Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1609/QLD-MP của Cục Quản lý Dược về việc hướng dẫn phân loại mỹ phẩm, công bố tính năng mỹ phẩm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1609/QLD-MP
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1609/QLD-MP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Việt Hùng |
Ngày ban hành: | 10/02/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 1609/QLD-MP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------------------------ Số: 1609/QLD-MP V/v: Hướng dẫn phân loại mỹ phẩm, công bố tính năng mỹ phẩm | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2012 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị; - Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh; - Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh mỹ phẩm. |
Loại Sản phẩm (Product type) | Câu giới thiệu tính năng sản phẩm không được chấp nhận (Unacceptable claims) |
Chăm sóc tóc Hair care products | ● Loại bỏ gàu vĩnh viễn Eliminates dandruff permanently ● Phục hồi tế bào tóc/nang tóc Restores hair cells ● Làm dày sợi tóc Thicken hair ● Chống rụng tóc Hair loss can be arrested or reversed ● Kích thích mọc tóc Stimulates hair growth |
Sản phẩm làm rụng lông Depilatories | ● Ngăn ngừa/làm chậm lại/dừng sự phát triển của lông Stops/retards/prevents hair growth |
Sản phẩm dùng cho móng tay, móng chân Nail products | ● Đề cập đến việc nuôi dưỡng làm ảnh hưởng đến sự phát triển móng Reference to growth resulting from nourishment |
Sản phẩm chăm sóc da Skin products | ● Ngăn chặn, làm giảm hoặc làm đảo ngược những thay đổi sinh lý và sự thoái hóa do tuổi tác Prevents, reduces or reverses the physiological changes and degeneration conditions brought about by aging ● Xóa sẹo Removes scars ● Tác dụng tê Numbing effect ● Trị mụn, chữa khỏi, làm lành mụn Prevents, heals, treats or stops acne ● Giảm/kiểm soát sự sưng tấy/phù nề Reduces/controls swelling/oedema ● Diệt nấm Fungicidal action ● Diệt virus Virucidal action ● Giảm dị ứng Allergy relief ● Chữa viêm da Dermatitis treatment ● Giảm cân Weight-loss ● Giảm kích thước cơ thể Lose centimetres ● Loại bỏ/giảm mỡ/giảm béo Removes/burns fat ● Trị cellulite Treatment of cellulite ● Săn chắc cơ thể/săn chắc ngực Body firming/bust firming ● Nâng ngực Bust lifting ● Trị nám Treatment of melasma/burnt ● Trị sắc tố Treatment of pigment/melanin ● Hồng núm vú (trừ sản phẩm trang điểm) Pink nipple (except for makeup products) ● Làm sạch vết thương Wound cleansing |
Sản phẩm vệ sinh và chăm sóc răng miệng Oral or dental hygiene products | ● Chữa trị hay phòng chống các bệnh áp-xe răng, song nướu, viêm lợi, loét miệng, nha chu, chảy mủ quanh răng, viêm vòm miệng, răng bị xô lệch, bệnh về nhiễm trùng răng miệng Treatment or prevention of dental abscess, gumboils, inflammation, mouth ulcers, periodontitis, pyorrhoea, periodontal disease, stomatitis, thrush or any oral diseases or infections ● Làm trắng lại các vết ố do Tetracyline Whitens tetracycline-induced stains |
Sản phẩm ngăn mùi Deodorants & Anti-perspirants | ● Dừng quá trình ra mồ hôi Completely prevents sweating/perspiration |
Nước hoa/ Chất thơm Perfumes/fragrances/ colognes | ● Tăng cường cảm xúc Strengthen emotion ● Hấp dẫn giới tính Aphrodisiac or hormonal attraction |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - TT. Cao Minh Quang (để b/c); - Thanh tra Bộ Y tế (để phối hợp); - Trang thông tin điện tử Cục QLD; - Báo Sức khỏe và Đời sống; - Báo Gia đình và Xã hội; - Tạp chí Dược và Mỹ phẩm; - Hiệp hội Hương liệu - Tinh dầu - Mỹ phẩm VN; - Hội Hóa mỹ phẩm Tp. Hồ Chí Minh; - Lưu: VT, MP. | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG Nguyễn Việt Hùng |