Quyết định 73/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 73/2005/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 73/2005/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/11/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 73/2005/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 73/2005/QĐ-BNN
ngày 14 tháng 11 năm 2005
Về việc Ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật
của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng Bùi Bá Bổng
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
(Ban hành theo Quyết định số 73/2005/QĐ - BNN ngày14 tháng 11 năm 2005 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
NHÓM I: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A/ C«n trïng |
|
|
1. |
Ruồi đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha fraterculus Wiedemann |
2. |
Ruồi đục quả Mêxico |
Anastrepha ludens (Loew) |
3 |
Ruồi đục quả Địa trung Hải |
Ceratitis capitata (Wiedemann) |
4. |
Ruồi đục quả châu óc |
Bactrocera tryoni (Froggatt) |
5. |
Ruồi đục quả Trung Quốc |
Bactrocera tsuneonis (Miyake) |
6. |
Ruồi đục quả Natal |
Ceratitis rosa Karsch |
7. |
Mọt lạc |
Pachymerus pallidus Olivier |
8. |
Bướm trắng Mỹ |
Hyphantria cunea Drury |
9. |
Bọ dừa Nhật Bản |
Popillia japonica Newman |
10. |
Mọt to vòi |
Caulophilus oryzae (Gyllenhal) |
11. |
Mọt cứng đốt |
Trogoderma granarium Everts |
12. |
Mọt da vệt thận |
Trogoderma inclusum Leconte |
13. |
Bọ đầu dài hại quả bông |
Anthonomus grandis Boheman |
14. |
Bọ trĩ cam |
Scirtothrips aurantii Faure |
15. |
Sâu cánh cứng hại khoai tây |
Leptinotarsa decemlineata Say |
16. |
Mọt thóc |
Sitophilus granarius Linnaeus |
17. |
Mọt đục hạt lớn |
Prostephanus truncatus (Horn) |
18. |
Mọt đậu Mêxico |
Zabrotes subfasciatus (Boheman) |
19. |
Rệp sáp vảy ốc đen |
Diaspidiotus perniciosus (Comstock) |
20. |
Bọ dừa viền trắng |
Graphognathus leucoloma (Boheman) |
21. |
Rầy hại lúa (Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus)) |
Tagosodes orizicolus Muir |
22. |
Rầy hại hạt lúa (Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus)) |
Tagosodes cubanus D. L. Crawford |
B/ Bệnh cây: |
|
|
23. |
Bệnh khô cành cam, quýt |
Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili |
24. |
Bệnh thối rễ bông |
Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert |
25. |
Bệnh rụng lá cao su |
Microcyclus ulei (Henn.) Arx |
26. |
Bệnh ung thư khoai tây |
Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival |
27. |
Bệnh phấn đen lúa mì |
Tilletia indica Mitra |
28. |
Bệnh đốm lá cà phê |
Pseudomonas garcae Amaral, Teixeira & Pinheiro |
29. |
Bệnh virus trắng lá lúa |
Rice hoja blanca virus |
30. |
Bệnh đốm vòng cà phê |
Coffee ringspot virus |
31. |
Bệnh héo vàng bông |
Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold |
32. |
Đốm lá cà phê Châu Mỹ |
Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc. |
33. |
Bệnh thối loét cà chua |
Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis |
C/ Tuyến trùng: |
|
|
34. |
Tuyến trùng gây thối củ |
Ditylenchus destructor Thorne |
35. |
Tuyến trùng bào nang khoai tây |
Globodera pallida (Stone) Behrens |
36. |
Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây |
Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens |
37. |
Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa |
Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey |
38. |
Tuyến trùng hại thông |
Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle |
D/ Cỏ dại: |
|
|
39. |
Cỏ ma kí sinh Ai Cập |
Striga hermonthica (Del.) Benth. |
40. |
Cỏ ma kí sinh S.d |
Striga densiflora (Benth.) Benth. |
41. |
Cây kế đồng |
Cirsium arvense (L.) Scop. |
42. |
Cỏ chổi hoa sò |
Orobanche crenata Forskal |
43. |
Cỏ chổi hoa rủ |
Orobanche cernua Loefl. |
44. |
Cỏ chổi ramo |
Orobanche ramosa L. |
45. |
Cỏ chổi Ai Cập |
Orobanche aegyptiaca Pers. |
NHÓM II: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A/ Côn trùng: |
|
|
46. |
Ngài củ khoai tây |
Phthorimaea operculella (Zeller) |
47. |
Bọ cánh cứng ăn lá (Là môi giới truyền bệnh héo rũ ngô Pantoea stewartii (Smith) Mergaert) |
Chaetocnema pulicaria Melsheimer |
48. |
Xén tóc hại gỗ ( Là môi giới truyền tuyến trùng gây héo lụi thông Bursaphelenchus xylophilus) |
Monochamus alternatus Hope |
B/ Bệnh cây: |
|
|
49. |
Bệnh cây hương lúa |
Balansia oryzae - sativae Hashioka |
50. |
Bệnh virus sọc lá lạc |
Peanut stripe virus |
51. |
Bệnh héo rũ ngô |
Pantoea stewartii (Smith) Mergaert |
C/ Tuyến trùng: |
|
|
52. |
Tuyến trùng đục thân, củ |
Radopholus similis (Cobb) Thorne |
53. |
Tuyến trùng thân |
Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev |
D/ Cỏ dại: |
|
|
54. |
Cỏ ma kí sinh S.a |
Striga angustifolia (Don.) Saldanha |
55. |
Cỏ ma kí sinh S.l |
Striga asiatica (L.) Kuntze |
56. |
Tơ hồng Nam |
Cuscuta australis R. Br. |
57. |
Tơ hồng Trung Quốc |
Cuscuta chinensis Lam. |