Quyết định 826/2003/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục các vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp sổ đăng ký lưu hanh tại Việt Nam năm 2003
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 826/2003/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 826/2003/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thị Trung Chiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/03/2003 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 826/2003/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 826/2003/QĐ-BYT
NGÀY 13 THÁNG 3 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HANH DANH MỤC CÁC VĂCXIN, SINH PHẨM Y TẾ
SẢN XUẤT Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC BỘ Y TẾ XEM XÉT ĐỂ CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT
NAM NĂM 2003
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Luật bảo vệ
sức khoẻ nhân dân ngày 30/6/1989
- Căn cứ Nghị định số
68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định số
2010/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 28/10/1996 ban hành quy chế đăng ký vắcxin,
sinh phẩm miễn dịch;
- Theo đề nghị của ông
Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các loại vắcxin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2003.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2003 và thay thế Quyết định số 339/2002/QĐ-BYT ngày 05/02/2002 về việc ban hành danh mục vắcxin, sinh phẩm y học sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2002.
Điều 3. Vụ Y tế dự phòng, Bộ Y tế có trách nhiệm thông báo Quyết định này đến các doanh nghiệp sản xuất, buôn bán vắcxin, sinh phẩm y tế.
Điều 4. Các Ông, Bà, Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng và Vụ trưởng các Vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC
VẮCXIN, SINH PHẨM Y TẾ SẢN XUẤT Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC BỘ TẾ XEM XÉT ĐỂ CẤP SỐ ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM 2003
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 826/2003/QĐ-BYT
ngày 13 tháng 3 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Mã hàng hoá |
Tên sản phẩm |
Căn cứ đăng ký |
||
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
I |
3002 |
20 |
|
Vắc xin |
Theo tiêu chuẩn |
1 |
|
|
90 |
- Viêm gan tái tổ hợp |
được Bộ Y tế |
2 |
|
|
- |
- Viêm não Nhật Bản |
công nhận |
3 |
|
|
- |
- Viêm màng não do não mô cầu |
|
4 |
|
|
10 |
- Dại tế bào |
|
5 |
|
|
50 |
- Sởi |
|
6 |
|
|
90 |
- Quai bị |
|
7 |
|
|
- |
- Rubeôn |
|
8 |
|
|
- |
- Thuỷ đậu |
|
9 |
|
|
- |
- Cúm |
|
10 |
|
|
- |
- Thương hàn |
|
11 |
|
|
- |
- Haemophilus influenzae týp b |
|
12 |
|
|
- |
- Sốt xuất huyết |
|
13 |
|
|
20 |
- Bạch hầu |
|
14 |
|
|
90 |
- Ho gà |
|
15 |
|
|
30 |
- Uốn ván |
|
16 |
|
|
90 |
- Phế cầu khuẩn |
|
17 |
|
|
- |
- Văcxin bại liệt tiêm |
|
II |
3002 |
10 |
|
Sinh phẩm điều trị |
Theo tiêu chuẩn |
1 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng Dại |
được Bộ Y tế |
2 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng nọc rắn |
công nhận |
3 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng độc tố Bạch hầu |
|
4 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng độc tố Uốn ván |
|
5 |
|
|
|
- Các loại Globulin miễn dịch |
|
6 |
|
|
|
- Các loại Cytokine (Interferon, Interleukine) |
|
7 |
|
|
|
- Các kháng nguyên giải mẫn cảm |
|
8 |
|
|
|
- Huyết thanh kháng độc tố độc thịt |
|
9 |
|
|
|
- Các chế phẩm máu |
|
III |
3002 |
90 |
90 |
Sinh phẩm chuẩn đoán |
Theo tiêu |
1 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm vi rút ở người |
chuẩn được Bộ Y tế công nhận |
2 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm vi khuẩn ở người |
|
3 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm ký sinh trùng ở người |
|
4 |
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán thai nghén |
|
|
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu |
|
|
|
|
|
- Các sinh phẩm chẩn đoán miễn dịch (kháng thể huỳnh quang T4, T8...) |
|
IV |
3002 |
|
|
Bán thành phẩm các loại văcxin,
sinh phẩm nêu tại mục I, II, III |
Theo tiêu chuẩn được Bộ Y tế công nhận |