Nghị định 50/2019/NĐ-CP cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh trong Quân đội
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 50/2019/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 50/2019/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/06/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, An ninh quốc gia |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Người hành nghề khám, chữa bệnh bị đình chỉ hoạt động tối đa 24 tháng
Ngày 07/6/2019, Chính phủ ban hành Nghị định 50/2019/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Quân đội.
Theo đó, thời gian đình chỉ hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám, chữa bệnh trong quân đội tùy thuộc vào tính chất, mức độ của hành vi vi phạm, khả năng khắc phục sai sót nhưng tối đa không quá 24 tháng. Trong trường hợp quá thời hạn đình chỉ mà người hành nghề khám, chữa bệnh chưa khắc phục được sai sót thì thời gian đình chỉ được gia hạn nhưng tổng thời gian đình chỉ và thời gian gia hạn đình chỉ tối đa là 24 tháng.
Quá thời hạn đình chỉ và gia hạn đình chỉ mà người khám, chữa bệnh không khắc phục được sai sót chuyên môn kỹ thuật thì bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật. Ngoài ra, Nghị định còn quy định thời hạn đình chỉ hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong quân đội tối đa là 12 tháng.
Nghị định có hiệu lực từ ngày 24/7/2019.
Nghị định này:
- Làm hết hiệu lực Thông tư 18/2014/TT-BQP
- Hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009
Xem chi tiết Nghị định 50/2019/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 50/2019/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 50/2019/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2019 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI NGƯỜI HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG QUÂN ĐỘI
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư lành doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định cấp chủng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Quân đội.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định về:
Nghị định này áp dụng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng, người lao động hợp đồng hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng, Ban Cơ yếu Chính phủ và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan.
Trong Nghị định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CẤP, CẤP LẠI, CẤP ĐIỀU CHỈNH CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề gồm:
Trường hợp mất các văn bằng chuyên môn trên thì phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận thay thế bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo nơi đã cấp văn bằng chuyên môn đó cấp.
CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
Ngoài việc đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 16 Nghị định này, bệnh viện phải đáp ứng thêm các điều kiện sau:
Tùy theo quy mô, bệnh viện phải được thiết kế, xây dựng đáp ứng các điều kiện sau đây:
Ngoài việc đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 16 Nghị định này, trung tâm phải đáp ứng thêm các điều kiện sau:
Tùy theo quy mô, trung tâm phải được thiết kế, xây dựng đáp ứng các điều kiện sau đây:
Ngoài việc đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 16 Nghị định này, phải đáp ứng thêm các điều kiện sau:
Tùy theo quy mô, bệnh xá phải được thiết kế, xây dựng đáp ứng các điều kiện sau đây:
Ngoài việc đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 16 Nghị định này, phải đáp ứng thêm các điều kiện sau:
Ngoài việc đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 16 Nghị định này, phải đáp ứng thêm các điều kiện sau:
Ngoài việc đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 16 Nghị định này, phải đáp ứng thêm các điều kiện cụ thể theo từng loại hình tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương ứng quy định tại các Điều 17, 18, 19, 20, 21 Nghị định này.
THU HỒI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ VÀ GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Khi phát hiện một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh, thủ tục thu hồi được thực hiện như sau:
Khi phát hiện một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh, thủ tục thu hồi được thực hiện như sau:
Ngay khi quyết định đình chỉ có hiệu lực, người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh phải thực hiện các nội dung sau:
Ngay khi quyết định đình chỉ hoạt động chuyên môn có hiệu lực, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải thực hiện các nội dung sau:
thời gian đình chỉ và thời gian gia hạn mà người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh không khắc phục được sai sót chuyên môn kỹ thuật thì bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điều 26 Nghị định này.
Nếu hết thời gian đình chỉ mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa khắc phục được sai sót chuyên môn thì Cục Quân y báo cáo Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét quyết định gia hạn thời gian đình chỉ một phần hoặc toàn bộ hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng tổng thời gian đình chỉ và thời gian gia hạn đình chỉ tối đa không quá 12 tháng;
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Khi các văn bản được viện dẫn tại Nghị định này được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung bằng văn bản khác thì các nội dung liên quan tại Nghị định này sẽ áp dụng, điều chỉnh theo các văn bản mới ban hành.
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 7 năm 2019. Thông tư số 18/2014/TT-BQP ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Bộ Quốc phòng quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ, GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG, GIẤY XÁC NHẬN THỜI GIAN THỰC HÀNH VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN CẬP NHẬT KIẾN THỨC Y KHOA LIÊN TỤC
(Kèm theo Nghị định số 50/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 02 |
Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 03 |
Giấy xác nhận thời gian thực hành |
Mẫu số 04 |
Giấy chứng nhận cập nhật kiến thức y khoa liên tục |
Mẫu số 01
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Nghị định số ………/2019/NĐ-CP ngày tháng năm 2019 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Quân đội; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quân y, CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Họ và tên:[1] …………………………………………………………………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………………. Giấy chứng minh nhân dân/quân đội/thẻ căn cước số: ………………………………………….. Ngày cấp: ................................................... Nơi cấp: …………………………………………….. Chỗ ở hiện nay: [2] ……………………………………………………………………………………. Văn bằng chuyên môn: [3] …………………………………………………………………………… Phạm vi hoạt động chuyên môn: [4] …………………………………………………………………
|
____________________
[1] Ghi rõ họ và tên người được cấp chứng chỉ hành nghề bằng chữ in hoa đậm.
[2] Ghi rõ địa chỉ nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
[3] Ghi theo đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này.
[4] Ghi theo chuyên khoa hoặc đa khoa.
Mẫu số 02
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Nghị định số ……./2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Quân đội; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quân y, CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ……………………………….[1] ……………………………. Tên người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật: ………………………………………………. Số chứng chỉ hành nghề: ……………………………… Ngày cấp:……………………………….. Hình thức tổ chức: …………………………………… [2] ………………………………………….. Địa điểm hành nghề: …………………………………… [3] ………………………………………… Phạm vi hoat động chuyên môn: Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Cục trưởng Cục Quân y phê duyệt ban hành kèm theo giấy phép hoạt động. Thời gian làm việc hằng ngày: ………………………………………………………………………
|
____________________
[1] Ghi bằng chữ in hoa, cỡ chữ 14.
[2] Ghi theo đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động.
[3] Địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Mẫu số 03
GIẤY XÁC NHẬN THỜI GIAN THỰC HÀNH …………………….. [4] ……………………….. xác nhận: Họ và tên: ……………………………………………………………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………… Chỗ ở hiện nay:[5] ……………………………………………………………………………… Giấy chứng minh nhân dân/quân đội/thẻ căn cước số: ……………………………………. Ngày cấp: ……………………………………..Nơi cấp: ………………………………………. Văn bằng chuyên môn:[6] ……………………………………………………………………… Năm tốt nghiệp: …………………………………………………………………………………. đã thực hành tại …………………….[7] ……………………………và đạt kết quả như sau: 1. Thời gian thực hành: [8] …………………………………………………………………….. 2. Năng lực chuyên môn: [9] …………………………………………………………………… 3. Đạo đức nghề nghiệp:[10] …………………………………………………………………...
|
____________________
[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ quan, cơ sở quân y.
[2] Tên cơ quan, cơ sở quân y.
[3] Địa danh.
[4] Thủ trưởng cơ quan, cơ sở quân y.
[5] Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
[6] Ghi theo đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này.
[7] Cơ sở khám chữa bệnh tiếp nhận người thực hành.
[8] Ghi cụ thể thời gian thực hành từ ngày... tháng... năm ... .đến ngày...tháng ... năm....
[9] Nhận xét cụ thể về khả năng thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo chuyên khoa đăng ký thực hành.
[10] Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử của người đăng ký thực hành đối với đồng nghiệp và người bệnh.
[11] Nội dung như [4].
Mẫu số 04
GIẤY CHỨNG NHẬN CẬP NHẬT KIẾN THỨC Y KHOA LIÊN TỤC …………………………..[4] ………………………………..xác nhận: Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………………. Chỗ ở hiện nay: [5] …………………………………………………………………………………… Giấy chứng minh nhân dân/quân đội/thẻ căn cước số: ………………………………………….. Ngày cấp: ……………………………………..Nơi cấp: …………………………………………….. Văn bằng chuyên môn:[6] ……………………………………………………………………………. Đã hoàn thành khóa học theo chương trình cập nhật kiến thức y khoa liên tục [7] …………… Tổng số: ……………….tiết học (bằng chữ …………………………………………………………) Từ ngày..... tháng….. năm 20 ……, đến ngày ….. tháng …. năm 20 ……….
|
____________________
[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ quan, cơ sở quân y.
[2] Tên cơ quan, cơ sở quân y.
[3] Địa danh.
[4] Thủ trưởng cơ quan, cơ sở quân y.
[5] Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
[6] Ghi theo đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này.
[7] Ghi tên khóa học.
[8] Nội dung như [4].
PHỤ LỤC II
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ VỀ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ, GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
(Kèm theo Nghị định số 50/2019/NĐ-CP Ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 02 |
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 03 |
Đơn đề nghị cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn; bổ sung kỹ thuật chuyên môn; thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn |
Mẫu số 04 |
Đơn đề nghị tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 05 |
Đơn đề nghị tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 06 |
Đơn đề nghị thay đổi thông tin cá nhân và văn bằng chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
Mẫu số 07 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 08 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
Mẫu số 09 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 10 |
Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 11 |
Đơn đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 12 |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay: [2] …………………………………………………………………………………
Giấy chứng minh nhân dân/quân đội/thẻ căn cước số: ………………………………………..
Ngày cấp: ………………………………….Nơi cấp: ………………………………………………
Điện thoại: ……………………………. Email (nếu có):……………………………………………
Văn bằng chuyên môn:[3] …………………………………………………………………………..
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn 2. Sơ yếu lý lịch 3. Hai ảnh 04 cm x 06 cm |
□ □ □ |
Kính đề nghị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét quyết định./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
[3] Ghi theo đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này.
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay: [2] …………………………………………………………………………………
Giấy chứng minh nhân dân/quân đội/thẻ căn cước số: ………………………………………..
Ngày cấp: ………………………………….Nơi cấp: ………………………………………………
Điện thoại: ……………………………. Email (nếu có):……………………………………………
Văn bằng chuyên môn:[3] …………………………………………………………………………..
Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp: ……………………………………………………………
Ngày cấp ……………………………………. Nơi cấp: …………………………………………….
Lý do xin cấp lại
1. Do bị mất 2. Do bị hư hỏng 3. Do bị thu hồi |
□ □ □ |
Tôi xin gửi kèm theo đơn này gồm: …………………………………………………………........
Kính đề nghị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét quyết định./.
XÁC NHẬN CỦA CHỈ HUY ĐƠN VỊ [4] |
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
[3] Ghi theo đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này.
[4] Thủ trưởng cơ quan, cơ sở quân y.
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn; bổ sung kỹ thuật chuyên môn; thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện nay [2]: …………………………………………………………………………………….
Giấy chứng minh nhân dân/quân đội/thẻ căn cước số: ……………………………………………
Ngày cấp: ………………………………… Nơi cấp: ………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………. Email (nếu có): …………………………………………
Số chứng chỉ hành nghề: ………………………………………………………………………………
Ngày cấp ……………………………………. Nơi cấp: ……………………………………………….
Phạm vi hoạt động chuyên môn (kỹ thuật chuyên môn) đã được cấp: ………………………….
Nội dung điều chỉnh:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn bổ sung: ………………………………………………………..
- Kỹ thuật chuyên môn đề nghị bổ sung: ……………………………………………………………
- Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn: ………………………………………………………..
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau [3]:
1. Bản chính chứng chỉ hành nghề đã được cấp (trường hợp đề nghị cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn) |
□ |
2. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề đã được cấp (trường hợp đề nghị cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn; bổ sung kỹ thuật chuyên môn) |
□ |
3. Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận chuyên môn đề nghị thay đổi, bổ sung |
□ |
4. Giấy xác nhận thời gian thực hành (trường hợp đề nghị cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn) |
□ |
5. Hai ảnh màu, nền trắng, 04 cm x 06 cm (trường hợp đề nghị cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn) |
□ |
Kính đề nghị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét quyết định./.
XÁC NHẬN CỦA CHỈ HUY ĐƠN VỊ [4] |
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
[3] Đánh dấu x vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ nộp trong hồ sơ.
[4] Thủ trưởng cơ quan, cơ sở quân y.
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện nay [2]: …………………………………………………………………………………….
Giấy chứng minh nhân dân/quân đội/thẻ căn cước số: ……………………………………………
Ngày cấp: ………………………………… Nơi cấp: ………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………. Email (nếu có): …………………………………………
Số chứng chỉ hành nghề số: ……………………Nơi cấp: …………………………………………...
Bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật theo Quyết định số: ………………………………….
Lý do bị đình chỉ: ………………………………………………………………………………………..
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đào tạo liên tục về chuyên môn 2. Bản sao hợp lệ quyết định đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật 3. Báo cáo khắc phục sai sót chuyên môn của người hành nghề 4. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề |
□ □ □ □ |
Kính đề nghị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét quyết định./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:. [2] …………………………………………………………….
Số giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh: …………………………………………………
Địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ………………………………………………………..
Họ và tên người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật: ………………………………………..
- Chứng chỉ hành nghề số: ……………..[3] ………………………… Nơi cấp: ………………….
- Điện thoại: ………………………………………….. Email (nếu có): …………………………….
Bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật theo Quyết định số: …………………………………
Lý do bị đình chỉ: ………………………………………………………………………………………
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao hợp lệ giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh 2. Bản sao hợp lệ quyết định đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật 3. Báo cáo về việc khắc phục sai sót chuyên môn kỹ thuật hoặc điều kiện hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ □ □ |
Kính đề nghị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét và cho phép ……… [4]……………, được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
…………………… [5] |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[3] Số chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật.
[4] Ghi như [2].
[5] Thủ trưởng cơ quan, cơ sở quân y.
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thay đổi thông tin cá nhân và văn bằng chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ cư trú: ...........................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/quân đội/thẻ căn cước số:[2] ……………………………………….
Ngày cấp: …………………………………Nơi cấp: …………………………………………………
Điện thoại: ………………………….. Email (nếu có): ……………………………………………...
Số chứng chỉ hành nghề: …………………. Ngày cấp: ………………. Nơi cấp: ………………..
Nội dung trên chứng chỉ hành nghề đã được cấp: [3] …………………………………………….
Nội dung đề nghị thay đổi [4] …………………………………………………………………………
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau đây [5]:
1. Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng minh thông tin cá nhân và/hoặc văn bằng chuyên môn của người hành nghề 2. Bản gốc chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp 3. Hai ảnh màu, nền trắng, kích thước 04 cm x 06 cm |
□ □ □ |
Kính đề nghị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét quyết định./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Ghi một trong các thông tin về số chứng minh nhân dân/quân đội/thẻ căn cước còn hạn sử dụng.
[3] Ghi rõ những nội dung cần thay đổi (thông tin cá nhân và/hoặc văn bằng chuyên môn của người hành nghề).
[4] Ghi rõ những nội dung đề nghị thay đổi (thông tin cá nhân và/hoặc văn bằng chuyên môn của người hành nghề).
[5] Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động: …………………………………………………….....
Địa điểm:[2] ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………. Số Fax: …………………… Email (nếu có): ………………………
Thời gian làm việc hằng ngày: …………………………………………………………………………
(Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) gửi kèm theo đơn này 01 bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau đây [3]:
1. Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc quyết định ban hành biểu tổ chức biên chế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cấp có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
2. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật, người phụ trách bộ phận chuyên môn |
□ |
3. Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
4. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
5. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất và điều kiện vệ sinh một trường phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn quy định tại một trong các Điều 17, 18, 19, 20, 21 của Nghị định này |
□ |
6. Danh mục chuyên môn kỹ thuật và phạm vi hoạt động chuyên môn dự kiến |
□ |
Kính đề nghị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét quyết định./.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[3] Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sử khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: …………………………………………………………………
Địa điểm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước đây: ………………………………………….
Địa điểm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị chuyển đến: ………………………………
Điện thoại: …………………………………………….Email (nếu có): ……………………………..
Thời gian làm việc hằng ngày: ………………………………………………………………………
Đề nghị được cấp giấy phép hoạt động do thay đổi địa điểm hoạt động.
(Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) gửi kèm theo đơn này 01 bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau đây[2]:
1. Bản gốc giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp |
□ |
2. Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc quyết định ban hành biểu tổ chức biên chế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cấp có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật, người phụ trách bộ phận chuyên môn |
□ |
4. Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
5. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
6. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất và điều kiện vệ sinh môi trường phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn (quy định tại một trong các Điều 17, 18, 19, 20, 21 Nghị định này). |
□ |
7. Danh mục chuyên môn kỹ thuật và phạm vi hoạt động chuyên môn |
□ |
Kính đề nghị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét quyết định./.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp trước đây: ……………………………………...
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị thay đổi: ………………………………………………
Địa điểm:……………………………………… [2] …………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………….Email (nếu có): ……………………………………..
Đề nghị được cấp giấy phép hoạt động do thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Hồ sơ bao gồm [3]:
1. Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc quyết định ban hành biểu tổ chức biên chế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cấp có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
2. Quyết định đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan có thẩm quyền |
□ |
3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật, người phụ trách bộ phận chuyên môn |
□ |
4. Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
5. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
6. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất và điều kiện vệ sinh môi trường phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn (quy định tại một trong các Điều 17, 18, 19, 20, 21 Nghị định này) |
□ |
7. Danh mục chuyên môn kỹ thuật và phạm vi hoạt động chuyên môn |
□ |
Kính đề nghị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét quyết định./.
|
GIÁM ĐỐC |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Địa chỉ hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[3] Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: …………………………………………………………………..
Địa điểm: …………………………………….[2] ……………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………… Email (nếu có): …………………………………
Đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động vì: [3]
Thay đổi quy mô giường bệnh Thay đổi cơ cấu tổ chức Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn |
□ □ □ |
Hồ sơ bao gồm: [4]
1. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
2. Hồ sơ nhân sự bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
3. Phạm vi hoạt động chuyên môn dự kiến |
□ |
Kính đề nghị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét quyết định./.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Địa chỉ hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[3] Đánh dấu X vào nội dung đề nghị phù hợp.
[4] Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: …………………………………………………………………..
Địa điểm: ……………………………………………[2] ………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………… Email (nếu có): ……………………………………
Đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động vì thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật (CMKT) của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
Hồ sơ bao gồm: [3]
1. Quyết định bãi nhiệm (hoặc chuyển công tác hoặc nghỉ chuẩn bị hưu) người chịu trách nhiệm CMKT trước đây |
□ |
2. Quyết định bổ nhiệm người chịu trách nhiệm CMKT mới của cấp có thẩm quyền |
□ |
3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm CMKT mới |
□ |
4. Giấy xác nhận quá trình thực hành hoặc tài liệu chứng minh quá trình thực hành của người chịu trách nhiệm CMKT mới |
□ |
5. Bản gốc giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp |
□ |
Kính đề nghị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét quyết định./.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Địa chỉ hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[3] Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ………………………………………………………………….
Địa điểm: …………………………………………….. [2] …………………………………………….
Điện thoại: ………………………………. Email (nếu có): ………………………………………….
Giấy phép hoạt động số: ………………… Ngày cấp: ………………… Nơi cấp…………………
Đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động vì lý do: [3]
- Bị mất - Bị hư hỏng - Bị thu hồi theo điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
□ □ □ |
Tôi xin gửi kèm theo Đơn này:
- Bản gốc Giấy phép bị hư hỏng (nếu có)
Kính đề nghị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xem xét quyết định./.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Địa chỉ hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[3] Đánh dấu X vào lý do đề nghị cấp lại.
PHỤ LỤC III
MẪU VĂN BẢN KÈM THEO HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
(Kèm theo Nghị định số 50/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Danh sách đăng ký hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 02 |
Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
DANH SÁCH
Đăng ký hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ………………………………………………………………
2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: [2] …………………………………..
STT |
Họ và tên người hành nghề |
Phạm vi hoạt động chuyên môn |
Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp |
Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Vị trí chuyên môn |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CNQY CẤP ĐẦU MỚI TRỰC THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ [3]
|
____________________
[1] Địa danh.
[2] Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.
[3] Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…[1]…., ngày … tháng … năm 20....
BẢN KÊ KHAI
Cơ sở vật chất, thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ……………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………
I. PHẦN KÊ KHAI VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Diện tích mặt bằng;
2. Kết cấu xây dựng nhà;
3. Diện tích xây dựng sử dụng; diện tích trung bình cho 01 giường bệnh đối với bệnh viện;
4. Diện tích các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng bệnh;
5. Bố trí các khoa/chuyên khoa, phòng;
6. Các điều kiện vệ sinh môi trường:
a) Xử lý nước thải;
b) Xử lý rác y tế, rác sinh hoạt;
c) An toàn bức xạ.
7. Hệ thống phụ trợ:
a) Phòng cháy chữa cháy;
b) Khí y tế;
c) Máy phát điện;
d) Thông tin liên lạc.
8. Cơ sở vật chất khác (nếu có).
II. PHẦN KÊ KHAI VỀ THIẾT BỊ Y TẾ CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT |
Tên thiết bị |
Ký hiệu thiết bị (MODEL) |
Công ty sản xuất |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Số lượng |
Tình trạng sử dụng |
Giá thành |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ [2] |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Người đứng đầu cơ sở khám, chữa bệnh.
PHỤ LỤC IV
MÃ KÝ HIỆU PHÔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÁC ĐẦU MỐI THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Nghị định số 50/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ)
Số TT |
Đơn vị trực thuộc Bộ |
Ký hiệu |
Số TT |
Đơn vị trực thuộc Bộ |
Ký hiệu |
1 |
Cục Quân y |
QY01 |
34 |
Bộ Tư lệnh Lăng |
QY34 |
2 |
Bệnh viện TƯQĐ 108 |
QY02 |
35 |
Binh đoàn 11 |
QY35 |
3 |
Bệnh viện 175 |
QY03 |
36 |
Binh đoàn 12 |
QY36 |
4 |
Học viện Quân y |
QY04 |
37 |
Binh đoàn 15 |
QY37 |
5 |
Viện Y học cổ truyền quân đội |
QY05 |
38 |
Binh đoàn 16 |
QY38 |
6 |
Quân khu 1 |
QY06 |
39 |
Binh đoàn 18 |
QY39 |
7 |
Quân khu 2 |
QY07 |
40 |
Học viện Quốc phòng |
QY40 |
8 |
Quân khu 3 |
QY08 |
41 |
Học viện Lục quân |
QY41 |
9 |
Quân khu 4 |
QY09 |
42 |
Học viện Chính trị - Quân sự |
QY42 |
10 |
Quân khu 5 |
QY10 |
43 |
Học viện Hậu cần |
QY43 |
11 |
Quân khu 7 |
QY11 |
44 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
QY44 |
12 |
Quân khu 9 |
QY12 |
45 |
Trường Sỹ quan Lục quân 1 |
QY45 |
13 |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
QY13 |
46 |
Trường Sỹ quan Lục quân 2 |
QY46 |
14 |
Quân đoàn 1 |
QY14 |
47 |
Trường Sỹ quan Chính trị |
QY47 |
15 |
Quân đoàn 2 |
QY15 |
48 |
Tổng công ty 36 |
QY48 |
16 |
Quân đoàn 3 |
QY16 |
49 |
Tổng công ty Thái Sơn |
QY49 |
17 |
Quân đoàn 4 |
QY17 |
50 |
Công ty XNKTH Vạn Xuân |
QY50 |
18 |
Quân chủng Phòng không - Không quân |
QY18 |
51 |
Viện Thiết kế/Bộ Quốc phòng |
QY47 |
19 |
Quân chủng Hải quân |
QY19 |
52 |
Viện Chiến lược Quân sự |
QY48 |
20 |
Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
QY20 |
53 |
Viện Lịch sử Quân sự |
QY49 |
21 |
Bộ Tổng Tham mưu |
QY21 |
54 |
Cục Khoa học Quân sự |
QY50 |
22 |
Tổng cục Chính trị |
QY22 |
55 |
Cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
QY55 |
23 |
Tổng cục Hậu cần |
QY23 |
56 |
Cục Đối ngoại |
QY56 |
24 |
Tổng cục Kỹ thuật |
QY24 |
57 |
Trung tâm thông tin Khoa học quân sự |
QY57 |
25 |
Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
QY25 |
58 |
Cục Kinh tế |
QY58 |
26 |
Tổng cục II |
QY26 |
59 |
Cục Điều tra hình sự |
QY59 |
27 |
Binh chủng Pháo binh |
QY27 |
60 |
Cục Thi hành án |
QY60 |
28 |
Binh chủng Công binh |
QY28 |
61 |
Thanh tra Bộ Quốc phòng |
QY61 |
29 |
Binh chủng Thông tin |
QY29 |
62 |
Tổng công ty Xăng dầu Quân đội |
QY62 |
30 |
Binh chủng Đặc công |
QY30 |
63 |
Cục Tài chính |
QY63 |
31 |
Binh chủng Hoá học |
QY31 |
64 |
Cục Kế hoạch và Đầu tư |
QY64 |
32 |
Binh chủng Tăng Thiết giáp |
QY32 |
65 |
Lữ đoàn 144 |
QY65 |
33 |
Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển |
QY33 |
66 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
QY66 |
PHỤ LỤC V
MẪU QUYẾT ĐỊNH BỔ SUNG, ĐÌNH CHỈ, THU HỒI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ, GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
(Kèm theo Nghị định số 50/2019/NĐ-CP tháng 6 năm 2019 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Quyết định về việc bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 02 |
Quyết định thu hồi chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 03 |
Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 04 |
Quyết định đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật |
Mẫu số 05 |
Quyết định đình chỉ hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu số 01
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../QĐ-BQP |
……[1]……, ngày …. tháng ….. năm 20…. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số ……../2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Quân đội;
Xét đề nghị của ………………………..[2] ………………………………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh đối với đồng chí
Họ và tên: [3] ………………………………………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm sinh ……………………………………………………………………………….
Giấy chứng minh số [4]: ………………………………………………………………………………
Ngày cấp ………………………………….. Nơi cấp: ……………………………………………….
Địa chỉ cư trú: ………………………………………………………………………………………….
Văn bằng chuyên môn:[5] ……………………………………………………………………………
Số chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đã cấp: ………………………………………..
Ngày cấp: …./…./20... Nơi cấp: ……………………………………………………………………..
Phạm vi hoạt động chuyên môn được bổ sung: [6] ………………………………………………..
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Cá nhân có tên tại Điều 1 và ...[7]... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; |
BỘ TRƯỞNG |
____________________
[1] Địa danh.
[2] Ghi rõ chức danh người đứng đầu của đơn vị được giao chức năng đầu mối cấp, cấp lại như: Cục trưởng Cục.., Trưởng phòng....
[3] Ghi rõ tên của người được bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn băng chữ in hoa đậm.
[4] Ghi một trong hai thông tin số chứng minh quân đội hoặc số chứng minh nhân dân (đối với LĐHĐ).
[5] Ghi theo quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh (Không ghi các chức danh học hàm, học vị, chức danh được phong tặng như: giáo sư, tiến sỹ, thầy thuốc ưu tú, anh hùng lao động...).
[6] Ghi cụ thể chuyên khoa bổ sung hoặc thay đổi trong phạm vi hoạt động chuyên môn.
[7] Ghi cụ thể các cá nhân, đơn vị có liên quan (nếu cần).
Mẫu số 02
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../QĐ-BQP |
……[4]……, ngày …. tháng ….. năm 20…. |
QUYẾT ĐỊNH
Thu hồi chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số ……/2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Quân đội;
Xét đề nghị của ……………………………………………………………………………..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh số ……….. [1]............ của Ông/Bà ………….. [2] ……………………………………….
Điều 2. Lý do thu hồi chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
Điều 3. Ông/Bà có tên tại Điều 1 không được hành nghề khám bệnh, chữa bệnh kể từ ngày ....tháng....năm ....đến ngày ....tháng....năm .... dưới bất kỳ hình thức nào và chỉ được tiếp tục hành nghề khi cơ quan có thẩm quyền cho phép.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. ………………………[3] ………………………………..và các Ông/Bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; |
BỘ TRƯỞNG |
____________________
[1] Số chứng chỉ hành nghề của người hành nghề.
[2] Họ tên đầy đủ của người hành nghề.
[3] Cơ quan, cá nhân có liên quan.
[4] Địa danh nơi ban hành Quyết định.
Mẫu số 03
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../QĐ-BQP |
……[5]……, ngày …. tháng ….. năm 20…. |
QUYẾT ĐỊNH
Thu hồi giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số …../2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Quân đội;
Xét đề nghị của …………………………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh số …………..[1] ……………… của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ...[2] ……………………………………………
Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật:
Họ tên: …………………………………[3]............................................................................
Số chứng chỉ hành nghề: ……………….[4]…………………. Cơ quan cấp: ……………….
Điều 2. Lý do thu hồi Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh: ……………………….
Điều 3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tên tại Điều 1 không được thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh từ ngày ....tháng....năm ....đến ngày ... tháng... năm .... dưới bất kỳ hình thức nào và chỉ được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh khi cơ quan có thẩm quyền cho phép.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Cục trưởng Cục Quân y và các Ông/Bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; |
BỘ TRƯỞNG |
____________________
[1] Số giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[2] Tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[3] Họ tên đầy đủ của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[4] Số chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[5] Địa danh nơi ban hành Quyết định.
Mẫu số 04
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../QĐ-BQP |
……[3]……, ngày …. tháng ….. năm 20…. |
QUYẾT ĐỊNH
Đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số …./2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Quân đội;
Xét đề nghị của ……………………………………………………………………………….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật đối với Ông/ Bà ……. [1] ……………………
Chứng chỉ hành nghề số: ………… [2]…………. Cơ quan cấp: …………………………………
Phạm vi hoạt động chuyên môn bị đình chỉ: ………………………………………………………..
Điều 2. Ông/Bà có tên tại Điều 1 không được hành nghề khám bệnh, chữa bệnh từ ngày ....tháng....năm ....đến ngày ....tháng....năm .... dưới bất kỳ hình thức nào và chỉ được tiếp tục hành nghề khi cơ quan có thẩm quyền cho phép.
Điều 3. Ông/Bà có tên tại Điều 1 phải tham gia các khóa đào tạo liên tục để nâng cao trình độ chuyên môn về.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Cục trưởng Cục Quân y và các Ông/Bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; |
BỘ TRƯỞNG |
____________________
[1] Họ tên đầy đủ của người hành nghề.
[2] Số chứng chỉ hành nghề của người hành nghề.
[3] Địa danh nơi ban hành Quyết định.
Mẫu số 05
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../QĐ-BQP |
……[5]……, ngày …. tháng ….. năm 20…. |
QUYẾT ĐỊNH
Đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số ……/2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Quân đội;
Xét đề nghị của ………………………………………………………………….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh... [1]
Giấy phép hoạt động số: …………..[2]………………. Cơ quan cấp: ……………………………
Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật:
Họ và tên: ………………………. [3] ………………………………………………………………….
Số chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:...[4].. .Cơ quan cấp: …………………………
Phạm vi hoạt động chuyên môn bị đình chỉ: …………………………………………………………
Điều 2. Lý do đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật ……………………………………………
Điều 3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tên tại Điều 1 không được hoạt động khám bệnh, chữa bệnh từ ngày ....tháng....năm ....đến ngày ... tháng ... năm .... dưới bất kỳ hình thức nào và chỉ được tiếp tục hành nghề khi cơ quan có thẩm quyền cho phép.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Cục trưởng Cục Quân y và các Ông/Bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; |
BỘ TRƯỞNG |
____________________
[1] Tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[2] Số giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[3] Họ tên đầy đủ của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[4] Số chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
[5] Địa đanh nơi ban hành Quyết định.