Thông tư 113/2007/TT-BQP của Bộ Quốc phòng về việc hướng dẫn thực hiện chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng đang công tác trong quân đội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 113/2007/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 113/2007/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Văn Được |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/07/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 113/2007/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ CẤP TIỀN MUA PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐANG CÔNG TÁC TRONG QUÂN ĐỘI
Căn cứ Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 17/2006/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Y tế hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khỏe đối với người có công với cách mạng;
Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng đang công tác trong quân đội như sau:
Người có công với cách mạng quy định tại Mục I của Thông tư này được cấp tiền để mua các phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình theo chỉ định của bệnh viện cấp quân khu, quân chủng trở lên hoặc Hội đồng Giám định Y khoa cấp có thẩm quyền như sau:
- Người bị cụt chân được cấp tiền để mua chân giả sử dụng trong ba năm (nếu đơn vị ở miền núi, vùng cao thì sử dụng trong hai năm); mỗi năm được cấp thêm 170.000 đồng để mua các vật phẩm phụ.
- Người bị cụt tay được cấp tiền để mua tay giả sử dụng trong ba năm; mỗi năm còn được cấp 60.000 đồng để mua các vật phẩm phụ.
- Người bị mất cả bàn chân hoặc nửa bàn chân không có khả năng lắp chân giả, hoặc bị ngắn chân, bàn chân bị lệch vẹo được cấp tiền để mua một đôi giày chỉnh hình hoặc một đôi dép chỉnh hình sử dụng trong một năm.
- Người bị liệt nửa người, liệt 2 chi dưới, liệt hoàn toàn, người bị cụt 2 chân không còn khả năng tự di chuyển được cấp tiền để mua xe lăn hoặc xe lắc hoặc phương tiện thay thế sử dụng trong bốn năm; ngoài ra còn được cấp thêm 300.000 đồng/năm để bảo trì phương tiện.
Riêng thương binh bị liệt nửa người, liệt hoàn toàn được cấp thêm 1.000.000 đồng/năm để mua các đồ dùng phục vụ sinh hoạt.
- Người bị liệt chân nhưng vẫn còn khả năng tự di chuyển được cấp tiền mua nẹp atten để sử dụng trong hai năm; mỗi năm được cấp tiền mua một đôi giày chỉnh hình hoặc một đôi dép chỉnh hình và cấp thêm 60.000 đồng/năm để mua các vật phẩm phụ.
Người có công với cách mạng theo quy định trên khi đi làm chân giả, tay giả, nẹp chỉnh hình, giày chỉnh hình, dép chỉnh hình, răng giả, mắt giả (gọi tắt là dụng cụ chỉnh hình) được hỗ trợ kinh phí mỗi niên hạn 2 lần, cụ thể như sau:
Việc thanh toán tiền tàu xe, hỗ trợ lưu trú được thực hiện đồng thời trong một lần thanh toán (phải có vé tàu, xe; xác nhận của cơ sở cung cấp dụng cụ chỉnh hình vào Sổ theo dõi). Không thanh toán tiền tàu, xe khi đơn vị bảo đảm đưa đón đối tượng.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG GIÁ
PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP VÀ DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH
(Phụ lục kèm theo Thông tư số 113/2007/TT-BQP ngày 24 tháng 7 năm 2007 của Bộ Quốc phòng)
Số TT |
Loại dụng cụ |
Số tiền (đ) 1 niên hạn được cấp |
1 |
Chân tháo khớp hông |
3.186.000 |
2 |
Chân trên |
1.488.000 |
3 |
Chân tháo khớp gối |
1.864.000 |
4 |
Chân tháo khớp bàn |
1.165.000 |
5 |
Chân dưới dây đeo số 8 |
1.088.000 |
6 |
Chân dưới có bao da đùi |
1.115.000 |
7 |
Nẹp hông |
1.047.000 |
8 |
Nẹp đùi |
603.000 |
9 |
Nẹp cẳng chân |
476.000 |
10 |
Giày chỉnh hình |
862.000 |
11 |
Dép chỉnh hình |
504.000 |
12 |
Tay tháo khớp vai |
1.844.000 |
13 |
Tay trên |
1.733.000 |
14 |
Tay dưới |
1.314.000 |
15 |
Xe lắc |
2.738.000 |
16 |
Xe lăn tay gấp |
1.945.000 |
Bảng giá phụ lục ban hành kèm theo Thông tư Liên tịch số 17/2006/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 21/11/2006
MẪU SỐ 03-CSSK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
TỜ KHAI
NHẬN TRỢ CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP VÀ DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Kèm theo chỉ định của cơ sở y tế)
1. Họ và tên:..........................................................................................................................................
2. Năm sinh:..........................................................................................................................................
3. Đang hưởng trợ cấp:..........................................................................................................................................
4. Nơi quản lý trợ cấp:..........................................................................................................................................
5. Số hồ sơ:..........................................................................................................................................
6. Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động (nếu có)...... (Bằng chữ........................................................................................................................................ )
Tôi đề nghị được cơ quan chính sách............................... cấp sổ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình như sau:
Số TT |
Loại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
… |
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN (Cấp Sư đoàn và tương đương) ...................................................... ...................................................... ......................................................
|
…, ngày… tháng… năm 200… NGƯỜI KÊ KHAI (Ký và ghi rõ họ tên) |
|||
|
|
…, ngày … tháng … năm 200… THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên đóng dấu) |
|
|
MẪU SỐ 04-CSSK
.....................................
Đơn vị:..........................
DANH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP PHƯƠNG TIỆN
TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH
(Năm...............................)
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nơi quản lý trợ cấp |
Số hồ sơ |
Năm tháng chi trả trợ cấp kỳ trước liền kề |
Chế độ trợ cấp được hưởng |
Ghi chú |
|||||||||||||
Giá trị các phương tiện được cấp (đồng) |
Các đồ dùng khác cấp bằng tiền |
|||||||||||||||||||
Các loại chân |
Giày, dép |
Các loại tay |
Xe |
|||||||||||||||||
Chân tháo khớp hông |
Chân trên |
Chân tháo khớp gối |
Chân tháo khớp bàn |
Chân dưới dây đeo số 8 |
Chân dưới có bao đùi |
Giày chỉnh hình |
Dép chỉnh hình |
Tay tháo khớp vai |
Tay trên |
Tay dưới |
Xe lăn |
Xe lắc |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH |
......., ngày...... tháng...... năm........ THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên) |
MẪU SỐ 04b-CSSK
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐƯỢC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
NĂM 200........
STT |
Họ và tên |
Đơn vị |
Đối tượng |
Tháng năm phục hồi chức năng trước liền kề |
Tình trạng sức khoẻ |
Thời gian đi phục hồi chức năng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số người ......................................................................................................................................
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH |
.....,ngày ...... tháng ....... năm 200..... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
MẪU SỐ 05-CSSK
............................
Đơn vị:................
THEO DÕI CẤP SỔ TRỢ CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH
Số TT |
Họ và tên |
Nơi đăng ký thường trú |
Sổ hồ sơ NCC |
Số sổ theo dõi trang cấp |
Loại phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình, vật phẩm phụ được hưởng |
Niên hạn sử dụng |
Số tiền |
Ngày cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP SỔ |
....., ngày ..... tháng ..... năm ...... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
MẪU SỐ 06a-CSSK
TỔNG CỤC CHÍNH TRỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:...../QĐ-CCS |
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 200... |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẤP TIỀN MUA PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH
CỤC TRƯỞNG CỤC CHÍNH SÁCH
Căn cứ Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 17/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế hướng dẫn chăm sóc sức khỏe đối với người có công với cách mạng;
Căn cứ Thông tư số 113/2007/TT-BQP ngày 24 tháng 7 năm 2007 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng đang công tác trong quân đội;
Xét đề nghị của............................. và hồ sơ thương tật, bệnh tật của đồng chí...............................,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với các đối tượng người có công do................... quản lý.
Số người...................... (Bằng chữ ..............................)
Số tiền......................... (Bằng chữ ...............................)
Trong đó:
- Thương binh: Số người.... Số tiền.....
- Đối tượng người có công khác: Số người............ Số tiền.....................
(Theo danh sách đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày................................
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Trưởng phòng (Ban) Tài chính, Chính sách và các đồng chí có tên trong danh sách thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Cục Tài chính, Chính sách; - Lưu: BM, PHP… |
CỤC TRƯỞNG (Ký tên đóng dấu) |
MẪU SỐ 06b-CSSK
DANH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐƯỢC TRỢ CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH
(Kèm theo Quyết định số................./QĐ........... của........................)
Số TT |
Họ và tên |
Nơi quản lý trợ cấp |
Số hồ sơ NÂNG CAO |
Sổ theo dõi trang cấp |
Loại phương tiện trợ giúp |
Niên hạn sử dụng |
Số tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH |
....., ngày ...... tháng ....... năm 200..... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên) |
MẪU SỐ 07-CSSK
LƯU Ý
1. Không cho người khác mượn sổ theo dõi trang cấp dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp đối với người có công với cách mạng (gọi tắt là Sổ theo dõi). 2. Sổ theo dõi ghi theo số quản lý của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm điều dưỡng thương binh. 3. Khi đến hạn cấp lại phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình và các vật phẩm phụ cần mang theo: - Sổ theo dõi, - Giấy chứng nhận người có công (nếu chưa được cấp GCN thì có Chứng minh thư nhân dân). 4. Cần giữ gìn sổ sạch sẽ, không để nhàu nát. Trường hợp bị thất lạc Sổ theo dõi phải báo ngay cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm điều dưỡng thương binh nơi đang cư trú. 5. Khi sử dụng hết sổ hoặc thay đổi chỗ ở cần đến Phòng - Lao động - Thương binh và Xã hội để đổi sổ mới.
|
|
SỔ THEO DÕI CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP VÀ DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
Họ và tên..................................... Số hồ sơ.................................... Nơi đăng ký thường trú................................................................... ........................................................................................................ Số đăng ký.....................................................
(Số đăng ký là Số hồ sơ/CSSK- Sổ bìa cứng, kích cỡ theo mẫu này)
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ 08-CSSK
TỔNG CỤC CHÍNH TRỊ |
TỔNG HỢP TRỢ CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH (Năm........................) |
Số TT |
Tên đơn vị |
Số đối tượng được trợ cấp |
Chế độ trợ cấp được hưởng |
Tổng dự toán kinh phí trang cấp |
|||||||||||||
Giá trị các phương tiện được cấp (đồng) |
Các đồ dùng khác cấp bằng tiền |
||||||||||||||||
Các loại chân |
Giày, dép |
Các loại tay |
Xe |
||||||||||||||
Chân tháo khớp hông |
Chân trên |
Chân tháo khớp gối |
Chân tháo khớp bàn |
Chân dưới dây đeo số 8 |
Chân dưới có bao da đùi |
Giày chỉnh hình |
Dép chỉnh hình |
Tay tháo khớp vai |
Tay trên |
Tay dưới |
Xe lăn |
Xe lắc |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 200… CỤC TRƯỞNG |
(Công báo số 636+637 ngày 3/9/2007)