Quyết định 4282/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch truyền thông về tiêm chủng giai đoạn 2014-2016
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4282/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4282/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/10/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4282/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------- Số: 4282/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo); - Các Thứ trưởng; - UBND các tỉnh, thành phố (để phối hợp); - Các Viện VSDT, Viện Pasteur; - Dự án TCMR quốc gia (để thực hiện); - Sở Y tế các tỉnh, thành phố (để thực hiện); - TTYTDP, T4G các tỉnh, thành phố (để thực hiện); - Trung tâm TTGD SK TƯ (để thực hiện); - Các Vụ/Cục: KH-TC; TT-KT; HTQT; PC; VPB; DP; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, DP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4282/QĐ-BYT ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Kèm theo Quyết định số 4282/QĐ-BYT ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị thực hiện | |||||
2014 | 2015 | 2016 | Trung ương | Địa phương (63 tỉnh/TP) | ||||
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | |||||
I | Xây dựng và sản xuất vật liệu truyền thông | | | | | | | |
1 | Đánh giá nhanh nhu cầu tài liệu truyền thông | x | | | Cục YTDP | Vụ TT-TĐKT/ TT truyền thông GD SK TW/ Dự án TCMR | Trung tâm Y tế dự phòng | Trung tâm TT-GD SK tỉnh/thành phố |
2 | Tổ chức Hội thảo rà soát Tài liệu Thông tin, giáo dục, truyền thông về tiêm chủng hiện có, xác định khoảng trống | x | x | x | Cục YTDP | Vụ TT-TĐKT/ TT truyền thông GD SK TW/ Dự án TCMRQG | Trung tâm Y tế dự phòng | Trung tâm TT-GD SK tỉnh/thành phố |
3 | Xây dựng, in và cấp phát tờ gấp, poster, Pano, tờ thông tin về tiêm chủng tới cộng đồng bằng ngôn ngữ phổ thông và một số tiếng dân tộc | x | x | x | Dự án TCMRQG | Cục YTDP/ TT truyền thông GD SK TW | Trung tâm Y tế dự phòng | Trung tâm TT-GD SK tỉnh/thành phố hoàn thiện phù hợp địa phương và in cấp phát |
4 | Xây dựng và sản xuất thông điệp phát thanh, truyền hình, và phát sóng trên các phương tiện thông tin đại chúng trung ương, tỉnh và các phát thanh, phát hình khác bằng ngôn ngữ phổ thông và một số tiếng dân tộc | x | x | x | Dự án TCMRQG | Cục YTDP/ TT truyền thông GD SK TW | Trung tâm Y tế dự phòng | Trung tâm TT-GD SK tỉnh/thành phố hoàn thiện phù hợp địa phương và in cấp phát |
5 | Sản xuất phù hiệu, áo phông, mũ và phù hiệu ảo, chứng nhận tiêm chủng, mũ, vv... với thông điệp về tiêm chủng bằng ngôn ngữ phổ thông và một số tiếng dân tộc (để sử dụng trên mạng xã hội, email, tin nhắn...trong các buổi Mít tinh) | x | x | x | Dự án TCMRQG | Cục YTDP/ TT truyền thống GD SK TW | Trung tâm Y tế dự phòng | Trung tâm TT-GD SK tỉnh/thành phố hoàn thiện phù hợp địa phương và in cấp phát |
6 | Sản xuất các phim truyền thông tiêm chủng 30 phút và Phát sóng phim trên truyền hình TƯ, tỉnh bằng ngôn ngữ phổ thông và một số tiếng dân tộc | x | x | x | Dự án TCMRQG | Cục YTDP/ TT truyền thông GD SK TW | Trung tâm TT-GD SK tỉnh/thành phố hoàn thiện phù hợp địa phương và in cấp phát | Trung tâm Y tế dự phòng |
II | Các hình thức truyền thông | | | | | | | |
7 | Tổ chức Hội thảo, tọa đàm, nói chuyện về lợi ích của tiêm chủng các ban, ngành, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội | x | x | x | Vụ TT-TĐKT | Cục YTDP/ Dự án TCMR Quốc gia và khu Vực/TT truyền thông GD SK TW/ Ban Tuyên giáo Trung ương, các Bộ ngành, Mặt trận Tổ quốc, Liên hiệp Hội phụ nữ Viêt Nam.... | Sở Y tế | Trung tâm Y tế dự phòng/ Trung tâm TT-GD SK tỉnh/thành phố/ Tuyên giáo tỉnh, các Sở, ban ngành, Mặt trận Tổ quốc, Hội phụ nữ Việt Nam.... |
8 | Viết tin bài đăng trên các báo, trang mạng. Web ngành y tế... Xây dựng chuyên mục về tiêm chủng phòng bệnh trên đài phát thanh truyền hình, báo viết, báo mạng, tạp chí, bảng tin... | x | x | x | Cục YTDP | Dự án TCMR Quốc gia và khu vực/TT truyền thông GD SK TW/ cơ quan thông tấn báo chí TW | Trung tâm Y tế dự phòng | Trung tâm TT-GD SK tỉnh/thành phố/ cơ quan thông tấn báo chí địa phương. |
9 | Tổ chức sự kiện, thu hút sự tham gia của các Đại sứ thiện chí, các nhân vật nổi tiếng tại cộng đồng trong chiến dịch truyền thông tiêm chủng, các sự kiện liên quan đến tiêm chủng và hưởng ứng ngày tiêm chủng thế giới hàng năm | x | x | x | Cục YTDP | Vụ TT-TĐKT /Dự án TCMR Quốc gia và khu Vực/TT truyền thông GD SK TW | Trung tâm Y tế dự phòng | Trung tâm TT-GD SK tỉnh/ thành phố tổ chức trên đài phát thanh, truyền hình và các hình thức truyền thông tại địa phương |
10 | Tổ chức các buổi nói chuyện sức khỏe trên truyền hình | x | x | x | Vụ TT-TĐKT | Cục YTDP/ Dự án TCMR Quốc gia và khu vực/TT truyền thông GD SK TW tổ chức trên đài truyền hình, phát thanh, cơ quan thông tấn trung ương | Trung tâm Y tế dự phòng | Trung tâm TT-GD SK tỉnh/thành phố tổ chức trên đài phát thanh, truyền hình và các hình thức truyền thông tại địa phương |
11 | Các hoạt động hỏi đáp về thông tin tiêm chủng vắc xin phòng bệnh | x | x | x | Cục YTDP | Vụ TT-TĐKT/ Dự án TCMR Quốc gia và khu vực/TT truyền thông GD SK TW tổ chức trên đài truyền hình, phát thanh, cơ quan thông tấn trung ương | Trung tâm Y tế dự phòng | Trung tâm TT-GD SK tỉnh/thành phố tổ chức trên đài phát thanh, truyền hình và các hình thức truyền thông lại địa phương |
12 | Tổ chức đội truyền thông lưu động, triển lãm áp phích, panô; tổ chức các hoạt động truyền thông dựa vào các sự kiện, các loại hình văn hóa, nghệ thuật tại địa phương. | x | x | x | | | Trung tâm y tế huyện | Trung tâm Y tế dự phòng /Trung tâm TT-GD SK tỉnh/ thành phố tổ chức trên đài phát thanh, truyền hình và các hình thức truyền thông tại địa phương |
13 | Tổ chức họp cụm dân cư/thôn bản, các buổi sinh hoạt của các ban, ngành, đoàn thể, các tổ chức xã hội nhằm lồng ghép cung cấp các thông tin và hỏi đáp về tiêm chủng | x | x | x | - | - | Trạm y tế xã | Y tế thôn bản tổ chức tại cơ sở, các tổ chức chính trị, Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Hội Phụ nữ, Đoàn thanh niên, Hội chữ thập đỏ, Hội Nông dân, |
14 | Tổ chức cung cấp thông tin tại trạm YT, chiếu phim tại các TYT trong những ngày tiêm chủng. | x | x | x | - | - | Trạm y tế xã | |
15 | Tổ chức truyền thông tại các trường Trung học cơ sở và tiểu học | x | x | x | | | Trạm y tế xã | Y tế thôn bản tổ chức tại cơ sở, các tổ chức chính trị, ban, ngành đoàn thể, Bộ đội biên phòng |
16 | Tổ chức truyền thông trực tiếp qua thăm hộ gia đình (đặc biệt tại các khu vực vùng sâu, vùng xa, vùng khó tiếp cận, hải đảo) | x | x | x | - | - | Trạm y tế xã | Y tế thôn bản tổ chức tại cơ sở, các tổ chức chính trị, ban, ngành đoàn thể, Bộ đội biên phòng |
17 | Thiết lập đường dây nóng giải đáp về tiêm chủng ở các cấp trung ương và địa phương | x | x | x | Cục YTDP | Vụ TT-TĐKT/ TT truyền thông GD SK TW/ Dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | Trung tâm Y tế dự phòng và Trung tâm Y tế huyện/Trạm Y tế xã |
18 | Tổ chức giám sát, đánh giá hoạt động truyền thông | x | x | x | Cục YTDP | Vụ TT-TĐKT/ TT truyền thông GD SK TW/ Dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | Trung tâm Y tế dự phòng và Trung tâm Y tế huyện/Trạm Y tế xã và các tổ chức liên quan |
STT | Hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị thực hiện | |||||
2014 | 2015 | 2016 | Trung ương | Địa phương (63 tỉnh/TP) | ||||
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | |||||
I | Xây dựng tài liệu truyền thông | | | | | | | |
I | Xác định các đầu mối truyền thông tiêm chủng các cấp | x | | | Cục YTDP | Vụ TT-TĐKT/ Dự án TCMR Quốc gia và khu vực/TT truyền thông GD SK TW | Sở Y tế | Trung tâm Y tế dự phòng và Trung tâm Y tế huyện/Trạm Y tế xã |
2 | Xây dựng tài liệu tập huấn về kỹ năng truyền thông và bộ công cụ đánh giá công tác truyền thông các cấp | x | | | Dự án TCMR Quốc gia và khu vực | Cục YTDP /TT truyền thông GD SK TW | TT truyền thông GD SK tỉnh | TTYTDP tỉnh, thành phố |
3 | Xây dựng và phổ biến tài liệu truyền thông hỗ trợ cho cán bộ y tế và CTV, bộ hỏi đáp về tiêm chủng phòng bệnh | x | x | x | Dự án TCMR Quốc gia và khu vực | Cục YTDP /TT truyền thông GD SK TW | TT truyền thông GD SK tỉnh | TTYTDP tỉnh, thành phố |
II | Các hình thức truyền thông | | | | | | | |
4 | Tập huấn TOT cho cán bộ y tế về truyền thông trong công tác tiêm chủng tuyến tỉnh | x | x | x | Dự án TCMR Quốc gia và khu vực | Cục YTDP /TT truyền thông GD SK TW tập huấn cán bộ cấp tỉnh | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh / TTYTDP tỉnh tập huấn cán bộ cơ sở |
5 | Tập huấn cho cán bộ y tế truyền thông huyện, cộng tác viên của tổ chức xã hội về công tác tiêm chủng | x | x | x | - | - | TTYTDP tỉnh | TT truyền thông GD SK tỉnh |
6 | Tập huấn cho cán bộ y tế, y tế thôn bản, cộng tác viên của tổ chức xã hội các cấp về công tác tiêm chủng | x | x | x | - | - | TTYT huyện | TT truyền thông GD SK/ TTYTDP tỉnh |
7 | Hội thảo về công tác tiêm chủng và giới thiệu vắc xin trong chương trình TCMR | x | x | x | Cục YTDP | Dự án TCMR Quốc gia và khu vực/TT truyền thông GD SK TW | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/ TTYTDP tỉnh tập huấn cán bộ cơ sở |
8 | Tổ chức giám sát, đánh giá hoạt động truyền thông | x | x | x | Cục YTDP | Vụ TT-TĐKT/ TT truyền thông GD SK TW/ Dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | Trung tâm Y tế dự phòng và Trung tâm Y tế huyện/Trạm Y tế xã và các tổ chức liên quan |
STT | Hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị thực hiện | |||||
2014 | 2015 | 2016 | Trung ương | Địa phương (63 tỉnh/TP) | ||||
Đơn vị chủ trì | Cơ quan phối hợp | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | |||||
I | Xây dựng văn bản | | | | | | | |
I | Xây dựng văn bản quy định/quy trình quản lý, cung cấp thông tin (thu thập thông tin, phản hồi thông tin), quy trình và quy chế phối hợp liên ngành trong truyền thông về tiêm chủng được ban hành. | x | x | x | Vụ TT-TĐKT | Cục YTDP / TT truyền thông GD SK TW/ Dự án TCMR quốc gia | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/ TTYTDP tỉnh triển khai thực hiện tại địa phương |
2 | Xây dựng bộ công cụ giám sát, đánh giá thực hiện kế hoạch truyền thông về tiêm chủng | x | x | x | Vụ TT-TĐKT | Cục YTDP / TT truyền thông GD SK TW/ Dự án TCMR quốc gia/ Sở Y tế/ Trung tâm Y tế dự phòng và Trung tâm truyền thông giáo dục SK tỉnh, thành phố | | |
II | Các hoạt động truyền thông | | | | | | | |
3 | Tổ chức tập huấn nâng cao kỹ năng người phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí | x | x | x | Vụ TT-TĐ KT | Cục YTDP / TT truyền thông GD SK TW/ Dự án TCMR quốc gia | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/ TTYTDP tỉnh |
4 | Tổ chức mô hình sinh hoạt, gặp gỡ báo chí cập nhật kịp thời thông tin, kiến thức về lợi ích, nguy cơ của tiêm chủng cho phóng viên báo chí. (tổ chức câu lạc bộ báo chí), | x | x | x | Cục YTDP | TT truyền thông GD SK TW/ dự án TCMR quốc gia | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/TTYTDP tỉnh |
5 | Cuộc thi tuyên truyền viên giỏi về tiêm chủng, xây dựng thông điệp truyền thông về tiêm chủng Cung cấp câu chuyện nổi bật tấm gương tiêu biểu Truyền thông về tiêm chủng | x | x | x | Vụ TT-TĐ KT | Cục YTDP / TT truyền thông GD SK TW/ Dự án TCMR quốc gia | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/TTYTDP tỉnh |
6 | Đưa phóng viên báo chí đi thực địa thăm các bệnh viện ở vùng sâu vùng xa để họ thấy được những nỗ lực vì sức khỏe trẻ em | x | x | x | Cục YTDP | TT truyền thông GD SK TW/ dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/TTYTDP tỉnh |
7 | Tổ chức các hội thảo, tập huấn cho phóng viên, người làm truyền thông trong việc lựa chọn đưa ra những thông tin chính xác, nguồn thông tin đầy đủ, dựa trên bằng chứng về lợi ích và nguy cơ của tiêm chủng. | x | x | x | Cục YTDP | TT truyền thông GD SK TW/ CT TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/ TTYTDP tỉnh |
STT | Hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vi thực hiện | |||||
2014 | 2015 | 2016 | Trung ương | Địa phương (63 tỉnh/TP) | ||||
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | |||||
1 | Kiện toàn tổ chức, mạng lưới truyền thông về tiêm chủng vắc xin phòng bệnh các cấp. | x | x | x | TT truyền thông GD SK TW | Vụ TT-TĐKT/ Cục YTDP / dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/ TTYTDP tỉnh |
2 | Hội thảo liên ngành với các cơ quan trung ương, Ủy ban Nhân dân các cấp, Bộ Tài chính, Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Giáo dục và Đào tạo... về phối hợp triển khai các hoạt động truyền thông về tiêm chủng | x | x | x | Vụ TT-TĐKT | Cục YTDP / TT truyền thông GD SK TW/ dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/ TTYTDP tỉnh |
3 | Tổ chức các hội thảo đối với cơ quan chính quyền, tổ chức chính trị xã hội, đoàn thể ở trung ương và địa phương ưu tiên công tác tiêm chủng để phòng bệnh và có kế hoạch hỗ trợ chính sách và nguồn lực để phối hợp, thúc đẩy thực hiện tiêm chủng và phối hợp liên ngành. | x | x | x | Cục YTDP | Vụ TT-TĐKT/ TT truyền thông GD SK TW/ dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/ TTYTDP tỉnh/UBND, sở, ban ngành, tổ chức chính trị xã hội, đoàn thể địa phương |
4 | Tổ chức các sự kiện gây quỹ | x | x | x | Vụ TT-TĐKT | Cục YTDP / TT truyền thông GD SK TW/ Dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/ TTYTDP tỉnh/ các tổ chức hỗ trợ |
5 | Tổ chức họp ở cấp tỉnh/huyện nhằm xác định và xây dựng kế hoạch tiếp cận truyền thông các vùng khó tiếp cận, các vùng dân tộc thiểu số, công nhân là người di cư tới các đô thị | x | x | x | Cục YTDP | Vụ TT-TĐKT/ TT truyền thông GD SK TW/ dự án TCMR quốc gia và khu vực / Bộ đội biên phòng... | Sở Y tế | TY truyền thông GD SK tỉnh/ TTYTDP tỉnh/ Bộ đội biên phòng... |
6 | Tổ chức giám sát và đánh giá sử dụng nguồn tài trợ hoạt động truyền thông cho tiêm chủng vắc xin | x | x | x | Vụ TT-TĐKT | Cục YTDP / TT truyền thông GD SK TW/ dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/ TTYTDP tỉnh |
STT | Hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị thực hiện | |||||
2014 | 2015 | 2016 | Trung ương | Địa phương (63 tỉnh/TP) | ||||
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | |||||
1 | Tổ chức Hội thảo đánh giá triển khai kế hoạch truyền thông nguy cơ trong trường hợp khẩn cấp liên quan tiêm chủng | x | x | x | Vụ TT-TĐKT | Cục YTDP/ TT truyền thông GD SK TW/ dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/ TTYTDP tỉnh |
2 | Xây dựng tài liệu mẫu truyền thông nguy cơ đối với an toàn tiêm chủng | x | | | Cục YTDP | Vụ TT-TĐKT/ TT truyền thông GD SK TW/ dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/ TTYTDP tỉnh |
3 | Xây dựng các kịch bản ứng phó các tình huống khủng hoảng | x | x | | Cục YTDP | Vụ TT-TĐKT/ TT truyền thông GD SK TW/ dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/TTYTDP tỉnh |
4 | Tổ chức hội thảo thống nhất các thông điệp chính và các nội dung cần cung cấp khi xảy ra tình huống khủng hoảng. | x | x | x | Cục YTDP | Vụ TT-TĐKT/ TT truyền thông GD SK TW/ dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/TTYTDP tỉnh |
5 | Tổ chức gặp gỡ báo chí khi có tình huống khủng hoảng về an toàn tiêm chủng và những vấn đề liên quan vắc xin | x | x | x | Vụ TT-TĐKT | Cục YTDP/ TT truyền thông GD SK TW/ dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/TTYTDP tỉnh |
6 | Tổ chức tọa đàm và hỏi đáp của các chuyên gia về các vấn đề liên quan tiêm chủng khi có tình huống khủng hoảng thông tin xảy ra. | x | x | x | Vụ TT-TĐKT | Vụ TT-TĐKT/ TT truyền thông GD SK TW/ dự án TCMR quốc gia và khu vực | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/TTYTDP tỉnh |
7 | Tổ chức cuộc gặp gỡ, truyền thông trực tiếp các cơ quan chính quyền các cấp, trạm Y tế, y tế thôn bản, cộng đồng, người dân để cung cấp các thông tin cũng như thăm hỏi hộ gia đình trong các tình huống khủng hoảng có liên quan an toàn tiêm chủng, vắc xin | x | x | x | - | - | Sở Y tế | TT truyền thông GD SK tỉnh/TTYTDP tỉnh |