Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 218/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 08 thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 218/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 218/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 25/04/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 218/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:218/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày25tháng04năm2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 08 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
-----------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổchức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quyđịnh việc đăng ký thuốc;
Căn cứ công văn số 2727/SYT-QLD ngày 01/12/2014 của Sở Y tế Thanh Hóa; công văn số 2132/SYT-QLD ngày 29/9/2014 của Sở Y tế Bình Thuận; công văn số 5987/SYT-QLD ngày 10/10/2014 của Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh; công văn số 225/SYT-NVD ngày 15/01/2015 của Sở Y tế TP. Hà Nội về việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc dùng ngoài thuộc phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 08 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2.Công ty phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VS-...-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký quyết định.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từngàyký ban hành.
Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
08 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM
(Ban hành kèm theoQuyết định số218/QĐ-QLD ngày25/04/2015)
1.Công ty đăng ký: Công ty cổ phầndượcphẩm 2/9 - Nadyphar(Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
1.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar(Đ/c:930 C4, ĐườngC, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | DR. Muối | Natri clorid 4,5 g/ 500ml | Dungdịch súc miệng | 36 tháng | TCCS | Chai 500ml | VS-4891-15 |
2.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận(Đ/c: 192- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)
2.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận(Đ/c: 192- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận-Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Cồn 90° | Ethanol 90 60 ml | Cồn thuốc dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Chai 60 ml | VS-4892-15 |
3.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa(Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa- Việt Nam)
3.1.Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa(Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Aseptin | Acid boric 3,0% (kl/tt) | Dung dịch dùng ngoài (Dung dịch súc miệng) | 36 tháng | TCCS | Chai 250ml, chai500ml, chai 750ml | VS-4893-15 |
4 | Orfresh Hương bạc hà | Clorhexidin gluconat 0,05% (kl/tt) | Dung dịch dùng ngoài (Dung dịch súc miệng) | 36 tháng | TCCS | Chai 250ml, chai 500ml, chai 750ml | VS-4894-15 |
5 | Orfresh Hương cam | Clorhexidin gluconat 0,05%(kl/tt) | Dung dịch dùng ngoài (Dung dịch súc miệng) | 36 tháng | TCCS | Chai 250ml, chai 500ml, chai 750ml | VS-4895-15 |
6 | Orfresh Hương trà xanh | Clorhexidin gluconat 0,05% (kl/tt) | Dung dịch dùng ngoài (Dung dịch súc miệng) | 36 tháng | TCCS | Chai 250ml, chai 500ml, chai 750ml | VS-4896-15 |
4.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam(Đ/c: 273 phốTây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
4.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam(Đ/c:192 PhốĐức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | CồnIod spray-SHD | Mỗi 10 ml chứa: Povidon iod1g | Dung dịch dùng ngoài | 24 tháng | TCCS | Lọ 10 ml; 15 ml; 20 ml; 30 ml; 50 ml; 100 ml | VS-4897-15 |
5.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c:Số 4A Lò Lu,P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. HồChíMinh - Việt Nam)
5.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Thương mại Dượcphẩm Quang Minh(Đ/c:Số 4A Lò Lu,P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. HồChíMinh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Washmint | 250 ml dung dịch chứa: Menthol 500 mg; Thymol 62,5 mg; Tinh dầu Quế 137,5 mg | Dung dịch dùng ngoài (Dung dịch súc miệng) | 24 tháng | TCCS | Chai 250 ml | VS-4898-15 |