Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6077:2012 Bản vẽ nhà và công trình dân dụng - Ký hiệu quy ước các trang thiết bị kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6077:2012

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6077:2012 Bản vẽ nhà và công trình dân dụng - Ký hiệu quy ước các trang thiết bị kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 6077:2012Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Xây dựng
Năm ban hành:2012Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6077:2012

BẢN VẼ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG- KÝ HIỆU QUY ƯỚC CÁC TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT

Building and civil engineering drawings- Simplified representation of technical equipments

 

Lời nói đầu

TCVN 6077 : 2012 thay thế TCVN 6077 : 1995 và TCVN 4615 : 1988

TCVN 6077 : 2012 được chuyển đổi từ TCVN 6077 : 1995 và TCVN 4615 : 2988 theo quy định tại khon 1 Điều 69 của Luật Tiêu chun và Quy chun kỹ thuật và điểm b), khoản 1, điều 6 Nghị định 127/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 6077 : 2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

BẢN VẼ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG- KÝ HIỆU QUY ƯỚC CÁC TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT

Building and civil engineering drawings- Simplified representation of technical equipments

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định cách trình bày ký hiệu quy ước các trang thiết bị kỹ thuật (bao gồm cấp nước, thoát nước, thông gió cấp nhiệt) sử dụng trên bản vẽ mặt bằng và sơ đồ dùng trong thi công xây lắp

1.2. Các ký hiệu quy ước này được sử dụng trên bản vẽ mặt bằng và trên sơ đồ có tỷ lệ 1:50. Đi với các bản vẽ có tỷ lệ nhỏ hơn, có thể dùng các kí hiệu đơn giản hơn. Đối với các bản vẽ có tỷ lệ lớn hơn có thể dùng các kí hiệu vẽ chi tiết hơn. Đối vi sơ đồ thì cách ký hiệu cho trong cộtMặt đứnglà thích hợp.

1.3. Trường hợp cần thiết, đề bản v rõ ràng hơn trên các ký hiệu quy ước có thể kết hợp thêm các ký hiệu bằng s, bằng chữ hoặc bằng số kết hợp và có các trích dẫn tóm tắt khác kèm theo với mục chú thích trên bản vẽ hoặc ờ bất cứ chỗ nào của bản vẽ.

1.4. Nếu dùng các khuôn hình đ v thì tại các góc của kí hiệu có thể vê tròn.

2. Ký hiệu quy ước

2.1. Ký hiệu quy ưc trang thiết b cấp nước, thoát nước (xem Bảng 1).

Bảng 1 - Ký hiệu quy ước thiết b cấp nưc, thoát nước

Tên gọi

Trên mặt bằng

Trên mặt đứng

1. Chậu rửa đơn, ng xả bên trái

2. Chậu rửa kép, ng xả bên trái

3. Chậu rửa

4. Chậu giặt

5. Bồn rửa

6. Máng rửa công nghiệp

7. Bồn tắm

8. Khay tắm hương sen

9. Chậu vệ sinh phụ nữ (biđê)

10. Bệ xí bệt

11. Âu tiểu

12. Máng tiu

13. Khay tắm đứng có vòi tắm hương sen

14. Phễu thu nước

 

15. Họng nước chữa cháy

16. Vòi nước (ký hiệu chung)

17. Vòi tắm hương sen

18. Vòi có bộ phận nối tiếp

19. Van (ký hiệu chung)

 

20. Van một

 

21. Khóa (ký hiệu chung)

 

22. Đồng hồ đo nước

 

CHÚ THÍCH: Vị trí lỗ xả nước xác định theo yêu cầu từng trường hợp cụ thể.

2.2. Ký hiệu quy ước trang thiết bị thông gió, cấp nhiệt (xem Bảng 2)

Bảng 2 - Ký hiệu quy ước trang thiết bị thông gió, cấp nhiệt

Tên gọi

Trên mặt bằng

Trên mặt đứng

1. Ống xoắn ruột gà

2. Ống sưởi trong

3. Bộ sưởi ng trơn

4. Ống sưởi có cánh

5. Bộ sưi ống có cánh

6. Bộ sưi đối lưu có vỏ bọc

7. Bộ sưởi bức xạ

8. Panen sưởi

 

9. Thiết bị sưởi gió

 

10. Thùng chứa nước ngưng

 

11. Bộ phận tách và thải nước

 

12. Bộ phận gia ấm

 

13. Bộ phận tách dầu

 

14. Quạt ly tâm

 

15. Quạt trục

 

16. Bộ phận sấy nóng không khí

 

17. Bộ phận làm lạnh không khí

 

18. Buồng phun mù

 

19. Bộ lọc không khí

 

20. Bộ tiêu âm

 

21. Bộ tách bụi ly tâm

 

22. Bộ phận điều chỉnh thông gió

22.1. Van bướm

 

22.2. Tắm chắn

 

23. Giếng (ng) lấy không khí

 

24. Cửa ly không khí trên tường

 

25. Giếng (ống) thải không khí

 

26. Miệng thổi không khí

 

27. Miệng hút không khí

 

28. Chụp thổi

28.1. Hình chữ nhật

 

28.2. Hình nón

 

29. Chụp thải gió

 

30. Lỗ đo

31. Bếp

32. Tủ lạnh

33. Điều hòa

 

MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Ký hiệu quy ước

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi