Quyết định 103/QĐ-QLD 2016 về thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 103/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 103/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 23/03/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 20/8/2019, Quyết định này được đính chính bởi Công văn 14116/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược.
Xem chi tiết Quyết định 103/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 103/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 103/QĐ-QLD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 209 THUỐC NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 93
----------------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
209 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM- ĐỢT 93
Ban hành kèm theo quyết định số: 103/QĐ-QLD, ngày 23/3/2016
1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Ptc. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)
1.1. Nhà sản xuất: GE Healthcare Ireland (Đ/c: IDA Business Park Carrigtohill Co. Cork - Ireland)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Omniscan |
Gadodiamide (GdDTPA-BMA) 2870mg/10ml |
Dung dịch tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 10 lọ x 10ml |
VN-19545-16 |
2. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064 - USA)
2.1. Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Ltd. (Đ/c: Queenbourough, Kent, ME11 5EL - United Kingdom)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Klacid Forte |
Clarithromycin 500mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 14 viên |
VN-19546-16 |
3 |
Klacid MR |
Clarithromycin 500mg |
Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 5 viên |
VN-19547-16 |
2.2. Nhà sản xuất: Chiesi Farmaceutici S.p.A. (Đ/c: Via San Leonardo 96, Via Palermo, 26/A, Via Ortles 6- Parma (PR) - Italy)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
4 |
Poster |
Beclomethasone dipropionate 100mcg/liều; Formoterol fumarate dihydrate 6mcg/liều |
Thuốc phun mù dùng để hít |
17 tháng |
NSX |
Hộp 1 bình 120 liều xịt |
VN-19548-16 |
3. Công ty đăng ký: Access Healthcare Inc (Đ/c: 292 Fifth Avenue, New York, NY 10001 - USA)
3.1. Nhà sản xuất: ACI Pharma Private Limited (Đ/c: 172/A, Plot 135/A, IDA Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak Andhra Pradesh 502325 - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
5 |
Acurox 750mg |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg |
Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch |
36 tháng |
USP 38 |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml |
VN-19549-16 |
4. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)
4.1. Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A.-Nerviano Plant (Đ/c: Viale Pasteur, 10 20014 Nerviano (MI) - Italy)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
6 |
Gitrabin 1g |
Gemcitabin 1g |
Bột pha dung dịch tiêm truyền |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 1g |
VN-19550-16 |
7 |
Gitrabin 200mg |
Gemcitabin 200mg |
Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 200mg |
VN-19551-16 |
4.2. Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitza AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., 2600 Dupnitsa- Bulgaria)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
8 |
Bromhexin Actavis 8mg |
Bromhexin hydrochlorid 8mg |
Viên nén |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 20 viên |
VN-19552-16 |
5. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)
5.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: 167/1 MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210 - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
9 |
Alclav Bid Dry Syrup 228.5 mg/5ml |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 28,5mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
24 tháng |
USP 38 |
Hộp 1 chai bột để pha 100 ml hỗn dịch |
VN-19553-16 |
5.2. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
10 |
Alkoxime 1.5g |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g |
Bột pha tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch |
36 tháng |
USP 38 |
Hộp 1 lọ bột |
VN-19554-16 |
6. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)
6.1. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B GIDC, Ankleshwar - 393002- Gujarat - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
11 |
Ceftidin |
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g |
Bột pha tiêm |
36 tháng |
USP 38 |
Hộp 1 lọ |
VN-19556-16 |
12 |
Lypime 2.0 GM |
Cefepim (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefepim HCl và L-Arginin) 2g |
Bột pha tiêm |
24 tháng |
USP 38 |
Hộp 1 lọ |
VN-19556-16 |
7. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)
7.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka -1204 - Bangladesh)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
13 |
Axofen-180 Tablet |
Fexofenadin hydroclorid 180 mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
USP 38 |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
VN-19557-16 |
8. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)
8.1. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
14 |
Losec Mups |
Omeprazol (dưới dạng omeprazoI magnesi) 20mg |
Viên nén kháng dịch dạ dày |
36 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ x 7 viên nén |
VN-19558-16 |
15 |
Pulmicort Respules |
Budesonid 500mcg/2ml |
Hỗn dịch khí dung dùng để hít |
24 tháng |
NSX |
Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml |
VN-19559-16 |
16 |
Rhinocort Aqua |
Budesonid 64 mcg/liều; |
Hỗn dịch xịt mũi |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 chai xịt mũi 120 liều |
VN-19560-16 |
8.2. Nhà sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG. (Đ/c: Schutzenstrasse 87, D-88212 Ravensburg - Germany)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
17 |
Faslodex (Đóng gói cấp 2: AstraZeneca UK Limited; địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Chesbire, SK10 2NA, Anh) |
Fulvestrant 50mg/ml |
Dung dịch tiêm |
48 tháng |
NSX |
Hộp 2 bơm tiêm chứa 5ml dung dịch tiêm và 2 kim tiêm |
VN-19561-16 |
9. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. - India)
9.1. Nhà sản xuất: Axon Drugs Pvt Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
18 |
Besart-150 |
Irbesartan 150mg |
Viên nén |
36 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-19562-16 |
19 |
Besart-300 |
Irbesartan 300mg |
Viên nén |
36 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-19563-16 |
10. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)
10.1. Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH und Co., KG (Đ/c: Dobereinerstrasse 20, D-99427 Weimar - Germany)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
20 |
Androcur |
Cyproterone acetate 50 mg |
Viên nén |
36 tháng |
NSX |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
VN-19564-16 |
11. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)
11.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
21 |
Aciclovir Cream BP |
Aciclovir BP 5% w/w |
Kem bôi da |
24 tháng |
BP 2013 |
Hộp 1 tuýp x 5g kem bôi da |
VN-19565-16 |
22 |
Popranazol |
PantoprazoIe sodium USP tương đương Pantoprazole 40 mg |
viên nén bao tan trong ruột |
24 tháng |
USP 38 |
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén |
VN-19566-16 |
12. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India)
12.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaccuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka - 387810, District: Ahmedabad, Gujarat State - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
23 |
Domperon suspension |
Domperidon 30 mg |
Hỗn dịch uống |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ x 30 mi |
VN-19567-16 |
13. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)
13.1. Nhà sản xuất: Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
24 |
Promaquin |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ x8 viên |
VN-19568-16 |
13.2. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
25 |
Haboxime |
Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g |
Bột pha tiêm |
24 tháng |
USP37 |
Hộp 01 lọ và 01 ống nước pha tiêm 10ml |
VN-19569-16 |
13.3. Nhà sản xuất: Il-Yang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: #110 Hagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-Do - Korea) |
|||||||
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
26 |
Umoxgel Suspension |
Mỗi 100ml chứa: Colloidal Aluminium phosphat 61,9g; Magnesium oxide 0,7625g |
Hỗn dịch uống |
24 tháng |
NSX |
Hộp 30 gói 20ml |
VN-19570-16 |
13.4. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea) |
|||||||
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
27 |
Newgenasada cream |
Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 0,64mg) 5mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat 16,7mg) |
Kem bôi da |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 tuýp 10g |
VN-19571-16 |
13.5. Nhà sản xuất: Myungmoon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 901-1, Shangshin-Ri, Hyangnam-Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
28 |
Preforin Injection |
Methylprednisolon (dưới dạng Methyiprednisolon natri succinat) 40mg |
Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch |
36 tháng |
USP 37 |
Hộp 10 lọ bột |
VN-19572-16 |
13.6. Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc. (Đ/c: 117, Seokam-ro 9-gil, Iksan-si, Jellabuk-do, Republic of Korea - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
29 |
Newgengenetil Inj. |
Netilmicin Sulfate tương đương Netilmicin 100 mg/2 ml |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
NSX |
10 ống tiêm/vỉ x 5 vỉ/hộp |
VN-19573-16 |
14. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul - Korea)
14.1. Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: 797-48 Manghyang-ro,- Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831 - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
30 |
CKDCeftizoxime inj. 1g |
Ceftizoxime sodium tương đương Ceftizoxime 1,0g |
Thuốc bột pha tiêm |
24 tháng |
USP 38 |
Hộp 10 lọ |
VN-19574-16 |
31 |
CKDCipol-N oral solulion |
