Quyết định 1729/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành mẫu phiếu khám sức khỏe cán bộ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1729/QĐ-BYT

Quyết định 1729/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành mẫu phiếu khám sức khỏe cán bộ
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1729/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:24/05/2010Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Cán bộ-Công chức-Viên chức

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Số: 1729/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2010

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành mẫu phiếu khám sức khỏe cán bộ

__________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 2136/QĐ-BYT ngày 15/6/2005 của Bộ trưng Bộ Y tế về việc ban hành “Bản Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe Cán bộ”;

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ sức khỏe cán bộ Trung ương ngày 20 tháng 4 năm 2010;

Theo đnghị của Cục trưng Cục Quản Khám, cha bệnh và Chánh Văn phòng Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành mẫu Phiếu khám sức khỏe cán bộ Mẫu 1: M1-1, M1-2, Mẫu 2: M2 (Mẫu khám sức khỏe cán bộ kèm theo).

Điều 2. Phiếu khám sức khỏe cán bộ Mẫu 1: M1-1, M1-2, Mẫu 2: M2 dùng để ghi chép kết quả khám sức khỏe định kỳ, đột xuất đối với các cán bộ Cao cấp, Trung cấp thuộc diện quản lý của Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương và Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Phiếu khám sức khỏe cán bộ được bảo quản theo chế độ mật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 4. Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Văn phòng Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương, Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn bảo vệ sức khỏe cán bộ Trung ương các miền, Thủ trưởng các đơn vị trong hệ thống bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban Bảo vệ, CSSK CBTW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Thị Xuyên

 

Mẫu 1 (M1-1)

Đơn vị: …………………………
…………………………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

MẬT

 

 

PHIẾU KHÁM SỨC KHỎE CÁN BỘ năm………

(Áp dụng đối vi cán bộ cao cấp)

Họ và tên (viết chữ in hoa):  ………………………………………………. Nhóm máu: □

Giới:     Nam □                         Nữ □                 Sinh ngày ….. tháng ….. năm …..

Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………

Chỗ hiện tại: …………………………………………………………………………………

Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………

Chức vụ: …………………………………………………………………………………………

I. TIỀN SỬ BỆNH CỦA BẢN THÂN VÀ GIA ĐÌNH:

1. Bản thân:

- Dị ứng với thuốc, thức ăn (nếu có ghi cụ thể):…………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

- Những bnh mn tính hin có và thuốc đang dùng: ....................................................

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

- Thủ thuật và phẫu thuật đã được làm………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

- Thói quen hút thuốc lá, thuốc lào ……………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Số lượng trong ngày ……………………… điếu

- Thói quen khác: ………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

2. Gia đình:

- Bố: ………………………………………………………………………………………………

- Mẹ: ………………………………………………………………………………………………

- Vợ (hoặc chồng): ………………………………………………………………………………

- Anh chị em ruột: ………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

II. KHÁM THLỰC:

1. Thể lực: - Chiều cao: …………………. cm Cân nặng: ………………………………kg

      - Vòng ngực: ………………….cm BMI [cân nặng/(chiều cao)2]: ……………

2. Toàn thân: …………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

III. KHÁM LÂM SÀNG:

1. Hô hấp: ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

2. Tuần hoàn: Mạch …………………..lần/phút    Huyết áp: ……………………..mmHg

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

3. Tiêu hóa: ……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

4. Sinh dục-tiết niệu: …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

5. Tâm thần-Thần kinh: ………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

6. Cơ xương khớp: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

7. Nội tiết: ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

8. Các bộ phận khác: …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

 

BÁC SĨ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

9. Tai mũi họng: ………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

 

BÁC SĨ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

10. Răng hàm mặt: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

BÁC SĨ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

11. Mắt: …………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

BÁC SĨ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

IV. CN LÂM SÀNG: (ghi rõ ngày, tháng, năm làm các xét nghiệm) ……………………

1. Xét nghiệm máu:

- Số lượng hồng cầu: ………………………T/l

- Số lượng bạch cầu: …………………….. G/l

- Huyết sắc tố: ……………………………..g/l

- Tiểu cầu: ……………………………….. G/l

- Công thức bạch cầu (Ghi các chỉ số bất thường) …………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

- Glucose: ………………………………mmol/l

- HbA1c: …………………………………….%

- Ure:…………………………………….. mmol/l

- Creatinin …………………………………μmol/l

- GOT: ……………………………………..U/l

- GPT: ……………………………………..U/l

- GGT: ……………………………………..U/l

- HBsAg: ……………………………………..

- HBeAg: ……………………………………..

- Anti Hbe: ……………………………………..

- Anti HCV: ……………………………………..

- Cholesterol TP ……………….….. mmol/l

- Triglycerid: ……………………….. mmol/l

- HDL-C: ………………………….... mmol/l

- LDL-C: ……………………………. mmol/l

- Bilirubin: ……………………………μmol/l

- Acid Uric ……………………………μmol/l

- PSA (nam): ………………………..ng/ml

- CA 19-9: …………………………...U/ml

- AFP: ………………………………..ng/ml

- CEA: ……………………………….. ng/ml

2. Xét nghiệm nước tiểu:

Glucose: …………… g/l             Protein niệu …………… g/l         Tế bào khác: …………

3. Điện tim: ………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

4. Chn đoán hình ảnh:

- X quang tim phổi: ………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

- Siêu âm ổ bụng, tiểu khung, phần phụ (đối với nữ)…………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

- Siêu âm tim: …………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

5. Các xét nghiệm, thăm dò chức năng khác:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

V. KT LUẬN:

1. Xếp loại sức khỏe: ……………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

2. Các bệnh cần theo dõi: ………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

3. Các vấn đề cần lưu ý khác: …………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

………….., ngày ….. tháng ….. năm ………..

Chủ tịch Hội đồng
Chuyên môn miền.....
(Ký và ghi rõ họ tên)

Giám đốc Bệnh viện
………………………..
(Ký tên, đóng du)

Trưởng Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương....
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Trưởng Ban Bảo vệ, chăm sóc
sức khỏe cán bộ Trung ương
(Ký tên, đóng du)

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi