- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 3235/QĐ-BYT 2024 Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 3235/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/11/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3235/QĐ-BYT
Ngày 01/11/2024, Bộ Y tế ban hành Quyết định 3235/QĐ-BYT về việc công bố Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực gồm 78 thuốc, dược chất như sau:
- 19 Nor-testosteron (tên gọi khác là Nandrolon);
- Chloramphenicol (Cloramphenicol);
- Chlorotrianisene (Clorotrianisen);
- Chlorpromazine (Clorpromazin);
- Hợp chất Cadmi (Cadmium compound);
- Tím tinh thể (Tims gentian, Gentian Violet, Crystal violet);
- Thủy ngân (Mercury);
- Toremifen;
- Tosufloxacin;
- Trovafloxacin;
- Vancomycin;…
Quyết định có hiệu lực từ ngày 30/01/2025.
Xem chi tiết Quyết định 3235/QĐ-BYT có hiệu lực kể từ ngày 30/01/2025
Tải Quyết định 3235/QĐ-BYT
|
BỘ Y TẾ __________ Số: 3235/QĐ-BYT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 27/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực” quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 27/2024/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 01 năm 2025.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Quản lý Dược; Chánh Thanh tra Bộ; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng cơ quan y tế các bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Ủy ban Xã hội của Quốc Hội; - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Phòng Công báo, Cổng thông tin điện Chính phủ); - Đ/c Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Tổng cục Hải quan; - Y tế các bộ, ngành; - Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; - Viện kiểm nghiệm thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM; - Tổng công ty Dược Việt Nam - CTCP; - Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam; - Hội Dược học Việt Nam; - Cổng thông tin điện tử BYT, Website Cục QLD; - Các cơ sở kinh doanh dược trong nước và nước ngoài; - Lưu: VT, PC, QLD. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Xuân Tuyên
|
Phụ lục
DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT THUỘC DANH MỤC CHẤT BỊ
CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3235/QĐ-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
_____________________
|
TT |
Dược chất/Thuốc chứa dược chất |
|
1 |
19 Nor-testosteron (tên gọi khác là Nandrolon) |
|
2 |
Amifloxacin |
|
3 |
Aristolochia |
|
4 |
Azathioprin |
|
5 |
Bacitracin Zn (Kẽm bacitracin) |
|
6 |
Balofloxacin |
|
7 |
Benznidazol |
|
8 |
Besifloxacin |
|
9 |
Bleomycin |
|
10 |
Carbuterol |
|
11 |
Chloramphenicol (Cloramphenicol) |
|
12 |
Chlorotrianisene (Clorotrianisen) |
|
13 |
Chlorpromazine (Clorpromazin) |
|
14 |
Ciprofloxacin |
|
15 |
Clenbuterol |
|
16 |
Clomifen |
|
17 |
Colchicin |
|
18 |
Cysteamin (Mercaptamine) |
|
19 |
Dalbavancin |
|
20 |
Dapson |
|
21 |
Delafloxacin |
|
22 |
Dienestrol |
|
23 |
Diethylstilbestrol (DES) |
|
24 |
Enoxacin |
|
25 |
Fenoterol |
|
26 |
Fexinidazol |
|
27 |
Fleroxacin |
|
28 |
Furazidin |
|
29 |
Furazolidon |
|
30 |
Garenoxacin |
|
31 |
Gatifloxacin |
|
32 |
Gemifloxacin |
|
33 |
Hợp chất Cadmi (Cadmium compound) |
|
34 |
Isoxsuprin |
|
35 |
Levofloxacin |
|
36 |
Lindan (BHC) |
|
37 |
Lomefloxacin |
|
38 |
Methyltestosteron |
|
39 |
Metronidazol |
|
40 |
Moxifloxacin |
|
41 |
Nadifloxacin |
|
42 |
Nifuratel |
|
43 |
Nifuroxazid |
|
44 |
Nifuroxim |
|
45 |
Nifurtimox |
|
46 |
Nifurtoinol |
|
47 |
Nimorazol |
|
48 |
Nitrofurantoin |
|
49 |
Nitrofurazon |
|
50 |
Norfloxacin |
|
51 |
Norvancomycin |
|
52 |
Ofloxacin |
|
53 |
Oritavancin |
|
54 |
Ornidazol |
|
55 |
Ospemifen |
|
56 |
Pazufloxacin |
|
57 |
Pefloxacin |
|
58 |
Pretomanid |
|
59 |
Prulifloxacin |
|
60 |
Raloxifen |
|
61 |
Ramoplanin |
|
62 |
Rufloxacin |
|
63 |
Salbutamol |
|
64 |
Selenium (Se) |
|
65 |
Secnidazol |
|
66 |
Sitafloxacin |
|
67 |
Sparfloxacin |
|
68 |
Tamoxifen |
|
69 |
Telavancin |
|
70 |
Teicoplanin |
|
71 |
Terbutalin |
|
72 |
Tinidazol |
|
73 |
Tím tinh thể (Tims gentian, Gentian Violet, Crystal violet) |
|
74 |
Thủy ngân (Mercury) |
|
75 |
Toremifen |
|
76 |
Tosufloxacin |
|
77 |
Trovafloxacin |
|
78 |
Vancomycin |
- Danh mục này bao gồm tất cả dạng muối (nếu có) của các chất ghi trong Danh mục.
- Danh mục này bao gồm cả bán thành phẩm chứa dược chất hoặc các dạng muối (nếu có) của các chất ghi trong Danh mục.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!