Thông tư 50/2015/TT-BYT kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 50/2015/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 50/2015/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kiểm tra vệ sinh chung cơ sở cung cấp nước ít nhất 1 lần/năm
Theo Thông tư số 50/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 của Bộ Y tế quy định việc kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt, cơ sở cung cấp nước phải được kiểm tra vệ sinh chung và việc thực hiện chế độ nội kiểm ít nhất 01 lần/năm.
Cũng theo Thông tư này, cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế từ 1.000m3/ngày đêm trở lên phải thực hiện xét nghiệm chất lượng nước thành phẩm ít nhất 01 lần/tuần với các chỉ tiêu thuộc mức độ A; xét nghiệm ít nhất 06 tháng/lần với các chỉ tiêu mức độ B; xét nghiệm ít nhất 02 năm/lần các chỉ tiêu thuộc mức độ C. Đối với cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế dưới 1.000m3/ngày đêm, thực hiện xét nghiệm ít nhất 03 tháng/lần các chỉ tiêu thuộc mức độ A; ít nhất 06 tháng/lần với các chỉ tiêu thuộc mức độ B.
Trường hợp vệ sinh, chất lượng nước không bảo đảm theo quy định, cơ sở cung cấp nước phải khắc phục ngay các nguyên nhân gây nên việc vệ sinh, chất lượng nước không bảo đảm và báo cáo kết quả khắc phục cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền; nếu không khắc phục được phải báo cáo ngay cho cơ quan chủ quản, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, chính quyền địa phương nơi đặt cơ sở cung cấp nước và Sở Y tế để có biện pháp giải quyết hoặc xem xét dừng việc sản xuất và cung cấp nước.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2016.
Xem chi tiết Thông tư 50/2015/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 50/2015/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 50/2015/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC KIỂM TRA VỆ SINH, CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG, NƯỚC SINH HOẠT
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ quy định về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Quy định việc kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt,
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định việc kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
KIỂM TRA VỆ SINH, CHẤT LƯỢNG NƯỚC CỦA CƠ SỞ CUNG CẤP NƯỚC
- Tường rào bảo vệ xung quanh.
- Các công trình xây dựng (kể cả công trình của cơ sở cung cấp nước).
- Hệ thống đường ống nước, cống, kênh mương, rãnh nước thải chạy qua hoặc đổ vào khu vực bảo vệ nguồn nước.
- Các hoạt động sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, khai thác tài nguyên khoáng sản.
- Chất thải, rác thải, nước thải từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt.
- Biển báo giới hạn khu vực bảo vệ nguồn nước.
- Bộ phận chắn rác tại điểm thu nước.
- Bến đò, bến phà hoặc phương tiện thủy nội địa neo đậu.
- Các công trình xây dựng (kể cả công trình của cơ sở cung cấp nước).
- Các hoạt động sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, khai thác tài nguyên khoáng sản, khai thác dịch vụ, nuôi trồng thuỷ sản.
- Hệ thống đường ống nước, cống, kênh mương, rãnh nước thải chạy qua hoặc đổ vào khu vực bảo vệ nguồn nước.
- Chất thải, rác thải, nước thải từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt.
- Đối với cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên: xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tuần các chỉ tiêu thuộc mức độ A; xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng các chỉ tiêu thuộc mức độ B; xét nghiệm ít nhất 01 lần/02 năm các chỉ tiêu thuộc mức độ C.
- Đối với cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế dưới 1.000 m3/ngày đêm: xét nghiệm ít nhất 01 lần/03 tháng các chỉ tiêu thuộc mức độ A; xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng các chỉ tiêu thuộc mức độ B.
Trường hợp vệ sinh, chất lượng nước không bảo đảm theo quy định, cơ sở cung cấp nước phải thực hiện các hoạt động sau đây:
Cơ sở cung cấp nước phải lập và quản lý hồ sơ theo dõi vệ sinh, chất lượng nước gồm:
Trường hợp kết quả ngoại kiểm, theo dõi, giám sát cho thấy vệ sinh, chất lượng nước của cơ sở cung cấp nước không bảo đảm theo quy định, cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện các việc sau đây:
KIỂM TRA VỆ SINH, CHẤT LƯỢNG NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH
Trong trường hợp vệ sinh, chất lượng nước hộ gia đình không bảo đảm, yêu cầu hộ gia đình tiến hành ngay các biện pháp khắc phục sự cố. Trường hợp không khắc phục được, hộ gia đình phải dừng sử dụng nguồn nước không bảo đảm chất lượng và thông báo ngay với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi gia đình đó cư trú để có biện pháp giải quyết.
CHẾ ĐỘ THÔNG TIN, BÁO CÁO
- Tổng số mẫu xét nghiệm.
- Tổng số mẫu đạt quy chuẩn.
- Tổng số chỉ tiêu xét nghiệm.
- Tổng số chỉ tiêu đạt quy chuẩn.
- Các chỉ tiêu không đạt: tổng số chỉ tiêu, kết quả xét nghiệm, vị trí lấy mẫu nước.
- Biện pháp và thời gian khắc phục trong trường hợp không đạt vệ sinh, chất lượng nước.
Khuyến khích các cơ sở cung cấp nước công bố thông tin chi tiết toàn bộ kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu xét nghiệm chất lượng nước.
- Công bố kết quả xét nghiệm chất lượng nước trên trang thông tin điện tử của cơ sở cung cấp nước hoặc cơ quan chủ quản (nếu có).
- Đăng tải kết quả xét nghiệm chất lượng nước trên các phương tiện thông tin đại chúng.
- Đối tượng được kiểm tra.
- Cơ quan chủ quản của đối tượng được kiểm tra và các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền tại địa phương.
- Đối với cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên: hàng tháng báo cáo cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nơi cơ sở cung cấp nước đặt trụ sở.
- Đối với cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế dưới 1.000 m3/ngày đêm: hàng quý báo cáo cho Trung tâm Y tế dự phòng hoặc Trung tâm Y tế huyện thực hiện chức năng y tế dự phòng và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nơi cơ sở cung cấp nước đặt trụ sở.
Chậm nhất sau 07 ngày làm việc kể từ ngày khóa sổ, cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên gửi báo cáo cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh.
- Chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày khóa sổ, cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế dưới 1.000 m3/ngày đêm gửi báo cáo cho Trung tâm Y tế dự phòng hoặc Trung tâm Y tế huyện thực hiện chức năng y tế dự phòng.
- Chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày khóa sổ, Trung tâm Y tế dự phòng hoặc Trung tâm Y tế huyện thực hiện chức năng y tế dự phòng gửi báo cáo cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, đồng thời gửi một bản cho Phòng Y tế huyện để báo cáo.
- Chậm nhất sau 15 ngày làm việc kể từ ngày khóa sổ, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh gửi báo cáo cho Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế, Sở Y tế tỉnh, Viện chuyên ngành phụ trách khu vực để báo cáo.
- Chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày khóa sổ, Trạm Y tế xã gửi báo cáo định kỳ về Trung tâm Y tế huyện, đồng thời gửi một bản cho Phòng Y tế huyện để báo cáo.
- Chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày khóa sổ, Trung tâm Y tế dự phòng hoặc Trung tâm Y tế huyện thực hiện chức năng y tế dự phòng gửi báo cáo về Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, đồng thời gửi một bản cho Phòng Y tế huyện để báo cáo.
- Chậm nhất sau 15 ngày làm việc kể từ ngày khóa sổ, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh gửi báo cáo về Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế, Sở Y tế tỉnh, Viện chuyên ngành phụ trách khu vực để báo cáo.
- Chậm nhất sau 20 ngày làm việc kể từ ngày khóa sổ, các viện chuyên ngành khu vực gửi báo cáo về Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế.
Báo cáo bằng điện thoại, fax hoặc thư điện tử trong vòng 24 giờ và bằng văn bản trong vòng 72 giờ kể từ khi có vấn đề đột xuất xảy ra. Trường hợp báo cáo theo yêu cầu của cấp trên, thực hiện theo đúng thời gian mà cấp trên yêu cầu phải báo cáo.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân báo cáo về Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
Phụ lục số 01 - Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số ........./2015/TT-BYT ngày ..... tháng .... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM NGUY CƠ
VỆ SINH NƠI KHAI THÁC NƯỚC NGUYÊN LIỆU
(Đối với công trình sử dụng nguồn nước ngầm)
Khu vực bảo vệ nguồn nước: Trong phạm vi bán kính tối thiểu 25m đối với các giếng khoan lấy nước khai thác
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
1 |
Thiếu tường rào bảo vệ xung quanh khu vực giếng khoan. (Có: 1 điểm; không: 0 điểm) |
|
2 |
Công trình xây dựng (kể cả công trình của trạm xử lý nước) trong khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có: 1; không: 0) |
|
3 |
Đường ống cống hoặc kênh mương hoặc rãnh nước thải chạy qua hoặc đổ vào khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có: 1; không: 0) |
|
4 |
Các hoạt động canh tác nông nghiệp (trồng cây lương thực, hoa màu...) trong khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có: 1; không: 0) |
|
5 |
Bãi đổ rác thải hoặc nơi tập kết rác thải trong khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có: 1; không: 0) |
|
4 |
Gia súc, gia cầm hoặc vật nuôi trong khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có: 1; không: 0) |
|
5 |
Phân người hoặc phân gia súc, gia cầm hoặc xác súc vật trong khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có: 1; không: 0) |
|
6 |
Nhà tiêu không hợp vệ sinh trong khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có: 1; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 3 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 4 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
Phụ lục số 01 - Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số ........./2015/TT-BYT ngày ..... tháng .... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM NGUY CƠ
VỆ SINH NƠI KHAI THÁC NƯỚC NGUYÊN LIỆU
(Đối với công trình sử dụng nguồn nước sông)
Khu vực bảo vệ nguồn nước: Trong phạm vi khoảng cách tối thiểu 200m từ điểm lấy nước lên thượng nguồn, tối thiểu 100m từ điểm lấy nước xuống hạ nguồn và tối thiểu 100m về phía hai bên bờ sông tính từ mực nước cao nhất
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
1 |
Thiếu biển báo giới hạn khu vực bảo vệ vệ sinh nguồn nước. (Có: 1 điểm; không: 0 điểm) |
|
2 |
Thiếu bộ phận chắn rác tại điểm thu nước. (Có: 1; không: 0) |
|
3 |
Công trình xây dựng (kể cả công trình của trạm xử lý nước) trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
4 |
Đường ống cống, kênh mương, rãnh nước thải xuống sông trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
5 |
Bến đò, bến phà hoặc thuyền bè đỗ, neo đậu trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
6 |
Hoạt động tắm giặt của con người trên trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
7 |
Hoạt động sản xuất, khai thác tài nguyên trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
8 |
Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
9 |
Gia súc, gia cầm hoặc loại vật nuôi khác tắm, uống nước trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 3 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 4 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
Phụ lục số 01 - Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2015/TT-BYT ngày ..... tháng .... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHIẾU CHẤM ĐIỂM NGUY CƠ
VỆ SINH NƠI KHAI THÁC NƯỚC NGUYÊN LIỆU
(Đối với công trình sử dụng nguồn nước từ hồ chứa nước)
Khu vực bảo vệ nguồn nước: Trong phạm vi bán kính tối thiểu 300m từ điểm lấy nước
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
1 |
Thiếu biển báo giới hạn khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1 điểm; không: 0 điểm) |
|
2 |
Thiếu bộ phận chắn rác tại điểm thu nước. (Có: 1; không: 0) |
|
3 |
Công trình xây dựng (kể cả trạm xử lý nước) trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
4 |
Đường ống cống, kênh mương, rãnh nước thải vào trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
5 |
Thuyền bè đỗ, neo đậu trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
6 |
Hoạt động tắm giặt, du lịch trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
7 |
Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
8 |
Các hoạt động canh tác nông nghiệp (trồng cây lương thực, hoa màu...) trong khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có : 1 ; không : 0) |
|
9 |
Gia súc, gia cầm hoặc loại vật nuôi khác tắm, uống nước trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
10 |
Rác thải hoặc phân người hoặc phân gia súc hoặc xác súc vật trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 3 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 4 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
Phụ lục số 02 - Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2015/TT-BYT ngày ..... tháng .... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Tên cơ sở cung cấp nước
PHIẾU NỘI KIỂM VỆ SINH, CHẤT LƯỢNG NƯỚC
(Dành cho cơ sở cung cấp nước tự kiểm tra và lưu hồ sơ theo dõi, quản lý vệ sinh, chất lượng nước của cơ sở cung cấp nước)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Thời gian kiểm tra: ngày........... tháng ......... năm ...........
2. Người kiểm tra:...............................
3. Số mẫu và vị trí lấy mẫu làm xét nghiệm (nếu có)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
B. NỘI DUNG KIỂM TRA
I. Vệ sinh nơi khai thác nước nguyên liệu:
1. Đối với công trình sử dụng nguồn nước ngầm:
- Điểm nguy cơ ô nhiễm nguồn nước: (Sử dụng mẫu phiếu chấm điểm nguy cơ tại Phụ lục số 01 - Mẫu số 01) .............................................................................................
- Đánh giá: (Có hay không có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước. Mô tả chi tiết các nguy cơ) ..............................................................................................................................
2. Đối với công trình sử dụng nguồn nước sông:
- Điểm nguy cơ ô nhiễm nguồn nước: (Sử dụng mẫu phiếu chấm điểm nguy cơ tại Phụ lục số 01 - Mẫu số 02) .............................................................................................
- Đánh giá: (Có hay không có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước. Mô tả chi tiết các nguy cơ) ...............................................................................................................................
3. Đối với công trình sử dụng nguồn nước từ hồ chứa nước:
- Điểm nguy cơ ô nhiễm nguồn nước: (Sử dụng mẫu phiếu chấm điểm nguy cơ tại Phụ lục số 01 - Mẫu số 03) ............................................................................................
- Đánh giá: (Có hay không có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước. Mô tả chi tiết các nguy cơ) ...............................................................................................................................
II. Vệ sinh ngoại cảnh cơ sở cấp nước:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
III. Vệ sinh hệ thống sản xuất nước:
1. Bể/hồ chứa nước nguyên liệu:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Các trạm bơm nước thô:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Hệ thống khử sắt, mangan:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Bể keo tụ và lắng:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
5. Bể lọc:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
6. Hệ thống khử trùng (bao gồm bộ phận pha chế và châm hoá chất xử lý; tên hoá chất được sử dụng, liều lượng dùng, hạn sử dụng; thời gian tiếp xúc; bộ điều tiết; khuấy trộn...):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
7. Kho hóa chất để xử lý nước (loại, tên, nguồn gốc, số đăng ký, tình hình bảo quản, hạn sử dụng, cách sử dụng, số lượng dự trữ, sổ theo dõi tình hình sử dụng hóa chất):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
8. Thiết bị phòng hộ khi có sự cố
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
9. Bể chứa sau xử lý:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
C. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM NƯỚC TẠI CHỖ
Các chỉ tiêu Mã số mẫu, |
pH |
Độ đục (NTU) |
Clo dư (mg/l) |
..... |
Đánh giá (đạt/không đạt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị giới hạn theo quy định hiện hành |
6,5 - 8,5
6,0 - 8,5 |
≤ 2
≤ 5 |
0,3 - 0,5
0,3 - 0,5 |
|
|
D. CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Đ. KẾT LUẬN:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
|
.........., ngày tháng năm |
Phụ lục số 02 - Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2015/TT-BYT ngày ..... tháng .... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHIẾU NGOẠI KIỂM VỆ SINH, CHẤT LƯỢNG NƯỚC
(Dành cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Mẫu này được lập thành 02 bản, 01 bản giao cho cơ sở cung cấp nước ngay sau khi kiểm tra, 01 bản do đoàn kiểm tra lưu tại đơn vị)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhà máy nước/cơ sở cung cấp nước:……………………………………….......
2. Địa chỉ:……………………………………………………………………................
3. Công suất thiết kế......................../ Tổng số dân được cung cấp nước: ......................
4. Thời gian kiểm tra: ngày........... tháng ......... năm ...........
5. Thành phần đoàn kiểm tra:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
6. Số mẫu và vị trí lấy mẫu nước thành phẩm làm xét nghiệm: (Có biên bản lấy mẫu kèm theo)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
B. TÌNH TRẠNG VỆ SINH CHUNG
I. Vệ sinh nơi khai thác nước nguyên liệu
1. Đối với công trình sử dụng nguồn nước ngầm:
- Điểm nguy cơ ô nhiễm nguồn nước: (Sử dụng mẫu phiếu chấm điểm nguy cơ tại Phụ lục số 01 - Mẫu số 01) .............................................................................................
- Đánh giá: (Có hay không có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước. Mô tả chi tiết các nguy cơ)............... .............................................................................................................
2. Đối với công trình sử dụng nguồn nước sông:
- Điểm nguy cơ ô nhiễm nguồn nước: (Sử dụng mẫu phiếu chấm điểm nguy cơ tại Phụ lục số 01 - Mẫu số 02). ............................................................................................
- Đánh giá: (Có hay không có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước. Mô tả chi tiết các nguy cơ) ............ ...............................................................................................................
3. Đối với công trình sử dụng nguồn nước từ hồ chứa nước:
- Điểm nguy cơ ô nhiễm nguồn nước: (Sử dụng mẫu phiếu chấm điểm nguy cơ tại Phụ lục số 01 - Mẫu số 03) .............................................................................................
- Đánh giá: (Có hay không có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước. Mô tả chi tiết các nguy cơ) .......... .................................................................................................................
II. Vệ sinh ngoại cảnh cơ sở cấp nước
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
III. Vệ sinh hệ thống sản xuất nước
1. Bể/hồ chứa nước nguyên liệu:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Các trạm bơm nước thô:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Hệ thống khử sắt, mangan:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Bể keo tụ và lắng:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
5. Bể lọc:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
6. Hệ thống khử trùng (bao gồm bộ phận pha chế và châm hoá chất xử lý; tên hoá chất được sử dụng, liều lượng dùng, hạn sử dụng; thời gian tiếp xúc; bộ điều tiết; khuấy trộn...):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
7. Kho hóa chất để xử lý nước (loại, tên, nguồn gốc, số đăng ký, tình hình bảo quản, hạn sử dụng, cách sử dụng, số lượng dự trữ, sổ theo dõi tình hình sử dụng hóa chất): ..................
......................................................................................................................................
8. Thiết bị phòng hộ khi có sự cố:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
9. Bể chứa sau xử lý:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
C. VIỆC THỰC HIỆN NỘI KIỂM CỦA CƠ SỞ CUNG CẤP NƯỚC
1. Hồ sơ theo dõi, quản lý vệ sinh, chất lượng nước: (Đánh giá cơ sở cung cấp nước có thực hiện đầy đủ các nội dung trong việc lập và quản lý hồ sơ vệ sinh chất lượng nước không)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Tần suất thực hiện chế độ nội kiểm: (Đánh giá cơ sở cung cấp nước có thực hiện tần suất và các chỉ tiêu xét nghiệm chất lượng nước thành phẩm theo quy định không)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo vệ sinh, chất lượng nước: (Đánh giá cơ sở cung cấp nước có thực hiện nghiêm túc việc công bố thông tin và báo cáo vệ sinh, chất lượng nước theo quy định không)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
D. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM NƯỚC TẠI CHỖ
Các chỉ tiêu Mã số mẫu, |
pH |
Độ đục (NTU) |
Clo dư (mg/l) |
..... |
Đánh giá (đạt/không đạt) |
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Giá trị giới hạn theo quy định hiện hành |
6,5 - 8,5
6,0 - 8,5 |
≤ 2
≤ 5 |
0,3 - 0,5
0,3 - 0,5 |
|
|
Đ. KẾT LUẬN
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
E. KIẾN NGHỊ
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Đại diện cơ sở cung cấp nước |
.........., ngày tháng năm |
Phụ lục số 02 - Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2015/TT-BYT ngày ..... tháng .... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHIẾU KIỂM TRA VỆ SINH NGUỒN NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên hộ gia đình:......................................................................................................
2. Thôn/làng/bản/ấp:...............................Xã/phường :...............................................
Quận/Huyện :...................................Tỉnh/thành phố :...............................
3. Số nhân khẩu:.........................................................................................................
4. Các hình thức cung cấp nước tại hộ gia đình:........................................................
5. Thời gian kiểm tra:.................................................................................................
6. Người kiểm tra:......................................................................................................
7. Số mẫu lấy làm xét nghiệm và vị trí lấy mẫu (nếu có): ........................................
B. THÔNG TIN KIỂM TRA VỆ SINH NGUỒN NƯỚC
I. Vệ sinh nơi khai thác nước:
1. Đối với nguồn nước máng lần, nước tự chảy:
Nơi lấy nước: Trong phạm vi khoảng cách 100m từ nơi lấy nước lên thượng nguồn.
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
1.1 |
Hoạt động tắm giặt hoặc sản xuất hoặc khai thác tài nguyên của con người (Có: 1; không: 0) |
|
1.2 |
Đường ống cống hoặc kênh mương hoặc rãnh nước thải đổ vào nguồn nước (Có: 1 ; không: 0) |
|
1.3 |
Hoạt động nuôi trồng thủy sản (Có:1; không: 0) |
|
1.4 |
Gia súc, gia cầm hoặc các loại vật nuôi khác đến tắm, uống nước (Có: 1; không: 0) |
|
1.5 |
Rác thải hoặc phân người hoặc phân gia súc hoặc xác súc vật (Có: 1; không: 0) |
|
1.6 |
Dụng cụ dẫn nước từ nguồn nước tới hộ gia đình bị bẩn (Có: 1; không: 0) |
|
1.7 |
Dụng cụ chứa nước, múc nước bị bẩn, ô nhiễm (Có: 1; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 2 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 3 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
2. Đối với nguồn nước giếng đào:
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
2.1 |
Khoảng cách từ giếng tới nhà tiêu gần nhất < 10m (Có: 1; không: 0) |
|
2.2 |
Khoảng cách từ giếng tới bãi rác gần nhất < 10m (Có: 1 ; không: 0) |
|
2.3 |
Khoảng cách từ giếng tới chuồng gia súc gần nhất < 10m (Có: 1; không: 0) |
|
2.4 |
Thiếu nắp đậy giếng (Có: 1; không: 0) |
|
2.5 |
Thành giếng cao <0,8m so với nền giếng (Có: 1; không: 0) |
|
2.6 |
Vách giếng bị hở, bị nứt (Có: 1; không: 0) |
|
2.7 |
Thiếu sân giếng hoặc sân giếng bị nứt hoặc hẹp hơn 1m tính từ vách giếng (Có: 1; không: 0) |
|
2.8 |
Thiếu rãnh thoát nước thải hoặc điểm đổ nước thải < 10 m (Có: 1; không: 0) |
|
2.9 |
Dụng cụ lấy nước bị bẩn hoặc được đặt trên nền giếng (Có: 1; không:0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 2 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 3 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
3. Đối với nguồn nước giếng khoan
3.1. Giếng khoan có độ sâu mực nước từ 25m trở lên:
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
3.1.1 |
Cổ giếng bị nứt, hở hoặc rò rỉ (Có: 1; không: 0) |
|
3.1.2 |
Thiếu sân giếng hoặc sân giếng bị nứt, vỡ (Có:1; không: 0) |
|
3.1.3 |
Dụng cụ bơm nước bị bẩn hoặc hư hỏng (Có: 1; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 2 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
3.2. Giếng khoan có độ sâu mực nước dưới 25m:
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
3.2.1 |
Cổ giếng bị nứt, hở hoặc rò rỉ (Có: 1; không: 0) |
|
3.2.2 |
Thiếu sân giếng hoặc sân giếng bị nứt, vỡ (Có:1; không: 0) |
|
3.2.3 |
Dụng cụ bơm nước bị bẩn hoặc hư hỏng (Có: 1; không: 0) |
|
3.2.4 |
Khoảng cách từ giếng tới nhà tiêu gần nhất < 10m (Có: 1; không: 0) |
|
3.2.5 |
Khoảng cách từ giếng tới bãi rác gần nhất < 10m (Có: 1; không: 0) |
|
3.2.6 |
Khoảng cách từ giếng tới chuồng gia súc gần nhất < 10m (Có: 1; không: 0) |
|
3.2.7 |
Thiếu rãnh thoát nước thải hoặc điểm đổ nước thải < 10m (Có: 1; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 3 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 4 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
4. Đối với hệ thống thu hứng, lưu trữ nước mưa:
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
4.1 |
Mái hứng nước mưa (nếu có) có làm bằng fibro xi măng (Có:1; không: 0) |
|
4.2 |
Mái hứng nước mưa và máng dẫn nước mưa bị bẩn hoặc bị tắc nghẽn, đọng rác, lá cây, đất cát (Có: 1; không: 0) |
|
4.3 |
Thiếu hộp hoặc ga ngăn rác (Có:1; không: 0) |
|
4.4 |
Thiếu nắp đậy bể (Có:1; không: 0) |
|
4.5 |
Thành bể bị nứt, hở hoặc rò rỉ (Có: 1 điểm; không: 0) |
|
4.6 |
Rong rêu, rác, xác súc vật chết trong bể (Có:1; không: 0) |
|
4.7 |
Dụng cụ lấy nước bị bẩn hoặc được đặt trên nền đất (Có: 1; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 2 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 3 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
5. Đối với các hình thức lưu trữ nước như bể, chum, vại, lu, khạp:
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
5.1 |
Thiếu nắp đậy (Có: 1; không: 0) |
|
5.2 |
Rong rêu hoặc rác hoặc xác súc vật chết (Có:1; không: 0) |
|
5.3 |
Dụng cụ lấy nước bị bẩn hoặc được đặt trên nền đất (Có: 1; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 2 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
II. Vệ sinh khu xử lý nước (nếu có):
1. Giàn mưa:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Bể lọc:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Vật liệu trong bể lọc:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Dụng cụ chứa, múc nước sau xử lý:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
C. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM NƯỚC TẠI CHỖ:
Thông số Mã số mẫu, vị trí |
pH |
Độ đục (NTU) |
..... |
Đánh giá (đạt/không đạt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy chuẩn hiện hành |
6,0 - 8,5 |
≤ 5 |
|
|
D. KẾT LUẬN:
......................................................................................................................................
Đ. KIẾN NGHỊ:
......................................................................................................................................
Đại diện hộ gia đình |
.........., ngày tháng năm |
Phụ lục số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2015/TT-BYT ngày ..... tháng .... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Tên cơ sở cung cấp nước |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. |
.......... ngày ... tháng ... năm 20..... |
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước thành phẩm Tháng…. năm….(đối với cơ sở có công suất thiết kế từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên) hoặc Quý…. năm (đối với cơ sở có công suất thiết kế dưới 1.000 m3/ngày đêm)
(Dùng cho cơ sở cung cấp nước)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở cung cấp nước:……………………………………….
2. Địa chỉ:…………………………………………………………………….
3. Công suất thiết kế:............................./ Tổng số dân được cung cấp nước:............
4. Nguồn nước nguyên liệu (ghi rõ thông tin về các nguồn nước ngầm, nước mặt được cơ sở cung cấp nước khai thác để xử lý): …….............……………………
B. KẾT QUẢ KIỂM TRA
1. Kết quả kiểm tra tình trạng vệ sinh
1.1. Tình trạng vệ sinh nguồn nước nguyên liệu (ghi rõ không có nguy cơ hoặc có nguy cơ, có nguy cơ cao. Nếu có nguy cơ cần mô tả cụ thể về các đặc điểm nguy cơ và các biện pháp kiểm soát, khắc phục nguy cơ đã thực hiện; kết quả khắc phục) ………………………………………
....………………………………………………………………………………................................
....………………………………………………………………………………...................................
1.2. Tình trạng vệ sinh ngoại cảnh cơ sở cấp nước (ghi rõ đạt hay không đạt. Nếu không đạt cần mô tả cụ thể về các vị trí và đặc điểm không đạt. Các biện pháp khắc phục và kết quả) ……………………………………………………..............................
.............…………………………………………………………………………………
1.3. Tình trạng vệ sinh hệ thống sản xuất nước (ghi rõ đạt hay không đạt. Nếu không đạt cần mô tả cụ thể về các khâu trong hệ thống sản xuất và đặc điểm không đạt. Các biện pháp khắc phục và kết quả) …………………..............................................................................
………………………...............…………………………………………………………
2. Kết quả xét nghiệm nước thành phẩm trong tháng (kèm theo bản chính các Phiếu ghi kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu chất lượng nước của phòng thí nghiệm. Nếu là bản sao cần có xác nhận của thủ trưởng cơ sở cung cấp nước)
2.1. Số mẫu, thời gian, tần suất xét nghiệm: .......................
2.2. Kết quả xét nghiệm (Một mẫu nước làm xét nghiệm bao gồm cả các chỉ tiêu về lý, hoá học và vi sinh vật. Một mẫu nước đạt quy chuẩn là đạt tất cả các chỉ tiêu theo quy định hiện hành):
- Tổng số mẫu đạt quy chuẩn:......................... Tỷ lệ mẫu đạt quy chuẩn:................%
- Tổng số mẫu không đạt quy chuẩn:.............
Trong đó:
+ Số mẫu không đạt về lý, hóa học:..................
+ Số mẫu không đạt về vi sinh vật:....................
+ Số mẫu không đạt cả về lý, hóa học và vi sinh vật: ..........................
- Các chỉ tiêu không đạt gồm:.............................................................................……
+ Tên chỉ tiêu không đạt A: kết quả xét nghiệm, thuộc mẫu nước lấy ở vị trí nào, thời điểm lấy mẫu xét nghiệm nước đó (Ví dụ Thông báo tháng 6 của nhà máy nước X công suất 10.000 m3/ngày đêm không đạt chỉ tiêu clo dư ghi như sau: Clo dư: 0,1 mg/L trong mẫu nước lấy tại hộ gia đình cuối mạng lưới. Đợt xét nghiệm tuần 1 tháng 6).
+ Tên chỉ tiêu không đạt B:……………………………………………………
3. Các biện pháp khắc phục:..........................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Kết luận:.......................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
Thủ trưởng đơn vị |
Phụ lục số 04 - Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2015/TT-BYT ngày ..... tháng .... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đơn vị báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. |
.......... ngày ... tháng ... năm 20..... |
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt
(Dùng cho Trạm y tế xã)
Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo 1 năm □
1. Kết quả kiểm tra vệ sinh các hình thức cấp nước hộ gia đình.
1.1. Kết quả kiểm tra vệ sinh các hình thức cấp nước tính theo nguồn nước
|
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
Cộng |
Tổng số HGĐ trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
Tổng số HGĐ được kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ có nguồn nước đạt tiêu chuẩn vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|
1.2. Kết quả kiểm tra vệ sinh các hình thức cấp nước tính theo hộ gia đình
|
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
Cộng |
Tổng số nguồn nước trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
Tổng số nguồn nước được kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
Tổng số nguồn nước đạt tiêu chuẩn vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|
2. Các biện pháp xử lý đối với các hình thức cấp nước hộ gia đình không đảm bảo vệ sinh: …………………………………………………………………………………………
3. Nhận xét, kiến nghị: ..................................................................................................
|
Thủ trưởng đơn vị |
Phụ lục số 04 - Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2015/TT-BYT ngày ..... tháng .... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đơn vị báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. |
.......... ngày ... tháng ... năm 20.... |
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt
(Dùng cho Trung tâm y tế huyện)
Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo 1 năm □
1. Kết quả kiểm tra vệ sinh của các cơ sở cấp nước tập trung có công suất thiết kế dưới 1.000m3/ngày đêm, các nguồn nước hộ gia đình.
|
Cơ sở cấp nước TT |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
Cộng |
Tổng số trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số được kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đạt tiêu chuẩn vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả xét nghiệm nước của các cơ sở cấp nước tập trung có công suất thiết kế dưới 1.000m3/ngày đêm, các nguồn nước hộ gia đình.
(Một mẫu nước làm xét nghiệm bao gồm cả các chỉ số về lý, hoá học và vi sinh vật. Một mẫu nước đạt quy chuẩn là đạt tất cả các chỉ tiêu theo quy định hiện hành)
Tổng số mẫu nước làm XN: ....................(mẫu)
Tổng số mẫu đạt quy chuẩn là: ..................... (mẫu). Tỷ lệ mẫu đạt quy chuẩn là:............%
Tổng số mẫu không đạt quy chuẩn là: ......................(mẫu)
Trong đó:
Loại chỉ tiêu xét nghiệm |
Số lượng mẫu nước không đạt |
|||||||||||
Cơ sở cấp nước TT |
Giếng Đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
|||||||
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
|
Lý, hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vi sinh vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các biện pháp xử lý đối với các cơ sở cấp nước không đảm bảo vệ sinh, chất lượng nước:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Nhận xét, kiến nghị
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
Thủ trưởng đơn vị |
Phụ lục số 04 - Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2015/TT-BYT ngày ..... tháng .... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đơn vị báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. |
.......... ngày ... tháng ... năm 20.... |
BÁO CÁO
Kết quả ngoại kiểm vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt
(Dùng cho Trung tâm y tế dự phòng tỉnh)
Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo 1 năm □
1. Kết quả kiểm tra vệ sinh cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế từ 1.000m3/ngày đêm trở lên:
Tổng số cơ sở cung cấp nước trên địa bàn: .....................................................................
Tổng số cơ sở được kiểm tra: ...........................................................................................
Tổng số lượt kiểm tra các cơ sở trong 6 tháng (12 tháng):................................................
Tổng số lượt kiểm tra vệ sinh không đạt:...................... chiếm tỷ lệ: .......................%
Tổng số cơ sở kiểm tra vệ sinh có ít nhất 2 lần kiểm tra liên tiếp không đạt (tên các cơ sở không đạt): .............................................................................................................................
Số cơ sở thực hiện nghiêm túc chế độ nội kiểm theo quy định:............chiếm tỷ lệ:..........%
2. Kết quả xét nghiệm nước của nhà máy nước:
(Một mẫu nước làm xét nghiệm bao gồm cả các chỉ số về lý, hoá học và vi sinh vật. Một mẫu nước đạt quy chuẩn là đạt tất cả các chỉ tiêu theo quy định hiện hành)
Tổng số mẫu nước làm XN: .......................... (mẫu)
Tổng số mẫu nước đạt quy chuẩn là: ................(mẫu). Tỷ lệ mẫu đạt quy chuẩn:........%
Tổng số mẫu nước không đạt quy chuẩn là: ........................ (mẫu)
Trong đó:
Không đạt về các chỉ tiêu lý, hoá học là: ........................ (mẫu). Tên các chỉ tiêu không đạt:.... .....................................................................................................................
Không đạt về các chỉ tiêu vi sinh vật: ............................. (mẫu). Tên các chỉ tiêu không đạt:..... .....................................................................................................................
Không đạt cả chỉ tiêu lý hóa và vi sinh: .....................(mẫu)
3. Các biện pháp xử lý đối với các nhà máy nước không đảm bảo vệ sinh, chất lượng nước:
...........................................................................................................................................
4. Kết quả kiểm tra vệ sinh của các cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế dưới 1.000m3/ngày đêm, các nguồn nước hộ gia đình.
|
Cơ sở cung cấp nước <>3/nđ |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
Cộng |
Tổng số trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số được kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đạt tiêu chuẩn vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|
|
5. Kết quả xét nghiệm nước của các cơ sở cấp nước tập trung có công suất thiết kế dưới 1.000m3/ngày đêm, các nguồn nước hộ gia đình.
(Một mẫu nước làm xét nghiệm bao gồm cả các chỉ số về lý, hóa học và vi sinh vật. Một mẫu nước đạt quy chuẩn là đạt tất cả các chỉ tiêu theo quy định hiện hành)
Tổng số mẫu nước làm XN: ....................(mẫu)
Tổng số mẫu đạt quy chuẩn là: .................(mẫu). Tỷ lệ mẫu đạt quy chuẩn là:............%
Tổng số mẫu không đạt quy chuẩn là: ......................(mẫu)
Tên các chỉ tiêu không đạt:................................................................................................
Trong đó:
Loại chỉ tiêu xét nghiệm |
Số lượng mẫu nước không đạt |
|||||
Cơ sở cấp nước TT |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
|
Lý, hoá học |
|
|
|
|
|
|
Vi sinh vật |
|
|
|
|
|
|
6. Các biện pháp xử lý đối với các nhà máy nước, cơ sở cấp nước không đảm bảo vệ sinh chất lượng nước:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
7. Nhận xét và kiến nghị:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
|
Thủ trưởng đơn vị |
Phụ lục số 04 - Mẫu số 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2015/TT-BYT ngày ..... tháng .... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đơn vị báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. |
.......... ngày ... tháng ... năm 20.... |
BÁO CÁO
Tổng hợp kết quả nội kiểm vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt của các cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế từ 1000m3/ngày đêm trở lên
(Dùng cho Trung tâm y tế dự phòng tỉnh tổng hợp báo cáo nội kiểm của các cơ sở cung cấp nước)
Báo cáo Quý ....... năm ...........
1. Kết quả kiểm tra vệ sinh của các cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế từ 1.000m3/ngày đêm trở lên:
Tổng số cơ sở cung cấp nước trên địa bàn:...................................................................
Tổng số cơ sở cung cấp nước gửi báo cáo: ..................................................................
Tổng số cơ sở cung cấp nước đảm bảo vệ sinh chung: ..................... Tỷ lệ: .............%
Danh sách các cơ sở không đảm bảo vệ sinh chung ít nhất 01 lần trong quý báo cáo:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2. Kết quả xét nghiệm nước thành phẩm của các cơ sở cung cấp nước:
Tổng số cơ sở cung cấp nước đạt quy chuẩn trong quý báo cáo:.................................
Danh sách các cơ sở không đạt quy chuẩn ít nhất 01 lần trong quý báo cáo (với mỗi cơ sở không đạt ghi rõ không đạt về các chỉ tiêu nào):................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tổng số mẫu nước làm XN của tất cả các cơ sở: .........................................................
Tổng số mẫu đạt quy chuẩn là: ........................Tỷ lệ mẫu đạt quy chuẩn là:..............%
Tổng số mẫu xét nghiệm không đạt quy chuẩn:.....................
Trong đó:
Số mẫu không đạt về lý, hóa học: ...................................................................................
Số mẫu không đạt về vi sinh vật .....................................................................................
Số mẫu không đạt về lý, hóa học và vi sinh vật:..............................................................
3. Các biện pháp khắc phục của cơ sở cung cấp nước không đảm bảo vệ sinh, chất lượng nước
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Nhận xét:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
5. Kiến nghị:
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
Thủ trưởng đơn vị |
Phụ lục số 04 - Mẫu số 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2015/TT-BYT ngày ..... tháng .... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đơn vị báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. |
.......... ngày ... tháng ... năm 20.... |
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt
(Dùng cho các Viện chuyên ngành khu vực)
Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo 1 năm □
Phần I. Thông tin chung:
Tổng số tỉnh trên địa bàn phụ trách: ............ tỉnh. Số tỉnh có báo cáo: ........tỉnh.
Phần II. Tổng hợp kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước của các tỉnh:
1. Kết quả kiểm tra vệ sinh của nhà máy nước, cơ sở cấp nước tập trung có công suất thiết kế từ 1000m3/ngày đêm trở lên (gọi chung là nhà máy nước):
Tổng số nhà máy nước trên địa bàn ..............................................................................
Tổng số nhà máy nước được kiểm tra ...........................................................................
Tổng số lượt kiểm tra các nhà máy nước trong 6 tháng (12 tháng)................................
Tổng số lượt kiểm tra vệ sinh không đạt ...................... chiếm tỷ lệ .......................%
Tổng số cơ sở kiểm tra vệ sinh có ít nhất 2 lần kiểm tra liên tiếp không đạt..........
2. Kết quả xét nghiệm nước của nhà máy nước:
(Một mẫu nước làm xét nghiệm bao gồm cả các chỉ số về lý, hoá học và vi sinh vật. Một mẫu nước đạt quy chuẩn là đạt tất cả các chỉ tiêu theo qui định)
Tổng số mẫu nước làm XN: .......................... (mẫu)
Tổng số mẫu nước đạt quy chuẩn là: ............. (mẫu). Tỷ lệ mẫu đạt quy chuẩn là:......%
Tổng số mẫu nước không đạt quy chuẩn là: ........................ (mẫu)
Trong đó:
Không đạt về các chỉ tiêu lý, hoá học là: ........................ (mẫu)
Không đạt về các chỉ tiêu vi sinh vật: ............................. (mẫu)
3. Các biện pháp xử lý đối với các nhà máy nước không đảm bảo vệ sinh, chất lượng nước: ……………………………………………………………
............................................................................................................................................
4. Kết quả kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước của các cơ sở cấp nước tập trung có công suất thiết kế dưới 1000m3/ngày đêm, các nguồn nước hộ gia đình.
|
Cơ sở cấp nước TT |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
Cộng |
Tổng số trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số được kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đạt tiêu chuẩn vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|
|
5. Kết quả xét nghiệm nước của các cơ sở cấp nước tập trung có công suất thiết kế dưới 1000m3/ngày đêm, các nguồn nước hộ gia đình.
(Một mẫu nước làm xét nghiệm bao gồm cả các chỉ số về lý, hoá học và vi sinh vật. Một mẫu nước đạt quy chuẩn là đạt tất cả các chỉ tiêu theo qui định hiện hành)
Tổng số mẫu nước làm XN: ....................(mẫu)
Tổng số mẫu đạt quy chuẩn là: ................(mẫu). Tỷ lệ mẫu đạt quy chuẩn là:............%
Tổng số mẫu không đạt quy chuẩn là: ......................(mẫu)
Trong đó:
Loại chỉ tiêu xét nghiệm |
Số lượng mẫu nước không đạt |
|||||
Cơ sở cấp nước TT |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
|
Lý, hoá học |
|
|
|
|
|
|
Vi sinh vật |
|
|
|
|
|
|
6. Các biện pháp xử lý đối với các nhà máy nước, cơ sở cấp nước không đảm bảo vệ sinh, chất lượng nước:
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Phần III. Kết quả kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt của Viện tại các tỉnh trong khu vực:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Phần IV. Hoạt động nghiên cứu về vệ sinh chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt của Viện:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Phần V. Nhận xét và kiến nghị:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
Thủ trưởng đơn vị |