Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5691:2000 Xi măng poóc lăng trắng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:2000

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5691:2000 Xi măng poóc lăng trắng
Số hiệu:TCVN 5691:2000Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Xây dựng
Năm ban hành:2000Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5691:2000

Lời nói đầu

TCVN 5691:2000 thay thế TCVN 5691-1992

TCVN 5691:2000 do Ban kthut tiêu chun TCVN/TC74 "Xi măng - vôi" hoàn thin trên cơ sdtho ca Vin khoa hc Công nghVật liu xây dng, B xây dng đ ngh, Tng cc Tiêu chuẩn - Đo lưng - Chất lượng xét duyệt, Bộ khoa hc, Công nghệ và môi trưng ban hành

 

TCVN 5691:2000

XI MĂNG POÓC LĂNG TRẮNG

White portland cement

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chun y áp dng cho xi măng pc lăng trắng

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 141:1998 Xi măng - Phương pháp phân tích hoá hc.

TCVN 4030-85 Xi măng - Phương pháp xác đnh đ mn.

TCVN 4787-89 Xi măng - Phương pháp ly mu chun b mu

TCVN 6016:1995 (ISO 679:1989) Xi măng - Phương pháp th - xác đnh đ bn

TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989) Xi măng - Phương pháp th - Xác đnh thi gian đông kết đ n đnh.

3. Qui định chung

3.1 Xi măng poóc lăng trắng là cht kết dính thutinh màu trng, đưc chế to bng cách nghin mn hn hp clanhke xi măng trắng vi mt lượng thch cao cn thiết, pha hoc không pha các ph gia trắng.

3.2 Hàm lưng magiê ôxít (MgO) trong clanhke xi măng trng không ln hơn 5%

3.3 Theo cưng đ chu nén (N/mm2, PMa) tui 28 ngày, xi măng pc lăng trng đưc sn xuất theo mác: 30, 40 50.

3.4 Theo đ trng, xi măng poóc lăng trng đưc phân làm 3 loi: loi đc bit ĐB, loại I loại II

3.5 Ký hiu quy ước ca xi măng poóc lăng trắng đưc trình bày theo thtự: ký hiu sn phm, mác, loại đ trắng.

Ví d: PCW 30.I, trong đó

- PCW là ký hiu xi măng poóc lăng trắng;

- 30 là mác xi măng, th hin cường đ nén ca xi măng bng 30N/mm2 (MPa);

- I là ký hiu đ trắng loi 1 ca xi măng

4. Yêu cầu kỹ thuật

Các ch tiêu cht lưng ca xi măng poóc lăng trng đưc qui đnh theo bng 1.

Bng tiêu chun cht lượng ca xi măng poóc ng trng

Tên ch tu

Mc

PCW 30

PCW 40

PCW 50

1. Cường đ nén N/mm2 (MPa), không nh hơn:

3 ngày ± 45 phút

28 ngày ± 8 gi

 

16

30

 

21

40

 

31

50

2. Đ trắng tuyt đi %, không nh hơn

loại ĐB

loại I

loại II

 

80

70

60

3. Thời gian đông kết, phút:

bắt đu, không sm hơn

kết thúc, không mun hơn

 

45

375

4. Đ mn, xác đnh theo:

phn còn li trên sàng 0,08mm, %, không ln n hoc:

b mt riêng, phương pháp Blaine, cm2/g, không nh hơn

 

12

2800

5. Đ đnh th tích, mm, không ln hơn

10

6. Hàm lưng anhydric sunfuric (SO3), %, không ln hơn

3,5

5. Phương pháp thử

5.1 Lấy mu chun b mu th theo TCVN 4787-89

5.2 Cường đ nén xác đnh theo TCVN 6016:1995 (ISO 679:1989)

5.3 Thời gian đông kết, đn đnh thtích xác đnh theo TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989

5.4 Đ mn xác đnh theo TCVN 4030-85

5.5 Các thành phn hoá anhydric sunfuric (SO3) magiê oxit (MgO) xác đnh theo TCVN 141:1998

5.6 Xác đnh đ trắng

5.6.1 Nguyên tc: Độ trng ca xi măng pc lăng trng tính bng % theo thang đo đtrng tuyt đối, xác đnh bng cách đo cưng độ ca cm tia sáng phn xạ t b mt mu.

5.6.2 Thiết b, dng c

- máy quang kế xác đnh đ trng có sơ đ nguyên lý như hình 1;

- mu chun đ trắng xác đnh;

- cân k thut đ chính xác đến 0,1%

- t sy;

- thìa xúc mu;

- b khuân đng mu;

- bình hút m.

 

1. Ngun sáng đin;                                   4. B khuyếch đi, xử lý;

2. Mu đo;                                                  5. Màn hình hin th số đo;

3. Tế bào quang đin;                                 6. B khuyếch đin n đnh.

Hình 1 - Sơ đ nguyên lý máy quang kế xác đnh đ trắng

5.6.3 Chun b mu th

5.6.3.1 Mu xi măng pc lăng trắng đưc ly chun b theo TCVN 4787 - 89. Chun b 3 mu, mi mu khoảng 100g, sy mu nhit đ 1050C ± 50C đến khi lượng không đổi, sau đó đưa vào bình hút m, đnguội đến nhit đ phòng.

5.6.3.2 Lấy mt mu cho vào khuân theo ng dẫn s dụng máy.

5.6.4 Tiến hành th tính kết qu

5.6.4.1 Tiến hành xác đnh đtrắng ca mu đã chun bị ở điu 5.6.3 theo qui trình ng dẫn s dụng vn hành máy quang kế.

5.6.4.2 Lp li hai ln các thao tác theo điu 5.6.3.2 5.6.4.1 đối vi 2 mu còn li.

5.6.4.3 Tính kết qu: đtrắng ca mu là giá trtrung bình cộng ca 3 ln đo, chính xác đến 1%.

6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.

6.1 Xi măng poóc lăng trng khi xuất xưởng phi có phiếu kim tra chất lượng kèm theo vi ni dung:

- Tên cơ s sn xuất;

- Tên gi ký hiu qui ước theo tiêu chun này;

- Các ch tiêu cht lưng theo điu 4;

- Khi lượng số hiu lô;

- ngày, tng, m sn xuất thí nghim.

6.2 Bao gói

6.2.1 Bao đựng xi măng là loi bao giy kraft có ít nht 4 lp, bao PP (polypropylen) hoc bao PP - kraft, đm bảo không làm gim cht lưng xi măng không b rách vỡ khi vn chuyn bảo qun.

6.2.2 Khi lượng tnh ca mi bao xi măng là 50 kg ± 1 kg.

6.3 Ghi nhãn

Trên vỏ bao xi măng ngi nhãn hiu đã đăng ký, phải ghi rõ:

- Ký hiu qui ước theo tiêu chun y;

- Khi lượng tnh

- S hiu lô.

6.4 Vn chuyn

6.4.1 Xi măng bao đưc vn chuyn bng mi phương tin đm bo che chống mưa m ướt.

6.4.2 Xi măng ri đưc vn chuyn bằng các phương tin chuyên dụng.

6.5 Bo qun

6.5.1 Kho chứa xi măng bao phải đm bo khô, sch, nn cao, có tưng bao và mái che, có li cho xe ra vào xuất nhp d dàng. Các bao xi măng xếp cách ng ít nht 20 cm xếp riêng theo tng lô.

6.5.2 Kho (silô) xi măng ri đm bo chứa riêng theo từng loại.

6.5.3 Xi măng pc lăng trng được bo hành trong thời gian 60 ngày k t ngày sn xuất.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi