Thông tư 33/2016/TT-BYT hoạt động xét nghiệm vi sinh trong bệnh viện
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 33/2016/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 33/2016/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/09/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về hoạt động xét nghiệm vi sinh trong bệnh viện
Theo Thông tư này, khoa Vi sinh là khoa có chức năng thực hiện các kỹ thuật xét nghiệm xác định nhiễm vi sinh sinh vật gây bệnh, gồm: vi khuẩn, vi rút, kí sinh trùng theo phân tuyến chuyên môn kĩ thuật và tham mưu cho Giám đốc bệnh viện về toàn bộ công tác xét nghiệm vi sinh trong bệnh viện, góp phần nâng cao chất lượng chẩn đoán bệnh và theo dõi kết quả điều trị.
Khoa Vi sinh được bố trí riêng biệt hoặc nằm trong khu xét nghiệm, thuận tiện cho hoạt động chuyên môn, bảo đảm các yêu cầu: Sắp xếp các phòng của khoa liên hoàn, một chiều, hợp lý để bảo đảm công tác chuyên môn và an toàn sinh học, tránh lây nhiễm; Có nơi nhận bệnh phẩm, nơi khử khuẩn; Buồng vệ sinh, buồng tắm có đủ nước sạch, nước nóng cho người làm việc thực hiện vệ sinh, khử khuẩn trước khi ra về; Có nơi thường trực để nhận và thực hiện các xét nghiệm cấp cứu.
Riêng phòng xét nghiệm của khoa phải đảm bảo an toàn sinh học, an ninh sinh học; Trang bị các phương tiện phòng hộ cá nhân cho người làm việc; Tập huấn cho nhân viên cách sử dụng, vận hành các máy móc, trang thiết bị bảo đảm an toàn; Khi tiếp xúc với các sinh phẩm có khả năng lây bệnh phải thận trọng, tuân thủ nghiêm ngặt quy định về an toàn sinh học và kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện; Kiểm tra sức khỏe định kỳ cho nhân viên trong khoa; Nhân viên được tập huấn về xử lý sự cố phòng xét nghiệm…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 03/11/2016.
Xem chi tiết Thông tư 33/2016/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 33/2016/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 33/2016/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2016 |
THÔNG TƯ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định tổ chức và hoạt động xét nghiệm vi sinh trong bệnh viện.Chương I
Điều 2. Các hình thức tổ chức công tác Vi sinh trong bệnh viện
Hoạt động xét nghiệm vi sinh trong bệnh viện được tổ chức theo một trong các hình thức sau đây:c) Khoa Huyết học - Vi sinh;
Chương II
3. Tham gia theo dõi, giám sát, tổng hợp, đánh giá, báo cáo về vấn đề vi sinh vật kháng thuốc và kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện.
5. Theo dõi, bảo quản và lập kế hoạch định kì bảo trì, bảo dưỡng, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh trang thiết bị; định kỳ kiểm tra chất lượng xét nghiệm, cập nhật các quy trình kĩ thuật xét nghiệm để bảo đảm các kết quả xét nghiệm chính xác, tin cậy.
6. Theo dõi, quản lý, thực hành xét nghiệm theo cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm: thực hiện theo dõi, quản lý, bảo quản thuốc thử, hóa chất độc, các bệnh phẩm, các chủng vi sinh vật theo đúng yêu cầu kỹ thuật; thực hiện công tác khử khuẩn, xử lý các chất thải bảo đảm an toàn, chống lây nhiễm.
8. Tham gia nghiên cứu khoa học, chỉ đạo tuyến theo chức năng, nhiệm vụ được giao, hợp tác quốc tế về các vấn đề liên quan đến xác định vi sinh vật gây bệnh và vi sinh vật kháng thuốc.
9. Tham gia phòng, chống dịch bệnh theo sự phân công của lãnh đạo bệnh viện, của ngành y tế và của địa phương khi được yêu cầu.
10. Tham mưu, báo cáo cho giám đốc bệnh viện về lĩnh vực được phân công và các vấn đề liên quan.
Điều 5. Chức năng, nhiệm vụ của bộ phận xét nghiệm vi sinh
Tùy Điều kiện cụ thể của từng đơn vị, bộ phận xét nghiệm vi sinh thực hiện chức năng, một số nhiệm vụ hoặc toàn bộ các nhiệm vụ của khoa Vi sinh quy định tại Điều 3 và Điều 4 Thông tư này.Chương III
HOẠT ĐỘNG XÉT NGHIỆM VI SINH, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN
Điều 6. Yêu cầu về hoạt động chuyên môn của khoa Vi sinh
a) Sắp xếp các phòng của khoa liên hoàn, một chiều, hợp lý để bảo đảm công tác chuyên môn và an toàn sinh học, tránh lây nhiễm;
b) Bộ phận xử lý bệnh phẩm, bảo quản sinh phẩm, hóa chất và hấp rửa, khử khuẩn;
4. Chỉ đạo và xây dựng các quy trình chuẩn (SOP) và các quy định để thực hiện các hoạt động trong khoa Vi sinh bao gồm các quy trình quản lý, quy trình hệ thống và quy trình kỹ thuật phù hợp với hoạt động của khoa, sổ tay an toàn sinh học trong phòng xét nghiệm.
10. Tổ chức báo cáo tình hình vi sinh vật kháng thuốc tại đơn vị về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) theo mẫu báo cáo bằng file mềm WHONET định kỳ (6 tháng/lần). Hướng dẫn cài đặt phần mềm WHONET và cách sử dụng theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
11. Tham gia Hội đồng Thuốc và Điều trị, Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn của bệnh viện; tham gia hội chẩn, bình bệnh án và kiểm thảo tử vong khi được yêu cầu.
Điều 9. Nhiệm vụ và quyền hạn của bác sỹ xét nghiệm
Bác sỹ xét nghiệm chịu trách nhiệm trước Trưởng khoa về những công việc được phân công và có nhiệm vụ, quyền hạn sau:1. Thực hiện công việc chuyên môn của bác sỹ xét nghiệm theo đúng phạm vi hoạt động chuyên môn.
9. Tham gia chỉ đạo và hỗ trợ kĩ thuật cho tuyến dưới theo phân công để triển khai các xét nghiệm thích hợp.
Theo sự chỉ đạo và phân công của Trưởng khoa, Kỹ thuật viên xét nghiệm trưởng có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
1. Tổ chức thực hiện các kỹ thuật chuyên môn, kiểm tra đôn đốc các kỹ thuật viên, cán bộ xét nghiệm và y công trong khoa thực hiện đúng Quy chế và quy trình kĩ thuật xét nghiệm vi sinh của bệnh viện.
2. Quản lý sổ sách, thống kê báo cáo, lập kế hoạch công tác dựa vào kế hoạch được giao. Phân công công việc cho kỹ thuật viên, y công. Chấm công hàng ngày, tổng hợp ngày công hàng tháng để trình Trưởng khoa ký duyệt.
5. Tiếp nhận và giải quyết những đề nghị của người bệnh, gia đình người bệnh, trong trường hợp vượt quá khả năng, quyền hạn phải báo cáo Trưởng khoa giải quyết.
Theo sự chỉ đạo và phân công của Trưởng khoa và Kỹ thuật viên xét nghiệm trưởng, Kỹ thuật viên xét nghiệm có nhiệm vụ sau đây:
2. Pha chế các hóa chất, sinh phẩm, môi trường để xét nghiệm và thường xuyên kiểm tra các thuốc thử đúng tiêu chuẩn quy định.
Chương IV
2. Trước khi trả kết quả xét nghiệm, Trưởng khoa hoặc cán bộ được phân công kiểm tra lại kết quả xét nghiệm và ký kết quả xét nghiệm. Trong trường hợp kết quả bất thường hoặc nghi ngờ phải báo cáo ngay cho kỹ thuật viên trưởng hoặc Trưởng khoa để đối chiếu với lâm sàng, khi cần phải xét nghiệm lại.
4. Mẫu bệnh phẩm sau khi làm xét nghiệm được lưu và hủy theo quy định của từng loại bệnh phẩm.
b) Việc bảo quản hóa chất, thuốc thử, sinh phẩm phải đúng theo yêu cầu của nhà sản xuất để tránh sai số cho kết quả xét nghiệm.
2. Quản lý dụng cụ, máy móc, thiết bị y tế:
a) Lập hồ sơ, lý lịch của từng thiết bị; lập sổ bàn giao, theo dõi, quản lý trang thiết bị đầy đủ;
b) Niêm yết quy định quy trình vận hành máy tại nơi đặt thiết bị y tế;
đ) Có sổ theo dõi, quản lý sử dụng thiết bị y tế hằng ngày và bàn giao ca theo mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Hằng ngày thu gom rác, hấp dụng cụ diệt khuẩn, rửa và chuẩn bị dụng cụ vô khuẩn; lau sàn nhà bằng các dung dịch sát khuẩn đối với các phòng xét nghiệm vi sinh.
3. Không đổ trực tiếp bệnh phẩm còn lại, tiêu bản đã xét nghiệm xuống cống hoặc qua chậu rửa ở bàn xét nghiệm khi chưa được xử lý.
Chương V
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 11 năm 2016.
Mục 42 về “Trưởng khoa vi sinh” trong Quyết định số 1895/1997/BYT-QĐ ngày 19 tháng 9 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.Điều 18. Điều Khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung.
Điều 19. Trách nhiệm thi hành
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Tổng cục trưởng, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế các Bộ, Ngành chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để được xem xét và giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM WHONET
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phần mềm WHONET là phần mềm dùng để nhập số liệu, tổng hợp, phân tích và báo cáo số liệu kháng của vi khuẩn gây bệnh. Các cơ sở y tế cần phải cài đặt phần mềm này vào máy tính.
Phần mềm WHONET tương thích với tất cả các phiên bản của Microsoft Windows từ Windows 95 đến những phiên bản mới nhất.
Quá trình cài đặt tương đối tự động và việc sao chép các tệp tin chương trình vào các vị trí hợp lý trên máy tính, tạo các đường dẫn sẽ cho phép dễ dàng truy cập vào WHONET.
Các cơ sở y tế có thể cài phần mềm bằng một trong các cách sau:
• Bằng cách tải xuống từ trang thông tin điện tử của Tổ chức Y tế thế giới (WHO)
• Bằng cách tải từ một trong hai đường link chia sẻ sau: https://docs.google.com/uc?id= 0B1ilq_zpxDqgd3ZXMzR1Vmd4blE&export=download và https://docs.google.com/file/d/0B1ilq_zpxDqgZGxnRjRLTml5RXM/edit
• Bằng cách sao chép thư Mục cài phần mềm WHONET từ máy tính khác đã được cài đặt sẵn.PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Mẫu 1. Biên bản kiểm kê thuốc thử/hóa chất
Mẫu 2. Biên bản kiểm kê vật tư y tế tiêu hao
Mẫu 3. Báo cáo sử dụng thuốc thử/hóa chất
Mẫu 4. Báo cáo sử dụng vật tư y tế tiêu hao
Mẫu 1 - PHỤ LỤC II
BIÊN BẢN KIỂM KÊ THUỐC THỬ/HÓA CHẤT
Bộ Y tế (Sở y tế):……………. |
Tháng…..năm….. |
MS:…………. |
- Tổ kiểm kê gồm có:
1. |
Chức danh |
2. |
Chức danh |
3. |
Chức danh |
4. |
Chức danh |
5. |
Chức danh |
- Đã kiểm kê tại:.................................... từ ………..giờ………ngày…….tháng…….năm………đến ……..giờ……… ngày…….tháng…….năm………
- Kết quả như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
Tên Thuốc thử/ Hóa chất |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Hạn dùng |
Số lượng |
Hỏng vỡ |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
Sổ sách |
Thực tế |
|
|
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng Khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến đề xuất: ..................................................................................................................
...........................................................................................................................................
THÀNH VIÊN - |
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KIỂM KÊ |
Mẫu 2 - PHỤ LỤC II
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
Bộ Y tế (Sở y tế):……………. |
Tháng…..năm….. |
MS:…………. |
- Tổ kiểm kê gồm có:
1. |
Chức danh |
2. |
Chức danh |
3. |
Chức danh |
4. |
Chức danh |
5. |
Chức danh |
- Đã kiểm kê tại:.................................. từ ………..giờ………ngày…….tháng…….năm………đến ……..giờ……… ngày…….tháng…….năm……
- Kết quả như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
Tên vật tư y tế tiêu hao |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Hạn dùng |
Số lượng |
Hỏng vỡ |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
Sổ sách |
Thực tế |
|
|
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng Khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến đề xuất: ...................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
THÀNH VIÊN - |
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KIỂM KÊ |
Mẫu 3 - PHỤ LỤC II
BÁO CÁO SỬ DỤNG THUỐC THỬ/HÓA CHẤT
Bộ Y tế (Sở y tế):……………. |
Tháng……../…….. |
MS:…………. |
Số TT |
Mã |
Tên thuốc thử/ hóa chất nước sản xuất |
Đơn vị |
Số lượng sử dụng |
Số lượng còn |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Khoản: |
|
|
|
|
|
|
Ngày….tháng.…năm.… |
Mẫu 4 - PHỤ LỤC II
BÁO CÁO SỬ DỤNG VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
Bộ Y tế (Sở y tế):……………. |
Tháng……../…….. |
MS:…………. |
Số TT |
Mã |
Tên vật tư y tế tiêu hao |
Đơn vị |
Số lượng sử dụng |
Số lượng còn |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Khoản: |
|
|
|
|
|
|
Ngày….tháng.…năm.… |
Hướng dẫn: Khoa vi sinh và phòng Tài chính - Kế toán phối hợp làm báo cáo theo quy định.
PHỤ LỤC III
SỔ KIỂM NHẬP THUỐC THỬ/HÓA CHẤT/SINH PHẨM/VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
MS: 01D/BV-01 BỘ Y TẾ (SỞ Y TẾ) BỆNH VIỆN…………………………………
SỔ KIỂM NHẬP THUỐC THỬ, HÓA CHẤT, VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa - Bên trong, từ trang 2 và 3, cứ 2 trang một, in nội dung mẫu ở trang sau. |
|
- Bắt đầu sử dụng ngày: …../…../….. - Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: …../…../….. |
PHỤ LỤC III
SỔ KIỂM NHẬP THUỐC THỬ/HÓA CHẤT/SINH PHẨM/VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Số chứng từ |
Tên thuốc thử, hóa chất, vật tư tế tiêu hao |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Hạn dùng |
Đơn giá |
Số lượng |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn: - Hội đồng kiểm nhập theo Thông tư quy định tổ chức và hoạt động khoa Vi sinh bệnh viện;
- Ngày, tháng, lý do nhập ghi giữa trang, sau đó ghi thành viên Hội đồng;
- Kiểm nhập theo trình tự thuốc thử, hóa chất và vật tư y tế tiêu hao;
- Cuối cùng các thành viên Hội đồng ký;
- Viết tắt ghi vào cột sổ chứng từ (6): Hóa đơn: HĐ.PHỤ LỤC IV
PHIẾU LĨNH THUỐC THỬ/HÓA CHẤT/SINH PHẨM/VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Bộ Y tế (Sở y tế):…………….. |
MS: 02D/BV-01 |
Số TT |
Mã |
Tên hóa chất |
Đơn vị |
Số lượng |
Kiểm tra chất lượng(*) |
Số lô |
Hạn sử dụng |
Ghi chú |
|
Yêu cầu |
phát |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Khoản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày….tháng.…năm.… |
Hướng dẫn: - In khổ A4 dọc.
- Kê giấy than, viết 2 liên, bản chính nộp khoa Dược, bản giấy than lưu.
- Mã: mã số và mã vạch tùy theo mức độ sử dụng máy vi tính trong quản lý.
(*)Kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn kỹ thuật đối với từng loại hóa chất/thuốc thử/vật tư y tế tiêu hao
PHỤ LỤC VI
SỔ THEO DÕI XÉT NGHIỆM VI SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
MS: 01D/BV-01 BỘ Y TẾ (SỞ Y TẾ) BỆNH VIỆN…………………………………
SỔ THEO DÕI XÉT NGHIỆM VI SINH
Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa - Bên trong, từ trang 2 và 3, cứ 2 trang một, in nội dung mẫu ở trang sau. |
|
- Bắt đầu sử dụng ngày: …../…../….. - Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: …../…../….. |
PHỤ LỤC V
SỔ THEO DÕI TIẾN TRÌNH NUÔI CẤY, PHÂN LẬP VI KHUẨN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phòng xét nghiệm ……………………………
Ngày/tháng |
Số bệnh phẩm |
Ngày thứ nhất* |
Ngày thứ hai* |
Ngày thứ ba* |
Kết quả |
Giờ nhận định kết quả |
Mẫu có làm kháng sinh đồ? |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú:
- Số ngày theo dõi tiến trình nuôi cấy, phân lập bệnh phẩm phụ thuộc từng loại bệnh phẩm khác nhau, vì vậy cần có sổ theo dõi cho từng loại bệnh phẩm.
- Cần ghi chi Tiết các công việc thực hiện hàng ngày đối với từng mẫu và kết quả của các thử nghiệm sinh học, kháng huyết thanh.
PHỤ LỤC VI
SỔ THEO DÕI XÉT NGHIỆM VI SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Ngày/ giờ nhận mẫu |
Họ tên người bệnh |
Mã bệnh phẩm |
Tuổi |
Địa chỉ |
Khoa |
Chẩn đoán |
Loại bệnh phẩm |
Kết quả trực tiếp |
Kết quả nuôi cấy |
Người thực hiện |
Ngày/giờ nhận định kết quả |
Ghi chú |
||
Nam |
Nữ |
|
|
Tên vi khuẩn |
Có làm KSĐ? |
|
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC XÉT NGHIỆM VI SINH CƠ BẢN CẦN THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên xét nghiệm |
Kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
XÉT NGHIỆM VI KHUẨN |
||
|
Vi khuẩn |
Nhuộm soi |
|
|
Test nhanh |
|
|
|
Miễn dịch bán tự động |
|
|
|
Nuôi cấy và định danh bằng phương pháp thông thường |
|
|
|
VI KHUẨN KHÁNG THUỐC |
||
1. |
Vi khuẩn kháng thuốc |
Định tính |
|
2. |
Xác định nồng độ kháng sinh tối thiểu ức chế vi khuẩn (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) |
Định lượng |
|
II |
XÉT NGHIỆM VI RÚT |
||
|
Vi rút |
Test nhanh |
|
Miễn dịch bán tự động |
|
||
III |
XÉT NGHIỆM KÝ SINH TRÙNG |
||
|
Ký sinh trùng |
Soi tươi |
|
Nhuộm soi |
|
||
Miễn dịch bán tự động |
|
||
Test nhanh |
|
||
IV |
XÉT NGHIỆM VI NẤM |
||
|
Nấm |
Soi tươi |
|
Nhuộm soi |
|
||
Nuôi cấy và định danh bằng phương pháp thông thường |
|
||
Test nhanh |
|
||
V |
XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN |
||
1. |
Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí |
|
|
2. |
Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay |
|
|
3. |
Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ, vật tư y tế tiêu hao đã tiệt trùng |
|
|
4. |
Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt |
|
|
5. |
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt |
|
|
6. |
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải |
|
|
PHỤ LỤC VIII
SỔ TRẢ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM VI SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Ngày |
Họ và tên người bệnh |
Tuổi |
Địa chỉ/ Khoa |
Bệnh phẩm |
Người trả |
Người nhận |
Ghi chú |
||||||
Nam |
Nữ |
|
Máu |
Mủ |
Đờm |
Nước tiểu |
Dịch (âm đạo, niệu đạo,..) |
Phân |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
SỔ THEO DÕI SỬ DỤNG, SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Thiết bị:..........................................................................................................
Ngày tháng sửa chữa, bảo dưỡng |
Tình trạng máy, thiết bị trước khi sửa chữa, bảo dưỡng |
Linh kiện thay thế |
Tình trạng sau sửa chữa |
Người sửa chữa, bảo dưỡng |
Người chứng kiến |
Dự kiến ngày bảo dưỡng tiếp theo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
SỔ THEO DÕI, QUẢN LÝ SỬ DỤNG THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Thiết bị:..........................................................................................................
NGÀY/ THÁNG/NĂM |
TÌNH TRẠNG THIẾT BỊ |
NGƯỜI GIAO (Ghi rõ họ tên và ký) |
NGƯỜI NHẬN (Ghi rõ họ tên và ký) |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC XI
BIÊN BẢN XÁC NHẬN THUỐC THỬ/HÓA CHẤT/SINH PHẨM/ VẬT TƯ Y TẾ/THIẾT BỊ MẤT/HỎNG/VỠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Bộ Y tế (Sở y tế):…………….. |
MS:……………. |
- Hồi: …………giờ...., ngày....tháng....năm...
- Chúng tôi gồm:
1. |
Chức vụ |
2. |
Chức vụ |
3. |
Chức vụ |
4. |
Chức vụ |
5. |
Chức vụ |
Đã tiến hành tại chỗ và xác định tình trạng thuốc thử, hóa chất, vật tư y tế mất/hỏng/vỡ dưới đây:
Số TT |
Tên thuốc/hóa chất/ vật tư y tế tiêu hao |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Đơn giá |
Số lượng |
Thành tiền |
Kết luận/ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Khoản: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
Ngày....tháng....năm 20... |
PHỤ LỤC XII
BIÊN BẢN THANH LÝ THUỐC THỬ/HÓA CHẤT/SINH PHẨM/VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Bộ Y tế (Sở y tế):…………….. |
MS:……………. |
Tháng……năm…… |
- Hội đồng thanh lý gồm có:
1. Chủ tịch Hội đồng:
2. Thư ký:
3. Trưởng khoa Vi sinh:
4. Trưởng phòng Tài chính - Kế toán
5. Trưởng khoa Dược/Trưởng phòng Vật tư:
- Đã tiến hành họp xét thanh lý tại: ……….từ ……giờ......., ngày..../.../……
đến ……giờ......., ngày..../.../…..
- Kết quả như sau:
Số TT |
Tên thuốc/hóa chất/ vật tư y tế tiêu hao |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Đơn giá |
Xin thanh lý |
Kết luận/ghi chú |
|
Số lượng |
Thành tiền |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Cộng Khoản: |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến đề xuất:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- |
|
Ngày....tháng....năm 20... |
BỘ Y TẾ Số: 33/2016/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2016 |
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định tổ chức và hoạt động xét nghiệm vi sinh trong bệnh viện.
QUY ĐỊNH CHUNG
Hoạt động xét nghiệm vi sinh trong bệnh viện được tổ chức theo một trong các hình thức sau đây:
CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA KHOA VI SINH VÀ BỘ PHẬN XÉT NGHIỆM VI SINH
Tùy Điều kiện cụ thể của từng đơn vị, bộ phận xét nghiệm vi sinh thực hiện chức năng, một số nhiệm vụ hoặc toàn bộ các nhiệm vụ của khoa Vi sinh quy định tại Điều 3 và Điều 4 Thông tư này.
HOẠT ĐỘNG XÉT NGHIỆM VI SINH, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN
CỦA CÁC CHỨC DANH TRONG KHOA VI SINH
Bác sỹ xét nghiệm chịu trách nhiệm trước Trưởng khoa về những công việc được phân công và có nhiệm vụ, quyền hạn sau:
Theo sự chỉ đạo và phân công của Trưởng khoa, Kỹ thuật viên xét nghiệm trưởng có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
Theo sự chỉ đạo và phân công của Trưởng khoa và Kỹ thuật viên xét nghiệm trưởng, Kỹ thuật viên xét nghiệm có nhiệm vụ sau đây:
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA KHOA VI SINH
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 11 năm 2016.
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Tổng cục trưởng, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế các Bộ, Ngành chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để được xem xét và giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM WHONET
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phần mềm WHONET là phần mềm dùng để nhập số liệu, tổng hợp, phân tích và báo cáo số liệu kháng của vi khuẩn gây bệnh. Các cơ sở y tế cần phải cài đặt phần mềm này vào máy tính.
Phần mềm WHONET tương thích với tất cả các phiên bản của Microsoft Windows từ Windows 95 đến những phiên bản mới nhất.
Quá trình cài đặt tương đối tự động và việc sao chép các tệp tin chương trình vào các vị trí hợp lý trên máy tính, tạo các đường dẫn sẽ cho phép dễ dàng truy cập vào WHONET.
Các cơ sở y tế có thể cài phần mềm bằng một trong các cách sau:
• Bằng cách tải xuống từ trang thông tin điện tử của Tổ chức Y tế thế giới (WHO)
• Bằng cách tải từ một trong hai đường link chia sẻ sau: https://docs.google.com/uc?id= 0B1ilq_zpxDqgd3ZXMzR1Vmd4blE&export=download và https://docs.google.com/file/d/0B1ilq_zpxDqgZGxnRjRLTml5RXM/edit
• Bằng cách sao chép thư Mục cài phần mềm WHONET từ máy tính khác đã được cài đặt sẵn.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Mẫu 1. Biên bản kiểm kê thuốc thử/hóa chất
Mẫu 2. Biên bản kiểm kê vật tư y tế tiêu hao
Mẫu 3. Báo cáo sử dụng thuốc thử/hóa chất
Mẫu 4. Báo cáo sử dụng vật tư y tế tiêu hao
BIÊN BẢN KIỂM KÊ THUỐC THỬ/HÓA CHẤT
Bộ Y tế (Sở y tế):……………. |
Tháng…..năm….. |
MS:…………. |
- Tổ kiểm kê gồm có:
1. |
Chức danh |
2. |
Chức danh |
3. |
Chức danh |
4. |
Chức danh |
5. |
Chức danh |
- Đã kiểm kê tại:.................................... từ ………..giờ………ngày…….tháng…….năm………đến ……..giờ……… ngày…….tháng…….năm………
- Kết quả như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
Tên Thuốc thử/ Hóa chất |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Hạn dùng |
Số lượng |
Hỏng vỡ |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
Sổ sách |
Thực tế |
|
|
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng Khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến đề xuất: ..................................................................................................................
...........................................................................................................................................
THÀNH VIÊN - |
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KIỂM KÊ |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
Bộ Y tế (Sở y tế):……………. |
Tháng…..năm….. |
MS:…………. |
- Tổ kiểm kê gồm có:
1. |
Chức danh |
2. |
Chức danh |
3. |
Chức danh |
4. |
Chức danh |
5. |
Chức danh |
- Đã kiểm kê tại:.................................. từ ………..giờ………ngày…….tháng…….năm………đến ……..giờ……… ngày…….tháng…….năm……
- Kết quả như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
Tên vật tư y tế tiêu hao |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Hạn dùng |
Số lượng |
Hỏng vỡ |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
Sổ sách |
Thực tế |
|
|
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng Khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến đề xuất: ...................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
THÀNH VIÊN - |
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KIỂM KÊ |
BÁO CÁO SỬ DỤNG THUỐC THỬ/HÓA CHẤT
Bộ Y tế (Sở y tế):……………. |
Tháng……../…….. |
MS:…………. |
Số TT |
Mã |
Tên thuốc thử/ hóa chất nước sản xuất |
Đơn vị |
Số lượng sử dụng |
Số lượng còn |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Khoản: |
|
|
|
|
|
|
Ngày….tháng.…năm.… |
Hướng dẫn: Khoa vi sinh và phòng Tài chính - Kế toán phối hợp làm báo cáo theo quy định.
Mẫu 4 - PHỤ LỤC II
BÁO CÁO SỬ DỤNG VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
Bộ Y tế (Sở y tế):……………. |
Tháng……../…….. |
MS:…………. |
Số TT |
Mã |
Tên vật tư y tế tiêu hao |
Đơn vị |
Số lượng sử dụng |
Số lượng còn |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Khoản: |
|
|
|
|
|
|
Ngày….tháng.…năm.… |
Hướng dẫn: Khoa vi sinh và phòng Tài chính - Kế toán phối hợp làm báo cáo theo quy định.
SỔ KIỂM NHẬP THUỐC THỬ/HÓA CHẤT/SINH PHẨM/VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
MS: 01D/BV-01 BỘ Y TẾ (SỞ Y TẾ) BỆNH VIỆN…………………………………
SỔ KIỂM NHẬP THUỐC THỬ, HÓA CHẤT, VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa - Bên trong, từ trang 2 và 3, cứ 2 trang một, in nội dung mẫu ở trang sau. |
|
- Bắt đầu sử dụng ngày: …../…../….. - Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: …../…../….. |
SỔ KIỂM NHẬP THUỐC THỬ/HÓA CHẤT/SINH PHẨM/VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Số chứng từ |
Tên thuốc thử, hóa chất, vật tư tế tiêu hao |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Hạn dùng |
Đơn giá |
Số lượng |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn: - Hội đồng kiểm nhập theo Thông tư quy định tổ chức và hoạt động khoa Vi sinh bệnh viện;
- Ngày, tháng, lý do nhập ghi giữa trang, sau đó ghi thành viên Hội đồng;
- Kiểm nhập theo trình tự thuốc thử, hóa chất và vật tư y tế tiêu hao;
- Cuối cùng các thành viên Hội đồng ký;
- Viết tắt ghi vào cột sổ chứng từ (6): Hóa đơn: HĐ.
PHIẾU LĨNH THUỐC THỬ/HÓA CHẤT/SINH PHẨM/VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Bộ Y tế (Sở y tế):…………….. |
MS: 02D/BV-01 |
Số TT |
Mã |
Tên hóa chất |
Đơn vị |
Số lượng |
Kiểm tra chất lượng(*) |
Số lô |
Hạn sử dụng |
Ghi chú |
|
Yêu cầu |
phát |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Khoản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày….tháng.…năm.… |
Hướng dẫn: - In khổ A4 dọc.
- Kê giấy than, viết 2 liên, bản chính nộp khoa Dược, bản giấy than lưu.
- Mã: mã số và mã vạch tùy theo mức độ sử dụng máy vi tính trong quản lý.
(*)Kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn kỹ thuật đối với từng loại hóa chất/thuốc thử/vật tư y tế tiêu hao
SỔ THEO DÕI TIẾN TRÌNH NUÔI CẤY, PHÂN LẬP VI KHUẨN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phòng xét nghiệm ……………………………
Ngày/tháng |
Số bệnh phẩm |
Ngày thứ nhất* |
Ngày thứ hai* |
Ngày thứ ba* |
Kết quả |
Giờ nhận định kết quả |
Mẫu có làm kháng sinh đồ? |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú:
- Số ngày theo dõi tiến trình nuôi cấy, phân lập bệnh phẩm phụ thuộc từng loại bệnh phẩm khác nhau, vì vậy cần có sổ theo dõi cho từng loại bệnh phẩm.
- Cần ghi chi Tiết các công việc thực hiện hàng ngày đối với từng mẫu và kết quả của các thử nghiệm sinh học, kháng huyết thanh.
PHỤ LỤC VI
SỔ THEO DÕI XÉT NGHIỆM VI SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
MS: 01D/BV-01 BỘ Y TẾ (SỞ Y TẾ) BỆNH VIỆN…………………………………
SỔ THEO DÕI XÉT NGHIỆM VI SINH
Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa - Bên trong, từ trang 2 và 3, cứ 2 trang một, in nội dung mẫu ở trang sau. |
|
- Bắt đầu sử dụng ngày: …../…../….. - Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: …../…../….. |
SỔ THEO DÕI XÉT NGHIỆM VI SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Ngày/ giờ nhận mẫu |
Họ tên người bệnh |
Mã bệnh phẩm |
Tuổi |
Địa chỉ |
Khoa |
Chẩn đoán |
Loại bệnh phẩm |
Kết quả trực tiếp |
Kết quả nuôi cấy |
Người thực hiện |
Ngày/giờ nhận định kết quả |
Ghi chú |
||
Nam |
Nữ |
|
|
Tên vi khuẩn |
Có làm KSĐ? |
|
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC XÉT NGHIỆM VI SINH CƠ BẢN CẦN THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên xét nghiệm |
Kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
XÉT NGHIỆM VI KHUẨN |
||
|
Vi khuẩn |
Nhuộm soi |
|
|
Test nhanh |
|
|
|
Miễn dịch bán tự động |
|
|
|
Nuôi cấy và định danh bằng phương pháp thông thường |
|
|
|
VI KHUẨN KHÁNG THUỐC |
||
1. |
Vi khuẩn kháng thuốc |
Định tính |
|
2. |
Xác định nồng độ kháng sinh tối thiểu ức chế vi khuẩn (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) |
Định lượng |
|
II |
XÉT NGHIỆM VI RÚT |
||
|
Vi rút |
Test nhanh |
|
Miễn dịch bán tự động |
|
||
III |
XÉT NGHIỆM KÝ SINH TRÙNG |
||
|
Ký sinh trùng |
Soi tươi |
|
Nhuộm soi |
|
||
Miễn dịch bán tự động |
|
||
Test nhanh |
|
||
IV |
XÉT NGHIỆM VI NẤM |
||
|
Nấm |
Soi tươi |
|
Nhuộm soi |
|
||
Nuôi cấy và định danh bằng phương pháp thông thường |
|
||
Test nhanh |
|
||
V |
XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN |
||
1. |
Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí |
|
|
2. |
Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay |
|
|
3. |
Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ, vật tư y tế tiêu hao đã tiệt trùng |
|
|
4. |
Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt |
|
|
5. |
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt |
|
|
6. |
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải |
|
|
SỔ TRẢ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM VI SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Ngày |
Họ và tên người bệnh |
Tuổi |
Địa chỉ/ Khoa |
Bệnh phẩm |
Người trả |
Người nhận |
Ghi chú |
||||||
Nam |
Nữ |
|
Máu |
Mủ |
Đờm |
Nước tiểu |
Dịch (âm đạo, niệu đạo,..) |
Phân |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ THEO DÕI SỬ DỤNG, SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Thiết bị:..........................................................................................................
Ngày tháng sửa chữa, bảo dưỡng |
Tình trạng máy, thiết bị trước khi sửa chữa, bảo dưỡng |
Linh kiện thay thế |
Tình trạng sau sửa chữa |
Người sửa chữa, bảo dưỡng |
Người chứng kiến |
Dự kiến ngày bảo dưỡng tiếp theo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ THEO DÕI, QUẢN LÝ SỬ DỤNG THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Thiết bị:..........................................................................................................
NGÀY/ THÁNG/NĂM |
TÌNH TRẠNG THIẾT BỊ |
NGƯỜI GIAO (Ghi rõ họ tên và ký) |
NGƯỜI NHẬN (Ghi rõ họ tên và ký) |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIÊN BẢN XÁC NHẬN THUỐC THỬ/HÓA CHẤT/SINH PHẨM/ VẬT TƯ Y TẾ/THIẾT BỊ MẤT/HỎNG/VỠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Bộ Y tế (Sở y tế):…………….. |
MS:……………. |
- Hồi: …………giờ...., ngày....tháng....năm...
- Chúng tôi gồm:
1. |
Chức vụ |
2. |
Chức vụ |
3. |
Chức vụ |
4. |
Chức vụ |
5. |
Chức vụ |
Đã tiến hành tại chỗ và xác định tình trạng thuốc thử, hóa chất, vật tư y tế mất/hỏng/vỡ dưới đây:
Số TT |
Tên thuốc/hóa chất/ vật tư y tế tiêu hao |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Đơn giá |
Số lượng |
Thành tiền |
Kết luận/ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Khoản: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
Ngày....tháng....năm 20... |
BIÊN BẢN THANH LÝ THUỐC THỬ/HÓA CHẤT/SINH PHẨM/VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Bộ Y tế (Sở y tế):…………….. |
MS:……………. |
Tháng……năm…… |
- Hội đồng thanh lý gồm có:
1. Chủ tịch Hội đồng:
2. Thư ký:
3. Trưởng khoa Vi sinh:
4. Trưởng phòng Tài chính - Kế toán
5. Trưởng khoa Dược/Trưởng phòng Vật tư:
- Đã tiến hành họp xét thanh lý tại: ……….từ ……giờ......., ngày..../.../……
đến ……giờ......., ngày..../.../…..
- Kết quả như sau:
Số TT |
Tên thuốc/hóa chất/ vật tư y tế tiêu hao |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Đơn giá |
Xin thanh lý |
Kết luận/ghi chú |
|
Số lượng |
Thành tiền |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Cộng Khoản: |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến đề xuất:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- |
|
Ngày....tháng....năm 20... |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây