

Đắk Nông

67

35

24.298.366

4.575

4.830.215.315

20

Điện Biên

11

87

39.191.951

889

2.274.862.556

21

Đồng Nai

75

677

174.382.256

31.075

26.302.648.829

22

Đồng Tháp

87

158

104.457.467

20.515

17.530.054.349

23

Gia Lai

64

177

186.508.588

4.059

6.089.493.498

24

Hà Giang

02

64

29.224.086

1.202

2.481.753.257

25

Hà Nam

35

515

372.776.014

5.655

12.186.298.386

26

Hà Tĩnh

42

114

92.903.658

10.902

15.510.418.684

27

Hải Dương

30

191

201.885.760

10.428

24.154.182.329

28

Hải Phòng

31

244

108.471.552

6.181

18.783.524.200

29

Hậu Giang

93

48

30.122.242

12.724

5.769.008.632

30

Hòa Bình

17

284

201.570.069

2.597

6.873.542.564

31

Hưng Yên

33

727

188.581.347

11.246

22.090.579.921

32

Khánh Hòa

56

87

24.740.799

4.469

5.884.934.066

33

Kiên Giang

91

97

108.778.039

10.321

8.044.408.156

34

Kon Tum

62

92

28.511.865

1.430

2.250.035.860

35

Lai Châu

12

82

36.033.610

738

1.435.736.847

36

Lạng Sơn

20

129

71.980.052

2.168

5.489.494.685

37

Lào Cai

10

84

34.726.821

1.444

3.184.501.403

38

Lâm Đồng

68

87

27.891.451

6.195

10.250.885.757

39

Long An

80

46

9.565.480

53.719

31.182.188.320

40

Nam Định

36

200

250.166.861

10.865

28.341.766.464

41

Nghệ An

40

291

249.632.157

9.212

22.925.768.326

42

Ninh Bình

37

215

139.231.169

4.294

10.776.369.868

43

Ninh Thuận

58

47

46.050.494

2.929

3.238.703.451

44

Phú Thọ

25

760

388.182.294

6.629

16.973.633.922

45

Phú Yên

54

47

89.240.979

3.602

3.890.681.567

46

Quảng Bình

44

74

50.346.536

3.877

12.430.355.559

47

Quảng Nam

49

285

707.291.566

20.607

25.288.201.646

48

Quảng Ngãi

51

53

115.624.071

7.748

12.096.123.342

49

Quảng Ninh

22

611

245.486.097

6.370

15.511.614.781

50

Quảng Trị

45

21

14.788.982

3.512

9.245.770.949

51

Sóc Trăng

94

58

57.368.690

11.716

7.970.776.145

52

Sơn La

14

131

101.532.699

3.094

7.167.956.335

53

Tây Ninh

72

22

5.977.277

22.224

21.273.039.596

54

Thái Bình

34

225

152.049.440

8.725

22.689.614.352

55

Thái Nguyên

19

359

154.598.250

3.692

9.588.031.145

56

Thanh Hóa

38

309

205.134.761

10.221

25.426.268.430

57

TT Huế

46

78

32.830.251

1.739

1.178.510.031

58

Tiền Giang

82

24

4.793.308

22.166

25.227.991.319

59

Trà Vinh

84

14

1.820.958

8.560

9.522.220.640

60

Tuyên Quang

08

86

63.419.340

1.953

5.502.515.235

61

Vĩnh Long

86

57

70.399.772

21.193

14.767.891.841

62

Vĩnh Phúc

26

649

141.279.193

5.325

12.307.467.699

63

Yên Bái

15

66

33.789.969

2.553

5.755.587.258

64

Bộ Quốc phòng

97

30.096

5.892.436.951

323.613

73.919.870.438

 

Tổng cộng

58.865

15.720.314.211

975.653

833.983.266.202

* Ghi chú: Dữ liệu các trường hợp giám định lại được gửi qua đường truyền FTP tại thư mục của tỉnh; Tên file: “Tentinh_Q12011_datuyendi.DBF”

 

PHỤ LỤC 3

CÁC TỈNH GỬI DỮ LIỆU CHƯA ĐÚNG QUY ĐỊNH, DỮ LIỆU TRÙNG LẶP, KHÁM NHIỀU LẦN VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP GIÁM ĐỊNH LẠI ĐA TUYẾN QUÝ I/2011
(Kèm theo công văn số 2920/BHXH-CSYT ngày 13 tháng 7 năm 2011)

TT

Tỉnh đến

Thiếu báo cáo

Chênh lệch dữ liệu và báo cáo

Sai dữ liệu

Giám định lại kỳ trước

Trong đó

Giám định lại kỳ này

Trong đó

Sai định dạng file, ngày tháng

Lỗi font chữ

Một hồ sơ thanh toán hai lần

Trùng lặp thời gian KCB

Một lần KCB lập nhiều hồ sơ thanh toán

Sai họ tên, mã ĐKBĐ

Sai mã thẻ

Sai/ thiếu mã ĐKBĐ

Sai chi phí

BN nội tỉnh

Sai mã thẻ

Sai/ thiếu mã ĐKBĐ

Sai chi phí

BN nội tỉnh

1

Hà Nội

 

X

X

 

X

X

 

X

 

 

 

 

 

3

3

 

 

 

2

TP HCM

 

X

X

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

192

164

 

21

7

3

An Giang

 

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

4

4

 

 

 

4

BR VTàu

 

 

X

X

X

X

 

X

 

 

 

 

 

8

8

 

 

 

5

Bạc Liêu

 

X

X

 

 

 

 

 

2

 

 

2

 

3

1

 

2

 

6

Bắc Giang

 

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bắc Kạn

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bắc Ninh

 

 

X

X

 

X

 

X

8

 

 

 

8

4

1

 

2

1

9

Bến Tre

X

 

X

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

10

Bình Dương

 

 

X

 

X

X

 

X

1

1

 

 

 

119

2

 

10

107

11

Bình Định

 

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

12

Bình Phước

 

X

X

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

4

1

 

 

3

13

Bình Thuận

 

X

X

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

14

Cà Mau

 

X

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

13

 

 

15

15

Cao Bằng

 

 

X

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Cần Thơ

 

 

X

 

 

X

X

X

3

 

 

3

 

5

5

 

 

 

17

Đà Nẵng

 

X

 

 

X

X

X

 

 

 

 

 

 

7

7

 

 

 

18

Đắk Lắk

 

X

X

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

192

16

 

3

173

19

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

20

Điện Biên

 

X

X

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đồng Nai

 

X

X

X

X

X

 

X

 

 

 

 

 

8

8

 

 

 

22

Đồng Tháp

 

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

3

2

 

1

 

23

Gia Lai

 

X

X

X

X

 

 

X

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

24

Hà Giang

 

X

X

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hà Nam

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hà Tĩnh

 

 

X

X

 

X

 

X

1

1

 

 

 

2

2

 

 

 

27

Hải Dương

 

 

X

X

 

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hải Phòng

 

 

X

X

 

X

X

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hậu Giang

 

 

 

 

X

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hòa Bình

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

2

 

 

2

 

31

Hưng Yên

 

 

X

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Khánh Hòa

 

X

X

X

 

X

 

X

8

8

 

 

 

1

 

 

 

1

33

Kiên Giang

X

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

34

Kon Tum

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

35

Lai Châu

 

 

X

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Lạng Sơn

 

 

X

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Lâm Đồng

 

X

X

X

X

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Long An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Nam Định

 

 

X

X

 

 

 

X

14

14

 

 

 

1

1

 

 

 

41

Nghệ An

 

 

 

X

 

X

 

X

 

 

 

 

 

5

4

 

1

 

42

Ninh Bình

 

 

X

X

 

X

 

X

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

43

Ninh Thuận

 

 

X

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

18

3

 

 

15

45

Phú Yên

 

 

X

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

47

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

49

Quảng Ninh

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Quảng Trị

 

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Sóc Trăng

X

 

X

X

X

 

 

X

 

 

 

 

 

57

55

 

2

 

52

Sơn La

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Tây Ninh

X

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Thái Bình

 

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

2

 

 

2

 

55

Thái Nguyên

 

 

X

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

56

Thanh Hóa

 

 

X

X

X

X

 

X

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

57

TT Huế

 

X

X

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

6

6

 

 

 

58

Tiền Giang

 

X

X

X

 

 

X

X

 

 

 

 

 

5

1

 

4

 

59

Trà Vinh

 

 

X

X

 

 

X

 

6

 

 

 

6

 

 

 

 

 

60

Tuyên Quang

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Vĩnh Long

 

X

X

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

2

62

Vĩnh Phúc

X

 

X

X

 

X

 

X

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

63

Yên Bái

 

 

X

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi