Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 73/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
QUYẾT ĐỊNH
của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn số 73/2005/QĐ-BNN
ngày 14 tháng 11 năm 2005
Về việc Ban hành danh
mục đối tượng kiểm dịch thực vật
của nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định
số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính
phủ quy định chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn
cứ Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật năm 2001;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Nay ban hành Danh mục đối tượng
kiểm dịch thực vật của nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực sau mười
lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ; thay
thế Quyết định số 117/2000/BNN-BVTV ngày 20 tháng
11 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối
tượng kiểm dịch thực vật của nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều
3. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục
Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn
vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng Bùi Bá Bổng
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG
KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Của nước
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
(Ban hành theo Quyết định
số 73/2005/QĐ - BNN ngày14 tháng 11 năm 2005 của
Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
NHÓM I: Những sinh vật có tiềm năng gây hại
nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, chưa có trên lãnh
thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt
A/ C«n trïng |
|
|
1. |
Ruồi
đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha
fraterculus Wiedemann |
2. |
Ruồi
đục quả Mêxico |
Anastrepha
ludens (Loew) |
3 |
Ruồi
đục quả Địa trung Hải |
Ceratitis
capitata (Wiedemann) |
4. |
Ruồi
đục quả châu óc |
Bactrocera
tryoni (Froggatt) |
5. |
Ruồi
đục quả Trung Quốc |
Bactrocera
tsuneonis (Miyake) |
6. |
Ruồi
đục quả |
Ceratitis
rosa Karsch |
7. |
Mọt
lạc |
Pachymerus pallidus Olivier |
8. |
Bướm
trắng Mỹ |
Hyphantria
cunea
Drury |
9. |
Bọ
dừa Nhật Bản |
Popillia
japonica Newman |
10. |
Mọt
to vòi |
Caulophilus
oryzae (Gyllenhal) |
11. |
Mọt
cứng đốt |
Trogoderma
granarium Everts |
12. |
Mọt
da vệt thận |
Trogoderma
inclusum Leconte |
13. |
Bọ
đầu dài hại quả bông |
Anthonomus
grandis Boheman |
14. |
Bọ
trĩ cam |
Scirtothrips
aurantii Faure |
15. |
Sâu cánh
cứng hại khoai tây |
Leptinotarsa
decemlineata Say |
16. |
Mọt
thóc |
Sitophilus granarius Linnaeus |
17. |
Mọt
đục hạt lớn |
Prostephanus
truncatus (Horn) |
18. |
Mọt
đậu Mêxico |
Zabrotes
subfasciatus (Boheman) |
19. |
Rệp
sáp vảy ốc đen |
Diaspidiotus perniciosus (Comstock) |
20. |
Bọ
dừa viền trắng |
Graphognathus leucoloma (Boheman)
|
21. |
Rầy
hại lúa (Là môi giới truyền virus gây bệnh
trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus)) |
Tagosodes
orizicolus Muir |
22. |
Rầy
hại hạt lúa (Là môi giới truyền virus gây bệnh
trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus)) |
Tagosodes cubanus D. L. Crawford |
B/ Bệnh cây: |
|
|
23. |
Bệnh
khô cành cam, quýt |
Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili |
24. |
Bệnh
thối rễ bông |
Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert |
25. |
Bệnh
rụng lá cao su |
Microcyclus ulei (Henn.) Arx |
26. |
Bệnh
ung thư khoai tây |
Synchytrium
endobioticum (Schilb.) Percival |
27. |
Bệnh
phấn đen lúa mì |
Tilletia
indica Mitra
|
28. |
Bệnh
đốm lá cà phê
|
Pseudomonas garcae Amaral, Teixeira & Pinheiro
|
29. |
Bệnh
virus trắng lá lúa |
Rice hoja
blanca virus
|
30. |
Bệnh
đốm vòng cà phê |
Coffee ringspot
virus
|
31. |
Bệnh
héo vàng bông |
Verticillium
albo-atrum Reinke & Berthold |
32. |
Đốm
lá cà phê Châu Mỹ |
Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc. |
33. |
Bệnh
thối loét cà chua |
Clavibacter
michiganensis subsp. michiganensis (Smith)
Davis |
C/
Tuyến trùng: |
|
|
34. |
Tuyến
trùng gây thối củ |
Ditylenchus destructor Thorne |
35. |
Tuyến
trùng bào nang khoai tây |
Globodera pallida (Stone) Behrens |
36. |
Tuyến
trùng bào nang ánh vàng khoai tây |
Globodera rostochiensis (Wollenweber)
Behrens |
37. |
Tuyến
trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa |
Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey |
38. |
Tuyến
trùng hại thông |
Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer)
Nickle
|
D/ Cỏ
dại: |
|
|
39. |
Cỏ
ma kí sinh Ai Cập |
Striga
hermonthica ( |
40. |
Cỏ
ma kí sinh S.d |
Striga densiflora (Benth.) Benth. |
41. |
Cây
kế đồng |
Cirsium
arvense (L.) Scop. |
42. |
Cỏ
chổi hoa sò |
Orobanche crenata Forskal |
43. |
Cỏ
chổi hoa rủ |
Orobanche cernua Loefl. |
44. |
Cỏ
chổi ramo |
Orobanche ramosa L. |
45. |
Cỏ
chổi Ai Cập |
Orobanche aegyptiaca Pers. |
NHÓM II: Những sinh
vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài
nguyên thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
A/ Côn trùng: |
|
|
46. |
Ngài củ khoai tây |
Phthorimaea operculella (Zeller) |
47. |
Bọ cánh cứng ăn lá (Là môi
giới truyền bệnh héo rũ ngô Pantoea stewartii (Smith) Mergaert)
|
Chaetocnema pulicaria Melsheimer |
48. |
Xén tóc hại gỗ ( Là môi giới
truyền tuyến trùng gây héo lụi thông Bursaphelenchus xylophilus) |
Monochamus alternatus Hope |
B/ Bệnh cây: |
|
|
49. |
Bệnh cây hương lúa |
Balansia oryzae - sativae Hashioka
|
50. |
Bệnh virus sọc lá lạc |
Peanut
stripe virus
|
51. |
Bệnh héo rũ ngô |
Pantoea stewartii (Smith) Mergaert |
C/
Tuyến trùng: |
|
|
52. |
Tuyến trùng đục thân, củ |
Radopholus
similis (Cobb) Thorne |
53. |
Tuyến trùng thân |
Ditylenchus
dipsaci (Kuhn) Filipjev |
D/ Cỏ dại: |
|
|
54. |
Cỏ ma kí sinh S.a |
Striga angustifolia (Don.) Saldanha |
55. |
Cỏ ma kí sinh S.l |
Striga asiatica (L.) Kuntze |
56. |
Tơ hồng Nam |
Cuscuta australis R. Br. |
57. |
Tơ hồng Trung Quốc |
Cuscuta chinensis Lam. |
thuộc tính Quyết định 73/2005/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 73/2005/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 14/11/2005 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 73/2005/QĐ-BNN
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây