Quyết định 205/QĐ-BYT 2024 danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế khám chữa bệnh BHYT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 205/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 205/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
43 mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT
Ngày 26/01/2024, Bộ Y tế đã ra Quyết định 205/QĐ-BYT ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 10). Cụ thể như sau:
1. Danh mục mã hàng sản xuất vật tư y tế gồm 43 mã hãng sản xuất vật tư y tế, từ mã số 6520 đến mã số 6562 để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
2. Đính chính 01 tên hãng sản xuất vật tư y tế từ Hospiline thành Hospi Line Equipments Pvt.Ltd.
3. Danh mục chi tiết mã hàng sản xuất vật tư y tế đợt 10 được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế.
Quyêt định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 205/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 205/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 205/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám
định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 10)
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;
Trên cơ sở đề xuất của Cục Cơ sở hạ tầng và thiết bị y tế tại Công văn số 737/HTTB-CLSD ngày 26 tháng 12 năm 2023;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế gồm 43 mã hãng sản xuất vật tư y tế, từ mã số 6520 đến mã số 6562 để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Đính chính 01 tên hãng sản xuất vật tư y tế được ban hành trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ Y tế ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế (đợt 1) như sau:
Tên hãng sản xuất theo Quyết định 5086/QĐ-BYT |
Mã hãng sản xuất |
Mã nước sản xuất |
Tên hãng sản xuất đính chính |
Hospiline |
2434 |
115 |
Hospi Line Equipments Pvt. Ltd. |
Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế đợt 10 được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ: https://moh.gov.vn
PHỤ LỤC
Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 10)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 205/QĐ-BYT 26 tháng 01 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên hãng sản xuất |
Tên nước sản xuất |
Mã hãng sản xuất |
Mã nước sản xuất |
1 |
Jiangxi Huali Medical Instrument Co., Ltd |
Trung Quốc |
6520 |
279 |
2 |
Action Medical Mktg Pvt. Ltd. |
Cộng hòa Ấn Độ |
6521 |
115 |
3 |
Beijing Jeswis Technology Ltd |
Trung Quốc |
6522 |
279 |
4 |
Henan Simedice Biotechnologies Co., Ltd. |
Trung Quốc |
6523 |
279 |
5 |
Glaukos Corporation |
Hoa Kỳ |
6524 |
175 |
6 |
Accutome, Inc. |
Hoa Kỳ |
6525 |
175 |
7 |
This AG |
Thụy Sĩ |
6526 |
274 |
8 |
Nanjing Hopesun Technology Co., Ltd |
Trung Quốc |
6527 |
279 |
9 |
Engine Medical Equipment Manufacturing (Shanghai) Corporation |
Trung Quốc |
6528 |
279 |
10 |
FUJIFILM Healthcare Manufacturing Corporation Minamiashigara Nakanuma Office |
Nhật Bản |
6529 |
232 |
11 |
FUJIFILM Healthcare Manufacturing Corporation Hanamaki Office |
Nhật Bản |
6530 |
232 |
12 |
FUJIFILM Healthcare Manufacturing Corporation Sano Office |
Nhật Bản |
6531 |
232 |
13 |
FUJIFILM Healthcare Manufacturing Corporation Kashiwa Factory |
Nhật Bản |
6532 |
232 |
14 |
FUJIFILM Healthcare Manufacturing Corporation Minamiashigara Takematsu Office |
Nhật Bản |
6533 |
232 |
15 |
FUJIFILM medwork GmbH Medworking 1 |
Đức |
6534 |
155 |
16 |
FUJIFILM medwork GmbH Medworking 2 |
Đức |
6535 |
155 |
17 |
FUJIFILM MATERIAL MANUFACTURING CO., LTD. |
Nhật Bản |
6536 |
232 |
18 |
APELEM SAS |
Pháp |
6537 |
240 |
19 |
FUJIFILM IMAGING SYSTEMS (SUZHOU) CO., LTD. |
Trung Quốc |
6538 |
279 |
20 |
Dalian Create Medical Products Co., Ltd. |
Trung Quốc |
6539 |
279 |
21 |
YUWA Co., Ltd. |
Nhật Bản |
6540 |
232 |
22 |
FUJIFILM YUWA MEDICAL PRODUCTS VIETNAM COMPANY LIMITED |
Việt Nam |
6541 |
000 |
23 |
Changzhou Jiuhong Medical Instrument Co., Ltd. |
Trung Quốc |
6542 |
279 |
24 |
Maxigen Biotech Inc. |
Đài Loan (Trung Quốc) |
6543 |
296 |
25 |
Shenyang Pusm Medical Device Co., Ltd. |
Trung Quốc |
6544 |
279 |
26 |
Công ty TNHH ARCHMEDIZ |
Việt Nam |
6545 |
000 |
27 |
Suzhou WellBone Medical Instrument Co., Ltd. |
Trung Quốc |
6546 |
279 |
28 |
Forma Medical |
Hàn Quốc |
6547 |
174 |
29 |
ZhongShan AQ Medical Technology Co., Ltd |
Trung Quốc |
6548 |
279 |
30 |
CeliSolutions, LLC |
Hoa Kỳ |
6549 |
175 |
31 |
Medalkan - Technical commercial Stavridis Ltd. |
Hy Lạp |
6550 |
178 |
32 |
Histo-line laboratories s.r.l. |
Ý |
6551 |
292 |
33 |
Zhejiang Sujia Medical Device Co., Ltd. |
Trung Quốc |
6552 |
279 |
34 |
Huaian Angel Medical Instruments Co., Ltd. |
Trung Quốc |
6553 |
279 |
35 |
Iscon Surgicals Limited |
Cộng hòa Ấn Độ |
6554 |
115 |
36 |
VULM s.r.o. |
Slovakia |
6555 |
258 |
37 |
Công ty Cổ phần Celamed Việt Nam |
Việt Nam |
6556 |
000 |
38 |
Upex-Med Co,. Ltd. |
Hàn Quốc |
6557 |
174 |
39 |
Sahajanand Medical Technologies Limited |
Cộng hòa Ấn Độ |
6558 |
115 |
40 |
AAREN Scientific France |
Pháp |
6559 |
240 |
41 |
Movmedix |
Pháp |
6560 |
240 |
42 |
S.A.L.F. S.p.A. Laboratorio Farmacologico |
Ý |
6561 |
292 |
43 |
Guangzhou Rainhome Pharm & Tech Co., Ltd |
Trung Quốc |
6562 |
279 |