Quyết định 34/2006/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao trong các thủ thuật, phẫu thuật kế hoạch hoá gia đình và phá thai an toàn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 34/2006/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2006/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Chí Liêm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/10/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Định mức tiêu hao trong phẫu thuật y tế - Ngày 31/10/2006, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 34/2006/QĐ-BYT về việc ban hành Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao trong các thủ thuật, phẫu thuật kế hoạch hoá gia đình và phá thai an toàn. Định mức này áp dụng tại tất cả các cơ sở y tế của Nhà nước và tư nhân. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 34/2006/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 34/2006/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
Y TẾ SỐ
34/2006/QĐ-BYT NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2006
VỀ VIỆC
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC THUỐC THIẾT YẾU VÀ CÁC
VẬT LIỆU
TIÊU
HAO TRONG CÁC THỦ THUẬT, PHẪU
THUẬT KẾ HOẠCH HOÁ
GIA ĐÌNH VÀ
PHÁ THAI AN TOÀN
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định
số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y
tế;
Theo đề nghị của ông Vụ
trưởng Vụ Sức khoẻ sinh
sản, Vụ trưởng Vụ Điều trị và
Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này "Định mức thuốc thiết
yếu và các vật liệu tiêu hao trong các thủ thuật,
phẫu thuật kế hoạch hoá gia đình và phá thai an
toàn".
Điều 2. Định mức này áp
dụng tại tất cả các cơ sở y tế
của Nhà nước và tư nhân.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo.
Bãi bỏ Quyết định số 3785/1999/QĐ-BYT
ngày 24/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc ban hành Định mức thuốc thiết
yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống
nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch
hoá gia đình.
Điều 4. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng,
Vụ trưởng Vụ Sức khoẻ sinh sản,
Vụ trưởng Vụ Điều trị, Cục
trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam,
Vụ trưởng các Vụ, Cục có liên quan của
Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị
trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y
tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, Thủ trưởng y tế ngành, Giám
đốc Trung tâm Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Chí
Liêm
ĐỊNH MỨC THUỐC THIẾT
YẾU VÀ CÁC VẬT LIỆU TIÊU HAO TRONG CÁC THỦ THUẬT,
PHẪU THUẬT
KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH VÀ PHÁ
THAI AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 34/2006/QĐ-BYT
ngày 31 tháng 10 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
_______________________________
1.Khám phụ khoa và/hoặc soi cổ tử
cung trước khi đặt DCTC:
(dùng cho một lần khám)
TT |
Tên thuốc và vật tư |
Định mức |
1.
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn
(Microshield 2%, Microshield Handgel, Dermanios scrub chlorhexidine
4%, Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương
đương) |
5ml |
2.
|
Dung dịch Iôt
hữu cơ 10% (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H 10% hoặc
sản phẩm tương đương) |
10ml |
3.
|
Dung
dịch bôi trơn đã tiệt khuẩn (Parafin, gel K-Y
hoặc sản phẩm tương đương) |
5ml |
4.
|
Hoá
chất khử nhiễm: có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương
đương: -
Presept 2,5g -
Naphasept 1,25g -
Hexanios G+R |
1/2viên 1 viên 25ml |
5.
|
Bông
y tế |
10g |
6.
|
Dung
dịch acid acetic 3% |
2ml |
7.
|
Dung
dịch Lugol |
5ml |
8.
|
Que
lấy bệnh phẩm làm phiến đồ âm
đạo hoặc soi tươi |
2 que |
9. |
Cồn
90 độ |
1ml |
10.
|
Dung
dịch KOH 10% |
5ml |
11. |
Lam
kính |
02 cái |
12. |
Găng
tay |
1 đôi |
13. |
Chi
phí kỹ thuật và quản lý* |
1 trường
hợp |
2. Đặt dụng cụ tử cung: (dùng cho một trường hợp)
TT |
Tên thuốc và vật tư |
Định mức |
1.
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn
(Microshield 2%, Microshield Handgel, Dermanios scrub chlorhexidine 4%,
Naphashield 2% hoặc sản
phẩm tương đương) |
5ml |
2.
|
Dung
dịch Iôt hữu cơ 10% (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H
10% hoặc sản phẩm tương đương) |
10ml |
3.
|
Hoá
chất khử nhiễm: có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương
đương: -
Presept 2,5g -
Naphasept 1,25g -
Hexanios G+R |
1/2viên 1 viên 25ml |
4.
|
Que
thử thai (trong trường hợp sau đẻ chưa
có kinh) |
1 que |
5.
|
Bông
y tế |
10g |
6.
|
Găng
tay vô khuẩn |
1 đôi |
7.
|
Thuốc
giảm co bóp tử cung: Papaverine 0,04g, Drotaverine chlohydrat
0,04g hoặc thuốc tương đương |
12 viên |
8.
|
Doxycycline
100mg hoặc Erythromycine
500mg hoặc Amoxycilin 500mg (nếu bà mẹ đang cho con
bú) |
10 viên 20 viên |
9. |
Chi
phí kỹ thuật và quản lý* |
1 trường
hợp |
3. Tháo dụng cụ tử cung: (dùng cho một trường hợp)
TT |
Tên thuốc và vật tư |
Định mức |
1. |
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn
(Microshield 2%, Microshield Handgel, Dermanios scrub chlorhexidine
4%, Naphashield 2% hoặc
sản phẩm tương đương) |
5ml |
2. |
Dung
dịch Iôt hữu cơ 10% (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H
10% hoặc sản phẩm tương đương) |
10ml |
3. |
Hoá
chất khử nhiễm: có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương
đương: -
Presept 2,5g -
Naphasept 1,25g -
Hexanios G+R |
1/2viên 1 viên 25ml |
4. |
Bông
y tế |
10g |
5. |
Găng
tay vô khuẩn |
1 đôi |
6. |
Chi
phí kỹ thuật và quản lý* |
1 trường
hợp |
4. Khám, điều trị nhiễm
khuẩn đường sinh sản (dùng
cho một trường hợp/01 đợt điều
trị)
TT |
Tên thuốc và vật
tư |
Định mức |
1.
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn
(Microshield 2%, Microshield Handgel,
Dermanios scrub chlorhexidine 4%, Naphashield 2% hoặc sản
phẩm tương đương) |
5ml |
2.
|
Dung
dịch Iôt hữu cơ 10% (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H
10% hoặc sản phẩm tương đương) |
10ml |
3.
|
Dung
dịch bôi trơn đã tiệt khuẩn (Parafin, gel K-Y
hoặc sản phẩm tương đương) |
5ml |
4.
|
Hoá
chất khử mhiễm: có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương
đương: -
Presept 2,5g -
Naphasept 1,25g -
Hexanios G+R |
1/2viên 1 viên 25ml |
5.
|
Cồn
90 độ |
1ml |
6.
|
Dung
dịch KOH 10% |
5ml |
7.
|
Bông
y tế |
10g |
8.
|
Găng
tay vô khuẩn |
1 đôi |
9. |
Metronidazol
500mg (Điều trị viêm âm đạo do trùng roi và vi
khuẩn) |
14 viên |
10. |
Clotrimazol
200mg viên đặt âm đạo (Điều trị
nấm men Candida) |
3 viên |
11. |
Doxycyclin
100mg hoặc Nếu
bà mẹ mang thai hoặc cho con bú: Erythromycin
500mg hoặc Amoxycilin
500mg (Điều
trị Chlamydia đường sinh sản) |
14 viên 28 viên 21 viên |
12. |
Chi
phí kỹ thuật và quản lý* |
1 trường
hợp |
5. Phá thai từ tuần thứ 6
đến hết tuần thứ 12 kể từ ngày
đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng bằng
phương pháp hút chân không: (dùng cho 01
trường hợp)
TT |
Tên thuốc và vật tư |
Định mức |
1.
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn: (Microshield 2%, Dermanios scrub
chlorhexidine 4%, Naphashield 2%
hoặc sản phẩm tương đương) |
10ml |
2.
|
Dung
dịch Iôt hữu cơ 10%: (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H
10% hoặc sản phẩm
tương đương) |
10ml |
3.
|
Hoá
chất khử nhiễm: có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản
phẩm tương đương: -
Presept 2,5g -
Naphasept 1,25g -
Hexanios G+R |
1/2viên 1 viên 25ml |
4.
|
Hoá
chất ngâm khử khuẩn bơm hút thai và ống hút:
Glutaraldehyde 2% (Cidex 2%, Hexanios 2%
hoặc sản phẩm tương đương) |
80ml |
5.
|
Que
thử thai |
01 cái |
6.
|
Bông
y tế |
10g |
7.
|
Găng
tay vô khuẩn |
3 đôi |
8.
|
Bơm
kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 5ml |
1 cái |
9.
|
Lidocain
2% 2ml |
2 ống |
10.
|
Nước
cất 2ml |
2 ống |
11.
|
Doxycycline
100 mg hoặc Erythomycin
500mg hoặc Amoxycilin 500mg (nếu bà mẹ đang cho con
bú) |
10 viên 20 viên |
12.
|
Paracetamol
500mg |
4 viên |
13.
|
Bơm
hút thai chân không bằng tay Ipas 1van dùng cho hút thai
dưới 7 tuần hoặc 2 van (50 trường
hợp/bộ) hoặc bơm hút thai MVA Plus (50
trường hợp/bộ) |
1 bộ |
14.
|
ống
hút ngoại (30 trường hợp/cái) |
1 cái |
15.
|
Sắt
Folic |
30 viên |
16.
|
Chi
phí quản lý, kỹ thuật* |
1 trường
hợp |
6. Tiêm thuốc tránh thai: (dùng cho một
mũi tiêm)
TT |
Tên thuốc và vật tư |
Định mức |
1.
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn: (Microshield 2%, Dermanios scrub
chlorhexidine 4%, Naphashield 2%
hoặc sản phẩm tương đương) |
5ml |
2.
|
Dung
dịch Iôt hữu cơ 10%: (Microshield PVP – S 10%; Naphashield-
H 10% hoặc sản phẩm
tương đương) |
2ml |
3.
|
Bông
y tế |
1g |
4.
|
Găng
tay vô khuẩn |
1 đôi |
5.
|
Bơm
tiêm nhựa tiệt khuẩn 5ml |
1 cái |
6.
|
Doxycycline
100mg hoặc Erythromycine
500mg hoặc Amoxycilin 500mg (nếu bà mẹ đang cho con
bú) (Chỉ
dùng trong trường hợp áp xe) |
10 viên 20 viên |
7. |
Que
thử thai (trước tiêm và trong trường
hợp vô kinh) |
2 que |
8. |
Chi
phí kỹ thuật và quản lý* |
1 trường
hợp |
7. Cấy thuốc tránh thai: (dùng cho 01 trường hợp)
TT |
Tên thuốc và vật tư |
Định mức |
1.
|
Dung
dịch rửa tay sát
khuẩn: (Microshield 2%, Dermanios scrub chlorhexidine 4%, Naphashield
2% hoặc sản phẩm
tương đương) |
5ml |
2.
|
Dung
dịch Iôt hữu cơ 10%: (Microshield PVP – S 10%; Naphashield-
H 10% hoặc sản phẩm tương đương) |
5ml |
3.
|
Bông
y tế |
1g |
4.
|
Gạc |
0,2m |
5.
|
Găng
tay vô khuẩn |
1 đôi |
6.
|
Bơm
tiêm nhựa tiệt khuẩn 5ml |
1 cái |
7.
|
Lidocain
2% 2ml |
1 ống |
8.
|
Nước
cất 2ml |
1 ống |
9.
|
Băng
chun |
1/2 cuộn |
10.
|
Băng
dính 2 đầu (urgo hoặc sản phẩm tương
đương) |
1 miếng |
11. |
Doxycycline
100mg hoặc Erythromycine 500mg
hoặc Amoxycilin 500mg (nếu bà mẹ đang cho con bú) |
10 viên 20 viên |
12.
|
Que thử thai (trước cấy và
trong trường hợp vô kinh sau cấy) |
3
que |
13.
|
Chi
phí kỹ thuật và quản lý* |
1 trường
hợp |
8. Tháo que cấy tránh thai: (dùng cho 01 trường hợp)
TT |
Tên thuốc và vật tư |
Định mức |
1.
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn: (Microshield 2%, Dermanios scrub
chlorhexidine 4%, Naphashield 2%
hoặc sản phẩm tương đương) |
5ml |
2.
|
Dung
dịch Iôt hữu cơ 10%: (Microshield PVP – S 10%; Naphashield-
H 10% hoặc sản phẩm
tương đương) |
5ml |
3.
|
Hoá
chất khử nhiễm: có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương
đương: -
Presept 2,5g -
Naphasept 1,25 -
Hexanios G+R |
1/2viên 1 viên 25ml |
4.
|
Bông
y tế |
1g |
5.
|
Gạc |
0,2m |
6.
|
Găng
tay |
1 đôi |
7.
|
Lưỡi
dao mổ |
1 cái |
8.
|
Cán
dao mổ (50 trường hợp) |
1 cái |
9.
|
Bơm
tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 5ml |
1 cái |
10. |
Lidocain
2% 2ml |
1 ống |
11. |
Nước
cất 2ml |
1 ống |
12. |
Băng
chun |
1/2 cuộn |
13. |
Băng
dính 2 đầu (Urgo hoặc sản phẩm tương
đương) |
1 miếng |
14. |
Doxycycline
100mg hoặc Erythromycine
500mg hoặc Amoxycilin 500mg (nếu bà mẹ đang cho con
bú) |
10 viên 20 viên |
15. |
Chi
phí kỹ thuật và quản lý* |
1 trường
hợp |
9. Triệt sản nam bằng phương
pháp không dùng dao: (dùng cho 01
trường hợp)
TT |
Tên thuốc và vật tư |
Định mức |
1.
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn: (Microshield 2%, Dermanios scrub
chlorhexidine 4%, Naphashield 2%
hoặc sản phẩm tương đương) |
10ml |
2.
|
Dung dịch Iôt
hữu cơ 10% (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H 10% và sản
phẩm tương đương) |
20ml |
3.
|
Hoá chất khử
nhiễm: có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau
hoặc sản phẩm tương đương: -
Presept 2,5g -
Naphasept 1,25g -
Hexanios G+R |
1/2viên 1 viên 25 ml |
4.
|
Chỉ catgut liền
kim số 2 |
1 tép |
5.
|
Chỉ Lin |
0,8m |
6.
|
Bông y tế |
10g |
7.
|
Gạc |
0,5m |
8.
|
Găng tay vô
khuẩn |
2 đôi |
9.
|
Băng dính y tế
5m x 2cm |
1/10 cuộn |
10.
|
Bơm tiêm nhựa
tiệt khuẩn 5ml |
2 cái |
11. |
Lidocain 2% 2ml |
1 ống |
12. |
Nước cất
2ml |
1 ống |
13.
|
Doxycycline 100mg |
10 viên |
14. |
Paracetamol 500mg |
10 viên |
15.
|
Vitamin C 500 |
25 viên |
16.
|
Que thử thai
(thử cho người vợ trước khi chồng
triệt sản) |
1 cái |
17.
|
Chi phí kỹ
thuật và quản lý* |
1 trường
hợp |
10. Triệt sản nữ bằng
phương pháp đường rạch nhỏ: (dùng cho 1 trường hợp)
TT |
Tên thuốc và vật tư |
Định mức |
1.
|
Dung dịch rửa
tay sát khuẩn: (Microshield 2%,
Dermanios scrub chlorhexidine 4%, Naphashield 2% hoặc sản phẩm
tương đương) |
15 ml |
2.
|
Dung dịch Iôt
hữu cơ 10%: (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H 10% hoặc sản phẩm
tương đương) |
20 ml |
3.
|
Hoá chất khử
mhiễm: có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau
hoặc sản phẩm tương đương: -
Presept 2,5g -
Naphasept 1,25 -
Hexanios G+R |
1/2viên 1 viên 25ml |
4.
|
Chỉ catgut liền
kim số 2 |
3 tép |
5.
|
Chỉ Lin |
1,2m |
6.
|
Bông y tế |
20g |
7.
|
Gạc |
1m |
8.
|
Găng tay vô
khuẩn |
3 đôi |
9.
|
Lưỡi dao
mổ |
1 cái |
10. |
Cán dao mổ (50
trường hợp) |
1 cái |
11. |
Bơm tiêm nhựa
tiệt khuẩn 10ml |
2 cái |
12. |
Lidocain 2% 2ml |
5 ống |
13. |
Nước cất
2ml |
5 ống |
14. |
Diazepam 10mg |
1 ống |
15. |
Paracetamol 500mg |
10 viên |
16. |
Doxycycline 100mg
hoặc Erythromycine 500mg
hoặc Amoxycilin 500mg (nếu bà mẹ đang cho con bú) |
10 viên 20 viên |
17. |
Vitamin C 500mg |
25 viên |
18. |
Băng dính y tế 5m
x 2cm |
1/5 cuộn |
19. |
Chi phí kỹ
thuật và quản lý* |
1 trường
hợp |
* Chi phí kỹ thuật và quản
lý căn cứ quy định hiện hành
|
KT. BỘ
TRƯỞNG |
|
THỨ
TRƯỞNG Trần Chí Liêm
|