Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4817/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Tài liệu chuyên môn Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm gan vi rút C
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4817/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4817/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 28/11/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4817/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------- Số: 4817/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c); - Các Thứ trưởng BYT; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp); - Cổng thông tin điện tử BYT; - Website Cục KCB; - Lưu: VT, KCB, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4817/QĐ-BYT ngày 28/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Thuốc | Liều dùng | Tác dụng không mong muốn | |
Interferon (IFN) tiêm dưới da | IFN a-2a IFN a-2b Pegylated IFN a-2a Pegylated IFN a-2b | 3 triệu đơn vị x 3 lần/tuần 3 triệu đơn vị x 3 lần/tuần 180 mcg x 1 lần/tuần 1,5 mcg/kg x 1 lần/tuần | Hội chứng giả cúm (sốt cao, đau đầu, đau cơ, mỏi mệt), thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, trầm cảm, thay đổi hành vi, nôn, ỉa chảy, rối loạn chức năng tuyến giáp,... |
Ribavirin | Ribavirin | + Týp 1,4,6: 15mg/kg/ngày (£ 75kg: 1000mg/ngày, > 75kg: 1200mg/ngày). + Týp 2, 3: 800mg/ngày. | Thiếu máu, viêm khớp, ngứa ngoài da, ho khan, đau ngực, trầm cảm, ỉa chảy, khó tiêu. |
Thuốc ức chế protease | Boceprevir | 800 mg x 3 lần/ngày | Thiếu máu, giảm bạch cầu, phát ban, RL tiêu hóa, RL vị giác, buồn nôn, nhức đầu |
Telaprevir | 750 mg x 3 lần/ngày |
Tình trạng | Thái độ xử trí |
Mức lọc cầu thận > 60 ml/phút | Giữ nguyên liều |
Mức lọc cầu thận 15-59 ml/phút | · PegINF a-2a 135mcg/tuần, hoặc PegINF a-2b 1mcg/kg/tuần. · Ribavirin 200-800mg/ngày |
Lọc máu chu kỳ | · IFN a-2a, hoặc IFN a-2b: 3 triệu đơn vị x 3 lần/tuần, hoặc · PeglNF a-2a 135mcg/tuần, hoặc PeglNF a-2b 1mcg/kg/tuần. · Ribavirin 200 - 800mg/ngày |
Ghép thận | · Người bệnh đã ghép thận: không có chỉ định điều trị với interferon. · Người bệnh chuẩn bị ghép thận: cần được điều trị viêm gan C trước ghép thận. |
(ban hành kèm theo Quyết định số 4817/QĐ-BYT ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
APRI = | AST x 100/ASTGHTBT |
Tiểu cầu(109/1) |
Tiêu chuẩn để đánh giá | 1 điểm | 2 điểm | 3 điểm |
Rối loạn thần kinh - tinh thần (Hội chứng não gan) | Không | nhẹ | hôn mê |
Cổ trướng | Không | Có ít, dễ kiểm soát | Có nhiều, khó kiểm soát |
Bilirubin huyết thanh (mg/ml) | <> | 35-50 | > 50 |
Albumin huyết thanh (g/l) | > 35 | 28-35 | <> |
Tỷ lệ Prothrombin (%) | > 64 | 44-64 | <> |
(ban hành kèm theo Quyết định số 4817/QĐ-BYT ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(ban hành kèm theo Quyết định số 4817/QĐ-BYT ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Khái niệm | Định nghĩa |
Đáp ứng vi rút nhanh - RVR (Rapid Virological response) | HCV RNA âm tính sau 4 tuần điều trị |
Đáp ứng sớm - EVR (Early Virological Response) | Đáp ứng sớm hoàn toàn: HCV RNA âm tính sau 12 tuần điều trị Đáp ứng sớm một phần: HCV RNA giảm > 2 log10 sau 12 tuần điều trị |
Đáp ứng khi kết thúc điều trị - ETR (End Treatment Response) | HCV RNA âm tính khi kết thúc đợt điều trị |
Đáp ứng bền vững - SVR (Sustained Virological Response) | HCV RNA âm tính sau 24 tuần ngừng điều trị |
Bùng phát | HCV RNA tăng cao trong khi đang điều trị. |
Tái phát | HCV RNA tăng trở lại sau ngừng điều trị |
Không đáp ứng | HCV RNA vẫn dương tính sau 24 tuần điều trị |