Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5846:1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm - Kết cấu và kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5846:1994
Số hiệu: | TCVN 5846:1994 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Xây dựng | |
Ngày ban hành: | 23/12/1994 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5846:1994
Cột điện bê tông cốt thép li tâm – Kết cấu và kích thước
Centrifugal reinforced concrete electric poles – Structure and dimensisons
Tiêu chuẩn này quy định kết cấu và kích thước của các loại cột điện bê tông cốt thép li tâm dài từ 10 đến 20m không dự ứng lực trước (sau đây gọi tắt là cột) dùng làm cột điện các
đường dây trên không và trạm điện.
1. Kí hiệu và nhãn hiệu cột
1.1. Kí hiệu cột bao gồm các chữ cái và chữ số, trong đó:
a) Hai chữ cái in hoa chỉ công nghệ sản xuất cột. LT: li tâm
b) Hai chữ số tiếp theo chỉ chiều dài cột tính bằng mét.
c) Chữ in hoa A, B, C, D liền sau hai chữ số chỉ khả năng chịu lực của cột theo thứ tự tăng dần.
1.2. Nhãn hiệu cột gồm các chữ cái đầu của tên cơ sở sản xuất hoặc biểu tượng hoặc tên giao dịch viết tắt đã đăng kí và kí hiệu cột.
1.3. Ví dụ nhãn hiệu cột: QN – LT 10A
Trong đó: QN – Nhà máy bê tông Quy Nhơn sản xuất cột;
LT 10A – Cột bê tông li tâm không dự ứng trước dài 10 mét, khả năng chịu lực loại A.
2. Kết cấu
2.1. Cột có mặt cắt tròn với độ côn 1,33 ± 0,01
2.2. Theo chiều dài, cột được phân làm 2 loại:
- Loại đúc liền đối với cột có chiều dài nhỏ hơn 14m;
- Loại nối gồm hai đoạn (cùng khả năng chịu lực) bằng bích hoặc măng sông đối với cột có chiều dài lớn hơn hoặc bằng 14m. Mỗi đoạn của cột này cũng coi như một cột, phải tuân theo các yêu cầu quy định của tiêu chuẩn đối với cột.
+ Theo khả năng vận chuyển và yêu cầu sử dụng cho phép đúc liền cột có chiều dài 14m.
2.3. Cột có kết cấu bằng bê tông nặng và cột thép chịu lực cường độ cao.
3. Kích thước cơ bản
3.1. Đầu cột có đường kính ngoài là 190mm. Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép ở đầu cột không nhỏ hơn 50mm.
3.2. Chiều dài cột, đường kính ngoài của đáy cột phải theo các quy định trong bảng 1. Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép ở đáy cột không nhỏ hơn 60mm.
Bảng 1
Kí hiệu cột | Chiều dài cột, m | Đường kính ngoài đáy cột, mm |
10A 10B 10C | 10 | 323 |
12A 12B 12C | 12 | 350 |
14A 14B 14C | 14 | 377 |
16B 16C | 16 | 403 |
18B 18C | 18 | 430 |
20B 20C 20D | 20 | 456 |
Cho phép sản xuất cột: Chiều dài 10m, đáy cột với đường kính trong 220mm và đường kính ngoài 340mm; chiều dài cột 12m, đáy cột với đường kính trong 220mm và đường kính ngoài 370mm.