Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 235/QĐ-QLD 2017 7 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 235/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 235/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 22/06/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 235/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:235/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày22tháng06năm2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 07 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 158
-----------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứLuật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứNghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động gia công thuốc;
Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 07 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 158
Điều 2.Công tysản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in sốđăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các sốđăng ký có ký hiệu GC-...-17 có giá trị 05 năm kểtừ ngày ký Quyết định.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | PHỤ TRÁCH QUẢN LÝ, |
DANH MỤC
07 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 158
Ban hành kèm theo quyết định số:235/QĐ-QLD, ngày22/6/2017.
1. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công) Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú(Đ/c: Lô M7A, đường D17, KCN Mỹ Phước1, P. Thới Hòa, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun(Đ/c: 521khu phố Anlợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Guzman | Cao khô vỏ cây Pygeum africanum (15:1) (tương đương với 1 mg acid ursolic) 50 mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên vỉ (nhôm-PVC) | GC-271-17 |
2. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Công ty cổ phần BV Pharma(Đ/c: Ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2(Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Magne B6- BVP | Magnesium lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin HCl5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ, 10 vỉx10 viên, hộp 1 chai 60 viên, 100 viên | GC-272-17 |
3. Công ty đăng ký: (Cơ sởđặt gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre(Đ/c: 6A3-quốclộ 60, phường PhúTân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công):Công ty Liên doanh Meyer - BPC.(Đ/c: 6A3-quốclộ 60, phường PhúTân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Dextromethorphan10mg | Dextromethorphan hydrobromid10 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉx10 viên, hộp 1 chai 100 viên | GC-273-17 |
4. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Công ty Medochemie Ltd(Đ/c: 1-10 Constantinoupoleosstreet, 3011Limassol - Công hòa Síp)
4.1 Nhà sản xuất: (Cơ sởnhận gia công): Công ty TNHH Medochemie(Viễn Đông)(Đ/c: 40 VSIPIIđường số6, KCN Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Acemuc 200mg | Mỗi gói1g chứa: Acetylcystein 200mg | Thuốc cốm | 36 tháng | TCCS | Hộp 30 góix 1g | GC-274-17 |
5. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Janssen - cilag Ltd(Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaenglamplatew, Khet lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thái Lan)
5.1 Nhà sản xuất: (Cơ sởnhận gia công): Công ty cổ phần Dược phẩm OPV(Đ/c: Số27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, TP Biên Hòa, tỉnhĐồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Motilium-M | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat)10mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên | GC-275-17 |
6. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công:)Công ty cổ phần dược phẩm đông dược 5 - Fidopharm(Đ/c: 558 Nguyễn Trãi - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công:) Công tyCổ phần BV Pharma(Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ ChíMinh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Alixina - N | Bột tỏi 240 mg; Bột nghệ 10 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉx10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC) | GC-276-17 |
7 | Khởi đơn dương | Mỗi viên chứa 224 mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương: Dâmdương hoắc 200mg; Xuyên tiêu 200mg; Ngưu tất 200mg; Ba kích 200mg; Táo nhân 200mg; Phá cố chỉ 200mg, Đỗ trọng 200mg; Bạch linh 200mg; Thỏ ty tử 200mg; Đương quy 200mg; Câu kỷ tử 200mg; Hoài sơn 200mg; Thục địa 200mg; Bạch thược 200mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 túix3 vỉx10 viên, hộp 1 túix2 vỉx12 viên | GC-277-17 |