Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6220:1997 Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 6220:1997 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1997
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6220:1997

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6220:1997

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6220:1997 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6220:1997 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6220 : 1997

CỐT LIỆU NHẸ CHO BÊ TÔNG – SỎI , DĂM SỎI VÀ CÁT KERAMZIT –YÊU CẦU KĨ THUẬT
Lightweight aggregates for concrete – Expanded clay, gravel and sand – Technical requirements

 

1. Phạm vi ứng dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sỏi, dăm sỏi và cát keramzit, là vật liệu xốp tạo thành do nung nở khoáng silicát (đất sét, á sét, đá phiến các loại, đất khuê tảo dạng tấm trepen,điatômit, arginit,alevrolit) được dùng làm cốt liệu cho chế tạo bê tông nhẹ (bê tông cách âm, cách nhiệt; bê tông nhẹ chịu lực và bê tông nhẹ cách âm, cách nhiệt chịu lực).

2. Yêu cầu kĩ thuật

2.1. Phân loại theo kích thước hạt và thành phần.

2.1.1. Sỏi và dăm sỏi keramzit có cỡ hạt lớn hơn 5mm được phân thành các nhóm theo kích thước hạt:

- Từ 5mm đến 10mm;

- Lớn hơn 10mm đến 20mm;

- Lớn hơn 20mm đến 40mm.

Chú thích: Tuỳ yêu cầu sử dụng có thể sản xuất loại sỏi, dăm sỏi có kích thước 2,5mm đến 10mm hoặc hỗn hợp nhóm loại 5mm đến 20mm và đối với vật liệu cách nhiệt từ 5mm đến 40mm.

2.1.2. Thành phần cỡ hạt của mỗi nhóm loại sỏi, dăm sỏi và trong giới hạn quy định ở bảng 1.

Bảng 1 – Thành phần cỡ hạt của sỏi và dăm sỏi

Đường kính lỗ sàng kiểm tra, mm

D

D

2D

Phần còn lại trên sàng, % theo thể tích

Từ 85 đến 100

Đến 10

Không cho phép

Chú thích: D và d là kích thước lỗ sàng danh nghĩa lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng với thành phần cỡ hạt của sỏi và dăm sỏi.

Trong sỏi và dăm sỏi thuộc nhóm từ 2,5mm đến 10mm và hỗn hợp các nhóm từ 5mm đến 20mm thì hàm lượng các cỡ hạt có kích thước từ 5mm đến 10mm phải chiếm từ 25 đến 50% theo khối lượng.

2.1.3. Cát keramzit là các hạt không lớn hơn 5mm, được chia thành 3 nhóm sau:

a) Cát để trộn bê tông chịu lực;

b) Cát để trộn bê tông chịu lực và cách âm cách nhiệt;

c) Cát để trộn bê tông cách âm cách nhiệt.

2.1.4. Kích thước và thành phần cỡ hạt của mỗi nhóm cát quy định ở bảng 2.

Bảng 2 – Thành phần cỡ hạt của cát

Kích thước lỗ sàng kiểm tra, mm

Phần còn lại trên sàng kiểm tra, theo % có thể tích đối với các nhóm cát

Nhóm a

Nhóm b

Nhóm c

5

1,25

0,315

0,16

0 – 10

20 – 60

45 – 80

70 – 90

0 – 10

30 – 50

65 – 90

90 – 100

Không quy định

-

-

-

2.2. Theo khối lượng thể tích, sỏi, dăm sỏi và cát được chia thành các mác như quy định ở bảng 3.

Bảng 3 – Mác theo khối lượng thể tích vun đống

Mác theo khối lượng thể tích vun đống

Khối lượng thể tích vun đống, kg/m3

S 250

S 300

S 350

S 400

S 450

S 500

S 600

S 700

S 800

S 900

S 1000

đến 250

lớn hơn 250 đến 300

lớn hơn 300 đến 350

lớn hơn 350 đến 400

lớn hơn 400 đến 450

lớn hơn 450 đến 500

lớn hơn 500 đến 600

lớn hơn 600 đến 700

lớn hơn 700 đến 800

lớn hơn 800 đến 900

lớn hơn 900 đến 1000

Trong đó:

- Sỏi và dăm sỏi có khối lượng thể tích vun đống nằm trong giới hạn 250 kg/m3 đến 600 kg/m3;

- Cát có khối lượng thể tích vun đống từ 500 kg/m3 đến 1000 kg/m3

2.3. Theo độ bền trong xi lanh, sỏi – dăm sỏi được chia thành các mác quy định ở bảng 4.

Bảng 4 – Mác theo độ bền trong xi lanh

Mác theo độ bền trong xi lanh

Độ bền sau khi nén trong xi lanh, MPa (N/mm2)

Sỏi

Dăm sỏi

M15

M25

M35

M50

M75

M100

M125

M150

M200

M250

M300

M350

M400

đến 0,5

lớn hơn 0,5 đến 0,7

lớn hơn 0,7 đến 0,7

lớn hơn 1 đến 0,7

lớn hơn 1,5 đến 0,7

lớn hơn 2 đến 0,7

lớn hơn 2,5 đến 0,7

lớn hơn 3,3 đến 0,7

lớn hơn 4,5 đến 0,7

lớn hơn 5,5 đến 0,7

lớn hơn 6,5 đến 0,7

lớn hơn 8 đến 0,7

lớn hơn 10

-

-

lớn hơn 0,5 đến 0,6

lớn hơn 0,6 đến 0,8

lớn hơn 0,8 đến 1,2

lớn hơn 1,2 đến 1,6

lớn hơn 1,6 đến 2,0

lớn hơn 2,0 đến 3,0

lớn hơn 3,0 đến 4,0

lớn hơn 4,0 đến 5,0

lớn hơn 5,0 đến 6,0

lớn hơn 6,0 đến 7,0

lớn hơn 7,0 đến 8,0

 

2.4. Mác theo độ bền trong xi lanh của sỏi, dăm sỏi phải phù hợp tương ứng với mác theo khối lượng thể tích vun đống như quy định ở bảng 5.

Bảng 5 – Sự tương ứng giữa mác theo độ bền trong xi lanh với mác theo khối lượng thể tích

Mác theo khối lượng thể tích vun đống

Mác theo độ bền trong xi lanh, không thấp hơn

S 250

S 300

S 350

S 400

S 450

S 500

S 600

S 700

S 800

S 900

M15

M25

M35

M50

M75

M100

M125

M150

M200

-

Chú thích: Đối với các vật liệu cách nhiệt cho phép sản xuất sỏi, dăm sỏi có mác theo độ bền trong xi lanh thấp hơn so với mác quy định ở bảng 5 nhưng không được thấp hơn mác M15.

2.5. Sỏi, dăm sỏi và cát dùng làm cốt hiệu cho bê tông cốt thép phải có hàm lượng sunfua và sunfat hoà tan trong nước, tính đổi ra SO3 không được vượt quá 1% theo khối lượng.

2.6. Khối lượng mất khi đun sôi đối với sỏi và dăm sỏi không được lớn hơn 5%.

2.7. Độ hút nước của sỏi và dăm sỏi không được vượt quá mức quy định ở bảng 6.

Bảng 6 - Độ hút nước của sỏi và dăm sỏi

Mác của sỏi và dăm sỏi

Độ hút nước, %

đến S 400

từ S 450 đến S 600

lớn hơn S 600

30

25

20

2.8. Độ ẩm xuất xưởng sỏi, dăm sỏi và cát không lớn hơn 5% theo khối lượng khô.

3. Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

3.1. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit được giao nhận theo lô. Lô là lượng sỏi, dăm sỏi hoặc cát thuộc cùng một nhóm kích thước, một loại mác (theo khối lượng thể tích vun đồng hoặc theo độ bền trong xi lanh), cỡ lô không lớn hơn 300m3.

Sản phẩm được đóng trong các bao PP với thể tích 50 lít/bao hoặc 100 lít/bao. Trên bao có nhãn ghi rõ loại và khối lượng bao.

3.2. Khi giao nhận, mỗi lô sản phẩm đều có giấy đảm bảo chất lượng, trong đó ghi rõ:

- Tên cơ sở sản xuất;

- Loại (sỏi, dăm sỏi hay cát), mác và kích thước;

- Loại bao gói;

- Ngày tháng giao nhận;

- Số hiệu tiêu chuẩn này.

3.3. Sỏi, dăm sỏi keramzit được bảo quản riêng biệt theo từng nhóm loại và mác (thể tích vun đống và độ bền). Đối với cát keramzit thì bảo quản riêng biệt theo nhóm loại và theo mác thể tích vun đống.

Khi bảo quản cần lưu ý tránh để sản phẩm bị nhiễm bẩn.

3.4. Sỏi,dăm sỏi và cát keramzit được vận chuyển bằng mọi phương tiện (xe lửa, ôtô…) đảm bảo che chắn tránh mưa.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6220:1997

01

Quyết định 2921/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6221:1997 Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit - Phương pháp thử

03

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

04

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×