Quyết định 2398/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2398/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2398/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Nguyên Phương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/08/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2398/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2398/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11-10-1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, Quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 28-5-1997 và kế hoạch về triển khai thực hiện đợt tổng rà soát và hệ thống hoá Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) trong 2 năm 1997 - 1998;
Căn cứ Quyết định số 1789/BYT-QĐ của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thành lập Ban chỉ đạo công tác rà soát về hệ thống hoá VBQPPL trong ngành y tế;
Căn cứ vào công văn số 525/BCĐ ngày 17-4-1998 của Ban chỉ đạo của Chính phủ về tổng rà soát và hệ thống hoá VBQPPL;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ pháp chế Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 120 văn bản (67 Quyết định, 40 Thông tư, 13 Chỉ thị) quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành (Danh mục đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, Bà: Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, Cục quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ Y TẾ |
DANH MỤC
120 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2398/QĐ-BYT ngày 10- 8-1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Số TT |
Hình thức văn bản |
Số ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
|
1. QUYẾT ĐỊNH DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH |
|||||
1 |
Quyết định |
1359/BYT-QĐ |
19-11-1976 |
Đổi tên Bệnh viện 1 Bộ Giao thông. |
|
2 |
Quyết định |
1360/BYT-QĐ |
19-11-1976 |
Đổi tên Bệnh viện 6 Bộ Giao thông. |
|
3 |
Quyết định |
1361/BYT-QĐ |
19-11-1976 |
Đổi tên Bệnh viện 5 Bộ Giao thông. |
|
4 |
Quyết định |
1362/BYT-QĐ |
19-11-1976 |
Đổi tên Bệnh viện 2 Bộ Giao thông. |
|
5 |
Quyết định |
1363/BYT-QĐ |
19-11-1976 |
Đổi tên Bệnh viện 26 Bộ Giao thông. |
|
6 |
Quyết định |
171/BYT-QĐ |
10-2-1977 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn Ban thanh tra Tổng công ty Dược. |
|
7 |
Quyết định |
346/BYT-QĐ |
24-3-1977 |
Quy chế về dự trù Phân phối, quản lý sử dụng thuốc trong các cơ quan xí nghiệp. |
|
8 |
Quyết định |
428/ BYT-QĐ |
13-4-1977 |
Thành lập phòng tổng hợp thuộc Vụ Tổ chức cán bộ |
|
9 |
Quyết định |
572/ BYT-QĐ |
29-5-1977 |
Thống nhất Cục Quản lý dược cùng với các đơn vị Sản xuất, kinh doanh tại B2 cũ trực thuộc vào Tổng công ty Dược. |
|
10 |
Quyết định |
937/BYT-QĐ |
10-9-1977 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, tổ chức của phân hiệu cán bộ quản lý ngành y tế thành phố Hồ Chí Minh. |
|
11 |
Quyết định |
1392/BYT-QĐ |
9-12-1977 |
Thành lập các Phòng thuộc Viện Bảo vệ sức khoẻ trẻ em. |
|
12 |
Quyết định |
297/BYT-QĐ |
14-3-1978 |
Thành lập đơn vị nghiên cứu Sâm khu V. |
|
13 |
Quyết định |
328/ BYT-QĐ |
20-3-1978 |
Công nhận Viện Bào chế nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh. |
|
14 |
Quyết định |
1402/BYT-QĐ |
25-11-1978 |
Chuyển trường Trung học Y tế Hải Hưng thành trường Trung học Kỹ thuật y tế Hải Dương. |
|
15 |
Quyết định |
270/BYT-QĐ |
7-3-1979 |
Ban hành chế độ Báo cáo thống kê. |
|
16 |
Quyết định |
278/BYT-QĐ |
9-3-1979 |
Ban hành các quy chế dược. |
|
17 |
Quyết định |
1130/BYT-QĐ |
01-10-1979 |
Quy chế sản xuất, kiểm tra chất lượng và cấp giấy chứng nhận các loại thuốc xuất khẩu |
|
18 |
Quyết định |
317/BYT-QĐ |
13-4-1985 |
Chuyển đơn vị nghiên cứu chuyên đề Sâm khu V thành Trung tâm Sâm khu V. |
|
19 |
Quyết định |
591/BYT-QĐ |
17-6-1985 |
Ban hành chế độ tạm thời về quản lý, sử dụng xăng dầu xe ô tô các loại trong ngày y tế. |
|
20 |
Quyết định |
845/BYT-QĐ |
17-8-1985 |
Chuyển giao nhiệm vụ của Vụ I, Trọng tài kinh tế và Vụ Công tác chính trị cho Vụ Kế hoạch, Ban Thanh tra, Văn phòng Bộ. |
|
21 |
Quyết định |
486/BYT-QĐ |
3-5-1986 |
Thành lập Phòng Quản lý học sinh Đại học Y Bắc Thái. |
|
22 |
Quyết định |
514/BYT-QĐ |
12-5-1986 |
Thành lập Ban chỉ huy phòng, chống lụt bão Bộ Y tế. |
|
23 |
Quyết định |
516/BYT-QĐ |
12-5-1986 |
Thành lập Phân ban phòng, chống lụt bão Miền Trung. |
|
24 |
Quyết định |
525/BYT-QĐ |
12-5-1986 |
Thành lâu Phân ban phòng, chống lụt bão thành phố Hồ Chí Minh. |
|
25 |
Quyết định |
672/BYT-QĐ |
7- 7-1986 |
Ban hành Tiêu chuẩn nghiệp vụ của một số chức danh viên chức ngành y tế. |
|
26 |
Quyết định |
940/BYT-QĐ |
18-10-1986 |
Thành lập Hội đồng xét duyệt nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú Bộ Y tế. |
|
27 |
Quyết định |
60/BYT-QĐ |
16-01-1987 |
Giao thêm một số nhiệm vụ cho Ban thanh tra Bộ. |
|
28 |
Quyết định |
208/BYT-QĐ |
21-3-1987 |
Ban hành Bảng xếp hạng mất sức lao động cho người vì hoạt động cách mạng bị địch bắt tra tấn,tù đầy. |
|
29 |
Quyết định |
219/BYT-QĐ |
21-8-1987 |
Thành lập Hội đồng Giám định chức danh tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức cơ quan Bộ. |
|
30 |
Quyết định |
341/BYT-QĐ |
24-4-1987 |
Thành lập Hội đồng xét tặng thầy thuốc nhân dân, thầy thuốc ưu tú. |
|
31 |
Quyết định |
528/BYT-QĐ |
24-4-1987 |
Thành lập tiểu ban phòng chữa bệnh SIDA thuộc Uỷ ban phòng chống các Bệnh truyền nhiễm. |
|
32 |
Quyết định |
450/BYT-QĐ |
29-5-1987 |
Thành lập tổ chức nghiên cứu định mức lao động SNYT (hệ thống phòng bệnh - chữa bệnh). |
|
33 |
Quyết định |
491/BYT-QĐ |
10-6-1987 |
Chấn chỉnh tổ chức Viện Bảo vệ sức khoẻ trẻ em. |
|
34 |
Quyết định |
576/BYT-QĐ |
20-7-1987 |
Hợp nhất chi nhánh Công ty Thiết bị dụng cụ y tế - hoá chất xét nghiệm cấp I Hà Nội vào Công ty Dược liệu Trung ương 3. |
|
35 |
Quyết định |
107/BYT-QĐ |
01-2-1988 |
Bổ nhiệm các thanh tra viên bệnh viện. |
|
36 |
Quyết định |
293/BYT-QĐ |
7-4-1988 |
Thành lập Ban chỉ đạo chăm sóc sức khoẻ ban đầu ngành y tế. |
|
37 |
Quyết định |
574/BYT-QĐ |
01-7-1988 |
Quy định bộ máy tổ chức trường Cán bộ quản lý Y tế. |
|
38 |
Quyết định |
724/BYT-QĐ |
24-8-1988 |
Quy định bộ máy giúp việc quản lý Đại học Y Bắc Thái và Bệnh viện Đa khoa Thái Nguyên. |
|
39 |
Quyếtđịnh |
76/BYT-QĐ |
22-2-1989 |
Ban hành một số danh từ liên quan đến thuốc để sử dụng thống nhất trong cả nước. |
|
40 |
Quyết định |
562/BYT-QĐ |
20-9-1989 |
Thành lập Trung tâm Dược phẩm Việt Nam |
|
41 |
Quyết định |
257/BYT-QĐ |
27-3-1990 |
Thành lập Ban chủ nhiệm dự án hỗ trợ để thực hiện chăm sóc sức khoẻ ban đầu gọi tắt là PAM 3844. |
|
42 |
Quyết định |
766/BYT-QĐ |
22-9-1990 |
Thành lập Ban quản trị TƯ dự án 3844. |
|
48 |
Quyết định |
1218/BYT-QĐ |
27-12-1990 |
Phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp Công ty Dược liệu trung ương |
|
44 |
Quyết định |
511/BYT-QĐ |
03-5-1991 |
Đổi tên Công ty Xuất nhập khẩu y tế thành phố Hồ Chí Minh thành Công ty Xuất nhập khẩu y tế II trực thuộc Bộ Y tế. |
|
45 |
Quyết định |
862/BYT-QĐ |
09-9-1991 |
Thành lập Trung tâm khám chữa bệnh thuộc Bệnh viện Bạch Mai tại Ba Vì. |
|
46 |
Quyết định |
910/BYT-QĐ |
09-10-1991 |
Thành lập Trung tâm thống kê và tin học thuộc Bộ Y tế. |
|
47 |
Quyết định |
968/BYT- QĐ |
23-10-1991 |
Tách Vụ Dược - Trang thiết bị y tế và bộ phận xây dựng cơ bản của Vụ Kế hoạch thành hai Vụ: Vụ Quản lý dược và Vụ Quản lý xây dựng cơ bản và trang thiết bị y tế. |
|
48 |
Quyết định |
1000/BYT-QĐ |
8-11-1991 |
Ban hành quy định tạm thời về chế độ đối với cán bộ đi hợp tác khoa học kỹ thuật y tế với nước ngoài. |
|
49 |
Quyết định |
1072/BYT-QĐ |
30- 11-1991 |
Phê duyệt Điều lệ 'tổ chức và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp của Công ty Thiết bị dụng cụ y tế và hoá chất xét nghiệm cấp I thành phố Hồ Chí Minh. |
|
50 |
Quyết định |
733/BYT-QĐ |
16-6-1992 |
Ban hành Quy chế tuyển chọn và quản lý cán bộ công tác đi học tập ở nước ngoài. |
|
51 |
Quyết định |
958/BYT- QĐ |
11-9-1992 |
Thành lập Bảo hiểm y tế Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế. |
|
52 |
Quyết định |
1005/BYT- QĐ |
29-9-1992 |
Thành lập Chi nhánh Bảo hiểm y tế Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh. |
|
53 |
Quyết định |
104/BYT-QĐ |
10-2-1993 |
Uỷ quyền khai thác bảo hiểm y tế cho các địa phương. |
|
54 |
Quyết định |
263/BYT-QĐ |
4-3-1993 |
Tạm giao quyền khai thác bảo hiểm y tế đối với các cơ quan Trung ương trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh cho Chi nhánh Bảo hiểm y tế Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh. |
|
55 |
Quyết định |
265/BYT-QĐ |
5-3-1993 |
Quy định chuyên môn về xử lý nhiễm HIV và SIDA. |
|
56 |
Quyết định |
287/BYT-QĐ |
16-3-1993 |
Sáp nhập phân viện được liệu thành phố Hồ Chí Minh vào Trung tâm Sâm Việt Nam. |
|
57 |
Quyết định |
316/BYT-QĐ |
26-3-1993 |
Thành lập Ban chỉ huy phòng, chống lụt, bão Bộ Y tế. |
|
58 |
Quyết định |
361/BYT-QĐ |
9-8-1993 |
Thành lập các phòng bảo hiểm y tế Việt Nam. |
|
59 |
Quyết định |
351/BYT-QĐ |
19-3-1994 |
Giao lại quyền khai thác hảo hiểm y tế đối với các cơ quan Trung ương trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh cho Chi nhánh Bảo hiểm y tế Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh. |
|
60 |
Quyết định |
310/BYT-QĐ |
20-9-1994 |
Ban hành thẻ bảo hiểm y tế và phiếu khám bệnh. |
|
61 |
Quyết định |
565/BYT-QĐ |
21-4- 1995 |
Giao cho Vụ Điều trị xây dựng dự án Quy hoạch mạng lưới khám chữa bệnh. |
|
62 |
Quyết định |
1833/BYT-QĐ |
13-11-1995 |
Thành lập tổ chuyên viên giúp việc làm thủ tục đăng ký học hàm giáo sư, phó giáo sư. |
|
63 |
Quyết định |
401/BYT-QĐ |
16-3-1996 |
Thành lập Chương trình củng cố y tế cơ sở. |
|
64 |
Quyết định |
430/'BYT-QĐ |
19-3-1996 |
Thành lập Ban điều tra thống kê cán bộ khoa học thuộc các đơn vị nghiên cứu thống kê, văn phòng Bộ. |
|
65 |
Quyết định |
968/BYT-QĐ |
03-6-1996 |
Thành lập Hội đồng xét tặng nhà giáo nhân do nhà giáo ưu tú lần thứ 5-Bộ Y tế. |
|
66 |
Quyết định |
1190/BYT-QĐ |
6-7-1996 |
Đổi tên Trung tâm nhân lực y tế và củng cố tổ chức Trung tâm. |
|
67 |
Quyết định |
1386/BYT-QĐ |
22-7-1997 |
Thành lập Ban điều hành dự án xử lý lồng ghép các bệnh thường gặp ở trẻ em. |
|
2. THÔNG TƯ DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH |
|||||
1 |
Thông tư |
32/BYT-TT |
23-8-1976 |
Ban hành tiêu chuẩn thương tật và tiêu chuẩn mất sức lao động mới. |
|
2 |
Thông tư |
02/BYT-TT |
12-01-1977 |
Hướng dẫn Trạm vệ sinh phòng dịch, Đội vệ sinh phòng dịch và chống sốt rét huyện, thị xã, thành phố. |
|
3 |
Thông tư |
32/BYT-TT |
29-9-1977 |
Hướng dẫn tố chức công tác phòng bệnh, chữa bệnh, vệ sinh phòng dịch cho Người nước ngoài công tác tại Việt Nam và gia đình họ. |
|
4 |
Thông tư |
41/BYT-TT |
17-11-1977 |
Hướng dẫn chế độ chữa bệnh đối với nhân dân khi ốm đau điều trị nội trú tạibệnh viện. |
|
5 |
Thông tư |
09/BYT-TT |
20-4-1979 |
Về công tác cấp cứu người bệnh, người bị tai nạn và việc xây dựng mạng lưới cấp cứu tỉnh, thành phố từ 1978-1980. |
|
6 |
Thông tư |
16/BYTT-TT |
02-6-1979 |
Quy định chế độ làm răng giả trong các cơ sở y tế do Nhà nước quản lý. |
|
7 |
Thông tư |
18/BYT-TT |
22-6-1979 |
Về công tác giám định y khoa. |
|
8 |
Thông tư |
06/BYT-TT |
6-3-1981 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 323/TTg ngày 22-12-1980 của Thủ tướng Chính phủ về Cải tiến chế độ bồi dưỡng với cán bộ, công nhân viên làm công tác phẫu thuật |
|
9 |
Thông tư |
21/BYT-TT |
28-7-1981 |
Cải tiến chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, nhân viên làm công tác phẫu thuật. |
|
10 |
Thông tư |
03/BYT-TT |
19-3-1982 |
Chế độ phụ cấp đối với học sinh khi thường trực tại các cơ sở điều trị. |
|
11 |
Thông tư |
04/BYT-TT |
6-4- 1982 |
Hướng dẫn thi hành chế độ phụ cấp chức vụ nhiệm vụ, phó chủ nhiệm bộ môn các trường đại học y, dược |
|
12 |
Thông tư |
04/BYT-TT |
23-3-1985 |
Hướng dẫn ứng dụng bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ của viên chức ngành y tế tại các đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế tỉnh, thành phố và y tế ngành. |
|
13 |
Thông tư |
28/BYT-TT |
11-9-1985 |
Hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Trang thiết bị - công trình y tế. |
|
14 |
Thông tư |
03/BYT-TT |
13-01-1986 |
Hướng dẫn trộn muối i ốt phòng bệnh bướu cổ. |
|
15 |
Thông tư |
14/BYT-TT |
8-8-1986 |
Khám chữa bệnh cho người Lào, Campuchia ở Việt Nam. |
|
16 |
Thông tư |
19/BYT-TT |
24-9-1986 |
Hướng dẫn triển khai ứng dụng tiêu chuẩn nghiệp vụ của một số chức lanh của viên chức ngành y tế thuộc nhóm 5 và nhóm O vào bộ máy các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Y tế tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương và y tế ngành. |
|
17 |
Thông tư |
23/BYT-TT |
9-12-1986 |
Hướng dẫn chế độ Phụ cấp trách nhiệm và lưu động. |
|
18 |
Thông tư |
26/BYT-TT |
28-12-1986 |
Hướng dẫn việc tổ chức khám sức khoẻ tuyến lao động sang học tập và lao động có Thời hạn tại Liên Xô và các nước XHCN. |
|
19 |
Thông tư |
01/BYT-TT |
5-01-1987 |
Hướng dẫn tổ chức và thực hiện chế độ Phụ cấp làm đêm và làm thêm giờ đối với công nhân viên chức trong ngành y tế. |
|
20 |
Thông tư |
03/BYT-TT |
4-2-1987 |
Sửa đổi các mức phụ cấp đối với cán bộ nhân viên ngành y tế làm công tác phẫu thuật, thường trực, chống dịch. |
|
21 |
Thông tư |
14/BYT-TT |
7-4-1987 |
Hướng dẫn xét tặng danh hiệu thầy thuốc nhân dân, thầy thuốc ưu tú. |
|
22 |
Thông tư |
17/BYT-TT |
10-7-1987 |
Quy định tạm thời công tác phân phối và sử dụng học sinh tốt nghiệp các trường đại học y, dược. |
|
23 |
Thông tư |
25/BYT-TT |
28-10-1987 |
Quy định việc kiểm tra sức khoẻ lần cuối cho người Việt Nam đi lao động tại Cộng hoà dân chủ Đức và các nước XHCN (trừ Liên Xô). |
|
24 |
Thông tư |
02/BYT-TT |
8-2-1988 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp thâm niên đặc biệt trong ngành y tế. |
|
25 |
Thông tư |
13/BYT-TT |
26-4-1988 |
Hướng dẫn thi hành QĐ 84/CT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ngày 28-2-1985 về thống nhất quản lý biên chế, trả lương cho chuyên gia y tế đi hợp tác với nước ngoài. |
|
26 |
Thông tư |
05/BYT-TT |
3-4-1989 |
Hướng dẫn QĐ/203/HĐBT về chế độ lương và sinh hoạt phí của cán bộ y tế xã, phường, Thị trấn. |
|
27 |
Thông tư |
19/BYT-TT |
5-9-1989 |
Hướng dẫn chế độ nhượng, bản tài sản vật tư tại các đơn vị hành chính sự nghiệp trong ngành y tế. |
|
28 |
Thông tư |
91/BYT-TT |
4-4-1991 |
Hướng dẫn bổ sung việc cấp phát và quản lý kinh phí chi tiêu cho công tác phòng chống sốt rét. |
|
29 |
Thông tư |
03/BYT-TT |
27-3-1992 |
Hướng dẫn thi hành Luật Doanh nghiệp tư nhân. |
|
30 |
Thông tư |
04/BYT-TT |
27-3-1992 |
Hướng dẫn thi hành Luật Công ty. |
|
31 |
Thông tư |
05/BYT-TT |
11-4-1992 |
Hướng dẫn bổ sung việc quản lý kinh phí của ngân sách Trung ương chi cho công tác phòng chống sát rét, bướu cổ, Tiêm chủng mở rộng. |
|
32 |
Thông tư |
11/BYT-TT |
17-9-1992 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 299[HĐBT về hệ thống tổ chức bảo hiểm y tế Việt Nam từ Trung ương đến địa phương, ngành. |
|
38 |
Thông tư |
16/BYT-TT |
15-12-1992 |
Hướng dẫn tổ chức khám chữa bệnh và nguyên tác thanh toán bảo hiểm y tế. |
|
34 |
Thông tư |
07/BYT-TT |
24-5-1993 |
Bổ sung Thông tư số 11/BYT-TT ngày 17-9- 1992 hướng dẫn thực hiện Nghị định 299/HĐBT về tổ chức bảo hiểm y tế từ trung ương đến địa phương. |
|
35 |
Thông tư |
08/BYT-TT |
3-6-1993 |
Hướng dẫn Chế độ kế toán đối với các đơn vị bảo hiểm y tế. |
|
36 |
Thông tư |
09/BYT-TT |
17-6-1993 |
Hướng dẫn tạm thời phương thức thanh toán và sử dụng kinh phí khám chữa bệnh. |
|
37 |
Thông tư |
12/BYT-TT |
21-6-1994 |
Hướng dẫn hoạt động kinh doanh trang thiết bị tư nhân. |
|
38 |
Thông tư |
16/BYT-TT |
26-8-1994 |
Tổ chức Hợp đồng khám chữa bệnh cho người có thẻ bảo hiểm y tế, sử dụng Quỹ Bảo hiểm y tế. |
|
39 |
Thông tư |
04/BYT-TT |
8-4-1995 |
Hướng dẫn tuyển sinh Đại học Y, Dược khoá 1995-1998. |
|
40 |
Thông tư |
15/BYT-TT |
24-10-1995 |
Hướng dẫn tổ chức hợp đồng khám chữa bệnh cho người có thẻ bảo hiểm, sử dụng Quỹ bảo hiểm y tế và phương thức thanh toán bảo hiểm y tế. |
|
3. CHỈ THỊ DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH |
|||||
1 |
Chỉ thị |
21/BYT-TT |
5- 7-1976 |
Bổ sung Chỉ thị số 19/BYT-CT ngày 28-6-1976. |
|
2 |
Chỉ thị |
34/BYT-CT |
14-9-1976 |
Về công tác phòng chống lao. |
|
3 |
Chỉ thị |
36/BYT-CT |
7-10-1977 |
Về chế độ nuôi dưỡng bệnh nhân theo chế độ bệnh lý tại Bệnh viện E. |
|
4 |
Chỉ thị |
16/BYT-CT |
26-6-1978 |
Tăng cường và nâng cao chất lượng công tác giám định y khoa. |
|
5 |
Chỉ thị |
21/BYT-CT |
18-7-1979 |
Về việc sử dụng cơ số cấp cứu chiến thương mới. |
|
6 |
Chỉ thị |
06/BYT-CT |
31-01-1986 |
Về việc cấm uống rượu trong giờ làm việc, bài trừ nạn say rượu và hạn chế hút thuốc lá trong cán bộ công nhân viền ngành y tế. |
|
7 |
Chỉ thị |
18/BYT-CT |
11-9-1986 |
Nâng cao chất lượng phục vụ người bệnh tại các cơ sở khám chưa bệnh trong tình hình hiện nay. |
|
8 |
Chỉ thị |
24/BYT-CT |
11-9-1991 |
Về công tác phòng chống bướu cổ. |
|
9 |
Chỉ thị |
06/BYT-CT |
01-9-1992 |
Những việc cần triển khai đối với bệnh viện và viện có giường bệnh để thực hiện Nghị định của Chính phủ về bảo hiểm y tế. |
|
10 |
Chỉ thị |
03/BYT-CT |
9/2/1993 |
Về việc khẩn trương thực hiện Nghị định 299/HĐBT |
|
11 |
Chỉ thị |
08/BYT-CT |
9/6/1993 |
Về một số vấn đề cấp bách trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
12 |
Chỉ thị |
11/1997/BYT-CT |
6/11/1997 |
Về khắc phục hậu quả cơn bão số 5. |
|
13 |
Chỉ thị |
12/1997/BYT-CT |
14/11/1997 |
Về khắc phục hậu quả cơn bão số 5. |
|
|
|
|
|
|
|