Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1062/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê theo dõi, đánh giá công tác phòng, chống HIV/AIDS
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1062/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1062/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 27/03/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1062/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ---------- Số: 1062/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2015 |
Nơi nhận: - Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo); - Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp chỉ đạo); - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các Bộ, ngành; - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Cổng thông tin điện tử BYT; - Lưu: VT, PC, AIDS (05b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Nguyễn Thanh Long |
BỘ Y TẾ ---------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- |
TT | Tên chỉ tiêu | Phân tổ | Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp | | |
Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Kỳ công bố | |||
1 | Số các trường hợp mới phát hiện nhiễm HIV, số bệnh nhân mới chuyển sang AIDS và số trường hợp nhiễm HIV tử vong hằng năm. | -Tỉnh/thành phố - Nhóm tuổi - Giới tính | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | Hằng năm |
2 | Tỷ lệ hiện nhiễm HIV của cộng đồng. | - Giới -Tuổi (15-49). | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | 2 năm/lần |
3 | Tỷ lệ hiện nhiễm HIV trong các nhóm nguy cơ cao. | -Tỉnh, thành phố lựa chọn -Nhóm nguy cơ cao | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | Hằng năm |
4 | Tỷ lệ hiện nhiễm HIV trong nhóm phụ nữ mang thai | -Tỉnh/thành phố | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố; Vụ Sức khỏe – Bà mẹ trẻ em | Hằng năm |
5 | Tỷ lệ trẻ sinh ra từ mẹ HIV dương tính bị nhiễm HIV | | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | Hằng năm |
6 | Tỷ lệ người dân trong độ tuổi từ 15 đến 49 tuổi có hiểu biết đầy đủ về HIV/AIDS | -Nhóm tuổi - Giới tính | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Tổng Cục Thống kê – Bộ Kế hoạch và đầu tư | 5 năm |
7 | Tỷ lệ người dân không kỳ thị, phân biệt đối xử với người nhiễm HIV | -Nhóm tuổi - Giới tính | Cục Phòng, chóng HIV/AIDS | Tổng Cục Thống kê – Bộ Kế hoạch và đầu tư | 5 năm |
8 | Tỷ lệ người nhiễm HIV trong cộng đồng biết tình trạng nhiễm HIV của mình | | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | | Hằng nằm |
9 | Tỷ lệ nhóm nguy cơ cao được xét nghiệm HIV và biết kết quả xét nghiệm | -Tỉnh, thành phố -Nhóm nguy cơ cao. | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | 2 năm/lần |
10 | Tỷ lệ người nghiện chích ma túy được tiếp cận đến các dịch vụ dự phòng lây nhiễm HIV | Tỉnh, thành phố | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | 2 năm/lần |
11 | Tỷ lệ người nghiện chích ma túy có sử dụng bơm kim tiêm sạch trong lần tiêm chích ma túy gần đây nhất | Tỉnh, thành phố | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | 2 năm/lần |
12 | Số người nghiện các chất dạng thuốc phiện được điều trị nghiện bằng thuốc thay thế | Tỉnh, thành phố | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | Hằng năm |
13 | Tỷ lệ phụ nữ bán dâm được tiếp cận đến các dịch vụ dự phòng lây nhiễm HIV | Tỉnh, thành phố | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | 2 năm/lần |
14 | Tỷ lệ phụ nữ bán dâm có sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục với khách hàng lần gần đây nhất | Tỉnh, thành phố | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | 2 năm/lần |
15 | Tỷ lệ nam quan hệ tình dục đồng giới được tiếp cận đến các dịch vụ dự phòng lây nhiễm HIV | Tỉnh, thành phố | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | 2 năm/lần |
16 | Tỷ lệ nam quan hệ tình dục đồng giới có sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục qua đường hậu môn với bạn tình nam giới lần gần đây nhất | Tỉnh, thành phố | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | 2 năm/lần |
17 | Tỷ lệ phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị dự phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang con | Tỉnh, thành phố | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | Hằng năm |
18 | Tỷ lệ trẻ sinh ra từ bà mẹ nhiễm HIV được điều trị dự phòng bằng ARV | Tỉnh, thành phố | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | Hằng năm |
19 | Tỷ lệ trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm HIV được xét nghiệm chẩn đoán sớm | Tỉnh, thành phố | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | Hằng năm |
20 | Tỷ lệ người nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị ARV được điều trị ARV | Toàn quốc | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | Hằng năm |
21 | Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV | Toàn quốc | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | Hằng năm |
22 | Tỷ lệ người nhiễm HIV điều trị ARV có tải lượng virus dưới ngưỡng ức chế | Tỉnh, thành phố | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | Hằng năm |
23 | Tỷ lệ người nhiễm HIV duy trì điều trị ARV | Tỉnh, thành phố | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | Hằng năm |
24 | Tỷ lệ người nhiễm HIV mắc lao được điều trị đồng thời ARV và điều trị lao | | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố | Hằng năm |
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Nguyễn Thanh Long |