Mỗi chai 50ml dung dịch uống chứa Cyclosporin 5g dưới dạng vi nhũ tương |
Dung dịch uống |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 chai 50ml và một kim bơm đong thuốc |
VN-19575-16 |
32 |
CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 |
Mỗi lọ 50 ml có chứa tương đương Amoxicillin 2000 mg và Clavulanate potassium 285 mg |
Siro khô |
24 tháng |
KP XI |
Hộp 10 lọ |
VN-19576-16 |
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)
15.1. Nhà sản xuất: M/S Olive Healthcare (Đ/c: 197/2, Athiyawad) Dabhel Village Daman-396 210 - India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
33 |
Theaped 30 |
Isotretinoin 30mg |
Viên nang mềm |
24 tháng |
USP 35 |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-19577-16 |
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
16.1. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c; Palpa 2862, of the City of Buenos Aires - Argentina)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
34 |
Paclirich (Đóng gói bởi: Laboratorios Richmond S.A.C.I.F, địa chỉ: Elcano No 4938, of the City of Buenos Aires, Argentina) |
Paclitaxel 30mg/5ml |
Dung dịch đậm đặc pha tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 5 ml |
VN-19578-16 |
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
17.1. Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong Province - China)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
35 |
Benzylpenicillin sodium powder for injection 1.000.000 IU |
Benzylpenicilin (dưới dạng Benzylpenicilin natri) 1.000.000 IU |
Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch |
36 tháng |
BP 2013 |
Hộp 50 lọ |
VN-19579-16 |
36 |
Greenkaxone |
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g |
Bột pha tiêm |
24 tháng |
USP 37 |
Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ bột pha tiêm |
VN-19580-16 |
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần được phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
18.1. Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Sofali Cesme Sokak No.: 72-74 34091-Edirnekapi Istanbul - Turkey)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
37 |
Respair 10mg |
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 4 vỉ x 7 viên |
VN-19581-16 |
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
19.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttaralkhand - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
38 |
Cetrang |
Diacerein 50 mg |
viên nang cứng |
24 tháng |
NSX |
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng; Hộp 03 vỉ x 10 viên nang cứng |
VN-19582-16 |
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP, Hồ Chí Minh - Việt Nam)
20.1. Nhà sản xuất: Atabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.s (Đ/c: Tavsanli, Koyu Esentepe Mevkii, Gebze, Kocaeli - Turkey)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
39 |
Klavunamox Pediatric |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 125mg/5ml; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31,25mg/5ml |
Bột pha hỗn dịch uống |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 100ml |
VN-19583-16 |
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Nhật Tiến (Đ/c: 220/54/7 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
21.1. Nhà sản xuất: M/S Associated Biotech (Đ/c: Village Kishanpura, Guru Majra Road, Nalagargh Road, Baddi Distt. Solan - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
40 |
Nadixime 100DT |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Viên nén phân tán |
30 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VN-19584-16 |
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Zeta (Đ/c: Số 46, ngõ 168 Hào Nam, phường Ô Chợ dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
22.1. Nhà sản xuất: Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A.s (Đ/c: Cerkezkoy Isletmesi 59501 Cerkezkoy- Tekidag - Turkey)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
41 |
ZT-Amox |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg/5ml; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid AL-1 (1:1) 28,5mg/5ml |
Bột pha hỗn dịch uống |
36 tháng |
NSX |
Hộp chứa 01 lọ bột để pha hỗn dịch uống |
VN-19585-16 |
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)
23.1. Nhà sản xuất: M/S Gland Pharma Limited (Đ/c: Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisama ndimaisamma Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Qutubullapur Mandal, R.R Dist, 500 043-A.P. - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
42 |
Enoxaparin Kabi |
Enoxaparin natri 20mg/0,2ml |
Dung dịch tiêm |
36 tháng |
USP36 |
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn |
VN-19586-16 |
43 |
Enoxaparin Kabi |
Enoxaparin natri 40mg/0,4ml |
Dung dịch tiêm |
36 tháng |
USP3 |
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn |
VN-19587-16 |
24. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Hoàng Nam (Đ/c: 65/15 Hồ Văn Huê, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
24.1. Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
44 |
Vexinir 300 |
Cefdinir 300mg |
Viên nang cứng |
24 tháng |
USP 35 |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-19588-16 |
45 |
Vexpod 200 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
USP 35 |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VN-19589-16 |
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Thăng Long (Đ/c: Số nhà 16, dãy B3, tổ 16, P. Đức Giang, Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
25.1. Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Fab.) (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
46 |
Garosi |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin triihydrate) 500mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 3 viên |
VN-19590-16 |
26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P, 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
26.1. Nhà sản xuất: Hameln pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
47 |
Pecolin |
Pethidin HCI 100mg/2ml |
Dung dịch tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 10 ống 2ml |
VN-19591-16 |
27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân - Hà Nội - Việt Nam)
27.1. Nhà sản xuất: Anhui Double-Crane Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Wuhu Green-food Economic Development Zone, Sanshan Distric, Wuhu City - P.R.China)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
48 |
Metronidazole and Sodium chloride Injection |
Metronidazol 0,5g/100ml; Natri chlorid 0,9g/100ml |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
36 tháng |
CP 2010 |
Hộp 1 chai 100ml; Chai 100ml |
VN-19592-16 |
27.2. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
49 |
Outvit H5000 |
Vitamin B1 (Thiamin HCl) 50mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 250mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 5000mcg |
Bột đông khô pha tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 4 lọ bột + 4 ống dung môi 5ml |
VN-19593-16 |
28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Quốc tế Thiên Nam (Đ/c: 20/28/72 Hồ Đắc Di, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
28.1. Nhà sản xuất: Roemmers S.A.I.C.F (Đ/c: Jose E. Rodo 6424 Ciudad Autonoma de Buenos Aires - Argentina)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
50 |
Losacor D coated tablets |
Losartan kali 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
VN-19594-16 |
29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)
29.1. Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 - Bulgaria)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
51 |
Corosan |
Valsartan 80mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 4 vỉ x 7 viên |
VN-19595-16 |
30. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP VNP (Đ/c: Ô 54 F3, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội- Việt Nam)
30.1. Nhà sản xuất: Prayash Heathcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Habsiguda, street No.8, Hyderabad - India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
52 |
Nocough |
60ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 60mg; Chlorpheniramin maleat 16mg; Guaifenesin 600mg |
Siro |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 chai 60ml |
VN-19596-16 |
31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Trần Thánh Tông, phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
31.1. Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: G-17/1, MIDC, Tarapur Industrial Area, Boisar, Dist. Thane-401506, Maharashtra State - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
53 |
Esovex-40 |
Esomeprazole sodium (tương đương 40 mg esomeprazoIe) 42,55mg |
Bột đông khô pha tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi |
VN-19597-16 |
32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
32.1. Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
54 |
Nozaxen |
Esomeprazol (dưới dạng magnesi dihydrat) 40mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 14 viên nén |
VN-19598-16 |
32.2. Nhà sản xuất: S.C. Slavia Pharm S.R.L. (Đ/c: B-dul. Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266 Bucharest - Romania)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
55 |
Spulit |
Itraconazol 100mg |
Viên nang |
36 tháng |
NSX |
Hộp 6 vỉ x5 viên |
VN-19599-16 |
33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đức Anh (Đ/c: 197/4 Nguyễn Lâm, Phường 6, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
33.1. Nhà sản xuất: Delta Pharma Limited (Đ/c: Pakundia, Kishoreganj - Bangladesh)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
56 |
Toraxim |
Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 400mg/50ml |
Bột pha hỗn dịch uống |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ |
VN-19600-16 |
34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123, Phố Trung Kính, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
34.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradun - 248110, Uttarakhand, - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
57 |
Ecomin Od Tablet |
Methylcobalamin 1500 mcg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim |
VN-19601-16 |
58 |
Ecomin Tablet |
Methylcobalamin 500 mcg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim |
VN-19602-16 |
35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoàng Dược (Đ/c: 120/2G Đường Bình Thới, Phường 14, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
35.1. Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, P. O. Box 37 - Greece)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
59 |
Buderen |
Budesonid 2mg/ml |
Thuốc xịt mũi |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 chai 10ml |
VN-19603-16 |
36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)
36.1. Nhà sản xuất: GP-Pharm, S.A. (Đ/c: Poligono Industrial Els Vinyets-Els Fogars, sector 2, Carretera comarcal C-244, km 22, 08777-Sant Quintí de Mediona (Barcelona) - Spain)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
60 |
Asoct |
Octreotide (dưới dạng octreotid acetate) 0,1mg/ml |
Dung dịch tiêm |
60 tháng |
NSX |
Hộp 5 ống x 1ml |
VN-19604-16 |
61 |
Assoma |
Somatostatin (dưới dạng Somatostatin hydrat acetat) 3mg |
Bột và dung môi pha truyền tĩnh mạch |
36 tháng |
NSX |
Hộp lớn x 25 hộp nhỏ x 1 ống bột + 1 ống dung môi 2ml |
VN-19605-16 |
36.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Atral, S.A (Đ/c: Vala do Carregado, 2600-726 Castanheira do Ribatejo - Portugal)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
62 |
Assonem 500mg |
Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 500mg |
Bột pha tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ |
VN-19606-16 |
36.3. Nhà sản xuất: West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Đ/c: Rua Joao de Deus, No 11 Venda Nova 2700-486 Amadora - Portugal)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
63 |
Assolox |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ 7 viên |
VN-19607-16 |
37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 117-119 Lý Chính Thắng, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
37.1. Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Area, Limassol, 3056 - Cyprus)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
64 |
Domreme |
Domperidon 10mg |
Viên nén bao phim |
60 tháng |
NSX |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VN-19608-16 |
38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Rồng Vàng (Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, tòa nhà Sông Đà 1, ngõ 165 Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
38.1. Nhà sản xuất: Precise Biopharma Pvt. Ltd (Đ/c: Survey No. 144 &146, Jarod Samlaya Road City, Haripura, Taluka Savli, Dist. Vadodara-391520 - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
65 |
Niftclar DT-100 |
Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg |
Viên nén phân tán không bao |
24 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
VN-19609-16 |
39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm (Đ/c: Tổ 16 Lâm Du, Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
39.1. Nhà sản xuất: Popular Infusions Ltd. (Đ/c: 164,Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711- Bangladesh).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
66 |
Levobac 150ml IV Infusion |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml |
Dung dịch tiêm truyền |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 túi hoặc 10 túi 150ml |
VN-19610-16 |
39.2. Nhà sản xuất: PT Pertiwi Agung (Đ/c: Jl. DDN, Desa Sukadanau, Cibitung, Bekasi - Indonesia)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
67 |
Tensira 150 |
Irbesartan 150mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-19611-16 |
68 |
Tensira 300 |
Irbesartan 300mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-19612-16 |
40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
40.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH. (Đ/c: Estermannstraβe 17, 4020 Linz - Austria)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
69 |
Laevolac |
Mỗi 15 ml chứa: Lactulose 10g |
Dung dịch uống |
36 tháng |
NSX |
Hộp 20 gói 15ml |
VN-19613-16 |
40.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L (Đ/c: Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi, Barcelona - Spain)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
70 |
Incarxol |
Norfloxacin 400mg |
Viên nén bao phim |
60 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ x 7 viên |
VN-19614-16 |
41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
41.1. Nhà sản xuất: CSPC Ouyi Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 276 West Zhongshan Road, Shijiazhuang, Hebei Province, P. R of China - China)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
71 |
Rifazeme 0.5g |
Mỗi lọ chứa meropenem trihydrat tương đương meropenem 500 mg |
Bột pha tiêm |
24 tháng |
USP 38 |
Mỗi hộp chứa 1 lọ bột pha tiêm |
VN-19615-16 |
41.2. Nhà sản xuất: Opsonin Pharma Ltd. (Đ/c: Bagura Road, Barisal - Bangladesh)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
72 |
Sintiplex tablet |
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate) 75mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-19616-16 |
42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 đường Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp, TP.HCM-Việt Nam)
42.1. Nhà sản xuất: Norris Medicnes Limited (Đ/c: Plot N. 801/P, GIDC Estate, Ankleshwar 393002. (Gujarat). - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
73 |
Flutiright |
Mỗi lọ chứa Fluticason propionat BP 0.05% w/v |
Thuốc xịt mũi |
24 tháng |
BP 2013 |
Hộp chứa 1 lọ 60 liều và 120 liều |
VN-19617-16 |
43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Trung ương I (Đ/c: 356A Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
43.1. Nhà sản xuất: Nexus Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c; Plot # 4/19-4/36, Sector 21, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
74 |
Zentobastin 10mg Tablet |
Ebastine 10 mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VN-19618-16 |
44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
44.1. Nhà sản xuất: Ferozson Laboratories Limited (Đ/c: P.O. Ferozsons Amangarh, Nowshera (KPK) - Pakistan)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
75 |
Avitop 20 |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VN-19619-16 |
76 |
Avitop 40 |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 40mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VN-19620-16 |
44.2. Nhà sản xuất: Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd (Đ/c: Plot No. 13, sector 15, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
77 |
Ovaba 400mg |
Gabapentin 400mg |
Viên nang cứng |
36 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-19621-16 |
44.3. Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited (Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore 560 058 - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
78 |
Cospraz |
Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg |
Bột pha tiêm |
30 tháng |
NSX |
hộp 1 lọ |
VN-19622-16 |
45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại-Dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
45.1. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
79 |
Bioszime 2g |
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g |
Bột pha tiêm |
24 tháng |
USP37 |
Hộp 01 lọ 2g |
VN-19623-16 |
46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM & DP Hùng Lợi (Đ/c: Số 10 đường Sầm Sơn, P. 4, Q. Tân Bình, HCM - Việt Nam)
46.1. Nhà sản xuất: Health Care Formulations Pvt. Ltd (Đ/c: C/8 Sardar Estate, Ajwa Road, Baroda-390 019, Gujarat - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
80 |
Levojack |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-19624-16 |
47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q. 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
47.1. Nhà sản xuất: General pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Mouchak, Kaliakair, Gazipur -Bangladesh)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
81 |
Infud Cream |
Terbinafine hydrocloride 0,05g/5g |
Cream |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 tuýp 5g |
VN-19625-16 |
47.2. Nhà sản xuất: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: #40-8, Banje-Ri, Wongok-Myeon, Anseung-Si, Gyeonggi-Do - Korea) |
|||||||
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
82 |
Anbach Tablet |
Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
USP 36 |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VN-19626-16 |
47.3. Nhà sản xuất: Healthcare Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rajendrapur, Gazipur- Bangladesh) |
|||||||
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
83 |
Sergel Injection |
Esomeprazol (dưới dạng bột đông khô Esomeprazol natri) 40mg |
Bột đông khô pha tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống 5ml dung môi + 1 ống tiêm vô trùng |
VN-19627-16 |
47.4. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
84 |
Aspachine Injection |
L-ornithin-L-aspartat 500mg/5ml |
Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
60 tháng |
NSX |
Hộp 10 ống 5ml |
VN-19628-16 |
85 |
Bamebin tablet |
Bambuterol hydroclorid 10mg |
Viên nén |
24 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên |
VN-19629-16 |
47.5. Nhà sản xuất: RP Corp., Inc (Đ/c: 35-7, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
86 |
Caldiol soft capsule (Cơ sở đóng gói: Medica Korea Co., Ltd; địa chỉ: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea) |
Calcifediol 20mcg |
Viên nang mềm |
36 tháng |
USP 37 |
Hộp 10 vỉ x 6 viên |
VN-19630-16 |
47.6. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
87 |
YY Cefaclor Cap |
Cefaclor 250mg |
Viên nang cứng |
36 tháng |
USP 37 |
Hộp 10vỉ x 10 viên |
VN-19631-16 |
47.7. Nhà sản xuất: Yuyu Pharma INC. (Đ/c: 94, Bio valley 1-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
88 |
Ginkapra Tab |
Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
VN-19632-16 |
48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDP Sana (Đ/c: Số 13, Đường DD12, khu H11, P. Tân Hưng Thuận, Q.12, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)
48.1. Nhà sản xuất: Prayash Healthcare Pvt, Ltd (Đ/c: Street No-8, Habsiguda, Hyderabad - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |