Quyết định 2629/1997/BYT-QĐ của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng năm 1998

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2629/1997/BYT-QĐ

Quyết định 2629/1997/BYT-QĐ của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng năm 1998
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2629/1997/BYT-QĐNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Thưởng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/12/1997
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2629/1997/BYT-QĐ

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2629/1997/BYT-QĐ DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 2629/1997/BYT-QĐ

NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 1997 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC

HÀNG HOÁ THỰC PHẨM PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG NĂM 1998

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

- Căn cứ Điều 7, Chương II, Luật BVSKND và Điều lệ vệ sinh, ban hành theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/01/1991;

- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;

- Căn cứ Khoản 1, Điều 4 Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với chất lượng hàng hoá và Thông tư liên bộ Y tế - Khoa học Công nghệ Môi trường số 07/TTLB ngày 01/7/1996 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/CP ngày 08/12/1995;

- Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này bản "Danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng năm 1998" (có bản danh mục kèm theo). Riêng danh mục hàng hoá thực phẩm thuỷ sản phải đăng ký chất lượng năm 1998 được thực hiện theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ Môi trường số 1606/QĐ-TĐC ngày 21/10/1997 về việc ban hành danh mục hàng hoá bắt buộc phải đăng ký chất lượng năm 1998.

 

Điều 2: Tổ chức, cá nhân thuộc mọi thành phần kinh tế sản xuất, chế biến hàng hoá thực phẩm và nhập khẩu thực phẩm trong danh mục ban hành kèm theo quyết định này đều phải đăng ký chất lượng hàng hoá theo quy định.

 

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/1998. Các quy định trước đây trái với quy định trong Quyết định này đều bãi bỏ.

 

Điều 4: Vụ Y tế dự phòng chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

 

Điều 5: Các ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng và các Vụ của cơ quan Bộ Y tế, Giám đốc sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 1997

DANH MỤC HÀNG HOÁ THỰC PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

VÀ NHẬP KHẨU PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG NĂM 1998

(Ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế

số 2629/1997/BYT-QĐ ngày 13 tháng 12 năm 1997)

Mã số HS

 

Tên hàng hóa mô tả mặt hàng

 

Căn cứ đăng ký CL

 

Nhóm

 

Phân nhóm

 

 

 

 

 

0210

 

 

 

 

 

Thịt và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói; Các loại bột ăn và thức ăn chế biến từ thịt và các cơ quan nội tạng (đóng gói sẵn)

 

 

- Tiêu chuẩn Việt Nam

- Tiêu chuẩn của Bộ Y tế

- Tiêu chuẩn cơ sở

 

0210

 

90

 

00

 

- Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc các bộ phận nội tạng dạng thịt

 

- Hợp đồng thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiêu chuẩn Codex

 

0401

 

 

 

 

 

Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. (Sữa tươi đóng chai, đóng túi).

 

- nt -

 

0401

 

10

 

 

- Có hàm lượng chất béo không quá 1%

 

 

0401

 

10

 

19

 

-- Sữa tươi đã chế biến

 

 

0401

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

 

0401

 

20

 

 

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6%

 

 

0401

 

20

 

19

 

-- Sữa tươi đã chế biến

 

 

0401

 

20

 

90

 

-- Loại khác

 

 

0401

 

30

 

 

- Có hàm lượng chất béo trên 6%

 

 

0401

 

30

 

19

 

-- Sữa tươi đã chế biến

 

 

0401

 

30

 

90

 

-- Loại khác

 

 

0402

 

 

 

 

 

Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

- nt -

 

0402

 

10

 

 

 

- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng bột hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%

 

 

0402

 

29

 

 

 

- Sữa đặc có đường

 

 

0402

 

00

 

10

 

- Sữa và kem, cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa gầy)

 

 

0402

 

00

 

90

 

- Sữa và kem khác

 

 

 

 

 

 

 

Sữa bột dùng cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

Loại khác

 

 

0403

 

 

 

 

 

Sữa nước tách bơ, sữa đông kem, sữa chua, kerphi và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hoặc cacao.

 

- nt -

 

0403

 

10

 

 

 

- Sữa chua, sữa chua đóng gói công nghiệp

 

 

0403

 

10

 

10

 

-- Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao

 

 

0403

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

 

0403

 

90

 

 

 

- Loại khác

 

 

0403

 

90

 

10

 

-- Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao

 

 

0403

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

 

0404

 

 

 

 

 

Váng sữa đã hoặc chưa cô đặc, thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác, không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

- nt -

 

0404

 

 

 

 

 

- Sữa bột hộp các loại

 

 

0404

 

10

 

00

 

- Nước sữa và sữa đã được làm biến đổi, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

0404

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

 

0405

 

 

 

 

 

Bơ và các chất béo khác, các loại dầu bơ, bơ tinh  chế từ sữa; lớp phết bơ sữa (bao gói sẵn)

 

- nt -

 

0405

 

10

 

00

 

- Bơ

 

 

0405

 

20

 

00

 

- Lớp phết bơ sữa

 

 

0405

 

90

 

 

 

- Loại khác

 

 

0405

 

90

 

10

 

-- Dầu bơ

 

 

0405

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

 

0406

 

 

 

 

 

Pho mat và sữa đông dùng làm pho mat (bao gói sẵn)

 

 

0406

 

10

 

 

 

- Pho mat tươi (kể cả pho mat từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mat

 

- nt -

 

0406

 

90

 

90

 

- Loại khác

 

 

0901

 

 

 

 

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất cafein; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chưa cafein theo tỷ lệ nào đó (cà phê  rang xay đóng gói định lượng).

 

- nt -

 

 

 

 

 

 

- Cà phê đã rang

 

 

0901

 

21

 

00

 

-- Chưa khử chất cafein (cafe bột, kể cả loại hoà tan)

 

 

0901

 

22

 

00

 

-- Đã khử chất cafein

 

 

0901

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

 

0902

 

 

 

 

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu (chè xanh đóng hộp, đóng gói định lượng, chè đen đóng hộp, đóng gói định lượng).

 

- nt -

 

0902

 

10

 

00

 

- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg

 

 

0902

 

20

 

00

 

- Chè xanh khác (chưa ủ men)

 

 

0902

 

30

 

00

 

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng không quá 3kg

 

 

0902

 

40

 

00

 

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần

 

 

0910

 

 

 

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, cary và các loại khác (đóng gói sẵn)

 

- nt -

 

0910

 

50

 

00

 

- Cary

 

 

 

 

 

 

 

- Gia vị khác

 

 

0910

 

91

 

00

 

-- Hỗn hợp các gia vị

 

 

0910

 

99

 

00

 

-- Loại khác

 

 

1506

 

00

 

00

 

Các loại mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

 

- nt -

 

1507

 

 

 

 

 

Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

 

- nt -

 

1507

 

90

 

00

 

- Loại khác: Dầu đậu tương tinh chế làm thực phẩm đóng chai

 

 

1508

 

 

 

 

 

Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

 

- nt -

 

1508

 

90

 

90

 

- Loại khác: Dầu lạc tinh chế làm thực phẩm đóng  chai

 

 

1509

 

 

 

Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu đã hoặc  chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá  học

 

- nt -

 

1509

 

10

 

00

 

- Nguyên chất, đã qua tinh chế

 

 

1509

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

 

1510

 

 

 

 

 

Dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại quả ô liu, đã hoặc chưa tinh  chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học, kể cả các chất hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1509

 

- nt -

 

1510

 

00

 

90

 

- Loại khác, dùng làm thực phẩm cho người

 

 

1511

 

 

 

 

 

Dầu cọ hoặc các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

 

- nt -

 

 

 

 

 

 

- Loại đã qua tinh chế

 

 

 

 

 

 

 

-- Dạng lỏng (Palm olein, Palm oil)

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác chưa qua tinh chế

 

 

1512

 

 

 

 

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phầnh hoá học.

 

- nt -

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các thành  phần của chúng.

 

 

1512

 

19

 

 

 

-- Loại khác, đã qua tinh chế

 

 

1512

 

19

 

 

 

--- Dầu hạt hướng dương

 

 

1512

 

19

 

19

 

--- Loại khác

 

 

1512

 

21

 

 

 

- Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt bông

 

 

1512

 

21

 

90

 

-- Loại khác

 

 

1513

 

 

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ babasu đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

 

- nt -

 

 

 

 

 

 

- Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa

 

 

 

1513

 

19

 

90

 

--- Loại khác, dùng trong thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ babasu và các thành phần của  chúng

 

 

1513

 

29

 

90

 

--- Loại khác dùng trong thực phẩm

 

 

1514

 

 

 

 

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

 

- nt -

 

1514

 

90

 

90

 

--Loại khác, dùng trong sản xuất thực phẩm

 

 

1515

 

 

 

 

 

Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

 

- nt -

 

1515

 

19

 

90

 

- Dầu hạt lanh và thành phần của nó

 

 

1515

 

29

 

90

 

- Dầu hạt ngô và các thành phần dầu hạt ngô

 

 

1515

 

50

 

99

 

- Dầu hạt vừng và các thành phần của nó

 

 

1515

 

90

 

90

 

- Loại khác

 

 

1516

 

 

 

 

 

Mỡ dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp,  tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

 

- nt -

 

1516

 

10

 

00

 

- Mỡ, dầu động vật và các thành phần của chúng

 

 

1516

 

20

 

00

 

- Mỡ, dầu thực vật và các thành phần của chúng

 

 

1517

 

 

 

 

 

Margarin, các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được, hoặc các thành phần  của chúng thuộc nhóm 1516

 

- nt -

 

1517

 

10

 

00

 

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

 

 

1517

 

90

 

 

 

- Loại khác (các loại dầu ăn có nguồn gốc từ dầu thực vật)

 

 

1517

 

90

 

10

 

-- Shortening

 

 

1518

 

 

 

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng, đã luộc, rán loại nước, thổi khô, bằng cách đun  nóng trong chân không hoặc bằng biện pháp  xử lý hoá học khác, trừ các loại thuộc nhóm 1516; dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các thành phần của các loại mỡ, dầu khác không được chi tiết hoặc  ghi ở nơi khác.

 

- nt -

 

1601

 

 

 

 

 

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, cá, làm từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết động vật; các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó. (Xúc xích, lạp sường).

 

- nt -

 

 

 

 

 

 

- Đóng hộp

 

 

1601

 

00

 

11

 

-- Hun khói

 

 

1601

 

00

 

 

 

- Không đóng hộp

 

 

1601

 

00

 

21

 

-- Hun khói

 

 

1602

 

 

 

 

 

Thịt, các bộ phận nội tạng, tiết đã chế biến hoặc bảo quản khác

 

- nt -

 

1602

 

10

 

 

 

- Chế phẩm thuần chất

 

 

1602

 

10

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

 

1602

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

 

1602

 

20

 

10

 

- Sản phẩm từ gan động vật (Pate hộp)

 

 

1602

 

20

 

90

 

-- Đóng hộp

 

 

1602

 

31

 

 

 

- Sản phẩm từ gia cầm thuộc nhóm gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng

 

 

1602

 

31

 

10

 

-- Từ gà tây

 

 

1602

 

31

 

90

 

--- Đóng hộp

 

 

1602

 

32

 

00

 

--- Loại khác

 

 

1602

 

39

 

00

 

-- Sản phẩm từ gà (đóng hộp)

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Sản phẩm từ gia cầm khác (đóng hộp)

 

 

1602

 

41

 

 

 

- Sản phẩm từ thịt lợn

 

 

1602

 

41

 

90

 

--- Đóng hộp

 

 

1602

 

0

 

10

 

- Sản phẩm từ trâu bò

 

 

1602

 

90

 

90

 

-- Đóng hộp

 

 

1602

 

90

 

10

 

- Loại khác kể cả sản phẩm chế biến tự tiết động vật

 

 

1602

 

90

 

90

 

-- Đóng hộp

 

 

1603

 

 

 

 

 

Sản phẩm tinh chiết và nước ép từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác hay động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống dưới nước khác.

 

- nt -

 

1603

 

00

 

10

 

- Sản phẩm tinh chiết và nước ép từ thịt (đóng hộp)

 

 

1603

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

 

1701

 

 

 

 

 

Đường mía, đường củ cải và đường sucroza tinh chiết về mặt hoá học, ở dạng tinh thể.

 

- nt -

 

 

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất mầu

 

 

1701

 

11

 

 

 

-- Đường mía

 

 

1701

 

11

 

10

 

--- Dùng để tinh chế

 

 

1701

 

11

 

90

 

--- Loại khác

 

 

1701

 

12

 

 

 

-- Đường củ cải

 

 

1701

 

12

 

10

 

--- Dùng để tinh chế

 

 

1701

 

12

 

90

 

--- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác

 

 

1701

 

91

 

00

 

-- Có pha thêm hương liệu hoặc chất mầu

 

 

1701

 

99

 

 

 

-- Loại khác

 

 

1702

 

 

 

 

 

Đường khác, bao gồm đường lactoza, mantoza, glucoza,  fructoza tinh khiết về mặt hoá học, dạng tinh thể: Siro đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất mầu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramen).

 

- nt -

 

 

 

 

 

 

- Đường lactaza và xirô lactoza

 

 

1702

 

11

 

00

 

-- Có tỷ trọng 99% hoặc hơn là đường lactoza được ép thành dạng khan, tính ở thể khô.

 

 

1702

 

19

 

00

 

-- Loại khác

 

 

1702

 

20

 

00

 

- Đường từ cây thích và sirô từ cây thích

 

 

1702

 

30

 

 

 

- Glucoza và sirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ dưới 20%

 

 

1702

 

30

 

10

 

-- Glucoza

 

 

1702

 

30

 

90

 

-- Sirô glucoza

 

 

1702

 

40

 

00

 

- Glucoza và sirô glucoza có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50%

 

 

17025

 

0

 

00

 

- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học

 

 

1702

 

60

 

00

 

- Fructoza và xiro fructoza có tỷ trọng fructoza  trên 50%

 

 

1702

 

90

 

 

 

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển

 

 

1702

 

90

 

10

 

- Mantoza  và xiro mantoza

 

 

1702

 

90

 

20

 

-- Mật ong nhân  tạo

 

 

1702

 

90

 

30

 

-- Đường thắng

 

 

1702

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

 

1703

 

 

 

 

 

Mật từ quá trình chiết suất hoặc tinh chế đường (bao gói sẵn).

 

- nt -

 

1703

 

10

 

00

 

- Mật mía

 

 

1703

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

 

1704

 

 

 

 

 

Các loại mứt kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng) không chứa cacao.

 

- nt -

 

1704

 

10

 

00

 

- Kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường

 

 

1704

 

90

 

00

 

- Mứt kẹo có đường khác

 

 

1803

 

 

 

 

 

Bột cacao làm thành dạng viên, bánh, khối, đã hoặc chưa khử chất béo.

 

- nt -

 

1803

 

10

 

00

 

- Chưa khử chất béo

 

 

1803

 

20

 

00

 

- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo

 

 

1804

 

00

 

00

 

Bơ cacao, chất béo và dầu cacao

 

- nt -

 

1805

 

00

 

00

 

Bột cacao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

 

- nt -

 

1806

 

 

 

 

 

Sôcôla và các chế phẩm ăn được chứa cacao

 

- nt -

 

1806

 

10

 

00

 

- Bột cacao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

1860

 

20

 

00

 

- Chế phẩm khác ở dạng khối hoặc miếng có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lorg, bột nhão, bột mịn,  bột hạt hay dạng khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh

 

 

1806

 

31

 

 

 

-- Có nhân

 

 

1806

 

31

 

10

 

--- Bánh, kẹo

 

 

1806

 

31

 

90

 

--- Loại khác

 

 

1806

 

32

 

 

 

-- Không có nhân

 

 

1806

 

32

 

10

 

--- Bánh, kẹo

 

 

1806

 

32

 

90

 

--- Loại khác

 

 

1806

 

90

 

 

 

- Loại khác

 

 

1806

 

90

 

10

 

-- Bánh, kẹo

 

 

1860

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

 

1901

 

 

 

 

 

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ  chiết suất của malt, không chứa cacao hoặc có  chứa cacao đã khử chất béo với tỷ trọng dưới 40%  chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế  biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa cacao hoặc có chứa cacao đã khử toàn bộ chất béo với tỷ trọng dưới 5%, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

- nt -

 

1901

 

10

 

00

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác

 

 

1901

 

90

 

10

 

-- Chiết suất từ malt

 

 

1901

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

 

1902

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách  khác như các loại mì ống spaghety, macaroni, mì sợi,  mì dẹt, grochi, rovioli; couscout (cut - cut) đã  hoặc chưa chế biến.

 

- nt -

 

1902

 

20

 

00

 

- Các sản phẩm bột nhào đã nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác

 

 

1902

 

30

 

00

 

- Các sản phẩm bột nhào khác

 

 

1902

 

40

 

00

 

- Mì couscous (cut - cut)

 

 

1903

 

00

 

00

 

Các sản phẩm từ tinh bột sắn, và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự (đóng gói định lượng)

 

- nt -

 

1904

 

 

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc, hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, dạng mảnh hoặc dạng  hạt đã chế biến cách khác (trừ bột thô và bột mịn), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được  chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

- nt -

 

1904

 

10

 

 

 

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc

 

 

1904

 

10

 

10

 

-- Từ gạo

 

 

1904

 

10

 

20

 

-- Từ ngô

 

 

1904

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

 

1904

 

20

 

00

 

- Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang, từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh  đã rang, ngũ cốc đã nổ

 

 

1904

 

90

 

 

 

- Loại khác

 

 

1904

 

90

 

10

 

-- Từ gạo

 

 

1904

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

 

 

1905

 

 

 

 

 

Bánh mỳ, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa cacao; bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem, và các sản phẩm tương tự

 

- nt -

 

1905

 

10

 

00

 

- Bánh mỳ giòn

 

 

1905

 

20

 

00

 

- Bánh gừng và các loại tương tự

 

 

1905

 

30

 

 

 

- Bánh quy ngọt; bánh quế, kem xốp

 

 

1905

 

30

 

10

 

-- Bánh quy ngọt

 

 

1905

 

30

 

20

 

-- Bánh quế và bánh kem xốp

 

 

1905

 

40

 

00

 

- Bánh bitcốt, bánh mỳ nướng và các loại bánh  tương tự

 

 

1905

 

90

 

 

 

- Loại khác

 

 

1905

 

90

 

20

 

-- Bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

 

 

1905

 

90

 

30

 

-- Bánh mì khác

 

 

1905

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2001

 

 

 

 

 

Rau quả và các sản phẩm khác của cây đã chế biến hoặc bảo quản bằng dấm hoặc axit axetic.

 

- nt -

 

2001

 

10

 

 

 

- Dưa chuột và dưa chuột ri

 

 

2001

 

10

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2001

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2001

 

20

 

 

 

- Hành

 

 

2001

 

20

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2001

 

20

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2001

 

90

 

 

 

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

-- Ngô ngọt

 

 

2001

 

90

 

11

 

--- Đóng hộp

 

 

2001

 

90

 

19

 

--- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

-- Nấm

 

 

2001

 

90

 

21

 

--- Đóng hộp

 

 

2001

 

90

 

29

 

--- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

-- Loại khác

 

 

2001

 

90

 

91

 

--- Đóng hộp

 

 

2001

 

90

 

99

 

--- Loại khác

 

 

2002

 

 

 

 

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ axit axetic hoặc dấm

 

- nt -

 

2002

 

10

 

 

 

- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua miếng

 

 

2002

 

10

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2002

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2002

 

90

 

 

 

- Loại khác

 

 

2002

 

90

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2002

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2003

 

 

 

 

 

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách  khác trừ axit axêtic hay dấm.

 

- nt -

 

2003

 

10

 

 

 

- Nấm

 

 

2003

 

10

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2003

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2003

 

20

 

 

 

- Nấm cục

 

 

 

2003

 

20

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2003

 

20

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2004

 

 

 

 

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản dưới các hình  thức khác trừ axit axêtic và dấm, đã ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006

 

- nt -

 

2004

 

10

 

 

 

- Khoai tây

 

 

2004

 

10

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2004

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2004

 

90

 

 

 

- Loại khác

 

 

2004

 

90

 

10

 

-- Ngô ngọt

 

 

2004

 

90

 

20

 

-- Măng hộp

 

 

2004

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2005

 

 

 

 

 

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản dưới các hình thức khác trừ axit axêtic hoặc dấm, không ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006.

 

- nt -

 

2005

 

10

 

 

 

- Rau chế biến thuần chất

 

 

2005

 

10

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2005

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2005

 

20

 

 

 

- Khoai tây

 

 

2005

 

20

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2005

 

20

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2005

 

40

 

 

 

- Đậu Hà Lan

 

 

2005

 

40

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2005

 

40

 

90

 

-- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

- Đậu hạt

 

 

2005

 

51

 

 

 

-- Đã bóc vỏ

 

 

2005

 

51

 

10

 

--- Đóng hộp

 

 

2005

 

51

 

90

 

--- Loại khác

 

 

2005

 

59

 

 

 

-- Loại khác

 

 

2005

 

59

 

10

 

--- Đóng hộp

 

 

2005

 

59

 

90

 

--- Loại khác

 

 

2005

 

60

 

 

 

- Măng tây

 

 

2005

 

60

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2005

 

60

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2005

 

70

 

 

 

- Ôliu

 

 

2005

 

70

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2005

 

70

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2005

 

80

 

 

 

- Ngô ngọt

 

 

2005

 

80

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2005

 

80

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2005

 

90

 

 

 

- Rau và hỗn hợp các loại rau

 

 

2005

 

90

 

10

 

-- Đóng hộp

 

 

2005

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2006

 

 

 

 

 

Rau, quả, và các phần khác của cây được bảo quản bằng đường (tẩm đường tạo thành sản phẩm ở các dạng: ướt hoặc có lớp áo đường mỏng hay dạng cô đặc tinh chế). Đồ hộp các loại quả ngâm đường. Mứt làm từ các loại quả.

 

- nt -

 

2006

 

00

 

10

 

- Quả, hạt

 

 

 

2006

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

 

 

2007

 

 

 

 

 

Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền, bột quả nghiền, bột quả nghiền đã cô đặc, nấu chín, đã hoặc chưa pha  thêm đường hay chất ngọt khác.

 

 

2007

 

10

 

00

 

- Chế phẩm thuần chất

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác

 

 

2007

 

91

 

00

 

-- Quả họ chanh

 

 

2007

 

99

 

00

 

-- Loại khác

 

 

2008

 

 

 

 

 

Quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây được chế biến bảo quản cách khác đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác, hoặc rượu; chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (bao gói sẵn).

 

- nt -

 

2008

 

11

 

 

 

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau

 

 

2008

 

11

 

10

 

-- Lạc

 

 

2008

 

11

 

20

 

--- Lạc chao dầu và loại tương tự

 

 

2008

 

11

 

90

 

--- Lạc bọc đường

 

 

2008

 

19

 

 

 

--- Loại khác

 

 

2008

 

19

 

10

 

-- Loại khác, kể cả hỗn hợp

 

 

2008

 

19

 

90

 

--- Hạt điều đã chế biến

 

 

2008

 

20

 

 

 

--- Loại khác

 

 

2008

 

20

 

10

 

- Dứa

 

 

2008

 

20

 

90

 

-- Đóng hộp

 

 

2008

 

30

 

00

 

-- Loại khác

 

 

2008

 

40

 

00

 

- Quả họ chanh

 

 

2008

 

50

 

00

 

- Lê

 

 

2008

 

60

 

00

 

- Mơ

 

 

2008

 

70

 

00

 

- Anh đào

 

 

2008

 

80

 

00

 

- Mâm xôi

 

 

2008

 

90

 

 

 

- Dâu tây

 

 

2009

 

 

 

 

 

Nước quả ép (kể cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men hoặc chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác (bao gói  sẵn)

 

- nt -

 

 

 

 

 

 

- Nước cam ép

 

 

2009

 

11

 

 

 

-- Ướp đông

 

 

2009

 

11

 

10

 

--- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

 

2009

 

11

 

90

 

--- Loại khác

 

 

2009

 

19

 

 

 

-- Loại khác

 

 

2009

 

19

 

10

 

--- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

 

2009

 

19

 

90

 

--- Loại khác

 

 

2009

 

20

 

 

 

- Nước bưởi ép

 

 

2009

 

20

 

10

 

-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

 

2009

 

20

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2009

 

30

 

 

 

- Nước ép từ quả họ chanh

 

 

2009

 

30

 

10

 

-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

 

2009

 

30

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2009

 

40

 

 

 

- Nước dứa ép

 

 

2009

 

40

 

10

 

-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

 

2009

 

40

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2009

 

50

 

 

 

- Nước cà chua ép

 

 

2009

 

50

 

10

 

-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

 

2009

 

50

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2009

 

60

 

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho)

 

 

2009

 

60

 

10

 

-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

 

2009

 

60

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2009

 

70

 

 

 

- Nước táo ép

 

 

2009

 

70

 

10

 

-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

 

2009

 

70

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2009

 

80

 

 

 

- Nước ép từ mỗi loại quả hoặc rau khác

 

 

2009

 

80

 

10

 

-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

 

2009

 

80

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2009

 

90

 

 

 

- Nước ép hỗn hợp

 

 

2009

 

90

 

10

 

-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

 

2009

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2103

 

 

 

 

 

Nước sốt và các chế phẩm để làm nước sốt; đồ gia              vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô và hạt mù tạt và mù tạt chế biến

 

- nt -

 

2103

 

10

 

00

 

- Nước sốt đậu tương (kể cả Magi)

 

 

2103

 

20

 

00

 

- Nước sốt cà chưa nấm và nước sốt cà chua khác

 

 

2103

 

30

 

00

 

- Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến

 

 

2103

 

90

 

 

 

- Loại khác

 

 

 

2103

 

90

 

10

 

-- Mì chính

 

 

2103

 

90

 

20

 

-- Bột canh

 

 

2103

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2104

 

 

 

 

 

Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất (bao gói sẵn)

 

- nt -

 

2104

 

10

 

00

 

- Súp, nước xuýt và chế phẩm tương tự

 

 

2104

 

20

 

10

 

- Thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất

 

 

2105

 

 

 

 

 

Kem và sản phẩm tương tự, có hoặc không chưa cacao

 

- nt -

 

2106

 

 

 

 

 

Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (bao gói sẵn)

 

- nt -

 

2106

 

10

 

00

 

- Chất protein cô đặc và chất protein được làm rắn

 

 

 

2106

 

90

 

 

 

- Loại khác

 

 

2106

 

90

 

10

 

-- Chế phẩm để chế biến nước chanh, nước ngọt khác

 

 

2106

 

90

 

30

 

-- Bột làm kem (trừ loại thuộc nhóm 1701, 1702, 1806, 1901)

 

 

2106

 

90

 

40

 

-- Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)

 

 

2106

 

90

 

 

 

-- Loại khác

 

 

2106

 

90

 

91

 

--- Chế phẩm để chế biến đồ uống có chứa cồn

 

 

2106

 

90

 

99

 

--- Loại khác

 

 

2201

 

 

 

 

 

Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất  ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

 

 

2201

 

10

 

 

 

- Nước khoáng và nước có ga

 

 

2201

 

10

 

10

 

-- Nước khoáng

 

 

2201

 

10

 

20

 

-- Nước có ga

 

 

2201

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

 

 

2202

 

 

 

 

 

Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả  ép hoặc rau ép thuộc nhóm 2009.

 

- nt -

 

2202

 

10

 

 

 

- Các loại nước kể cả nước khoáng và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu

 

 

2202

 

10

 

10

 

-- Nước giải khát có hương liệu hoa quả (cam, chanh, dâu...)

 

 

2002

 

10

 

20

 

-- Nước cola và các loại tương tự

 

 

2002

 

10

 

90

 

- Loại khác

 

 

2002

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

 

2203

 

00

 

 

 

Bia sản xuất từ mạch nha (malt)

 

- nt -

 

2203

 

00

 

10

 

- Bia hộp

 

 

2203

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

 

2204

 

 

 

 

 

Rượu vang làm từ nho tươi,  kể cả rượu vang cao độ, hèm nho trừ loại thuộc nhóm 2009

 

- nt -

 

2204

 

10

 

00

 

- Rượu vang có ga nhẹ

 

 

2204

 

10

 

00

 

-- Sâm banh

 

 

 

10

 

00

 

-- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để giữ hoặc cản sự lên men

 

 

 

21

 

00

 

-- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

 

 

 

29

 

00

 

-- Loại khác

 

 

 

30

 

00

 

- Hèm nho khác

 

 

2205

 

 

 

 

 

Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị bằng thảo mộc và chất thơm khác

 

- nt -

 

2205

 

10

 

10

 

- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

 

 

2205

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

 

2206

 

 

 

 

 

Đồ uống có men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong...); hỗn hợp của đồ uống có men và đồ uống không chứa cồn được chi tiết ở nơi khác.

 

 

2206

 

00

 

10

 

- Vang hoa quả

 

 

2206

 

00

 

20

 

- Vang mật ong

 

 

2206

 

00

 

30

 

- Vang từ gạo (kể cả rượu sakê và loại đã cho thêm vitamin)

 

 

2206

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

 

2208

 

 

 

 

 

Cồn etylic chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

 

- nt -

 

2208

 

 

 

 

 

- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho

 

 

 

20

 

 

 

-- Brandy (ví dụ: cougnhac)

 

 

2208

 

 

 

 

 

--- Đóng chai

 

 

2208

 

20

 

11

 

--- Loại khác

 

 

 

20

 

19

 

-- Loại khác

 

 

2208

 

20

 

91

 

--- Đóng chai

 

 

2208

 

20

 

99

 

--- Loại khác

 

 

2208

 

30

 

 

 

- Whisky

 

 

2208

 

30

 

10

 

-- Đóng chai

 

 

2208

 

30

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2208

 

40

 

 

 

- Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía

 

 

2208

 

40

 

10

 

-- Đóng chai

 

 

2208

 

40

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2208

 

50

 

 

 

- Rượu Gin và Rượu Cối

 

 

2208

 

50

 

10

 

-- Đóng chai

 

 

2208

 

50

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2208

 

60

 

 

 

- Rượu Votka

 

 

2208

 

60

 

10

 

-- Đóng chai

 

 

2208

 

60

 

90

 

-- Loại khác

 

 

2208

 

70

 

 

 

- Rượu mùi và rượu bổ

 

 

 

 

 

 

 

-- Rượu mùi

 

 

2208

 

70

 

11

 

--- Đóng chai

 

 

2208

 

70

 

19

 

--- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

-- Rượu bổ

 

 

2208

 

70

 

91

 

--- Đóng chai

 

 

2208

 

70

 

99

 

--- Loại khác

 

 

2208

 

90

 

 

 

- Loại khác

 

 

2208

 

90

 

10

 

-- Rượu trắng

 

 

2208

 

90

 

90

 

-- Đồ uống có chứa rượu mạnh khác

 

 

2209

 

00

 

 

 

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic (đóng chai)

 

 

2209

 

00

 

10

 

- Giấm

 

- nt -

 

2209

 

00

 

20

 

- Các chất thay thế giấm

 

 

2402

 

 

 

 

 

Xì gà, xì gà nén hai dầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ thuốc lá lá hoặc chất thay thế thuốc lá lá

 

- nt -

 

2402

 

10

 

00

 

- Xì gà, xì gà nén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa  thuốc lá lá

 

 

2402

 

20

 

00

 

- Thuốc là điều chế biến từ thuốc lá lá

 

 

2402

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

 

2402

 

90

 

10

 

-- Xì gà, xì gà nén hai đầu và xì gà nhỏ làm bằng  chất thay thế thuốc lá lá

 

 

2402

 

90

 

20

 

-- Thuốc lá điếu làm bằng chất thay thế thuốc lá lá

 

 

2403

 

 

 

 

 

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc  lá lá đã chế biến khác; thuốc lá được làm thuần chất hoặc thuốc lá được "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh  chất thuốc lá

 

- nt -

 

2403

 

10

 

 

 

- Thuốc lá có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá với hàm lượng bất kỳ

 

 

2403

 

10

 

10

 

-- Đã đóng gói để bán lẻ

 

 

2403

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác

 

 

2403

 

91

 

00

 

-- Thuốc lá được làm "thuần chất" hoặc "hoàn nguyên"

 

 

2403

 

99

 

00

 

-- Loại khác

 

 

2912

 

 

 

 

 

Hỗn hợp hoá chất tổng hợp tinh dầu chuối, hoa quả tinh khiết dùng cho thực phẩm

 

 

2912

 

41

 

00

 

- Vanilin thực phẩm (4-hydroxy-3-metoxybenzaldehyt)

 

 

2912

 

42

 

00

 

- Etyl vanilin (etoxy-hydroxybenzal dehyt)

 

 

2925

 

 

 

 

 

Hợp chất chứa cacboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và hợp chất chứa imin

 

- nt -

 

2925

 

11

 

00

 

- Sacarin và muối của nó (chất ngọt tổng hợp)

 

 

2925

 

19

 

00

 

- Loại khác

 

 

2942

 

00

 

00

 

Các hợp chất hữu cơ khác

 

 

 

3203

 

 

 

 

 

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết suất nhuộm nhưng trừ mồ hóng động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; các chế phẩm chủ  yếu làm từ chất mầu gốc động vật hoặc thực vật

 

- nt -

 

3203

 

00

 

10

 

- Dùng trong thực phẩm

 

 

3301

 

 

 

 

 

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử chất tecpen) kể cả tinh  dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa oleo đã chiết suất; các chất cô từ tinh dầu có trong  mỡ, trong các loại dầu đông đặc, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp ướp hoặc ngâm; sản phẩm phụ tecpen từ quá trình khử tecpen của các loại tinh dầu; phần cất nước và dung dịch nước của các loại tinh dầu

 

 

3301

 

 

 

 

 

- Tinh dầu quả họ chanh

 

 

3301

 

11

 

00

 

-- Của cam becgamot

 

 

3301

 

12

 

00

 

-- Của cam

 

 

3301

 

13

 

00

 

-- Của chanh

 

 

3301

 

14

 

00

 

-- Của chanh lá cam

 

 

3301

 

19

 

00

 

-- Loại khác

 

 

3301

 

 

 

 

 

- Tinh dầu khác trừ quả họ chanh

 

 

3301

 

21

 

00

 

-- Tinh dầu phong lữ

 

 

3301

 

22

 

00

 

-- Tinh dầu hoa nhài

 

 

3301

 

23

 

00

 

-- Tinh dầu hoa oai hương

 

 

3301

 

24

 

00

 

-- Tinh dầu bạc hà menthon

 

 

3301

 

25

 

00

 

-- Tinh dầu bạc hà khác

 

 

3301

 

26

 

00

 

-- Tinh dầu vetivơ

 

 

3301

 

29

 

 

 

-- Loại khác

 

 

3301

 

29

 

10

 

--- Tinh dầu hồi

 

 

3301

 

29

 

20

 

--- Tinh dầu quế

 

 

3301

 

29

 

30

 

--- Tinh dầu tràm

 

 

3301

 

29

 

40

 

--- Tinh dầu sả

 

 

3301

 

29

 

50

 

--- Tinh dầu xá xị

 

 

3301

 

29

 

90

 

--- Loại khác

 

 

3302

 

 

 

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể  trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm chất thơm khác dùng cho sản xuất nước giải khát.

 

- nt -

 

3302

 

10

 

 

- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống

 

 

 

3302

 

10

 

10

 

-- Hỗn hợp các chất thơm

 

 

3302

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

 

 

Ghi chú

1. Danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng được lập thành bảng gồm 3 cột lớn trong đó:

* Cột 1 ghi mã số gồm 4 chữ số cho nhóm hàng hoá và có thể thêm 2 hoặc 4 chữ số (chỉ dẫn cụ thể về phân nhóm) cho hàng hoá tương ứng với cột 2 - tên hàng hoá do Tổng Cục Thống Kê công bố nhằm mục đích thống nhất hoá và thuận tiện cho việc giao lưu hàng hoá và quản lý Nhà nước. Trong trường hợp tên hàng hoá nói trên có khác biệt với thuật ngữ được quy định trong Tiêu chuẩn Việt Nam, khuyến khích việc đăng ký chất lượng theo thuật ngữ của TCVN.

* Cột 3 quy định căn cứ để đăng ký chất lượng bao gồm các TCVN và các quy định về chất lượng hàng hoá của các Bộ quản lý chuyên ngành, trong đó:

2. Các chỉ tiêu chất lượng bắt buộc đăng ký là:

- Các TCVN bắt buộc áp dụng toàn bộ hoặc các chỉ tiêu bắt buộc áp dụng trong các TCVN;

- Các tiêu chuẩn cơ sở nhưng không thấp hơn các tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng của Việt Nam (tiêu chuẩn TCVN và tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm của Bộ Y tế).

3. Các chỉ tiêu khác là căn cứ để các cơ sở sản xuất tham khảo khi đăng ký chất lượng gồm:

- Các căn cứ chất lượng trong hợp đồng thương mại của doanh nghiệp nhập khẩu với cơ sở xuất khẩu của nước ngoài:

- Các tiêu chuẩn quốc tế có giá trị áp dụng trong trường hợp chưa có các quy định khác của Việt Nam.

4. Bộ Y tế thống nhất quản lý và cấp đăng ký chất lượng cho các mặt hàng thuốc lá.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi