Quyết định 352/QĐ-QLD 2023 Danh mục 231 thuốc trong nước được gia hạn lưu hành

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 352/QĐ-QLD

Quyết định 352/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:352/QĐ-QLDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành:25/05/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn

Ngày 25/5/2023, Cục Quản lý Dược đã ban hành Quyết định 352/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184.

1. Ban hành danh mục 172 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm gồm có: thuốc Augbidil; Bidimoxy 500; Bocartin 50; Bleomycin Bidiphar; Ifosfamid bidiphar 1g;…

2. Danh mục 52 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm bao gồm: Epirubicin Bidiphar F50; KaleAPC 100/25; Maxxtriple; Ditocatif; Fabasofos 600mg; Umkanib 400;…

3. Các cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở; có trách nhiệm sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 352/QĐ-QLD tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

________

Số: 352/QĐ-QLD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________

Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184

__________________________

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYTngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184, cụ thể:

1.Danh mục 172 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm(Phụ lục I kèm theo).

2.Danh mục 52 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm(Phụ lục II kèm theo).

3.Danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn đăng ký lưu hành đến 31/12/2025(Phụ lục III kèm theo).

Điều 2.Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1.Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2.Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3.Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4.Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất thuộc nhóm sartan

5.Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiệncập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

6.Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

7.Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

8.Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

9.Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

10.Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số08/2022/TT-BYT.

11.Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại mục II Phụ lục II Quyết định này sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn nếu công ty không có dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn, hiệu quả của thuốc, Cục Quản lý Dược sẽ trình Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc không tiếp tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành .

Điều3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và G iám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này./.

 

Nơi nhận:

-Như Điều 4;

-BT. Đào Hồng Lan (để b/c);

-TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);

-Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an

-Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;

-Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;

-Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

-Bộ Y tế: VụPC,Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòngHĐTVcấp GĐKLH thuốc, NLLT;

-ViệnKNthuốc TƯ, Viện KN thuốcTP.HCM;

-Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;

-Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;

-Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;

-Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT;Website;

-Lưu: VT, ĐK (T) (02b).

CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

Vũ Tuấn Cường


Phụ lục I

DANH MỤC 172 THUỐC SẢN XUẤTTRONGNƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM –
ĐỢT184

(Kèm theo Quyết định số: 352/QĐ-QLD ngày25tháng5năm 2023của Cục Quản lý Dược)

______________________

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Quy cách đóng

gói

Tiêu

chuẩn

Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký

gia hạn (Số đăng ký

đã cấp)

Số lần

gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)(Địa chỉ: 498 Nguyễn TháiHọc, Phường Quang Trung, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

1.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)(Địa chỉ: 498 Nguyễn TháiHọc, Phường Quang Trung, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

1

Augbidil

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 1g;Acidclavulanic (dưới dạng kali clavulanat) 200mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

BP 2010

24

893110092423

(VD-19318-13)

1

2

Bidimoxy

500

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10

viên; Lọ 100

viên; Lọ 200 viên

DĐVN IV

36

893110092523

(VD-19843-13)

1

3

Bocartin 50

Carboplatin 50mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5 ml

USP 39

24

893114092623

(VD-21240-14)

1

4

Epirubicin

Bidiphar 10

Epirubicin hydroclorid 10mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 5ml

BP 2021

24

893114092723

(QLĐB-636-17)

1

5

Bestdocel

80mg/4ml

Docetaxel

80mg/4ml

Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch

Hộp1lọx 4 ml

USP 42

24

893114092823

(QLĐB-767-19)

1

6

Bleomycin

Bidiphar

Bleomycin(dưới dạngbleomycin sulfat)15 U

Bột đông khô pha tiêm

Hộp1lọ

USP42

24

893114092923

(QLĐB-768-19)

1

7

Cisplatin

Bidiphar 10mg/20ml

Cisplatin

10mg/20ml

Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch

Hộp1lọx 20ml

 

 

 

 

 

 

 

 

BP2016

36

893114093023

(QLĐB-736-18)

1

8

Ninosat

Natri clorid

0,45g/50ml

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 50ml

BP2020

36

893100093123

(VD-20422-14)

1

9

Triamcinolon

Triamcinolon acetonid 80mg/2ml

Hỗn dịch tiêm

Hộp 5 lọ x 2ml

BP2019

36

893110093223

(VD-23149-15)

1

1.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)(Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) - Nhà máy công nghệ cao Nhơn Hội: Lô A3.01-A3.02-A3.03, khu A Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

10

Doxorubicin

Bidiphar 50

Doxorubicin hydroclorid 50mg/25ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 25ml

BP 2019

24

893114093323

(QLĐB-693-18)

1

11

Ifosfamidbidiphar 1g

Ifosfamid1g

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP-

NF2022

24

893114093423

(QLĐB-709-18)

1

12

Irinotecan

Bidiphar 100mg/5ml

Irinotecan hydroclorid trihydrat 100mg/5ml

Dung dịch đậm đặc pha truyền

Hộp 01 lọ x 5ml

USP-

NF2021

36

893114093523

(QLĐB-637-17)

1

13

Vinorelbin

Bidiphar 10mg/1ml

Vinorelbin (dưới dạng vinorelbin tartrat) 10mg/1ml

Dung dịchđậm đặc pha truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ x 1ml

USP-

NF2022

24

893114093623

(QLĐB-696-18)

1

2.Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha BìnhDương(Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1.Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha(Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp,Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

14

Gentacain

Gentamicin(Dưới dạng gentamicin sulfat) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 50 Ống x

2ml

DĐVN V

36

893110093723

(VD-26308-17)

1

15

Morphin (Morphin hydroclorid 10mg/ml)

Morphin hydroclorid

10mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 Ống x 1ml; Hộp 25 Ống x 1 ml

JP17

36

893111093823

(VD-24315-16)

1

3. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn(Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất:Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn(Địa chỉ:Số 1VSIP, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

16

Ambroxol RVN

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100093923

(VD-26489-17)

1

17

Bustidin 20

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110094023

(VD-24996-16)

1

18

Lipisel 10

Simvastatin10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110094123

(VD-25439-16)

1

 

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha(Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

4.1.Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha(Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

19

Calisamin

Glucosamin (Tương ứng với Glucosamin sulfatkaliclorid 2,1g) 1250mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 4g

NSX

36

893100094223

(VD-18680-13)

1

20

Cetirizin

10mg

Cetirizin

hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x

10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100094323

(VD-19268-13)

1

21

Dalekine 500

Natri valproat 500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 1 lọ x 40 viên; Hộp 4 vỉ x

10 Viên

NSX

36

893114094423

(VD-18906-13)

1

22

Glucosix 850

Metforminhydroclorid 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110094523

(VD-22092-15)

1

23

Olanxol

Olanzapin10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110094623

(VD-26068-17)

1

5.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai(Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai(Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

24

Debutinat

200 mg

Trimebutin maleat 200mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110094723

(VD-23448-15)

1

25

Docnotine

Sulpirid 50mg

Viên nén

Hộp 3vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai200 viên

NSX

36

893110094823

(VD-23449-15 )

1

26

Piroxicam

10mg

Piroxicam 10mg

Viênnangcứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110094923

(VD-22749-15 )

1

27

Thenadin

Alimemazin tartrat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 25 viên

NSX

36

893100095023

(VD-23453-15)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang(Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩmDHG tại Hậu Giang(Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

28

Amoxicilin

500

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10

viên, Chai 100

viên, Chai 200

viên, Chai 500 viên

DĐVN phiên bản hiện hành

36

893110095123

(VD-24600-16)

1

29

Haginir 100

Cefdinir 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110095223

(VD-22765-15)

1

30

Hapacol 325

Paracetamol

325mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 100 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên,chai 400 viên

NSX

36

893100095323

(VD-20559-14)

1

31

Oresol 245

Mỗi 4,1g thuốc bột chứa: Natri clorid 520mg; Natri citrat dihydrat 580mg;Kaliclorid 300mg;

Glucosekhan 2,7gam

Thuốc bột

Hộp 20 Gói x

4,1 gam

NSX

36

893100095423

(VD-22037-14)

1

32

Rovas 0.75M

Mỗi 3g thuốc bột chứa: Spiramycin750.000IU

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 Gói x 3 gam

NSX

36

893110095523

(VD-21142-14)

1

6.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang(Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

33

Medskin mico

Mỗi 10g kem bôi da chứa:

Miconazolnitrat

0,2g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp nhựa x 10 gam;

Hộp 1 tuýp nhôm x 10 gam

NSX

36

893100095623

(VD-20155-13)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Medipharco(Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh - Thành phố Huế - Tỉnh ThừaThiên Huế, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco(Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

34

Lopathen

Mỗi tuýp 15 gam chứa:

Dexpanthenol 750mg

Mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp 15 g;

Hộp 1 tuýp 20g;

Hộp 1 tuýp 30g

NSX

36

893100095723

(VD-26393-17)

1

8.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2(Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2(Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35

Dextromethor phan 15 mg

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 20 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110095823

(VD-17870-12)

1

36

Etimid 10

Ezetimib10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110095923

(VD-21228-14)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm(Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

9.1.Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm(Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên,Tỉnh An Giang, Việt Nam)

37

Agifovir-E

Tenofovirdisoproxilfumarat300mg, Emtricitabin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110096023

(QLĐB-617-17)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A(Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

10.1.Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A(Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

38

Neo-

Maxxacne T

20

Isotretinoin20mg

Viên nang mềm

Túi 1 vỉ x 10 viên; túi 3 vỉ x 10 viên; túi 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110096123

(VD-27777-17)

1

39

Maxxasthma

Bambuterol hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110096223

(VD-23509-15)

1

11.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên(Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên(Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

 

40

A.T

Entecavir 0.5

Entecavir (Dưới dạng entecavir monohydrate) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893114096323

(QLĐB-569-16)

1

41

A.T

Loratadin 10

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x

10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893100096423

(VD-24132-16)

1

42

Febuxotidvk40

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110096523

(QLĐB-737-18)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam(Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam(Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp

43

Vasebos 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110096623

(VD-18261-13)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long(Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố VĩnhLong, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long(Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường5, Thành phố VĩnhLong, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

44

Fexofenadin

180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100096723

(VD-26130-17)

1

14.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây(Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây(Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

45

Faszeen

Mỗi gói 2,5g chứa
Cefradin 250mg

Thuốc bột
pha hỗn
dịch uống

Hộp 20 gói x
2,5g

 

NSX

24

893110096823
(VD-24767-16)

 

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm(Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh,Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm(Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.CaoLãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

46

Andol S

Paracetamol
500mg;
Phenylephrin
hydroclorid 10mg;
Chlorpheniramin
maleat 4mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 20
viên; Hộp 10 vỉ
x 20 viên

NSX

36

893100096923
(VD-23570-15)

 

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa(Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa(Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

47

Fefasdin60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉx 10 viên

NSX

36

893100097023

(VD-26174-17)

1

48

Fefasdin120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉx 10 viên

NSX

36

893100097123

(VD-22476-15)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide(Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường15, quận 11, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1.Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun(Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

49

Vocfor

Lornoxicam 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

 

 

 

NSX

36

893110097223

(VD-22487-15)

1

17.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm(Địa chỉ: Lô số12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thànhphố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

50

Goclio 80

Febuxostat80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110097323

(QLĐB-657-18)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Hải(Địa chỉ: 322 Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Hải(Địa chỉ: 322 Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

51

Acetylcystein 200mg

Mỗi gói 1,5g chứa:

Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x

1,5g

NSX

36

893100097423

(VD-23472-15)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC(Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC(Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)

52

Dầu khuynh diệp OPC

Eucalyptol12,44g

Dầu xoa

Hộp 1 chai x 15 ml; Hộp 1 chai x 25 ml; hộp 1 vỉ 1 chai x 25 ml

NSX

36

893100097523

(VD-18976-13)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình(Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

20.1.Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình(Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

53

Dầu nóng Bình quan

Mỗi 10ml chứa:

Menthol1g;

Camphor2g;Methylsalicylat 3,6g; Tinh dầu

Tràm 0,36g

Dầu xoa

Hộp 1 Chai x

10ml

NSX

48

893100097623

(VD-24261-16)

1

54

Gluphakaps

850mg

Metforminhydroclorid 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 50 viên

DĐVN V

60

893110097723

(VD-22995-15)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi(Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuấtTân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi(Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chếxuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55

Heantivir

Zidovudin300mg;

Lamivudin 150mg; Nevirapin khan 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893114097823

(VD-22210-15)

1

56

Kitaro

Spiramycin

750.000IU;

Metronidazol

125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x

10 viên

NSX

36

893115097923

(VD-26251-17)

1

57

Metsav 500

Metformin hydroclorid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP 2020

48

893110098023

(VD-26252-17)

1

58

SaViDirein 50

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110098123

(VD-18346-13)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd(Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd(Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59

Tenamyd-

Ceftriaxone

1000

Ceftriaxon(dưới dạngceftriaxon natri) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp

1 lọ

NSX

24

893110098223

(VD-19449-13)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2(Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2(Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thànhphố Hà Nội, Việt Nam)

60

Glucosamin

Glucosaminsulfat 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100098323

(VD-19030-13)

1

61

Vitamin B1

100 mg/1ml

Thiamin hydroclorid100mg/1ml

Dung dịch tiêm (tiêm bắp)

Hộp 10 ống x 01ml;Hộp 100 ống x 01 ml

DĐVN hiện hành

24

893110098423

(VD-18652-13)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

62

Ampicilin

250mg

Ampicilin 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x10 viên; Lọ 200 viên; Lọ 250 viên

NSX

36

893110098523

(VD-17539-12)

1

25.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm(Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh TràVinh, Việt Nam)

25.1.Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm(Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh TràVinh, Việt Nam)

63

Theratussine

5mg

Alimemazin tartrat5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 25 viên, Hộp 10 vỉx 25 viên

NSX

36

893100098623

(VD-21394-14)

1

64

TV.

Pantoprazol

Pantoprazol(Dưới dạngpantoprazolnatri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110098723

(VD-20877-14)

1

26.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25(Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1.CƠ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25(Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

65

Cefixime

Uphace 50

Mỗi 1g chứa:Cefixim(dưới dạngcefixim trihydrat) 50mg

Cốmphahỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1 gam

NSX

24

893110098823

(VD-24336-16)

1

66

Diclofenac 50

Diclofenac natri

50mg

Viênbao phim tan trongruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉx 10 viên

NSX

24

893110098923

(VD-23082-15)

1

67

Uphadol

Extra

Paracetamol500mg;Cafein 65mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100099023

(VD-15480-11)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế(Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, P. Võ Thị Sáu, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế(Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

68

Captopril

Captopril25mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110099123

( VD-20545-14)

1

27.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế(Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

69

Lipotatin

10mg

Atorvastatin(dưới dạng atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110099223

(VD-24581-16)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP(Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

28.1.Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP(Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

70

Ampicilin 2g

Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp

20 lọ

USP 41

36

893110099323

(VD-20888-14)

1

71

Cefamandol

1g

Cefamadol (dưới dạng cefamandol nafat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp

10 lọ

NSX

36

893110099423

(VD-18407-13)

1

72

Vitazovilin

Piperacilin (dưới dạng piperacilinsodium)2g;

Tazobactam(dưới dạngtazobactam sodium)0,25g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp

10 lọ

NSX

36

893110099523

(VD-18409-13)

1

29.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc(Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc(Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc, Việt Nam)

73

Nước cất tiêm

Nước để pha thuốc tiêm 10ml

Dung môi pha tiêm

Hộp 20 vỉ x 5

Ống x 10ml;

Hộp10vỉx 5

Ốngx 10 ml

NSX

60

893110099623

(VD-20273-13)

1

74

Vindopril

Perindopril tert butylamin 4mg

Viên nén

Hộp3vỉx 10viên; Hộp10vỉx 10 viên

NSX

36

893110099723

(VD-21920-14)

1

75

Vinlaril

Enalaprilmaleat

5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110099823

(VD-20486-14)

1

76

Vinocerate

Cholinalfoscerat(dưới dạngcholin alfoscerat hydrat)1000mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 5

Ống x 4ml

NSX

36

893110099923

(VD-20894-14)

1

77

Vinsolon 125

Methylprednisolon (dưới dạng methylprednisolon natri succinat) 125mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 Lọ + 1 ống dung môi 2ml; Hộp 5 Lọ + 5 ống dung môi 2ml; Hộp 10 Lọ + 10 ống

dung môi 2ml

NSX

36

893110100023

(VD-24345-16)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex(Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex(Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

78

A9-

Cerebrazel

Meclofenoxat hydroclorid 250mg

Viên nénbao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110100123

(VD-18416-13)

1

79

Asetargynan

Metronidazol

500mg;Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 01 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115100223

(VD-19530-13)

1

80

Limcee

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110100323

(VD-23103-15)

1

81

Piratab

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110100423

(VD-23743-15)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược VTYT Thái Bình(Địa chỉ: Km4, đường Hùng Vương, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược VTYT Thái Bình(Địa chỉ: Km4, đường Hùng Vương, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

82

Metrothabi

Metronidazol

250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10

viên; lọ 300

viên; lọ 500 viên; lọ 1000 viên

NSX

36

893115100523

(VD-22268-15)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phầnFreseniusKabi Việt Nam(Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phầnFreseniusKabi Việt Nam(Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

83

Cimetidin

Kabi 200

Cimetidin (dưới dạng cimetidin

HCl) 200mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2

ml

USP43

36

893110100623

(VD-20308-13)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phầnKoreaUnited Pharm.Int l(Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phầnKoreaUnited Pharm.Int l(Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương,Việt Nam)

84

Dompenyl-M

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

36

893110100723

(VD-23813-15)

1

34.Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco(Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco(Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

85

Co-Ibedis

150/12,5

Irbesartan 150mg;

Hydrochlorothiazide12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x10 viên

NSX

36

893110100823

(VD-26404-17)

1

86

Pyvasart 40

Valsartan 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110100923

(VD-23854-15)

1

87

Pyvasart 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110101023

(VD-23222-15)

1

88

Pyvasart 160

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110101123

(VD-23853-15)

1

35.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình(Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

35.1.Cơsở sản xuất: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình(Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

89

Happynor

Levonorgestrel

0,75mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

36

893100101223

(VD-18817-13 )

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M(Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1.Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M(Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

90

Morinko 5

Donepezil hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110101323

(VD-20336-13)

1

91

Mypara

Paracetamol

500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 2 tuýp x 10 viên;

Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp10 vỉ x 4 viên; Hộp 15 vỉ x 4 viên;

Hộp 20 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100101423

(VD-23873-15)

1

37.Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm và Thương mại Sohaco(Địa chỉ: Số 5 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun(Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

92

Golcoxib

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai

200 viên

NSX

36

893110101523

(VD-22483-15)

1

38.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap(Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap(Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

93

Melevo

Mỗi 5ml chứa:

Levofloxacin(dưới dạng levofloxacin hemihydrate) 25mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 Lọ x 5 ml

NSX

36

893115101623

(VD-21736-14)

1

94

Mepatyl

Acid acetic2%(w/w)

Dung dịch nhỏ tai

Hộp 1 lọ x 10 ml

NSX

24

893110101723

(QLĐB-799-19)

1

95

Metodex

Tobramycin(dưới dạngtobramycin sulfate) 0,3% (w/v);

Dexamethasone(dưới dạngdexamethasone sodium phosphate) 0,1% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 Lọ x 5 ml

NSX

24

893110101823

(VD-19137-13)

1

39.Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phầnUS PharmaUSA(Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1.Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phầnUS PharmaUSA(Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

96

Cadicefaclor

250 mg

Cefaclor(dưới dạngcefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 6 vỉ x 12 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên

NSX

36

893110101923

(VD-22061-14)

1

40.Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco(Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

40.1.Cơsở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco(Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

97

Berberin

100mg

Berberin chlorid

100mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên

NSX

36

893100102023

(VD-21982-14)

1

98

Dofexo

Fexofenadinhydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100102123

(VD-19628-13)

1

99

Domenat

VitaminE (dl- alpha tocopheryl acetat) 400IU

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 5 viên; Hộp 12 vỉ x 5 viên; Chai30 viên

NSX

36

893110102223

(VD-21020-14)

1

100

DoravalPlus

80mg/12,5mg

Valsartan 80mg;

Hydroclorothiazid12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110102323

(VD-26464-17)

1

101

Doresyl 400mg

Celecoxib 400mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x

10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110102423

(VD-23255-15)

1

102

DOSPASMIN

40 mg

Alverin (dưới dạng alverin citrat) 40mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x10 viên; Chai150 viên; Chai

200 viên

NSX

48

893110102523

(VD-21463-14)

1

103

DOVEL 150

mg

Irbesartan 150mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉx 14 viên

NSX

36

893110102623

(VD-19632-13)

1

104

Dotri-B

Vitamin B1(Thiamin mononitrat)115mg;Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid)115mg;Vitamin B12 (Cyanocobalamin)50µg

 

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110102723

(VD-21031-14)

1

41.Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV(Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

41.1.Cơsở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV(Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

105

Alodip 5

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylate) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉx 10 viên

NSX

36

893110102823

(VD-19920-13)

1

106

Ameflu

Paracetamol500mg;

Phenylephrine hydrochloride5mg;Caffeine25mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100102923

(VD-22504-15)

1

107

New Ameflu Day Time + C

Acetaminophen 500mg;Guaifenesin200mg; Phenylephrine hydrochloride 10mg;Dextromethorphan hydrobromide15mg;VitaminC 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110103023

(VD-16959-12)

1

108

Opecipro 500

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl.H2O) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 7 viên; Hộp 20 vỉ x 7 viên;

Hộp 1 chai x

100 viên

NSX

36

893115103123

(VD-21676-14)

1

42.Cơ sở đăng ký: Công ty CPDP Đạt Vi Phú(Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CPDP Đạt Vi Phú(Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

 

109

Corneil- 2,5

Bisoprololfumarat

2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110103223

(VD-20358-13)

1

110

Gygaril-10

Enalaprilmaleat 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110103323

(VD-21056-14)

1

111

Pfertzel

Clopidrogrel (dưới dạng clopidogrelbisulfat)75mg;

Aspirin75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110103423

(VD-20526-14)

1

112

Silpasrine

Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110103523

(VD-23923-15)

1

113

Lambertu

Pyridostigmin

bromid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110103623

(VD-21059-14)

1

114

Pizar-3

Ivermectin3mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110103723

(VD-23282-15)

1

115

Vaslor - 20

Atorvastatin(dưới dạng atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110103823

(VD-19672-13)

1

43.Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco(Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp TânMỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco(Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

116

Tipharmlor

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp

1 Chai x 100 viên

NSX

36

893110103923

(VD-22514-15)

1

44.Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm(Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, nhóm CN III, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Dược phẩm Mebiphar-Austrapharm(Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, nhóm CN III, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, TP. HồChí Minh, Việt Nam)

117

Austen

D-alpha tocopheryl acetat (RRR-alpha tocopheryl acetat) 400IU

Viênnangmềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x

10 viên

NSX

24

893100104023

(VD-20069-13)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC(Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

45.1.Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC(Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

118

Becolitor 20

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110104123

(VD-21470-14)

1

119

Celecoxib

100Meyer

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110104223

(VD-23270-15)

1

120

Irbesartan- AM

Irbesartan 150mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉx 10 viên

NSX

36

893110104323

(VD-24503-16)

1

121

Telanhis

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100104423

(VD-20351-13)

1

46.Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare(Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

46.1.Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare(Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

122

Bigefinib 250

Gefitinib250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ X 10 viên, hộp 1 chai30 viên

NSX

36

893114104523

(QLĐB-510-15)

1

123

BivoUri 80

Febuxostat 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC)

NSX

36

893110104623

(QLĐB-758-19)

1

124

Ledipasvir 90 mg +

Sofosbuvir

400mg

Sofosbuvir 400mg; Ledipasvir 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai x 28 viên, hộp 4 vỉ x

7 viên

NSX

36

893110104723

(QLĐB-710-18)

1

125

Nokatip 100

Erlotinib(dưới dạngerlotinib

HCl)100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ X 10 viên

NSX

36

893114104823

(QLĐB-511-15)

1

126

Nokatip 150

Erlotinib(dưới dạng erlotinib

HCl) 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ X 10 viên

NSX

36

893114104923

(QLĐB-512-15)

1

47.Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩmFitopharma(Địa chỉ: 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

47.1.CƠ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩmFitopharma(Địa chỉ: 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

127

Thuốc ho bổ phế

Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 20gam, Cát cánh(Radix Platycodi grandiflori)10gam, Tiền hồ (Radix Peucedani) 10gam, Tô diệp(FoliumPerillaefrutescensis)10gam, Tử uyển(RadixetRhizomaAsteris tatarici) 10 gam, Tang bạch bì(Cortex Mori albae radicis)4gam, Tang diệp (Folium Mori Thiên môn(Radix Asparagi cochinchinensis)4gam, Cam thảo (Radix et RhizomaGlycyrrhizae)3gam, Ô mai (Fructus Armaniacae) 3gam, Khương hoàng(Rhizoma Curcumae longae) 2gam, Menthol (Mentholum) 0,044gam

Cao lỏng

Hộp 1 chai 80 ml; Hộp 1 chai 200ml

NSX

36

893100105023

(VD-23290-15)

1

48.Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed(Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore,Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

48.1.Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed(Địa chỉ: Số 29A Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam -Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

128

128 Glopixin 250

Mỗi gói 1,5 gam:

Cefalexin(dưới
dạng
cefalexin
monohydrat

262,5mg) 250mg

 

Thuốc bột
để uống

Hộp 10 gói x

1,5g; Hộp 20
gói x 1,5g

USP 42

24

893110105123

(VD-22835-15)

1

49.Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Dược Phẩm Hisamitsu Việt Nam(Địa chỉ: Số 14-15 đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

49.1.Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Dược Phẩm Hisamitsu Việt Nam(Địa chỉ: Số 14-15 đường 2A, KCN Biên Hòa2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

129

Salonpas

Methyl salicylate

6,29 %;dl-Camphor 1,24 %;l-Menthol5,71 %;

Tocopherol

acetate 2 %

Cao dán

Bao 2 miếng (6,5cmx 4,2cm);Bao 10 miếng (6,5cmx 4,2cm);Hộp 1 bao x 10 miếng

(6,5 cm x 4,2 cm); Hộp 2 bao x 10 miếng (6,5

cm x 4,2 cm);

Hộp 4 bao x 10 miếng (6,5 cm x

4,2 cm); Hộp 1 bao x 20 miếng

(6,5 cm x 4,2 cm)

NSX

36

893100105223

(VD-22387-15)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm ShinpoongDaewoo(Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN Biên Hòa II, P. An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm ShinpoongDaewoo(Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN Biên Hòa II, P. An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)

130

Melotop

Meloxicam 7,5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110105323

(VD-23299-15)

1

131

SP Edonal

Erdosteine 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110105423

(VD-18104-12)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC(Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân,TP. HCM, Việt Nam)

51.1.Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC(Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân,TP. HCM, Việt Nam)

132

Actifif-NIC

Triprolidin hydroclorid 2,5mg, Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén

Chai 100 viên,

Chai 500 viên

NSX

36

893110105523

(VD-23306-15)

1

133

Dextanice

Dextromethorphan

HBr 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

DĐVN IV

36

893110105623

(VD-23949-15)

1

134

Telgate 180

Fexofenadin

HCl 180mg

Viên nén báo phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên

NSX

36

893100105723

(VD-24549-16)

1

135

Tenonic

Tenoxicam 20mg

viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110105823

(VD-22342-15)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm VNP(Địa chỉ: Ô 54, F3, Khu đô thị Đại Kim, phường Định Công, quậnHoàng Mai, TP. Hà Nội, Việt Nam)

52.1.Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội(Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

 

 

136

Q-Mumasababy

Natri clorid

9mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 vỉ x 5 Ống x 0,4ml;

Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 0,4 ml;

Hộp 4 vỉ x 5 Ống x 0,4 ml; Hộp 10 vỉ x 5 Ống x 0,4 ml;

Hộp 20 vỉ x 5 Ống x 0,4 ml;

Hộp 40 vỉ x 5 Ống x 0,4 ml;

Hộp 60 vỉ x 5 Ống x 0,4 ml;

Hộp 1 vỉ x 5 Ống x 1 ml;

Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 1 ml;

Hộp 4 vỉ x 5 Ống x 1 ml;

Hộp 10 vỉ x 5 Ống x 1 ml;

Hộp 20 vỉ x 5 Ống x 1 ml;

Hộp 40 vỉ x 5 Ống x 1 ml;

Hộp 60 vỉ x 5 Ống x 1ml;

Hộp5vỉx 5Ốngx 2 ml;

Hộp10vỉx 5Ốngx 2 ml;

Hộp1vỉx 5Ống x 3ml;

Hộp2vỉx 5Ốngx 3 ml;

Hộp4vỉx 5Ốngx 3 ml;

Hộp10vỉx 5Ốngx 3 ml;

Hộp1vỉx 5Ốngx 5 ml;

Hộp5vỉx 5Ốngx 5 ml;

Hộp10vỉx 5Ốngx 5 ml;

NSX

36

893100105923

(VD-22002-14)

1

53.Cơ sở đăng ký: Công ty TNHHHasan- Dermapharm(Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHHHasan- Dermapharm(Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, ViệtNam)

137

Effer-

Acehasan 100

Acetylcystein

100mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 04 viên; Hộp 10 vỉx 4 viên; Hộp20 vỉ x 04 viên

NSX

24

893100106023

(VD-25025-16)

1

138

Effer -

Acehasan 200

Acetylcystein

200mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100106123

(VD-25476-16)

1

139

Hapresval 160

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp

10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110106223

(VD-27510-17)

1

140

Hasancob

500mcg

Mecobalamin

0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110106323

(VD-25973-16)

1

141

Miaryl 2 mg

Glimepirid 2mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110106423

(VD-24556-16)

1

142

Predsantyl 16 mg

Methylprednisolon

16mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ

x 10 viên

NSX

60

893110106523

(VD-27515-17)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanhHasan- Dermapharm(Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

54.1.Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanhHasan- Dermapharm(Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An,phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

143

Mahead

Magnesi lactat dihydrat 470mg, Pyridoxin hydroclorid(VitaminB6) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 Viên; Hộp

10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100106623

(VD-27549-17)

1

144

Mibelaxol

500

Methocarbamol

500mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp

10 vỉ x 10 viên

USP 36

36

893110106723

(VD-27550-17)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm(Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã XuânThới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55.1.Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1(Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

145

Allopurinol

Stella300mg

Allopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 x

10 viên

USP 41

24

893110106823

(VD-23985-15)

1

146

Entecavir

Stella0.5 mg

Entecavir(dưới dạngentecavir monohydrate

0,532mg) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893114106923

(QLĐB-560-16)

1

147

Febustad40

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110107023

(QLĐB-687-18)

1

148

Fenostad160

Fenofibrate 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110107123

(VD-26563-17)

1

149

L-Stafloxin

500

Levofloxacin(dưới dạnglevofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x7 viên

NSX

36

893115107223

(VD-24565-16)

1

150

Lamone 100

Lamivudine 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10

viên; Hộp 1

Chai x 30 viên;

Hộp 1 Chai x

100 viên

NSX

36

893110107323

(VD-21099-14)

1

151

Lorastad Sp.

Loratadine

5mg/5ml

Sirô

Hộp 1 Chai x 60 ml; Hộp 1 Chaix 100 ml

NSX

36

893100107423

(VD-23972-15)

1

152

Myopain 50

Tolperisone hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x10 viên

NSX

36

893110107523

(VD-20085-13)

1

153

Partamol 500

Paracetamol

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên;

Hộp 1 Chai x 200 viên; Hộp 1Chai 500 viên

NSX

48

893100107623

(VD-21111-14)

1

154

Stacytine 200

Acetylcysteine

200mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 Tuýp x

10 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100107723

(VD-20374-13)

1

155

Ultradol

Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x10 viên

NSX

24

893111107823

(VD-22007-14)

1

156

Valsartan Stada 40 mg

Valsartan 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110107923

(VD-26570-17 )

1

55.2.Cơsở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm(Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn,Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

157

BK-1

Levonorgestrel

1,5mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1

Page1viên

BP 2020

24

893100108023

(QLĐB-760-19)

1

158

Allopurinol

STELLA100mg

Allopurinol 100mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x

14 viên

USP 43

24

893110108123

(VD-26572-17)

1

159

Doxycycline

Stella 100mg

Tabs

Doxycycline(dưới dạngdoxycyclinehyclate) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 1 Chai x

100 viên

NSX

36

893110108223

(VD-18531-13)

1

160

Novofungin

250

Metronidazole

250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115108323

(VD-23356-15)

1

161

Stadexmin

Betamethasone0,25mg;

Dexchlorpheniraminemaleate2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên;

Hộp 1 Chai x 200 viên;Hộp 1 Chai x 500 viên

NSX

24

893110108423

(VD-20128-13)

1

162

Stadgentri

Tuýp 10g chứa:Betamethasone dipropionate6,4mg;Gentamicin(dưới dạng gentamicin sulfate) 10mg;Clotrimazole 100mg

Kem bôi da

Hộp 1 Tuýp x

10g; Hộp 1

Tuýp x 20g

NSX

24

893110108523

(VD-23363-15)

1

56.Cơ sở đăng ký: Công ty TNHHPhil Inter Pharma(Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dưong, Việt Nam)

56.1.CƠ sở sản xuất: Công ty TNHHPhil Inter Pharma(Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

163

Enoti

Mỗi 5g chứa:Hydrocortisone 50mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5 gam; Hộp 01 tuýp x 10 gam

NSX

36

893110108623

(VD-24022-15)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Quốc Tế NS(Địa chỉ: Số 47 ngõ 138 phố chợ Khâm Thiên, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược Vật tư Y tế Hà Nam(Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

164

Bixentin 20

Bilastin 20mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x

10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x10 viên

NSX

24

893110108723

(QLĐB-805-19)

1

58.Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH RelivPharma(Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1.Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2(Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thịtran Quang Minh, huyện Mê Linh, thànhphố Hà Nội, Việt Nam)

165

Cefurel1.5g

Cefuroxim(dưới dạngcefuroximnatri) 1,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

Page20of22

NSX

30

893110108823

(VD-24028-15)

1

166

Viroef

Tenofovirdisoproxilfumarate300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110108923

(QLĐB-562-16)

1

59.Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy(Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệcao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, ViệtNam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy(Địa chỉ: Khu công nghiệp côngnghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội,Việt Nam)

167

Medtilin

Cholin alphoscerat 1000mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 4ml

NSX

36

893110109023

(VD-18871-13)

1

168

Sciomir

Thiocolchicosid

2mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 6 ống x 2ml; Hộp 5 ống x 2ml

NSX

36

893110109123

(VD-19718-13)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera(Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

60.1.Cơsở sản xuất: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera(Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

169

Capelodine

Capecitabine

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893114109223

(QLĐB-667-18)

1

170

Uloxoric

Febuxostat80mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x

10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên

NSX

36

893110109323

(QLĐB-688-18)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United InternationalPharma(Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liênhợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

61.1.Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United InternationalPharma(Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liênhợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

171

Ambroco

Ambroxolhydrochloride 30mg

Viên nén

Hộp3vỉx 10viên; Hộp10vỉx 10viên

NSX

24

893100109423

(VD-15305-11)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định(BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn TháiHọc, Phường Quang Trung, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định(BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 NguyễnThái Học, Phường Quang Trung, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

172

BidiBC complex

VitaminB1 15mg;VitaminB2 10mg;VitaminB5 10mg;VitaminB6 5mg;VitaminC 300mg;VitaminPP 50mg

Viên nang cứng

Lọ 100 viên

NSX

36

893110109523

(VD-21231-14)

1

Ghi chú:

1.Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đươngnhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

-Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ(USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 củaBộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết địnhnày.

- Các thuốc đã được cấp số đăng ký lần đầu trước ngày 01 tháng 01 năm 2023 được gia hạn giấy đăng ký lưu hành thìđược tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng kýtheo cấu trúc mới.

 

Phụ lục II

DANH MỤC 52 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐÃNG KÝLƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM -ĐT184
(Kèm theo Quyết định số:
352/QĐ-QLD ngày25 tháng05 năm 2023của Cục Quản lý Dược)

_________________________

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

- Hàm lượng

Dạng bào

chế

Quy cách đóng

gói

Tiêu

chuẩn

Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký

gia hạn (Số đăng ký

đã cấp)

Số lần

gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.DANH MỤC THUỐC PHẢI BÁO CÁO AN TOÀN, HIỆU QUẢ CỦA THUỐC THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 5 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)(Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

1.1.Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)(Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược - Trang thiếtbị y tế Bình Định (Bidiphar) - Nhà máy công nghệ cao Nhơn Hội: LôA3.01-A3.02-A3.03, khu A Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

1

Epirubicin

BidipharF50

Epirubicin hydroclorid 50mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 Lọ

NSX

36

893114109623

(QLĐB-694-18)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm AmpharcoU.S.A(Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A(Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

2

KaleAPC

100/25

Lopinavir 100mg;

Ritonavir25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x3 vỉ x 10 viên;Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110109723

(VD3-83-20)

1

3

KaleAPC

200/50

Lopinavir 200mg;

Ritonavir50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x3 vỉ x 10 viên;Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110109823

(VD3-84-20)

1

4

Maxxtriple

Efavirenz600mg;

Emtricitabin 200mg;

Tenofovirdisoproxil 245mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x10 viên; Hộp 1 túi x10 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893110109923

(QLĐB-596-17)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide(Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun(Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

5

Regofa0.5

Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat 0,53mg) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114110023

(QLĐB-672-18)

1

4.Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Quận 3(Địa chỉ: 243 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hà Nam(Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

6

Late300

Tenofovir disoprosil fumarat 300mg; Lamivudin 300mg

Viên nénbao phim

Hộp3vỉx 10viên

NSX

24

893110110123

(QLĐB-800-19)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

5.1.Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

7

Ditocatif

Abacavir(dưới dạngabacavir sulfat) 30mg

Viên nénbao phim

Hộp6vỉx 10viên; Lọ60viên

NSX

30

893110110223

(QLĐB-794-19)

1

8

Fabasofos

600mg

Efavirenz 600mg

Viên nénbao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Lọ 30 viên

NSX

30

893110110323

(QLĐB-796-19)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare(Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare(Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

 

9

Axeliv 0.5

Entecavir(dưới dạngentercavir monohydrate) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114110423

(QLĐB-802-19)

1

10

Bivosos

Sofosbuvir

400mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 1 chai x 28 viên

NSX

36

893110110523

(QLĐB-668-18)

1

11

Umkanib 100

Imatinib(dưới dạng imatinib mesylat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x10viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm -PVC)

NSX

36

893114110623

(QLĐB-513-15)

1

12

Umkanib 400

Imatinib (dưới dạng imatinib mesylat) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm -

PVC); Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm)

NSX

36

893114110723

(QLĐB-514-15)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm(Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7.1.Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1(Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu côngnghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13

Bilazin20

Bilastin20mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x10 viên

NSX

36

893110110823

(VD3-94-20)

1

14

Efatrio

Efavirenz600mg; Lamivudine 300mg;

Tenofovirdisoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 30 viên; Hộp 1

Chai x 90 viên

NSX

36

893110110923

(QLĐB-787-19)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH RelivPharma(Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2(Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

15

Razugrel 5

Prasugrel (dưới
dạng prasugrel
hydroclorid) 5mg

Viên nén
bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110111023
(QLĐB-788-19)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera(Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ,thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera(Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ,thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

16

Cgovir

Sofosbuvir

400mg

Viên nénbao phim

Hộp4vỉx 7viên;

Hộp1lọ28viên

NSX

36

893110111123

(QLĐB-712-18)

1

17

Dactasvir

Daclatasvir (dưới dạng daclatasvir dihydrochloride) 30mg

Viên nénbao phim

Hộp3vỉx 10viên; Hộp1lọx

30viên

NSX

24

893110111223

(VD3-32-19)

1

18

Efava

Emtricitabine

200mg

Viênnangcứng

Hộp3vỉx 10viên

NSX

36

893110111323

(QLĐB-701-18)

1

19

Erlova

Erlotinib(dưới dạngerlotinib hydrochloride) 25mg

Viên nénbao phim

Hộp3vỉx 10viên

NSX

36

893114111423

(QLĐB-770-19)

1

II. DANH MỤC THUỐC SAU KHI HẾT HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH, TRONG HỒ SƠ GIA HẠN NẾUCƠ SỞ ĐĂNG KÝ THUỐC KHÔNG CUNG CẤP DỮ LIỆU LÂM SÀNG CHỨNG MINH AN TOÀN, HIỆU QUẢCỦA THUỐC, CỤC QUẢN LÝ DƯỢC SẼ TRÌNH HỘI ĐỒNG TƯ VẤN CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNHKHÔNG TIẾP TỤC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH.

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)(Địa chỉ: 498 Nguyễn TháiHọc – Phường Quang Trung – Tp. Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)(Địa chỉ: 498 Nguyễn TháiHọc – Phường Quang Trung – Tp. Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

20

Micbileucin

Chloramphenicol 125mg; Xanh Methylen 20mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893115111523

( VD-24394-16)

1

21

Clyodas

Clindamycin(dưới dạng

Clindamycinphosphat) 600mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1

ống dung môi 4 ml

NSX

36

893110111623

(VD-26367-17)

1

22

Menystin

Metronidazol500mg;Nystatin100 000 IU;

Dexamethason acetat 0,3mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115111723

(VD-22581-15)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh(Địa chỉ: Số 167, Đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phốHà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh(Địa chỉ: Số 167, Đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phốHà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

23

Lopetope

Loperamid hydroclorid 1mg

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x

1,5g, hộp 30 gói x 1,5g

NSX

36

893110111823

(VD-20154-13)

1

3.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm(Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩmAgimexpharm(Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

24

Besalicyd

Betamethason dipropionat 7,5mg;Acid salicylic450mg

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 Tuýp x 15 gam

NSX

36

893110111923

(VD-22796-15)

1

25

Antidartre

Iod 100 mg;

Acid salicylic 1000mg,

Acid benzoic400mg

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 Chai x 20mlHộp 1 Chai x 30ml;Hộp 1 Chai x 60 ml;

Hộp 1 Chai x 90ml

NSX

24

893100112023

(VD-18221-13)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây(Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây(Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

 

26

Polyclox

1000

Amoxicilin(dưới dạngAmoxicilin trihydrat) 500mg; Cloxacilin(dưới dạngCloxacilin natri) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110112123

(VD-20445-14)

1

27

Zondoril10

Enalaprilmaleat 10mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110112223

(VD-21852-14)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa(Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa(Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

28

Belcozyl

Thiaminnitrat 15mg,Riboflavin15mg,Pyridoxinhydroclorid 10mg, Calci pantothenat 25mg, Nicotinamid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100112323

(VD-18741-13)

1

29

Kacephan

New

Acetaminophen500mg,Guaifenesin200mg,Dextromethorphanhydrobromid 15mg, Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110112423

(VD-22173-15)

1

6.Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC(Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC(Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương,Việt Nam)

30

Cortonyl OPC

Natricamphosulfonat2,5g/25ml; Lạc tiên 5g/25ml

Thuốc nước uống

Hộp 1 Chai x 25

ml

NSX

36

893110112523

( VD-21868-14)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc(Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc,Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc(Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc, Việt Nam)

31

Vin-Hepa

L-Ornithin-L-

Aspartat 1000mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 5ml;Hộp 10 vỉ x 5 Ống x 5 ml

NSX

36

893110112623

(VD-24343-16 )

1

32

Vitamin K

Menadion natri bisulfit 5mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 Ống x 1 ml; Hộp 5 vỉ x 10 Ống x 1 ml

NSX

36

893110112723

(VD-26325-17)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex(Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex(Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

33

Tenofovir

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110112823

(QLĐB-746-19)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phầnFreseniusKabi Việt Nam(Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phầnFreseniusKabi Việt Nam(Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

34

Citicolin

Kabi

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 Ống x 4ml

NSX

24

893110112923

( VD-18455-13)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cô phân tập đoàn Duợc phẩm và Thuơng mại Sohaco(Địa chỉ: Số 5 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cô phân duợc phẩm Me Di Sun(Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

35

3B-Medi

VitaminB1 125mg;

VitaminB6 125mg;

Vitamin B12 250µg

 

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110113023

(VD-22915-15)

1

11.Cơ sở đăng ký: Công Ty Cô Phân Traphaco(Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH TRAPHACO Hung Yên(Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

36

Farel

Tuýp 30 gam:Dimethyl sulfoxid100% 9gam (30% kl/kl)

Gelbôi da

Hộp 1 tuýp x 30 gam

NSX

24

893110113123

(VD-26454-17)

1

37

Lubrex-F

Glucosamin hydroclorid (Tương đương với 415,6mg Glucosamin) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100113223

(VD-24975-16)

1

38

Nước súc miệng T-B

Chai 500ml:

Acid boric15g (3% kl/tt)

Dung dịch dùng ngoài

Chai 250ml;

Chai 500 ml

NSX

36

893100113323

(VS-4928-16 )

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cô phân duợc phẩm OPV(Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

12.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cô phân duợc phẩm OPV(Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

39

Operoxolid

50

Mỗi gói 2g chứaRoxithromycin(dưới dạng cốmroxithromycin 50%) 50mg

Thuốc cốm pha uống

Hộp 10 gói x 2g

NSX

36

893110113423

(VD-22972-15)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cô phân duợc phẩm Đạt Vi Phú(Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13.1.Cơ sở sản xuất: Công ty cô phân duợc phẩm Đạt Vi Phú(Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

40

Venlafaxin 75mg

Venlafaxin(dưới dạngvenlafaxin

Hcl) 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110113523

(VD-21993-14)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cô phân duợc phẩm Hà Nội(Địa chỉ: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)

14.1.Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội(Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)

41

Otzo

Mỗi 100ml chứa:Natri clorid 450mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 01 lọ x 12ml;Hộp 01 lọ x

16ml

NSX

36

893110113623

(VD-22865-15)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim(Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim(Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyệnMê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

42

Colocolsachet150

Paracetamol

150mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1 g

NSX

36

893100113723

(VD-20816-14)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed(Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An. Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed(Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương., Việt Nam)

43

Glucosamin

500 glomed

Glucosamin (dưới dạng Glucosaminsulfat kaliclorid) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; 1 chai x

100 viên

NSX

24

893100113823

(VD-22853-15)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC(Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC(Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44

Actifif- Nic

Triprolidin hydroclorid 2,5mg, Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100113923

(VD-25467-16)

1

45

Cotilisol

Chai 08g chứa: Dexamethason acetat 4mg, Cloramphenicol 160mg

Kem bôi da

Hộp 1 chai x 8 gam

NSX

36

893110114023

(VD-23944-15)

1

46

Simenic

Alverin citrat 40mg, Simethicon 100mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110114123

(VD-23953-15)

1

47

VitaminB6

250mg

Vitamin

B6 250mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên

NSX

36

893110114223

(VD-21521-14)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHHRobinson PharmaUSA(Địa chỉ: 63A Lạc Long Quân, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phầnUS PharmaUSA(Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu Công Nghiệp Tây bắc Củ Chi, Ấp bàu Tre 2, Xã tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48

Roblotidin

Paracetamol500mg; Loratadin 5mg;Dextromethorphanhydrobromid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x

10 viên

NSX

36

893110114323

(VD-23396-15)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam(Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh)

19.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam(Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An,Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

49

Tanadotuxsin -F

Paracetamol 500mg, Phenylephrin HCl 5mg, Dextromethorphan HBr 15mg, Loratadin 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Lọ x

100 viên

NSX

36

893110114423

(VD-22053-14)

1

20.Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A(Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A(Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

50

Maxxenvir 1

Entecavir (Dưới dạng entecavir monohydrat 1,06mg) 1mg

Viên nang mềm

Hộp 1 túi x 1 vỉ x10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893114114523

(QLĐB-780-19)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương(Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương(Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

51

Incamix

L-Ornithin L-

Aspartat 250mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110114623

(VD-20916-14)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)(Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)(Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

52

VitaminB6

100mg

Vitamin B6(PyridoxinHCl) 100mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110114723

(VD-18252-13)

1

Ghi chú:

1.Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

-Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐ VN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế(IP)...

2.Số đăng ký tại cột (8):

-Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

-Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

-Các thuốc đã được cấp số đăng ký lần đầu trước ngày 01 tháng 01 năm 2023 được gia hạn giấy đăng ký lưu hành thì được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký theo cấu trúc mới.

 

Phụ lục III

DANH MỤC 07 THUỐC SẢN XUẤTTRONGNƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐÃNG KÝ

LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰCđến31/12/2025 - ĐỢT 184
(Kèm theo Quyết định số: 352/QĐ-QLD ngày25 tháng05 năm 2023của Cục Quản lýDược)

_______________________

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8L

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)(Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

1.1.Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)(Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược - Trang thiếtbị y tế Bình Định (Bidiphar) - Nhà máy công nghệ cao Nhơn Hội: LôA3.01-A3.02-A3.03, khu A Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

1

Bestdocel

20mg/1ml

Docetaxel

20mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ x 1ml

USP-

NF2022

24

893114114823

(QLĐB-766-19)

1

2

Biluracil 1g

Fluorouracil

1g/20ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 20 ml

USPNF-

2022

24

893114114923

(QLĐB-591-17)

1

3

Epirubicin

Bidiphar 50

Epirubicin hydroclorid 50mg/25ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 Lọ x 25

ml

BP2019

24

893114115023

(QLĐB-666-18)

1

4

IrinotecanBidiphar 40mg/2ml

Irinotecan hydroclorid trihydrat 40mg/2ml

Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch

Hộp 01 lọ x

2ml

USP-

NF2021

36

893114115123

(QLĐB-695-18)

1

5

Lyoxatin 50mg/10ml

Oxaliplatin

50mg/10ml

Dung dịch tiêm pha truyền tĩnh mạch

Hộp 01 lọ x 10 ml

USP41

24

893114115223

(QLĐB-613-17)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình(Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

2.1.Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình(Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

6

Victoria

Levonorgestrel

1,5mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 01 viên

 

 

 

 

 

NSX

36

893100115323

(QLĐB-759-19)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare(Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare(Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7

BivoEro 100

Erlotinib (dưới dạng erlotinib hydroclorid 109,3mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114115423

(QLĐB-578-16)

1

Ghi chú:

1.Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

-Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

-Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế(IP)...

2.Số đăng ký tại cột (8):

-Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

-Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

-Các thuốc đã được cấp số đăng ký lần đầu trước ngày 01 tháng 01 năm 2023 được gia hạn giấy đăng ký lưu hành thì được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký theo cấu trúc mới.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi