Quyết định 677/QĐ-QLD 2018 rút giấy đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục được đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 677/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 677/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Văn Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/09/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 677/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 677/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC RÚT GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
---------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 04 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ đơn đề nghị rút số đăng ký lưu hành tự nguyện của các cơ sở đăng ký thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Rút giấy đăng ký lưu hành của các thuốc có tên trong Danh mục các thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Lý do: Cơ sở đăng ký thuốc đề nghị rút giấy đăng ký lưu hành thuốc vì mục đích thương mại.
Điều 2.Các cơ sở đăng ký thuốc, nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 phải có trách nhiệm theo dõi, chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn, hiệu quả của thuốc trong quá trình lưu hành cho đến khi hết hạn dùng của thuốc đối với các thuốc đề nghị rút giấy đăng ký lưu hành nêu trên đã được sản xuất, nhập khẩu trước ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Giám đốc Sở Y tế, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC THUỐC RÚT GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 677/QĐ-QLD ngày 22 tháng 9 năm 2018 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược)
1.Cơ sở đăng ký thuốc: GlaxoSmithKline Pte., Ltd.(đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720, Singapore).
1.1.Cơ sở sản xuất thuốc: GlaxoSmithKline Inc.(đ/c: 7333 Mississauga Road, North Mississauga, Ontario, L5N6L4, Canada).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
1. | Epivir 10mg/ml | Lamivudine 10mg/ml | Dung dịch uống | VN-17043-13 |
2.Cơ sở đăng ký thuốc: Pfizer (Thailand) Ltd.(đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500, Thailand).
2.1.Cơ sở sản xuất thuốc: Hospira Australia Pty Ltd(đ/c: 1 Lexia Place Mulgrave Victoria 3170, Australia).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
2. | DBL Carboplatin 150mg/15ml | Carboplatin 150mg/15ml | Dung dịch tiêm | VN-13011-11 |
2.2.Cơ sở sản xuất thuốc: Pfizer (Australia) Pty., Ltd.(đ/c: 38-42 Wharf Road West Ryde, NSW 2114, Australia).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
3. | Zithromax | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg | Viên nang cứng | VN-18403-14 |
3.Cơ sở đăng ký thuốc: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd.(đ/c: 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay, Hong Kong).
3.1.Cơ sở sản xuất thuốc: MSD International GmbH (Singapore Branch)(đ/c: 21 Tuas South Avenue 6, 637766, Singapore);Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd.(đ/c: 54-68 Ferndell Street, South Granville, NSW 2142, Australia).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
4. | Vytorin 10mg/40mg | Ezetimibe 10mg; Simvastatin 40mg | Viên nén | VN-17527-13 |
5. | Vytorin 10mg/20mg | Ezetimibe 10mg; Simvastatin 20mg | Viên nén | VN-17526-13 |
6. | Vytorin 10mg/10mg | Ezetimibe 10mg; Simvastatin 10mg | Viên nén | VN-17525-13 |
3.2.Cơ sở sản xuất thuốc: Merck Sharp & Dohme Ltd.(đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom);Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme Australia Pty Ltd.(đ/c: 54-68 Ferndell Street, South Granville NSW2142, Australia).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
7. | Zocor 20mg | Simvastatin 20mg | Viên nén bao phim | VN-18942-15 |
8. | Zocor 10mg | Simvastatin 10mg | Viên nén bao phim | VN-18941-15 |
4.Cơ sở đăng ký thuốc: Pharmaceutical Works Polpharma S.A.(đ/c: Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski, Poland).
4.1.Cơ sở sản xuất thuốc: Pharmaceutical Works Polpharma S.A.(đ/c: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street, Poland).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
9. | Maxigra | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg | Viên nén bao phim | VN-20595-17 |
5.Cơ sở đăng ký thuốc: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd.(đ/c: 63 Chulla # 14-00, Singapore (049514), Singapore).
5.1.Cơ sở sản xuất thuốc: Schering Do Brasil, Quimica E Farmacêutica Ltda(đ/c: Rua Cancioneiro de E vora, no.255, Santo Amaro-São Paulo-SP, Brasil).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
10. | Provironum | Mesterolone 25mg | Viên nén | VN-20659-17 |
Danh mục gồm 02 trang 10 thuốc./.