Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1904/1998/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/08/1998 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 1904/1998/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;
Căn cứ vào biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật ngày 04/7/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
MỤC LỤC
Phần 1: Phân loại phẫu thuật
I. Thần kinh sọ não
II. Tim mạch - Lồng ngực
III. Hệ tiêu hóa - Bụng
IV. Gan Mật Tụy
V. Tiết niệu - Sinh dục
VI. Chấn thương - Chỉnh hình
VII. Bỏng
VIII. Sản Phụ khoa
IX. Ung thư
X. Lao và Bệnh phổi
XI. Nhi khoa
XII. Tạo hình
XIII. Răng Hàm Mặt
XIV. Mắt
XV. Tai Mũi Họng
XVI. Nội soi
XVII. Giải phẫu bệnh
Phần 2: Phân loại thủ thuật
I. Thần kinh sọ não
II. Hệ tiêu hóa - Bụng
III. Gan Mật Tụy
IV. Tiết niệu - Sinh dục
V. Chấn thương - Chỉnh hình
VI. Sản Phụ khoa
VII. Ung thư
VIII. Nhi khoa
IX. Răng Hàm Mặt
X. Mắt
XI. Tai Mũi Họng
XII. Nội soi
XIII. Chẩn đoán hình ảnh
XIV. Hồi sức cấp cứu - Gây mê hồi sức - Lọc máu
XV. Giải phẫu bệnh
XVI. Y học cổ truyền
TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
Phẫu thuật và thủ thuật được phân ra làm 4 loại như sau:
· Loại đặc biệt: Không chia nhóm
· Loại I: Chia 3 nhóm A, B, C
· Loại II: Chia 3 nhóm A, B, C
· Loại III: Không chia nhóm
Việc phân loại dựa vào các tiêu chuẩn sau:
- Mức độ khó và phức tạp của phẫu thuật, đòi hỏi trình độ hiểu biết, tay nghề của thầy thuốc khi tiến hành.
- Mức độ nguy hiểm đối với tính mạng của người bệnh
- Yêu cầu về dụng cụ, trang thiết bị... trong phẫu thuật, thủ thuật
- Yêu cầu về số người phục vụ cho phẫu thuật, thủ thuật
- Thời gian thực hiện phẫu thuật, thủ thuật
1. Loại đặc biệt (Không chia nhóm)
- Những phẫu thuật, thủ thuật phức tạp về bệnh lý, khó khăn trong giải pháp, nguy hiểm đến tính mạng người bệnh, đòi hỏi thầy thuốc có tay nghề cao, đa số chỉ có thể tiến hành được ở các cơ sở chuyên khoa tuyến trung ương.
- Đòi hỏi phải có một số trang thiết bị, dụng cụ cao cấp đặc biệt.
- Số người phục vụ cho phẫu thuật từ 7-8 người và cho thủ thuật là 4-5 người.
- Thời gian tiến hành có thể tới 3-4 giờ hoặc lâu hơn.
2. Loại I (Chia 3 nhóm A, B, C theo mức độ giảm dần)
- Những phẫu thuật, thủ thuật phức tạp, tương đối khó và nguy hiểm đến tính mạng người bệnh, đòi hỏi thầy thuốc có tay nghề cao, chỉ có thể tiến hành được ở các cơ sở chuyên khoa tuyến trung ương và tuyến tỉnh.
- Đòi hỏi phải có một số trang thiết bị, dụng cụ chuyên khoa.
- Số người phục vụ cho phẫu thuật từ 6-7 người và cho thủ thuật là 4-5 người.
- Thời gian tiến hành có thể tới 3 giờ.
3. Loại II (Chia 3 nhóm A, B, C theo mức độ giảm dần)
- Những phẫu thuật, thủ thuật có thể tiến hành được ở các cơ sở chuyên khoa tuyến trung ương, tuyến tỉnh và một số cơ sở tuyến huyện, có mức độ nguy hiểm đến tính mạng người bệnh ít hơn loại I.
- Đòi hỏi các trang thiết bị, dụng cụ chuyên khoa thông thường.
- Số người phục vụ cho phẫu thuật từ 6-7 người và cho thủ thuật là 3-4 người.
- Thời gian tiến hành từ 1-3 giờ.
4. Loại III (Không chia nhóm)
- Những phẫu thuật, thủ thuật có thể tiến hành được ở các cơ sở chuyên khoa tuyến huyện trở lên, có mức độ nguy hiểm đến tính mạng người bệnh ít hơn loại II.
- Đòi hỏi các trang thiết bị, dụng cụ chuyên khoa thông thường.
- Số người phục vụ cho phẫu thuật từ 5-6 người và cho thủ thuật là 2-3 người.
- Thời gian tiến hành từ 1-2 giờ.
Phần 1.
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT
I. THẦN KINH SỌ NÃO
STT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẫu thuật |
|||
Đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
||
1. |
PT u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa |
x |
|
|
|
2. |
PT thoát vị não - màng não |
|
B |
|
|
3. |
PT u bán cầu đại não |
|
A |
|
|
4. |
PT các loại u hố sau: (u thùy Vermis, u góc cầu tiểu não, u tiểu não, Haemangioblastoma...) |
x |
|
|
|
5. |
PT u sọ hầu, u tuyến yên và vùng hố yên, u tuyến tùng |
x |
|
|
|
6. |
PT u não thất |
x |
|
|
|
7. |
PT não úng thủy, nang nước trong hộp sọ |
|
C |
|
|
8. |
PT dẫn lưu não thất |
|
|
B |
|
9. |
PT áp xe não |
|
A |
|
|
10. |
PT u tủy cổ cao |
x |
|
|
|
11. |
PT u tủy |
|
A |
|
|
12. |
PT u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy |
x |
|
|
|
13. |
PT chèn ép tủy |
|
B |
|
|
14. |
PT gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha |
x |
|
|
|
15. |
PT thoát vị đĩa đệm |
|
B |
|
|
16. |
PT phình động mạch não, dị dạng mạch máu não... |
x |
|
|
|
17. |
FT nối mạch máu trong - ngoài hộp sọ |
|
A |
|
|
18. |
PT vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán. |
x |
|
|
|
19. |
PT lấy máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não) |
|
A |
|
|
20. |
PT vết thương sọ não (do bạch khí, hoả khí) |
|
B |
|
|
21. |
PT chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
|
C |
|
|
22. |
PT viêm xương sọ |
|
|
A |
|
23. |
PT ghép khuyết xương sọ |
|
|
B |
|
24. |
Khoan sọ thăm dò |
|
|
A |
|
25. |
PT rạch da đầu rộng (trong máu tụ dưới da đầu) |
|
|
|
x |
26. |
PT u da đầu lành tính đường kính > 5 cm |
|
|
B |
|
27. |
PT u da đầu lành tính đường kính từ 2-5 cm |
|
|
C |
|
28. |
PT u da đầu lành tính đường kính < 2 cm |
|
|
|
x |
29. |
PT nhấc xương lún qua da ở trẻ em |
|
|
|
x |
30. |
PT khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
|
C |
|
|
II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
STT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẫu thuật |
|||
Đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
||
1. |
Các phẫu thuật có dùng máy tim phổi nhân tạo |
x |
|
|
x |
2. |
PT các bệnh tim bẩm sinh: Thông liên nhĩ, Thông liên thất, Tứ chứng Fallot. Vỡ xoang Valsava, đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ... |
x |
|
|
|
3. |
Các phẫu thuật điều trị tạm thời tứ chứng Fallot |
|
A |
|
|
4. |
PT các bệnh tim mắc phải: Thay sửa van 2 lá, van động mạch chủ, van 3 lá, van động mạch phổi, U trong tim, phồng thất trái, bắc cầu động mạch chủ động mạch vành... |
x |
|
|
|
5. |
PT lai hẹp van 2 lá |
|
A |
|
|
6. |
PT tách van hai lá bị hẹp lần đầu |
|
B |
|
|
7. |
PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn |
x |
|
|
|
8. |
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể (điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim) |
|
|
C |
|
9. |
Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động) |
|
|
|
x |
10. |
PT xử trí vết thương tim (do đâm hay do mảnh đạn) |
|
A |
|
|
11 |
PT xử trí vỡ tim do chấn thương ngực kín |
|
A |
|
|
12. |
PT u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực |
|
A |
|
|
13. |
PT cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
|
A |
|
|
14. |
PT cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
|
B |
|
|
15. |
PT dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
|
|
A |
|
16. |
PT dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
|
x |
17. |
PT cắt ống động mạch ở bệnh nhân trên 15 tuổi hay ở bệnh nhân có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2/3 áp lực đại tuần hoàn |
x |
|
|
|
18. |
PT cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi |
|
A |
|
|
19. |
PT thắt ống động mạch |
|
B |
|
|
20. |
PT điều trị phồng quai động mạch chủ |
x |
|
|
|
21. |
PT điều trị phồng động mạch chủ ngực |
x |
|
|
|
22. |
PT điều trị dị dạng quai động mạch chủ: teo, hai quai động mạch chủ |
x |
|
|
|
23. |
PT hẹp eo động mạch chủ |
|
A |
|
|
24. |
PT điều trị phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận |
|
A |
|
|
25. |
PT điều trị hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ - động mạch chậu (tạo hình hoặc thay chạc ba) |
|
A |
|
|
26. |
PT phục hồi lưu thông 5 tĩnh mạch chủ trên bị tắc |
|
A |
|
|
27. |
PT phồng hoặc thông động mạch các chi |
|
B |
|
|
28. |
PT hẹp hay phồng động mạch cảnh (cảnh gốc, cảnh trong) |
|
A |
|
|
29. |
PT thông động tĩnh mạch cảnh |
|
A |
|
|
30. |
PT xử trí vết thương mạch máu vùng cổ, khâu phục hồi lưu thông |
|
A |
|
|
31. |
PT bắc cầu hoặc tạo hình động mạch thận bị hẹp |
|
A |
|
|
32. |
PT khâu vết thương mạch máu các chi |
|
C |
|
|
33. |
PT tạo hình trong hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu (mạch nhân tạo hay mạch tự thân) |
|
B |
|
|
34. |
Vi phẫu thuật mạch máu (nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời) |
|
A |
|
|
35. |
PT thắt các động mạch ngoại vi |
|
|
|
x |
36. |
PT bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
|
|
|
x |
37. |
PT lấy máu cục trong động mạch (Embolectomie) |
|
|
A |
|
38. |
PT tạo Shunt mạch máu để chạy thận nhân tạo |
|
|
C |
|
39. |
PT cắt bỏ giãn tĩnh mạch ở chi dưới |
|
|
C |
|
40. |
PT u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn vào các mạch máu lớn |
|
A |
|
|
41. |
PT u máu lớn, u bạch huyết lớn (đường kính >10cm) |
|
A |
|
|
42. |
PT u máu đưới da có đường kính 5-10 cm |
|
|
B |
|
43. |
PT lấy u mạch máu dưới da nhỏ < 5 cm. |
|
|
|
x |
44. |
PT u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn |
x |
|
|
|
45. |
PT lấy u trung thất không xâm lấn vào các mạch máu lớn |
|
A |
|
|
46. |
PT cắt tuyến ức |
|
B |
|
|
47. |
PT cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
|
A |
|
|
48. |
PT bóc nhân tuyến giáp |
|
|
B |
|
49. |
PT điều trị dị dạng xương ức (lồi, lõm) |
|
A |
|
|
50. |
PT khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
|
|
B |
|
51. |
PT khâu kín vết thương thủng ngực |
|
|
|
x |
52. |
PT cắt u xương sườn: nhiều xương |
|
A |
|
|
53. |
PT cắt u xương sườn: 1 xương |
|
|
A |
|
54. |
PT kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
|
A |
|
55. |
PT cắt 1 xương sườn trong viêm xương |
|
|
C |
|
56. |
PT tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
|
B |
|
|
57. |
PT khâu cơ hoành bị rách hay thủng trong chấn thương qua đường ngực hay bụng |
|
|
A |
|
58. |
PT cắt dây thần kinh giao cảm ngực |
|
|
A |
|
III. HỆ TIÊU hóa - BỤNG
STT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẫu thuật |
|||
Đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
||
1. |
PT cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, kèm tạo hình ngay |
x |
|
|
|
2. |
PT cắt toàn bộ dạ dày |
x |
|
|
|
3. |
Các phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
|
A |
|
|
4. |
PT cắt lại dạ dày sau cắt dạ dày |
|
A |
|
|
5. |
PT cắt dạ dày sau nối vị tràng |
|
A |
|
|
6. |
PT cắt bán phần dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
|
A |
|
|
7. |
PT cắt dạ dày bán phần do ung thư kèm nạo hạch có hệ thống |
x |
|
|
|
8. |
PT điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày |
|
B |
|
|
9. |
PT cắt dạ dầy bán phần (do loét, viêm, u lành) |
|
B |
|
|
10. |
Các loại PT cắt thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
|
C |
|
|
11. |
PT khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
|
A |
|
12. |
PT mở thông dạ dày |
|
|
C |
|
13. |
PT cắt túi thừa tá tràng |
|
B |
|
|
14. |
PT nối vị tràng |
|
|
A |
|
15. |
PT điều trị tắc ruột do dính |
|
A |
|
|
16. |
PT điều trị tắc ruột do dây chằng |
|
B |
|
|
17. |
PT cắt đoạn ruột non |
|
C |
|
|
18. |
PT lấy u mạc treo có cắt ruột |
|
B |
|
|
19. |
PT u mạc treo không cắt ruột |
|
|
A |
|
20. |
PT điều trị viêm phúc mạc ruột thừa |
|
|
A |
|
21. |
PT viêm ruột thừa ở vị trí bất thường |
|
|
A |
|
22. |
PT cắt ruột thừa + túi Meckel |
|
|
A |
|
23. |
PT điều trị áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
|
|
A |
|
24. |
PT dẫn lưu áp xe một thừa |
|
|
C |
|
25. |
PT cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
|
|
C |
|
26. |
PT cắt lại đại tràng |
|
A |
|
|
27. |
PT cắt toàn bộ đại tràng |
x |
|
|
|
28. |
PT cắt 1/2 đại tràng phải, trái |
|
A |
|
|
29. |
PT cắt đoạn đại tràng (ngang, Xích ma) nối ngay |
|
B |
|
|
30. |
PT cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo |
|
C |
|
|
31. |
PT cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn |
|
A |
|
|
32. |
PT cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
|
A |
|
|
33. |
PT điều trị sa trực tràng bằng đường bụng hoặc bằng đường tầng sinh môn có cắt ruột |
|
B |
|
|
34. |
PT điều trị sa trực tràng không cắt ruột |
|
C |
|
|
35. |
PT điều trị dị tật hậu môn trực tràng nối ruột ngay |
|
B |
|
|
36. |
PT cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới |
|
C |
|
|
37. |
PT cắt bỏ trĩ vòng |
|
C |
|
|
38. |
PT cắt trĩ (2 bó trĩ trở lên) |
|
|
B |
|
39. |
PT thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
|
|
C |
|
40. |
PT xử trí vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn có làm hậu môn nhân tạo |
|
B |
|
|
41. |
PT đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
|
C |
|
|
42. |
PT tạo hình hậu môn |
|
C |
|
|
43. |
PT tạo hình cơ tròn, hậu môn...để điều trị mất tự chủ hậu môn |
|
B |
|
|
44. |
PT điều trị rò hậu môn loại phức tạp hay mổ lại từ lần thứ hai |
|
C |
|
|
45. |
PT làm hậu môn nhân tạo |
|
|
A |
|
46. |
PT đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
|
|
A |
|
47. |
PT điều trị rò hậu môn các loại |
|
|
A |
|
48. |
PT chữa dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay ruột |
|
|
A |
|
49. |
PT vết thương tầng sinh môn |
|
|
A |
|
50. |
PT điều trị áp xe hậu môn có mở lỗ rò |
|
|
B |
|
51. |
PT dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
|
x |
52. |
PT lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
|
|
x |
53. |
PT cắt cơ tròn trong |
|
|
A |
|
54. |
PT điều trị thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
|
B |
|
|
55. |
PT dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
|
C |
|
|
56. |
PT dẫn lưu áp xe dưới hoành |
|
|
A |
|
57. |
PT dẫn lưu áp xe tồn dư (không phải dưới hoành) |
|
|
A |
|
58. |
PT lấy u sau phúc mạc tái phát |
|
A |
|
|
59. |
PT cắt u sau phúc mạc |
|
A |
|
|
60. |
PT mở bụng thăm dò |
|
|
A |
|
61. |
PT khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
|
C |
|
62. |
PT khâu lại da vết mổ (sau nhiễm trùng) |
|
|
|
x |
63. |
PT các loại thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
|
C |
|
|
64. |
PT điều trị thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
|
|
C |
|
65. |
PT điều trị thoát vị bẹn thắt |
|
|
B |
|
IV. GAN MẬT TỤY
STT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẫu thuật |
|||
Đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
||
1. |
PT ghép gan |
x |
|
|
|
2. |
PT cắt gan phải hoặc gan trái |
x |
|
|
|
3. |
PT cắt phân thùy gan |
|
A |
|
|
4. |
PT cắt hạ phân thùy gan phải |
|
A |
|
|
5. |
PT cắt hạ phân thùy gan trái |
|
B |
|
|
6. |
PT cắt gan khâu vết thương mạch máu (tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới) |
x |
|
|
|
7. |
PT cắt gan không điển hình do vỡ gan (cắt gan lớn) |
|
A |
|
|
8. |
PT cắt gan không điển hình do vỡ gan (cắt gan nhỏ) |
|
B |
|
|
9. |
PT thắt động mạch gan do ung thư hoặc chảy máu đường mật |
|
|
A |
|
10. |
PT khâu gan (vỡ gan do chấn thương, vết thương gan) |
|
C |
|
|
11. |
PT khâu cầm máu gan + dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
|
C |
|
|
12. |
PT cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
|
B |
|
|
13. |
PT dẫn lưu áp xe gan |
|
|
|
x |
14. |
PT lấy sỏi mật + cắt gan + cắt màng tim & dẫn lưu |
x |
|
|
|
15. |
PT lấy sỏi mật + cắt gan + cắt thùy phổi & dẫn lưu |
x |
|
|
|
16. |
PT mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt hạ phân thùy gan |
|
A |
|
|
17. |
PT mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr lần đầu |
|
B |
|
|
18. |
PT mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr + cắt túi mật lần đầu |
|
A |
|
|
19. |
PT nối ống mật chủ - hỗng tràng + dẫn lưu trong gan + cắt gan |
|
A |
|
|
20. |
PT cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng |
x |
|
|
|
21. |
PT cắt đoạn ống mật chủ & tạo hình đường mật |
|
A |
|
|
22. |
PT mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr (PT lại) |
|
A |
|
|
23. |
PT mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr + tạo hình cơ thắt Oddi |
|
A |
|
|
24. |
PT nối ống mật chủ - tá tràng |
|
B |
|
|
25. |
PT nối túi mật-hỗng tràng |
|
C |
|
|
26. |
PT nối ống mật chủ - hỗng tràng |
|
B |
|
|
27. |
PT cắt bỏ nang ống mật chủ + nối mật ruột |
|
A |
|
|
28 |
PT dẫn lưu túi mật |
|
|
C |
|
29. |
PT lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
|
|
C |
|
30. |
PT ghép tụy tạng |
x |
|
|
|
31. |
PT cắt bỏ khối tá tụy |
x |
|
|
|
32. |
PT mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng |
|
B |
|
|
33. |
PT cắt đuôi tụy + cắt lách |
|
A |
|
|
34. |
PT cắt thân + đuôi tụy |
|
A |
|
|
35. |
PT dẫn lưu túi mật + dẫn lưu hậu cung mạc nối + lấy tổ chức tụy hoại tử |
|
C |
|
|
36. |
PT dẫn lưu áp xe tụy |
|
C |
|
|
37. |
PT nối nang tụy - dạ dày |
|
B |
|
|
38. |
PT nối nang tụy - hỗng tràng |
|
B |
|
|
39. |
PT điều trị vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
|
|
A |
|
40. |
PT cắt lách do chấn thương |
|
B |
|
|
41. |
PT cắt lách bệnh lý (ung thư, áp xe, xơ lách...) |
|
A |
|
|
42. |
PT nối lưu thông cửa chủ |
|
A |
|
|
43. |
PT qua nội soi bất cứ loại nào trong các PT gan mật kể trên (túi mật, nang gan, lấy sỏi...) |
|
A |
|
|
V. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
STT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẫu thuật |
|||
Đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
||
1. |
PT ghép thận |
x |
|
|
|
2. |
PT u tuyến thượng thận (Pheochormocytom, Cushing, Conn) |
|
A |
|
|
3. |
PT cắt thận do ung thư |
|
A |
|
|
4. |
PT cắt thận và niệu quản toàn bộ |
|
A |
|
|
5. |
PT cắt thận bán phần |
|
A |
|
|
6. |
PT cắt thận qua nội soi |
|
A |
|
|
7. |
PT cắt thận đơn thuần |
|
B |
|
|
8. |
PT tạo hình bể thận (Anderson Heynes) |
|
A |
|
|
9. |
PT cắt bỏ u lành tính của thân |
|
A |
|
|
10. |
PT lấy sỏi san hô ở thận |
|
A |
|
|
11. |
PT lấy sỏi thận qua da (Percutaneous Nephrolithotomy) |
|
A |
|
|
12. |
PT mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt độ |
x |
|
|
|
13. |
PT mở bể thận trong xoang lấy sỏi |
|
B |
|
|
14. |
PT lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
|
|
B |
|
15. |
PT lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
|
B |
|
|
16. |
PT lấy sỏi trên thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
|
B |
|
|
17. |
PT bóc bạch mạch quanh thân (điều trị bệnh đái dưỡng chấp) |
|
B |
|
|
18. |
PT nối niệu quản - đài thận (Calico-ureteral anastomosis) |
|
A |
|
|
19. |
PT treo thận |
|
|
A |
|
20. |
PT dẫn lưu thận qua da |
|
|
C |
|
21. |
PT điều trị hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
|
A |
|
|
22. |
PT chích dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
|
|
x |
23. |
PT mở rộng niệu quản qua nội soi |
|
A |
|
|
24. |
PT tao hình niệu quản bằng ruột |
|
A |
|
|
25. |
PT lấy lại sỏi niệu quản tái phát |
|
B |
|
|
26. |
PT lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
|
C |
|
|
27. |
PT lấy sỏi niệu quản |
|
|
A |
|
28. |
PT cắt nối niệu quản |
|
B |
|
|
29. |
PT điều trị rò niệu quản - âm đạo |
|
B |
|
|
30. |
PT cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
|
B |
|
|
31. |
PT cắm niệu quản bàng quang |
|
B |
|
|
32. |
PT tạo hình niệu quản do hẹp niệu quản và vết thương niệu quản |
|
A |
|
|
33. |
PT thông niệu quản ra da qua ruột đơn thuần |
|
B |
|
|
34. |
PT cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc) |
x |
|
|
|
35. |
PT cắt toàn bộ bàng quang + tạo hình ruột - bàng quang |
x |
|
|
|
36. |
PT cắt bàng quang bán phần - cắt túi thừa bàng quang |
|
B |
|
|
37. |
PT cắt u bàng quang đi đường trên |
|
C |
|
|
38. |
PT lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
|
C |
|
|
39. |
PT cắt cổ bàng quang |
|
C |
|
|
40. |
PT cấp cứu vỡ bàng quang |
|
|
A |
|
41. |
PT điều trị rò bàng quang- âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
|
A |
|
|
42. |
PT qua nội soi cắt u bàng quang tái phát |
|
A |
|
|
43. |
PT lấy sỏi bàng quang |
|
|
C |
|
44. |
PT dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
|
C |
|
45. |
PT dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
|
|
|
x |
46. |
PT cắt bỏ tuyến tiền liệt + túi tinh + bàng quang. |
x |
|
|
|
47. |
PT qua nội soi cắt u tuyến tiền liệt |
|
A |
|
|
48. |
PT cắt u tuyến tiền liệt lành tính đường trên |
|
B |
|
|
49. |
PT áp xe tuyến tiền liệt |
|
|
|
x |
50. |
PT điều trị xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
|
B |
|
51. |
PT thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
|
B |
|
52. |
PT nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
|
|
B |
|
53. |
PT cắt nang thừng tinh |
|
|
|
x |
54. |
PT điều trị tràn dịch màng tinh hoàn |
|
|
|
x |
55. |
PT cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
|
x |
56. |
PT nối dương vật |
x |
|
|
|
57. |
PT chuyển giới tính |
x |
|
|
|
58. |
PT đặt Prothesis chữa liệt dương |
|
|
A |
|
59. |
PT tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương |
|
|
A |
|
60. |
PT cắt bỏ dương vật, nạo hạch |
|
A |
|
|
61. |
PT cắt dương vật không nạo hạch, cắt dương vật bán phần |
|
|
C |
|
62. |
PT cắt u lành tính dương vật |
|
|
|
x |
63. |
PT chữa cương cứng dương vật |
|
|
A |
|
64. |
PT chữa xơ cứng dương vật |
|
|
|
x |
65. |
PT điều trị vỡ vật hang (gẫy dương vật) |
|
|
C |
|
66. |
PT cắt hẹp bao quy đầu |
|
|
|
x |
67. |
PT mở rộng lỗ sáo |
|
|
|
x |
68. |
PT nạo vét hạch tiểu khung qua nội soi |
|
A |
|
|
69 |
PT điều trị lỗ đái lệch thấp tạo hình một thì |
|
A |
|
|
70. |
PT cắt nối niệu đạo sau |
|
C |
|
|
71. |
PT cấp cứu đứt niệu đạo do vỡ xương chậu |
|
|
A |
|
72. |
PT cắt nối niệu đạo trước |
|
|
A |
|
73. |
PT cắt nội soi u niệu đạo, van niệu đạo |
|
|
A |
|
74. |
PT cắt túi thừa niệu đạo |
|
|
|
x |
75. |
PT đưa 1 đầu niệu đạo ra ngoài da |
|
|
|
x |
76. |
PT áp xe tầng sinh môn |
|
|
|
x |
77. |
PT dẫn lưu viêm tấy nước tiểu |
|
|
B |
|
VI. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
STT |
Loại phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
|||
Đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
||
1. |
PT ghép xương trong chấn thương cột sống cổ |
x |
|
|
|
2. |
PT giải phóng chèn ép trong chấn thương cột sống cổ |
|
A |
|
|
3. |
PT giải phóng chèn ép, kết hợp xương nẹp vít trong chấn thương cột sống cổ |
|
A |
|
|
4. |
PT điều trị vẹo cổ |
|
|
A |
|
5 |
PT ghép xương trong chấn thương cột sống thắt lưng |
x |
|
|
|
6. |
PT giải phóng chèn ép trong chấn thương cột sống thắt lưng |
|
A |
|
|
7. |
PT điều trị trượt thân đốt sống |
|
A |
|
|
8. |
PT điều trị gãy xương đòn |
|
C |
|
|
9. |
PT điều trị trật khớp cùng đòn |
|
B |
|
|
10. |
PT thay khớp vai (bằng khớp nhân tạo) |
x |
|
|
|
11. |
PT nẹp vít trong gãy trật khớp vai |
|
A |
|
|
12. |
PT điều trị xương bả vai lên cao |
|
B |
|
|
13. |
PT tháo khớp vai |
|
C |
|
|
14. |
PT cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
|
A |
|
|
15. |
PT cố định nẹp vít trong gãy thân xương cánh tay |
|
B |
|
|
16. |
PT cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
|
C |
|
|
17. |
PT điều trị gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
|
A |
|
|
18. |
PT điều trị gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
|
A |
|
19. |
PT điều trị gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
|
|
A |
|
20. |
PT điều trị viêm xương cánh tay đục mổ nạo dẫn lưu |
|
|
A |
|
21. |
PT cắt cụt cánh tay |
|
|
B |
|
22. |
PT cắt cụt cẳng tay |
|
|
A |
|
23. |
PT điều trị trật khớp khuỷu |
|
A |
|
|
24. |
PT điều trị cứng duỗi khuỷu |
|
B |
|
|
25. |
PT điều trị dính khớp khuỷu |
|
B |
|
|
26. |
PT cắt đoạn khớp khuỷu |
|
B |
|
|
27. |
PT tháo khớp khuỷu |
|
|
A |
|
28. |
PT đóng đinh nội tủy trong gãy 2 xương cẳng tay |
|
B |
|
|
29. |
PT cố định nẹp vít trong gãy hai xương cẳng tay |
|
A |
|
|
30. |
PT điều trị gãy Monteggia |
|
A |
|
|
31. |
PT điều trị gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc hẹp vít |
|
B |
|
|
32. |
PT điều trị không có xương quay |
|
B |
|
|
33. |
PT điều trị không có xương trụ |
|
B |
|
|
34. |
PT điều trị gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
|
C |
|
|
35. |
PT điều trị cal lệch đầu dưới xương quay |
|
|
A |
|
36. |
PT chuyển gân trong liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
|
A |
|
|
37. |
PT tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
|
A |
|
|
38. |
PT tháo khớp cổ tay |
|
|
A |
|
39. |
PT điều trị vẹo khuỷu (đục sửa trục) |
|
|
A |
|
40. |
PT điều trị viêm xương cẳng tay đục mổ nạo dẫn lưu |
|
|
A |
|
41. |
PT điều trị dị tật dính ngón: trên 2 ngón |
|
B |
|
|
42. |
PT điều trị dị tật dính ngón: ≤ 2 ngón |
|
C |
|
|
43. |
PT điều trị dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
|
C |
|
|
44. |
PT bàn tay trong chỉnh hình phức tạp |
|
A |
|
|
45. |
PT bàn tay trong cấp cứu có tổn thương phức tạp |
|
B |
|
|
46. |
PT thay khớp bàn ngón |
|
A |
|
|
47. |
PT thay khớp liên đốt các ngón |
|
A |
|
|
48. |
PT nội soi trong hội chứng ống cổ tay |
|
A |
|
|
49. |
PT điều trị viêm tấy bàn tay (cả viêm bao hoạt dịch) |
|
|
C |
|
50. |
PT điều trị viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
|
|
x |
51. |
PT tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
|
|
x |
52. |
PT tháo đốt bàn |
|
|
|
x |
53. |
PT thay toàn bộ khớp háng |
x |
|
|
|
54. |
PT điều trị viêm xương khớp háng |
|
A |
|
|
55. |
PT điều trị trật khớp háng bẩm sinh |
|
A |
|
|
56. |
PT tháo khớp háng |
|
A |
|
|
57. |
PT điều trị toác khớp mu |
|
B |
|
|
58. |
PT điều trị vỡ trần ổ khớp háng |
|
A |
|
|
59. |
PT điều trị trật khớp háng |
|
B |
|
|
60. |
PT thay chỏm xương đùi trong u phá huỷ xương |
x |
|
|
|
61. |
PT thay chỏm xương đùi |
|
A |
|
|
62. |
PT đóng đinh xương đùi mở (ngược dòng) |
|
C |
|
|
63. |
PT đặt đinh nẹp trong gãy xương đùi (xuôi dòng) |
|
A |
|
|
64. |
PT cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
|
B |
|
|
65. |
PT cắt cụt đùi |
|
C |
|
|
66. |
PT điều trị viêm xương đùi đục mổ nạo dẫn lưu |
|
|
A |
|
67. |
PT kết xương đinh nẹp một khối trong gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển |
|
A |
|
|
68. |
PT kết xương đinh nẹp một khối trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
|
A |
|
|
69. |
PT tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi |
x |
|
|
|
70. |
PT thay toàn bộ khớp gối |
x |
|
|
|
71. |
PT tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
|
A |
|
|
72. |
PT lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
|
C |
|
|
73. |
PT tháo khớp gối |
|
|
A |
|
74. |
PT điều trị trật bánh chè bẩm sinh |
|
B |
|
|
75. |
PT néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép trong gãy xương bánh chè |
|
|
A |
|
76. |
PT lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
|
|
A |
|
77. |
PT cắt cụt cẳng chân |
|
|
A |
|
78. |
PT đóng đinh xương chày mở |
|
C |
|
|
79. |
PT đặt nẹp vít trong gãy thân xương chày |
|
C |
|
|
80. |
PT đặt nẹp vít trong gãy đầu dưới xương chày |
|
C |
|
|
81. |
PT đặt nẹp vít trong gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
|
A |
|
|
82. |
PT đặt nẹp vít trong gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
|
B |
|
|
83. |
PT điều trị viêm xương cẳng chân đục mổ nạo dẫn lưu |
|
|
A |
|
84. |
PT kết hợp xương trong gãy xương mác |
|
|
C |
|
85. |
PT găm Kirschner trong gãy mắt cá |
|
|
B |
|
86. |
PT điều trị chân chữ O |
|
|
A |
|
87. |
PT điều trị chân chữ X |
|
|
A |
|
88. |
PT điều trị co gân Achille |
|
|
A |
|
89. |
PT điều trị bàn chân khoèo |
|
B |
|
|
90. |
PT điều trị bàn chân duỗi đổ |
|
B |
|
|
91. |
PT Kirschner trong gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn) |
|
C |
|
|
92. |
PT Kirschner trong gãy thân xương sên |
|
C |
|
|
93. |
PT đặt vít trong gãy thân xương sên |
|
C |
|
|
94. |
PT đặt vít trong gãy trật xương thuyền |
|
C |
|
|
95. |
PT tháo nửa bàn chân trước |
|
|
A |
|
96. |
PT đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
|
|
A |
|
97. |
PT nối chi |
x |
|
|
|
98. |
PT chuyển ngón |
x |
|
|
|
99. |
PT chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu |
x |
|
|
|
100. |
PT ghép trong mất đoạn xương |
|
A |
|
|
101. |
PT điều trị cal lệch có kết hợp xương |
|
A |
|
|
102. |
PT điều trị cal lệch không kết hợp xương |
|
B |
|
|
103. |
PT đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
|
B |
|
|
104. |
PT điều trị u xương sụn |
|
C |
|
|
105. |
PT nội soi khớp |
|
A |
|
|
106. |
PT điều trị vết thương khớp |
|
B |
|
|
107. |
PT nối gân gấp |
|
B |
|
|
108. |
PT nối gân duỗi |
|
C |
|
|
109. |
PT gỡ dính gân |
|
C |
|
|
110. |
PT chuyển vạt ghép vi phẫu |
x |
|
|
|
111. |
Các PT vá da dày toàn bộ: diện tích ≥ 10cm2 |
|
A |
|
|
112. |
Các PT vá da dày toàn bộ: diện tích < 10cm2 |
|
B |
|
|
113. |
PT chuyển vạt da có cuống mạch |
|
A |
|
|
114. |
PT điều trị di chứng sau bại liệt (chi trên và chi dưới) |
|
C |
|
|
115. |
PT tạo hình các vạt da che phủ (vạt trượt) |
|
B |
|
|
116. |
PT cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
|
B |
|
|
117 |
PT cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
|
A |
|
|
118. |
PT cắt u máu trong xương |
|
A |
|
|
119. |
PT điều trị u máu lan toả đường kính ≥ 10cm |
|
A |
|
|
120. |
PT điều trị u máu lan toả đường kính từ 5-10cm |
|
B |
|
|
121. |
PT lấy u máu khu trú (đường kính < 5 cm) |
|
|
A |
|
122. |
PT cắt u bạch mạch đường kính ≥ 10cm |
|
A |
|
|
123. |
PT cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm |
|
B |
|
|
124. |
PT cắt u xơ cơ xâm lấn |
|
B |
|
|
125. |
PT lấy u phần mềm đơn thuần |
|
|
|
x |
126. |
PT cắt u thần kinh |
|
B |
|
|
127. |
PT khâu nối thần kinh |
|
C |
|
|
128. |
PT nối ghép vi phẫu thần kinh |
|
A |
|
|
129. |
PT gỡ dính thần kinh |
|
B |
|
|
130. |
PT điều trị bong lóc da và cơ sau chấn thương |
|
B |
|
|
131. |
PT điều trị di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
|
B |
|
|
132. |
PT điều trị xơ cứng cơ thẳng trước |
|
B |
|
|
133. |
PT điều trị cứng cơ may |
|
|
B |
|
134. |
PT mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
|
C |
|
|
135. |
PT kéo dài chi |
|
B |
|
|
136. |
PT u nang bao hoạt dịch |
|
|
A |
|
137. |
PT u bao gân |
|
|
B |
|
138. |
PT u xương sụn lành tính |
|
|
C |
|
139. |
PT rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
|
|
C |
|
140. |
PT rút đinh các loại |
|
|
|
x |
141. |
PT tháo khớp kiểu Pirogoff |
|
|
A |
|
142. |
PT làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
|
|
A |
|
143. |
PT điều trị vết thương phần mềm >10cm |
|
|
C |
|
144. |
PT điều trị vết thương phần mềm từ 5-10cm |
|
|
|
x |
VII. BỎNG
A. Bỏng người lớn
STT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẫu thuật |
|||
Đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
||
1. |
PT cắt hoại tử tiếp tuyến >15 % diện tích cơ thể |
|
C |
|
|
2. |
PT cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể |
|
|
C |
|
3. |
PT cắt hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
4. |
PT cắt lọc da, cơ, cân >5% diện tích cơ thể |
|
C |
|
|
5. |
PT cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể |
|
|
C |
|
6. |
PT cắt lọc da, cơ, cân <3% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
B. Bỏng trẻ em
STT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẫu thuật |
|||
Đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
||
7. |
PT Cắt hoại tử tiếp tuyến >8% diện tích cơ thể |
|
C |
|
|
8. |
PT cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể |
|
|
C |
|
9. |
PT cắt hoại tử tiếp tuyến <3% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
10. |
PT cắt lọc da, cơ, cân > 3% diện tích cơ thể |
|
|
A |
|
11. |
PT cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể |
|
|
C |
|
12. |
PT cắt lọc da, cơ, cân <1% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
C. Ghép da
STT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẫu thuật |
|||
Đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
||
13. |
PT ghép da tự thân >10% diện tích bỏng cơ thể |
|
C |
|
|
14. |
PT ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
C |
|
15. |
PT ghép da tự thân < 5% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
|
x |
16. |
PT ghép da dị loại độc lập |
|
|
|
x |
VIII. SẢN PHỤ KHOA
STT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẫu thuật |
|||
Đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
||
1. |
PT trong vỡ tử cung phức tạp (cắt tử cung trong tình trạng bệnh nhân nặng, viêm phúc mạc nặng) có kèm theo vỡ tạng trong tiểu khung |
x |
|
|
|
2. |
PT các khối u tiểu khung (thuộc tử cung, buồng trứng) to dính cắm sâu trong tiểu khung. |
x |
|
|
|
3. |
PT tạo hình âm đạo |
x |
|
|
|
4. |
PT cắt tử cung, phần phụ + nạo vét hạch tiểu khung (Wertheim). |
|
A |
|
|
5. |
PT cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
|
A |
|
|
6. |
PT cắt tử cung hoàn toàn đường bụng |
|
A |
|
|
7. |
PT cắt tử cung đường âm đạo |
|
A |
|
|
8. |
PT nội soi cắt bỏ khối u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng |
|
A |
|
|
9. |
PT đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang âm đạo |
|
A |
|
|
10. |
PT cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên |
|
A |
|
|
11. |
PT xử trí các chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
|
A |
|
|
12. |
PT cắt tử cung bán phần trong viêm phần phụ, khối u dính |
|
B |
|
|
13. |
PT lấy thai trong các bệnh đặc biệt như tim, thận, gan |
|
B |
|
|
14. |
PT nối hai tử cung (Strassmann) |
|
B |
|
|
15. |
PT mở thông vòi trứng hai bên |
|
B |
|
|
16. |
PT chửa ngoài dạ con vỡ có choáng |
|
C |
|
|
17. |
PT lấy khối huyết tụ thành nang |
|
C |
|
|
18. |
PT lấy thai lần hai hay lần thứ ba |
|
C |
|
|
19. |
PT LeFort |
|
|
A |
|
20. |
PT lấy thai triệt sản |
|
|
A |
|
21. |
PT lấy thai lần đầu |
|
|
A |
|
22. |
PT khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
|
|
A |
|
23. |
PT cắt cụt cổ tử cung |
|
|
B |
|
24. |
PT treo tử cung |
|
|
B |
|
25. |
PT khoét chóp cổ tử cung |
|
|
B |
|
26. |
PT chửa ngoài dạ con (không có choáng) |
|
|
B |
|
27. |
PT cắt bỏ u nang buồng trứng + triệt sản |
|
|
B |
|
28. |
PT làm lại thành âm đạo |
|
|
B |
|
29. |
PT cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
|
|
B |
|
30. |
PT lấy nang vú hay u vú lành tính |
|
|
B |
|
31. |
PT khâu tử cung do nạo thủng |
|
|
C |
|
32. |
PT cắt u nang buồng trứng thường |
|
|
C |
|
33. |
PT lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
|
C |
|
34. |
PT triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
|
|
C |
|
35. |
PT khâu vòng cổ tử cung |
|
|
|
x |
36. |
PT cắt Polip cổ tử cung |
|
|
|
x |
37. |
PT triệt sản các loại |
|
|
|
x |
38. |
PT khâu các loại rách cùng đồ |
|
|
|
x |
39. |
PT bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, bóc nhân Chorio âm đạo |
|
|
|
x |
40. |
PT lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
|
x |
IX. UNG THƯ
STT |
TÊN PHẪU THUẬT |
Loại phẫu thuật |
|||
Đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
||
1. |
PT cắt tạo hình cánh mũi (do ung thư) |
|
B |
|
|
2. |
PT ung thư môi có tạo hình |
|
B |
|
|
3. |
PT cắt 1/2 lưỡi |
|
C |
|
|
4. |
PT khoét nhãn cầu vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt do ung thư |
|
B |
|
|
5. |
PT khoét nhãn cầu |
|
|
B |
|
6. |
PT cắt u tuyến nước bọt mang tai |
|
B |
|
|
7. |
PT nạo hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất |