Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3235/QĐ-BYT 2024 Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3235/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3235/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 01/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
78 thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Ngày 01/11/2024, Bộ Y tế ban hành Quyết định 3235/QĐ-BYT về việc công bố Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực gồm 78 thuốc, dược chất như sau:
- 19 Nor-testosteron (tên gọi khác là Nandrolon);
- Chloramphenicol (Cloramphenicol);
- Chlorotrianisene (Clorotrianisen);
- Chlorpromazine (Clorpromazin);
- Hợp chất Cadmi (Cadmium compound);
- Tím tinh thể (Tims gentian, Gentian Violet, Crystal violet);
- Thủy ngân (Mercury);
- Toremifen;
- Tosufloxacin;
- Trovafloxacin;
- Vancomycin;…
Quyết định có hiệu lực từ ngày 30/01/2025.
Xem chi tiết Quyết định 3235/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 3235/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ __________ Số: 3235/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 27/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực” quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 27/2024/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 01 năm 2025.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Quản lý Dược; Chánh Thanh tra Bộ; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng cơ quan y tế các bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Ủy ban Xã hội của Quốc Hội; - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Phòng Công báo, Cổng thông tin điện Chính phủ); - Đ/c Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Tổng cục Hải quan; - Y tế các bộ, ngành; - Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; - Viện kiểm nghiệm thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM; - Tổng công ty Dược Việt Nam - CTCP; - Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam; - Hội Dược học Việt Nam; - Cổng thông tin điện tử BYT, Website Cục QLD; - Các cơ sở kinh doanh dược trong nước và nước ngoài; - Lưu: VT, PC, QLD. | KT. BỘ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên |
Phụ lục
DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT THUỘC DANH MỤC CHẤT BỊ
CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3235/QĐ-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
_____________________
TT | Dược chất/Thuốc chứa dược chất |
1 | 19 Nor-testosteron (tên gọi khác là Nandrolon) |
2 | Amifloxacin |
3 | Aristolochia |
4 | Azathioprin |
5 | Bacitracin Zn (Kẽm bacitracin) |
6 | Balofloxacin |
7 | Benznidazol |
8 | Besifloxacin |
9 | Bleomycin |
10 | Carbuterol |
11 | Chloramphenicol (Cloramphenicol) |
12 | Chlorotrianisene (Clorotrianisen) |
13 | Chlorpromazine (Clorpromazin) |
14 | Ciprofloxacin |
15 | Clenbuterol |
16 | Clomifen |
17 | Colchicin |
18 | Cysteamin (Mercaptamine) |
19 | Dalbavancin |
20 | Dapson |
21 | Delafloxacin |
22 | Dienestrol |
23 | Diethylstilbestrol (DES) |
24 | Enoxacin |
25 | Fenoterol |
26 | Fexinidazol |
27 | Fleroxacin |
28 | Furazidin |
29 | Furazolidon |
30 | Garenoxacin |
31 | Gatifloxacin |
32 | Gemifloxacin |
33 | Hợp chất Cadmi (Cadmium compound) |
34 | Isoxsuprin |
35 | Levofloxacin |
36 | Lindan (BHC) |
37 | Lomefloxacin |
38 | Methyltestosteron |
39 | Metronidazol |
40 | Moxifloxacin |
41 | Nadifloxacin |
42 | Nifuratel |
43 | Nifuroxazid |
44 | Nifuroxim |
45 | Nifurtimox |
46 | Nifurtoinol |
47 | Nimorazol |
48 | Nitrofurantoin |
49 | Nitrofurazon |
50 | Norfloxacin |
51 | Norvancomycin |
52 | Ofloxacin |
53 | Oritavancin |
54 | Ornidazol |
55 | Ospemifen |
56 | Pazufloxacin |
57 | Pefloxacin |
58 | Pretomanid |
59 | Prulifloxacin |
60 | Raloxifen |
61 | Ramoplanin |
62 | Rufloxacin |
63 | Salbutamol |
64 | Selenium (Se) |
65 | Secnidazol |
66 | Sitafloxacin |
67 | Sparfloxacin |
68 | Tamoxifen |
69 | Telavancin |
70 | Teicoplanin |
71 | Terbutalin |
72 | Tinidazol |
73 | Tím tinh thể (Tims gentian, Gentian Violet, Crystal violet) |
74 | Thủy ngân (Mercury) |
75 | Toremifen |
76 | Tosufloxacin |
77 | Trovafloxacin |
78 | Vancomycin |
- Danh mục này bao gồm tất cả dạng muối (nếu có) của các chất ghi trong Danh mục.
- Danh mục này bao gồm cả bán thành phẩm chứa dược chất hoặc các dạng muối (nếu có) của các chất ghi trong Danh mục.