Thông tư 06/2009/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khoẻ sinh sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 06/2009/TT-BYT

Thông tư 06/2009/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khoẻ sinh sản
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:06/2009/TT-BYTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Chí Liêm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/06/2009
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 06/2009/TT-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 06/2009/TT-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 06/2009/TT-BYT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA BỘ Y TẾ SỐ 06/2009/TT-BYT NGÀY 26 THÁNG 06 NĂM 2009

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC THUỐC THIẾT YẾU VÀ CÁC VẬT TƯ TIÊU HAO TRONG CÁC DỊCH VỤ, THỦ THUẬT CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN

 

 

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế, Bộ Y tế quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản như sau:

Điều 1. Phạm vi, đối tượng điều chỉnh

Định mức này áp dụng cho tất cả các cơ sở y tế của Nhà nước và tư nhân cung cấp dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản.

Điều 2. Định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản

1. Làm mẹ an toàn (dùng cho 1 lần)

a) Khám thai

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Viên sắt và axit folic: 1 viên/ngày trong suốt thai kỳ

30 viên/tháng

2

Que thử thai/1 thai phụ (30% số trường hợp - chỉ cần thiết trong 3 tháng đầu để xác định có thai)

1 que

3

Que thử protein

1 que

4

Thước dây (dùng cho 100 trường hợp)

1 chiếc

5

Săng vải (ước 30 trường hợp trong 100 trường hợp khám thai) hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

1 chiếc

Săng giấy

1 chiếc

6

Găng tay sạch

1 đôi

7

Găng tay vô khuẩn (khám âm đạo trong trường hợp có tiết dịch – 30% số trường hợp)

1 đôi

8

Dầu Parafin (30% số trường hợp)

5 ml

9

Bông y tế (30% số trường hợp)

10 g

10

Lam kính (30% số trường hợp)

1 chiếc

11

Que lấy bệnh phẩm (30% số trường hợp)

1 que

12

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

13

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt, 30% số trường hợp): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt)

1 viên

Naphasept 1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)

2 viên

Hexanios G + R (25ml khử nhiễm, 25ml lau bề mặt)

50 ml

b) Tiêm phòng uốn ván

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 1 ml

1 chiếc

2

Găng tay sạch

1 đôi

3

Cồn 70 độ

1 ml

4

Bông y tế dùng cho 10 trường hợp

1 g

5

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

c) Đỡ đẻ đường dưới (dùng cho khám trước đẻ và đỡ đẻ)

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Oxytocin 5 đơn vị (xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ)

2 ống

2

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml

1 chiếc

3

Tạp dề không thấm nước dùng cho 30 trường hợp

2 chiếc

4

Kính bảo hộ dùng cho 50 trường hợp

2 chiếc

5

Săng vải (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình), hoặc

10 chiếc

Săng giấy

10 chiếc

6

ủng giấy, hoặc

2 đôi

Dép trong phòng đẻ (dùng cho 100 trường hợp)

2 đôi

7

Mũ giấy, hoặc

2 chiếc

Mũ chuyên môn theo quy định

 

8

Khẩu trang giấy, hoặc

2 chiếc

Khẩu trang chuyên môn theo quy định

 

9

Găng tay vô khuẩn

6 đôi

10

Túi hứng máu sau đẻ

01 chiếc

11

Dầu Parafin

5 ml

12

Bông y tế

50 gam

13

Gạc y tế

0,5 m2

14

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

100 ml

15

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

20 ml

16

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt)

1 viên

Naphasept 1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)

2 viên

Hexanios G + R (25ml khử nhiễm, 25 ml lau bề mặt)

50 ml

17

Làm sạch: Xà phòng bột

30 gam

Bàn chải dùng cho 30 trường hợp

1 chiếc

 Găng tay rửa dụng cụ dùng cho 15 trường hợp

1 đôi

d) Làm rốn và chăm sóc trẻ sơ sinh ngay sau đẻ

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Vitamin K1 1 ml 10 mg hoặc 1 ml 1 mg (chỉ dùng 1 mg cho một trường hợp)

1 ống

2

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 1 ml (có chia vạch đến 0,1ml)

1 chiếc

3

ống hút nhớt (5% số trường hợp cần sử dụng)

1 chiếc

4

Chỉ lanh, hoặc

0,5 m

Kẹp rốn nhựa

1 chiếc

5

Khăn lau khô trẻ sơ sinh (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo quy trình)

2 chiếc

6

Nhỏ mắt sơ sinh: Nitrat bạc 1% (Argyrol 1%)

1 lọ

7

Găng tay vô khuẩn

2 đôi

8

Bông y tế

20 gam

9

Gạc

0,5 m2

10

Cồn 70 độ

3 ml

11

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%, Microshield Handgel, Dermanios scrub chlorhexidine 4%, Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

12

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g

1/2 viên

Naphasept 1,25 g

1 viên

Hexanios G + R

25 ml

đ) Bấm ối

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Găng tay vô khuẩn

1 đôi

2

Bông y tế

5 gam

3

Săng vải: (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình), hoặc

1 chiếc

Săng giấy

1 chiếc

4

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

5

Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng một trong các loại sau: Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương

5 ml

e) Thông đái trong cuộc đẻ

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

ống thông đái (nelaton) 1 chiếc cho 10 trường hợp

1 chiếc

2

Găng tay vô khuẩn

1 đôi

3

Bông y tế

5 gam

4

Săng vải: (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình), hoặc

1 chiếc

Săng giấy

1 chiếc

5

Dầu Parafin

1 ml

6

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

7

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

g) Cắt khâu tầng sinh môn

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Amoxicilin 500 mg

20 viên

2

Paracetamol 500 mg

10 viên

3

Lidocain 2% ống 2 ml

2 ống

4

Nước cất 5 ml

1 ống

5

Kim khâu (1 hộp: 2 kim tròn, 2 kim ba cạnh) 1 chiếc cho 20 trường hợp

1 hộp

6

Chỉ liền kim catgut số 2

2 gói

7

Chỉ lanh

1 m

8

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml

1 chiếc

9

Găng tay vô khuẩn

2 đôi

10

Bông y tế

30 gam

11

Gạc làm củ ấu

0,5 m

12

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

2 chiếc

Săng giấy

2 chiếc

13

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

20 ml

14

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

h) Forceps

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Pethidin hydroclorid ống 100 mg, hoặc

1 ống

Fentanyl 1%, hoặc

50mcg

Diazepam 10mg

1 ống

2

Lidocain 2% ống 2 ml

1 ống

3

Nước cất 5 ml

1 ống

4

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml

1 chiếc

5

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml

1 chiếc

6

Găng tay vô khuẩn

2 đôi

7

Bông y tế

10 gam

8

Dầu Parafin

5 ml

9

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

4 chiếc

Săng giấy

4 chiếc

10

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

i) Giác hút

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Lidocain 2% ống 2 ml

1 ống

2

Nước cất ống 5 ml

1 ống

3

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml

1 chiếc

4

Bông y tế

10 gam

5

Găng vô khuẩn

2 đôi

6

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

4 chiếc

Săng giấy

4 chiếc

7

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

k) Bóc rau nhân tạo (không tính thêm định mức cho kiểm soát tử cung)

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Amoxicilin 500 mg

20 viên

2

Pethidin hydroclorid ống 100 mg, hoặc

1 ống

Fentanyl 1%, hoặc

50mcg

Diazepam 10mg

1 ống

3

Oxytocin 5 đơn vị

2 ống

4

Ergometrin 0,2 mg

1 ống

5

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml

3 chiếc

6

Cồn 700

100 ml

7

Bông y tế

10 g

8

Găng tay dài vô khuẩn

1 chiếc

9

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

4 chiếc

Săng giấy

4 chiếc

10

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

l) Kiểm soát tử cung:

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Amoxicilin 500 mg

20 viên

2

Pethidin hydroclorid ống 100 mg, hoặc

1 ống

Fentanyl 1%, hoặc

50mcg

Diazepam 10mg

1 ống

3

Oxytocin 5 đơn vị

2 ống

4

Ergometrin 0,2 mg

1 ống

5

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml

3 chiếc

6

Cồn 700

100 ml

7

Bông y tế

10 g

8

Găng tay dài vô khuẩn

1 chiếc

9

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

4 chiếc

Săng giấy

4 chiếc

10

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

m) Đẻ chỉ huy

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Oxytocin 5 đơn vị

1 ống

2

Dung dịch glucose 5% chai 500 ml

1 chai

3

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml

1 chiếc

4

Bộ dây truyền và kim luồn tĩnh mạch

1 bộ

5

Băng dính khổ 1 cm x 2 m dùng cho 5 trường hợp

1 cuộn

6

Bông y tế

10 gam

7

Găng tay vô khuẩn

1 đôi

8

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

n) Chăm sóc bà mẹ ngày đầu sau đẻ

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Vitamin A (cho tất cả các bà mẹ) 200.000 đơn vị

1 viên

2

Viên sắt/axit folic (cho tất cả các bà mẹ 01viên/ngày x 45 ngày)

45 viên

3

Găng tay sạch

1 đôi

4

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

1 chiếc

Săng giấy

1 chiếc

5

Bông y tế

30 g

6

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

7

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

8

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g

1/2 viên

Naphasept 1,25 g

1 viên

Hexanios G + R

25ml

9

Làm sạch: Xà phòng bột

30 g

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

2. Khám và điều trị phụ khoa (dùng cho 1 lần)

a) Khám phụ khoa

Stt

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Dầu Parafin

 

2

Dung dịch acid acetic 3%

2 ml

3

Dung dịch Lugol

5 ml

4

Que lấy bệnh phẩm làm phiến đồ âm đạo hoặc (30% các trường hợp)

1 que

Que lấy bệnh phẩm soi tươi (30% các trường hợp)

1 que

5

Cồn 70 độ

1 ml

6

Dung dịch KOH 10%

5 ml

7

Bông y tế

10 g

8

Lam kính

02 cái

9

Găng vô khuẩn

1 đôi

10

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

1 chiếc

Săng giấy

1 chiếc

11

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

12

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

13.

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g

Naphasept 1,25 g

Hexanios G + R

1/2 viên

1 viên

25 ml

14.

Làm sạch: Xà phòng bột

30 g

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

b) Soi cổ tử cung

Stt

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Dung dịch acid acetic 3%

2 ml

2

Dung dịch Lugol

5 ml

3

Cồn 70 độ

1 ml

4

Dung dịch KOH 10%

5 ml

5

Bông y tế

10 g

6

Găng vô khuẩn

1 đôi

7

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

1 chiếc

Săng giấy

1 chiếc

8

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

9

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

10

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g

Naphasept 1,25 g

Hexanios G + R

1/2 viên

1 viên

25 ml

11.

Làm sạch: Xà phòng bột

30 g

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

c) Điều trị viêm âm đạo do nấm, trùng roi và vi khuẩn sau khám phụ khoa (dùng cho một trường hợp/01 đợt điều trị)

Stt

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Metronidazol 500 mg (Điều trị viêm âm đạo do trùng roi và vi khuẩn)

14 viên

2

Clotrimazol 200 mg viên đặt âm đạo (Điều trị nấm men Candida)

3 viên

3

Doxycyclin 100 mg, hoặc

Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc

Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú)

(Điều trị Chlamydia đường sinh sản)

14 viên

21 viên

28 viên

3. Kế hoạch hóa gia đình (dùng cho 1 lần)

a) Đặt dụng cụ tử cung bao gồm cả khám phụ khoa:

Stt

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Doxycycline 100mg, hoặc

Erythromycine 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc

Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú)

10 viên

20 viên

20 viên

2

Thuốc giảm co bóp tử cung: Papaverine 0,04g, Drotaverine chlohydrat 0,04g hoặc thuốc tương đương

12 viên

3

Que thử thai (trong trường hợp sau đẻ chưa có kinh)

1 que

4

Bông y tế

10 g

5

Găng vô khuẩn

1 đôi

6

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

1 chiếc

Săng giấy

1 chiếc

7

Dầu Parafin

5 ml

8

Bông y tế

10 g

9

Cồn 70 độ

1 ml

10

Găng tay vô khuẩn

1 đôi

11

Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)

2 ml

12

Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)

5 ml

13

Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)

5 ml

14

Que lấy bệnh phẩm làm phiến đồ âm đạo hoặc (30% các trường hợp)

1 que

Que lấy bệnh phẩm soi tươi (30% các trường hợp)

1 que

15

Lam kính (30% số trường hợp)

02 chiếc

16

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

17

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

18

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g

Naphasept 1,25 g

Hexanios G + R

1/2 viên

1 viên

25 ml

19

Làm sạch: Xà phòng bột

30 g

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

b) Tháo dụng cụ tử cung trường hợp bình thường: (không có nhiễm khuẩn hoặc có thai)

Stt

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Bông y tế

10 g

2

Găng vô khuẩn

1 đôi

3

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

1 chiếc

Săng giấy

1 chiếc

4

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

5

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

6

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g

Naphasept 1,25 g

Hexanios G + R

1/2 viên

1 viên

25 ml

7

Làm sạch: Xà phòng bột

30 g

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

c) Tháo dụng cụ tử cung khó:

Stt

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Amoxycilin 500 mg

20 viên

2

Lidocain 2% ống 2ml

2 ống

3

Nước cất 5 ml

1 ống

4

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml

1 chiếc

5

Bông y tế

10 g

6

Găng vô khuẩn

1 đôi

7

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

1 chiếc

Săng giấy

1 chiếc

8

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

9

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

10

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g

Naphasept 1,25 g

Hexanios G + R

1/2 viên

1 viên

25 ml

11

Làm sạch: Xà phòng bột

30 g

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

d) Tiêm thuốc tránh thai (trường hợp tiêm lần đầu được tính định mức cả khám phụ khoa)

Stt

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Doxycycline 100mg, hoặc

Erythromycine 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc

Amoxycilin 500mg (nếu đang cho con bú)

(Chỉ dùng trong trường hợp áp xe)

10 viên

20 viên

20 viên

2

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml

1 chiếc

3

Bông y tế

5 g

4

Que thử thai (trước tiêm và trong trường hợp vô kinh)

2 que

5

Găng tay sạch

1 đôi

6

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

7

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

2 ml

đ) Cấy thuốc tránh thai (trường hợp cấy lần đầu được tính định mức cả khám phụ khoa)

Stt

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Lidocain 2% ống 2 ml

1 ống

2

Nước cất 5 ml

1 ống

3

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml

1 chiếc

4

Bông y tế

10 g

5

Cồn 70 độ

1 ml

6

Găng tay vô khuẩn

2 đôi

7

Gạc

0,2 m

8

Băng chun

1/2 cuộn

9

Băng dính 2 đầu (urgo hoặc sản phẩm tương đương)

1 miếng

10

Que thử thai (trước cấy và trong trường hợp vô kinh sau cấy)

3 que

11

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

1 chiếc

Săng giấy

1 chiếc

12

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

13

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

14

Làm sạch: Xà phòng bột

30 g

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

e) Tháo que cấy tránh thai:

Stt

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Doxycycline 100 mg

Hoặc Erythromycine 500mg (nếu đang cho con bú)

Hoặc Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú)

10 viên

20 viên

20 viên

2

Lidocain 2% ống 2 ml

1 ống

3

Nước cất ống 2ml hoặc 5ml

1 ống

4

Lưỡi dao mổ dùng một lần

1 chiếc

5

Cán dao mổ (50 trường hợp)

1 chiếc

6

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml

1 chiếc

7

Bông y tế

1g

8

Gạc

0,2 m

9

Găng tay vô khuẩn

2 đôi

10

Băng chun

1/2 cuộn

11

Băng dính 2 đầu (Urgo hoặc sản phẩm tương đương)

1 miếng

12

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

1 chiếc

Săng giấy

1 chiếc

13

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

14

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

15

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g

Naphasept 1,25 g

Hexanios G + R

1/2 viên

1 viên

25 ml

16

Làm sạch: Xà phòng bột

30 g

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

g) Triệt sản nam bằng phương pháp không dùng dao:

Stt

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Doxycycline 100 mg, hoặc

Amoxycilin 500 mg

10 viên

10 viên

2

Paracetamol 500 mg

10 viên

3

Bao cao su

30 chiếc

4

Lidocain 2% ống 2 ml

1 ống

5

Nước cất ống 2 ml hoặc 5ml

1 ống

6

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml

2 chiếc

7

Chỉ liền kim catgut số 2

1 gói

8

Chỉ lanh

0,8 m

9

Bông y tế

10 g

10

Gạc

0,5 m

11

Găng tay vô khuẩn

2 đôi

12

Băng dính y tế 5 m x 2 cm

1/10 cuộn

13

Que thử thai (thử cho người vợ trước khi chồng triệt sản)

1 chiếc

14

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình

1 chiếc

15

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

16

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

20 ml

17

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt):có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g

Naphasept 1,25 g

Hexanios G + R

1/2 viên

1 viên

25 ml

18

Làm sạch: Xà phòng bột

30 g

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

h) Triệt sản nữ bằng phương pháp đường rạch nhỏ:

Stt

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Doxycycline 100 mg, hoặc

Erythromycine 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc

Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú)

10 viên

20 viên

20 viên

2

Pethidin hydroclorid ống 100 mg, hoặc

1 ống

Diazepam 10 mg

1 ống

3

Lidocain 2% ống 2 ml

5 ống

4

Nước cất ống 2 ml

5 ống

5

Dung dịch Natri chlorid 9%o chai 500 ml

1 chai

6

Bộ dây và kim truyền dịch

1 bộ

7

Xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đông, công thức máu, nhóm máu

1 lần

8

Paracetamol 500 mg

10 viên

9

Chỉ liền kim catgut số 2

2 gói

10

Chỉ Perlon

60cm

11

Chỉ lanh

1 m

12

Kim khâu (1 hộp: 2 kim tròn, 2 kim ba cạnh) 1 chiếc cho 20 trường hợp

1 hộp

13

Lưỡi dao mổ dùng 1 lần

1 chiếc

14

Cán dao mổ (50 trường hợp)

1 chiếc

15

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml

2 chiếc

16

Bông y tế

20 g

17

Gạc

1 m

18

Găng tay vô khuẩn

3 đôi

19

Băng dính y tế 5 m x 2 cm

1/5 cuộn

20

Que thử thai

1 chiếc

21

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình

6 chiếc

22

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

15 ml

23

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

20 ml

24

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g

Naphasept 1,25 g

Hexanios G + R

1/2viên

1 viên

25 ml

25

Làm sạch: Xà phòng bột

30 g

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

4. Phá thai an toàn (dùng cho 1 lần)

a) Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết tuần thứ 12 bằng phương pháp hút chân không:

Stt

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Doxycycline 100 mg, hoặc

Erythomycin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc

Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú)

10 viên

20 viên

20 viên

2

Sắt Folic

30 viên

3

Paracetamol 500 mg

4 viên

4

Lidocain 2% ống 2ml

2 ống

5

Nước cất 5 ml

1 ống

6

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml

1 chiếc

7

Dầu Parafin

5 ml

8

Bông y tế

10 g

9

Cồn 70 độ

1 ml

10

Găng tay vô khuẩn

4 đôi

11

Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)

2 ml

12

Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)

5 ml

13

Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)

5 ml

14

Que thử thai

01 chiếc

15

Bơm hút thai chân không bằng tay 1van dùng cho hút thai dưới 7 tuần hoặc 2 van cho thai từ 7 đến 12 tuần (50 trường hợp/bộ) hoặc bơm hút thai MVA Plus (50 trường hợp/bộ)

1 bộ

16

ống hút nội (1 trường hợp/1 cái), hoặc

1 chiếc

ống hút ngoại (30 trường hợp/cái)

1 chiếc

17

Tạp dề không thấm nước (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

18

Kính bảo hộ dùng cho 50 trường hợp

1 chiếc

19

ủng giấy, hoặc

2 đôi

Dép trong phòng đẻ (dùng cho 100 trường hợp)

2 đôi

20

Mũ giấy, hoặc

2 chiếc

Mũ chuyên môn theo quy định

 

21

Khẩu trang giấy, hoặc

2 chiếc

Khẩu trang chuyên môn theo quy định

 

22

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

1 chiếc

Săng giấy

1 chiếc

23

Hoá chất ngâm khử khuẩn bơm hút thai và ống hút: Glutaraldehyde 2% (Cidex 2%, Hexanios 2% hoặc sản phẩm tương đương)

80 ml

24

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

25

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

26

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g

Naphasept 1,25 g

Hexanios G + R

1/2 viên

1 viên

25 ml

27

Làm sạch: Xà phòng bột

30 g

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

b) Phá thai đến hết 49 ngày bằng thuốc:

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Doxycyclin 100 mg, hoặc

Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc

Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú)

10 viên

20 viên

20 viên

2

Mifepristone 200 mg

01 viên

3

Misoprostol 200 mcg

02 viên

4

Paracetamol 500mg

10 viên

5

Dầu Parafin

5 ml

6

Bông y tế

10 g

7

Cồn 70 độ

1 ml

8

Găng tay vô khuẩn

1 đôi

9

Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)

2 ml

10

Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)

5 ml

11

Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)

5 ml

12

Que thử thai

01 chiếc

13

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

4 chiếc

Săng giấy

4 chiếc

14

Dung dịch Iôt hữu cơ 10% (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

15

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

16

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g

1/2 viên

Naphasept 1,25 g

1 viên

Hexanios G + R

25 ml

17

Làm sạch: Xà phòng bột

30 g

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

c) Phá thai từ 50 đến hết 63 ngày bằng thuốc:

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Doxycyclin 100 mg, hoặc

Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc

Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú)

10 viên

20 viên

20 viên

2

Mifepristone 200 mg

01 viên

3

Misoprostol 200 mcg

04 viên

4

Paracetamol 500 mg

10 viên

5

Dầu Parafin

5 ml

6

Bông y tế

10 g

7

Cồn 70 độ

1 ml

8

Găng tay vô khuẩn

1 đôi

9

Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)

2 ml

10

Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)

5 ml

11

Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)

5 ml

12

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

4 chiếc

Săng giấy

 

13

Dung dịch Iôt hữu cơ 10% (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

14

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

5 ml

15

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g

1/2 viên

Naphasept 1,25 g

1 viên

Hexanios G + R

25 ml

d) Phá thai từ tuần 13 đến hết tuần 22 bằng thuốc:

- Sử dụng misoprostol đơn thuần

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Doxycyclin 100 mg, hoặc

Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc

Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú)

10 viên

20 viên

20 viên

2

Misoprostol 200 mcg (dùng cho 01 ngày, tối đa không quá 03 ngày một đợt dùng thuốc)

 

Thai dưới 18 tuần

05 viên

Thai từ 18 tuần đến 22 tuần

03 viên

3

Pethidine hydroclorid 100 mg

1 ống

4

Oxytoxin 5 đơn vị

02 ống

5

Paracetamol 500 mg

10 viên

6

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml

1 chiếc

7

Dầu Parafin

5 ml

8

Bông y tế

10 g

9

Cồn 70 độ

1 ml

10

Găng tay vô khuẩn

4 đôi

11

Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)

2 ml

12

Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)

5 ml

13

Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)

5 ml

14

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

4 chiếc

Săng giấy

15

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

16

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

17

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt)

1 viên

Naphasept 1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)

2 viên

Hexanios G + R (25 ml khử nhiễm, 25 ml lau bề mặt)

50 ml

18

Làm sạch: Xà phòng bột

30 gam

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

- Sử dụng kết hợp mifepristone và misoprostol

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Doxycyclin 100 mg, hoặc

Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc

Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú)

10 viên

20 viên

20 viên

2

Mifepristone 200 mg

01 viên

3

Misoprostol 200 mcg (dùng cho 01 ngày, tối đa không quá 03 ngày một đợt dùng thuốc)

 

Thai dưới 18 tuần

05 viên

Thai từ 18 tuần đến 22 tuần

03 viên

4

Pethidine hydroclorid 100 mg

1 ống

5

Oxytoxin 5 đơn vị

02 ống

6

Paracetamol 500 mg

10 viên

7

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml

1 chiếc

8

Dầu Parafin

5 ml

9

Bông y tế

10 g

10

Cồn 70 độ

1 ml

11

Găng tay vô khuẩn

3 đôi

12

Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)

2 ml

13

Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)

5 ml

14

Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)

5 ml

15

Que lấy bệnh phẩm làm phiến đồ âm đạo hoặc soi tươi (30% số trường hợp)

2 que

16

Lam kính (30% số trường hợp)

02 chiếc

17

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

4 chiếc

Săng giấy

4 chiếc

18

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

19

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%, Microshield Handgel, Dermanios scrub chlorhexidine 4%, Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

20

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt)

1 viên

Naphasept 1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)

2 viên

Hexanios G + R (25 ml khử nhiễm, 25 ml lau bề mặt)

50 ml

21

Làm sạch: Xà phòng bột

30 gam

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

đ) Phá thai từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 bằng phương pháp nong và gắp:

Stt

Thuốc và vật tư tiêu hao

Định mức

1

Doxycyclin 100 mg, hoặc

Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc

Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú)

10 viên

20 viên

20 viên

2

Misoprostol 200 mcg

2 viên

3

Pethidine hydroclorid 100 mg

1 ống

4

Paracetamol 500 mg

10 viên

5

Lidocain 2% x 2ml

2 ống

6

Nước cất 5 ml

2 ống

7

Oxytoxin 5 đơn vị

2 ống

8

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml

3 chiếc

9

Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml

1 chiếc

10

Dầu Parafin

5 ml

11

Bông y tế

50 g

12

Cồn 70 độ

1 ml

13

Găng tay vô khuẩn

4 đôi

14

Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)

2 ml

15

Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)

5 ml

16

Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)

5 ml

17

Bông y tế

50 gam

18

Bộ bơm hút thai chân không 2 van (dùng cho 50 trường hợp)

1 bộ

19

ống hút số 12- 14 (dùng cho 30 trường hợp)

1 bộ

20

Tạp dề không thấm nước (dùng cho 30 trường hợp)

2 chiếc

21

Kính dùng cho 50 trường hợp

2 chiếc

22

ủng giấy, hoặc

2 đôi

Dép riêng của phòng thủ thuật (dùng cho 100 trường hợp)

2 đôi

23

Mũ giấy, hoặc

2 chiếc

Mũ chuyên môn theo quy định

 

24

Khẩu trang giấy, hoặc

2 chiếc

Khẩu trang chuyên môn theo quy định

 

25

Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc

4 chiếc

Săng giấy

4 chiếc

26

Hóa chất ngâm khử khuẩn bơm hút thai và ống hút Glutaraldehyde 2% (Cidex 2%, Hexanios 2% hoặc sản phẩm tương đương)

80 ml

27

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

28

Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)

10 ml

29

Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:

 

Presept 2,5g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt)

1 viên

Naphasept 1,25g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)

2 viên

Hexanios G + R (25ml khử nhiễm, 25ml lau bề mặt)

50 ml

30

Làm sạch: Xà phòng bột

30 gam

Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)

1 chiếc

Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)

1 đôi

 

* Chi phí kỹ thuật và quản lý căn cứ quy định hiện hành

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ Quyết định số 34/2006/QĐ-BYT ngày 31/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình và phá thai an toàn.

2. Giao cho Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em là đầu mối, phối hợp với Cục Quản lý khám chữa bệnh, Cục Quản lý dược, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tổ chức thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình tổ chức thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị phản ảnh kịp thời về Bộ Y tế để nghiên cứu, giải quyết./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trần Chí Liêm

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi