Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1729/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành mẫu phiếu khám sức khỏe cán bộ

Ngày cập nhật: Thứ Ba, 04/06/2024 08:14 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1729/QĐ-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/05/2010
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Cán bộ-Công chức-Viên chức

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1729/QĐ-BYT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1729/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1729/QĐ-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1729/QĐ-BYT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Số: 1729/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2010

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành mẫu phiếu khám sức khỏe cán bộ

__________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 2136/QĐ-BYT ngày 15/6/2005 của Bộ trưng Bộ Y tế về việc ban hành “Bản Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe Cán bộ”;

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ sức khỏe cán bộ Trung ương ngày 20 tháng 4 năm 2010;

Theo đnghị của Cục trưng Cục Quản Khám, cha bệnh và Chánh Văn phòng Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành mẫu Phiếu khám sức khỏe cán bộ Mẫu 1: M1-1, M1-2, Mẫu 2: M2 (Mẫu khám sức khỏe cán bộ kèm theo).

Điều 2. Phiếu khám sức khỏe cán bộ Mẫu 1: M1-1, M1-2, Mẫu 2: M2 dùng để ghi chép kết quả khám sức khỏe định kỳ, đột xuất đối với các cán bộ Cao cấp, Trung cấp thuộc diện quản lý của Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương và Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Phiếu khám sức khỏe cán bộ được bảo quản theo chế độ mật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 4. Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Văn phòng Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương, Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn bảo vệ sức khỏe cán bộ Trung ương các miền, Thủ trưởng các đơn vị trong hệ thống bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban Bảo vệ, CSSK CBTW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Thị Xuyên

 

Mẫu 1 (M1-1)

Đơn vị: …………………………
…………………………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

MẬT

 

 

PHIẾU KHÁM SỨC KHỎE CÁN BỘ năm………

(Áp dụng đối vi cán bộ cao cấp)

Họ và tên (viết chữ in hoa):  ………………………………………………. Nhóm máu: □

Giới:     Nam □                         Nữ □                 Sinh ngày ….. tháng ….. năm …..

Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………

Chỗ hiện tại: …………………………………………………………………………………

Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………

Chức vụ: …………………………………………………………………………………………

I. TIỀN SỬ BỆNH CỦA BẢN THÂN VÀ GIA ĐÌNH:

1. Bản thân:

- Dị ứng với thuốc, thức ăn (nếu có ghi cụ thể):…………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

- Những bnh mn tính hin có và thuốc đang dùng: ....................................................

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

- Thủ thuật và phẫu thuật đã được làm………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

- Thói quen hút thuốc lá, thuốc lào ……………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Số lượng trong ngày ……………………… điếu

- Thói quen khác: ………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

2. Gia đình:

- Bố: ………………………………………………………………………………………………

- Mẹ: ………………………………………………………………………………………………

- Vợ (hoặc chồng): ………………………………………………………………………………

- Anh chị em ruột: ………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

II. KHÁM THLỰC:

1. Thể lực: - Chiều cao: …………………. cm Cân nặng: ………………………………kg

      - Vòng ngực: ………………….cm BMI [cân nặng/(chiều cao)2]: ……………

2. Toàn thân: …………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

III. KHÁM LÂM SÀNG:

1. Hô hấp: ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

2. Tuần hoàn: Mạch …………………..lần/phút    Huyết áp: ……………………..mmHg

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

3. Tiêu hóa: ……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

4. Sinh dục-tiết niệu: …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

5. Tâm thần-Thần kinh: ………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

6. Cơ xương khớp: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

7. Nội tiết: ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

8. Các bộ phận khác: …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

 

BÁC SĨ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

9. Tai mũi họng: ………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

 

BÁC SĨ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

10. Răng hàm mặt: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

BÁC SĨ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

11. Mắt: …………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

BÁC SĨ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

IV. CN LÂM SÀNG: (ghi rõ ngày, tháng, năm làm các xét nghiệm) ……………………

1. Xét nghiệm máu:

- Số lượng hồng cầu: ………………………T/l

- Số lượng bạch cầu: …………………….. G/l

- Huyết sắc tố: ……………………………..g/l

- Tiểu cầu: ……………………………….. G/l

- Công thức bạch cầu (Ghi các chỉ số bất thường) …………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

- Glucose: ………………………………mmol/l

- HbA1c: …………………………………….%

- Ure:…………………………………….. mmol/l

- Creatinin …………………………………μmol/l

- GOT: ……………………………………..U/l

- GPT: ……………………………………..U/l

- GGT: ……………………………………..U/l

- HBsAg: ……………………………………..

- HBeAg: ……………………………………..

- Anti Hbe: ……………………………………..

- Anti HCV: ……………………………………..

- Cholesterol TP ……………….….. mmol/l

- Triglycerid: ……………………….. mmol/l

- HDL-C: ………………………….... mmol/l

- LDL-C: ……………………………. mmol/l

- Bilirubin: ……………………………μmol/l

- Acid Uric ……………………………μmol/l

- PSA (nam): ………………………..ng/ml

- CA 19-9: …………………………...U/ml

- AFP: ………………………………..ng/ml

- CEA: ……………………………….. ng/ml

2. Xét nghiệm nước tiểu:

Glucose: …………… g/l             Protein niệu …………… g/l         Tế bào khác: …………

3. Điện tim: ………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

4. Chn đoán hình ảnh:

- X quang tim phổi: ………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

- Siêu âm ổ bụng, tiểu khung, phần phụ (đối với nữ)…………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

- Siêu âm tim: …………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

5. Các xét nghiệm, thăm dò chức năng khác:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

V. KT LUẬN:

1. Xếp loại sức khỏe: ……………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

2. Các bệnh cần theo dõi: ………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

3. Các vấn đề cần lưu ý khác: …………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

………….., ngày ….. tháng ….. năm ………..

Chủ tịch Hội đồng
Chuyên môn miền.....
(Ký và ghi rõ họ tên)

Giám đốc Bệnh viện
………………………..
(Ký tên, đóng du)

Trưởng Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương....
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Trưởng Ban Bảo vệ, chăm sóc
sức khỏe cán bộ Trung ương
(Ký tên, đóng du)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1729/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành mẫu phiếu khám sức khỏe cán bộ

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×