Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 274/BHXH-CST 2021 thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/TP
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 274/BHXH-CST
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 274/BHXH-CST | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phan Văn Mến |
Ngày ban hành: | 03/02/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
tải Công văn 274/BHXH-CST
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/BHXH-CST | TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 02 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Các đơn vị sử dụng lao động trên địa bàn Thành phố; |
Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh thông báo thay đổi thông tin các cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) tại các tỉnh/thành phố năm 2021, như sau:
1. Nhận khám chữa bệnh BHYT:
STT | Tên tỉnh | Mã cơ sở KCB | Tên cơ sở KCB | Ghi chú |
1 | Quảng Ninh | 22-282 | TYT phường Đông Mai – Quảng Yên | Được cấp |
2 | Quảng Ninh | 22-064 | TYT phường Minh Thành – Quảng Yên | Được cấp |
3 | Yên Bái | 15-050 | Bệnh viện ĐK Trường Đức | Được cấp |
4 | Sóc Trăng | 91-168 | PK CN Cty TNHH Hoàng Tuấn – TT Y khoa Hoàng Tuấn Vĩnh Châu | Được cấp |
5 | Bắc Giang | 24-297 | PKĐK Tâm Việt thuộc CN Cty CP Đông nam dược Bắc Giang | Được cấp |
6 | Bắc Giang | 24-298 | PKĐK Tâm Phúc thuộc CN Cty CP y tế Tâm Phúc | Được cấp |
7 | Bắc Giang | 24-300 | PKĐK Trường Đăng thuộc Cty CP y tế Trường Đăng | Được cấp |
8 | Nam Định | 36-098 | PKĐK Bảo An Cty CP DV y tế PKĐK Bảo An | Được cấp |
9 | Nam Định | 36-957 | PKĐK An Nhiên 3 – Cty TNHH DV Y dược An Nhiên | Được cấp |
10 | Đồng Nai | 75-416 | PKĐK Quốc tế Sỹ Mỹ - Taekwang 2 | Được cấp |
11 | Khánh Hòa | 56-191 | CN Cty CP BVĐK quốc tế Vinmec – BVĐK Quốc tế Vinmec Nha Trang | Được cấp |
12 | Khánh Hòa | 56-194 | Cty TNHH MTV PKĐK Nhân Tín | Được cấp |
13 | Bình Phước | 70-100 | Phòng khám đa khoa Vũ Anh | Được cấp |
14 | Phú Yên | 54-162 | PKĐK Đức Tín thuộc CN Cty TNHH Dược phẩm Đức Tín | Được cấp |
15 | Hải Dương | 30-381 | PKĐK Phúc Hưng thuộc Cty CP y tế kỹ thuật cao Vạn Phúc Thành | Được cấp |
16 | Bình Định | 52-208 | Bệnh viện Bình Định | Được cấp |
17 | Thanh Hóa | 38-786 | PKĐK An Thịnh | Được cấp |
18 | Thanh Hóa | 38-787 | PKĐK Hồng Phát | Được cấp |
19 | Thanh Hóa | 38-788 | PKĐK An Phúc | Được cấp |
20 | Thanh Hóa | 38-791 | PKD9K Chợ Kho | Được cấp |
21 | Thanh Hóa | 38-793 | PKĐK Mai Thanh | Được cấp |
2. Chấm dứt hợp hợp đồng:
STT | Tên tỉnh | Mã cơ sở KCB | Tên cơ sở KCB | Ghi chú |
1 | Nghệ An | 40-565 | Bệnh viện Da Liễu Nghệ An | Không nhận |
2 | Quảng Ninh | 22-018 | PKĐK khu vực Biểu Nghi thuộc TTYT thị xã Quảng Yên | Không nhận |
3 | Đồng Nai | 75-199 | PKĐK KV Thanh Sơn thuộc BVĐK KV Định Quán | Không nhận |
4 | Đồng Nai | 75-029 | PKĐK KV Phú Túc thuộc BVĐK KV Định Quán | Không nhận |
5 | Đồng Nai | 75-230 | PKĐK KV Phú Lập thuộc TTYT huyện Tân Phú | Không nhận |
6 | Đồng Nai | 75-165 | PKĐK KV Cây Giáo thuộc TTYT huyện Trảng Bom | Không nhận |
7 | Đồng Nai | 75-031 | PKĐK KV Xuân Hưng thuộc TTYT huyện Xuân Lộc | Không nhận |
8 | Đồng Nai | 75-028 | PKĐK KV Long Phước thuộc BVĐK KV Long Thành | Không nhận |
9 | Nam Định | 36-045 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | Không nhận |
10 | Hà Nội | 01-042 | Cty TNHH KCB và tư vấn sức khỏe Ngọc Khánh | Không nhận |
11 | Hà Nội | 01-110 | Y tế cơ quan trường Đại học Y Hà Nội | Không nhận |
12 | Quảng Nam | 49-076 | PKĐK KCN Điện Nam –Điện Ngọc | Không nhận |
13 | Cao Bằng | 04-213 | Bệnh xá Quân dân Y 44, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Cao Bằng | Không nhận |
14 | Cao Bằng | 04-021 | Bệnh xá Đoàn kinh tế - Quốc phòng 799 | Không nhận |
15 | Bạc Liêu | 98-495 | Bệnh xá Công an tỉnh Bạc Liêu | Không nhận |
16 | Bình Định | 52-203 | Bệnh viện ĐK tỉnh Bình Định – phần mở rộng | Không nhận |
17 | Hà Giang | 02-147 | TYT xã Bản Péo thuộc TTYT huyện Hoàng Su Phì | Không nhận |
18 | Hà Nội | 01-937 | TT thừa kế ứng dụng Đông Y | Không nhận |
3. Đổi tên cơ sở KCB BHYT:
STT | Tên tỉnh | Mã cơ sở KCB | Tên cơ sở KCB cũ | Tên cơ sở KCB mới |
1 | Bắc Ninh | 27-666 | PKĐK Thiện Nhân | Bệnh viện ĐK Thiện Nhân |
2 | Thái Nguyên | 19-019 | Bệnh viện Trường Đại học Y khoa | Bệnh viện Trường ĐH Y – Dược, trực thuộc Trường ĐH Y-Dược, ĐH Thái Nguyên |
3 | Đồng Nai | 75-296 | PKĐK Tâm An Pou chen – CN Cty TNHH Xây dựng – Y tế Tâm An | PKĐK Tâm An Pou chen – CN Cty TNHH Xây Y khoa Tâm Anh |
4 | Đồng Nai | 75-287 | Cty TNHH bệnh viện Sài Gòn Tam Phước – PKĐK | Cty TNHH PKĐK Sài Gòn Tam Phước |
5 | Đồng Nai | 75-265 | CN Cty CP TMDV Huỳnh Phụng – PKĐK Hoàng Dũng | CN Cty CP đầu tư phát triển Thiện Bảo Phúc – PKĐK Hoàng Dũng |
6 | Đồng Nai | 75-271 | Cty CP DV Y tế Bệnh viện Mẹ Âu Cơ | Cty CP DV Y tế Bệnh viện Âu Cơ |
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |