Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5691:2000 Xi măng poóc lăng trắng

Số hiệu: TCVN 5691:2000 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2000
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5691:2000

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:2000

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:2000 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:2000 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5691:2000

Lời nói đầu

TCVN5691:2000thaythếTCVN5691-1992

TCVN 5691:2000 do Ban kthut tiêu chun TCVN/TC74"Ximăng-vôi"hoànthintrêncơ sdtho ca Vin khoa hc Công nghVật liu xâydng,Bộxâydngđngh,Tngcc Tiêuchuẩn-Đolưng-Chấtlượngxétduyệt, Bộ khoa hc, Công nghệ và môi trưng ban hành

 

TCVN 5691:2000

XI MĂNG POÓC LĂNG TRẮNG

White portland cement

1. Phạm vi áp dụng

Tiêuchunyápdngchoximăngpclăngtrắng

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN141:1998 Ximăng-Phươngphápphântíchhoáhc.

TCVN4030-85 Ximăng-Phươngphápxácđnhđmn.

TCVN4787-89 Ximăng-Phươngpháplymuvàchunbmu

TCVN6016:1995(ISO679:1989)Ximăng-Phươngphápthử-xácđnhđbn

TCVN6017:1995(ISO9597:1989)Ximăng-Phươngphápthử-Xácđnhthigian đôngkếtvàđnđnh.

3. Qui định chung

3.1Xi măng poóc lăng trắng là cht kết dính thutinh màu trng, đưc chế to bngcáchnghinmnhnhpclanhkeximăngtrắngvimtlượngthchcao cnthiết,cóphahockhôngphacácphgiatrắng.

3.2Hàmlưngmagiêôxít(MgO)trongclanhkeximăngtrngkhônglnhơn5%

3.3Theocưngđộchunén(N/mm2,PMa)ởtui28ngày,ximăngpclăngtrng đưcsnxuấttheomác:30,40và50.

3.4Theođtrng,ximăngpoóclăngtrngđưcphânlàm3loi:loiđcbitĐB, loạiIvàloạiII

3.5Ký hiu quy ước ca xi măng poóc lăng trắng đưc trình bày theo thtự: ký hiusnphm,mác,loạiđtrắng.

Víd:PCW30.I,trongđó

- PCWlàkýhiuximăngpoóclăngtrắng;

- 30làmácximăng,thhincườngđnéncaximăngbng30N/mm2(MPa);

- Ilàkýhiuđtrắngloi1caximăng

4. Yêu cầu kỹ thuật

Cácchtiêuchtlưngcaximăngpoóclăngtrngđưcquiđnhtheobng1.

Bngtiêuchunchtlượngcaximăngpoócngtrng

Tênchtu

Mc

PCW30

PCW40

PCW50

1. CườngđnénN/mm2(MPa),khôngnhhơn:

3ngà45phút

28ngày±8gi

 

16

30

 

21

40

 

31

50

2. Đtrắngtuytđi%,khôngnhhơn

loạiĐB

loạiI

loạiII

 

80

70

60

3. Thờigianđôngkết,phút:

bắtđu,khôngsmhơn

kếtthúc,khôngmunhơn

 

45

375

4. Đmn,xácđnhtheo:

phncònlitrênsàng0,08mm,%,khônglnn hoc:

bmtriêng,phươngphápBlaine,cm2/g,khôngnhhơn

 

12

2800

5. Độổđnhthtích,mm,khônglnhơn

10

6. Hàmlưnganhydricsunfuric(SO3),%,khônglnhơn

3,5

5. Phương pháp thử

5.1LấymuvàchunbmuththeoTCVN4787-89

5.2CườngđnénxácđnhtheoTCVN6016:1995(ISO679:1989)

5.3Thời gian đông kết, đn đnh thtích xác đnh theo TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989

5.4ĐmnxácđnhtheoTCVN4030-85

5.5Cácthànhphnhoáanhydricsunfuric(SO3)vàmagiêoxit(MgO)xácđnhtheo TCVN141:1998

5.6Xácđnhđtrắng

5.6.1 Nguyên tc: Độ trngca xi măng pc lăng trng tính bng % theo thang đo đtrng tuyt đối, xác đnh bng cách đo cưng độ ca cm tia sáng phnxạtbmtmu.

5.6.2 Thiếtb,dngc

- máyquangkếxácđnhđtrngcósơđnguyênlýnhưhình1;

- muchuncóđtrắngxácđnh;

- cânkthutcóđchínhxácđến0,1%

- tủsy;

- thìaxúcmu;

- bkhuânđngmu;

- bìnhhútm.

 

1.Ngunsángđin; 4.Bkhuyếchđi,xửlý;

2.Muđo; 5.Mànhìnhhinthịsốđo;

3.Tếbàoquangđin; 6.Bkhuyếchđinnđnh.

Hình1-Sơđnguyênlýmáyquangkếxácđnhđtrắng

5.6.3 Chunbmuth

5.6.3.1 MuximăngpclăngtrắngđưclyvàchunbtheoTCVN4787-89. Chunbị3mu,mimukhoảng100g,symuởnhitđ105050C đến khi lượng không đổi, sau đó đưa vào bình hút m, đnguội đến nhitđphòng.

5.6.3.2 Lấymtmuchovàokhuântheongdẫnsdụngmáy.

5.6.4 Tiếnhànhthửvàtínhkếtqu

5.6.4.1 Tiến hành xác đnhđtrắngca mu đã chun bị ởđiu 5.6.3 theo qui trìnhngdẫnsdụngvàvnhànhmáyquangkế.

5.6.4.2 Lplihailncácthaotáctheođiu5.6.3.2và5.6.4.1đốivi2mucòn li.

5.6.4.3 Tính kết qu: đtrắng ca mu là giá trtrung bình cộng ca 3 ln đo, chínhxácđến1%.

6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.

6.1Ximăngpoóclăngtrngkhixuấtxưởngphicóphiếukimtrachấtlượngkèm theovinidung:

- Têncơsởsnxuất;

- Têngivàkýhiuquiướctheotiêuchunnày;

- Cácchtiêuchtlưngtheođiu4;

- Khilượngvàsốhiulô;

- ngày,tng,msnxuấtvàthínghim.

6.2Baogói

6.2.1 Bao đựng xi măng là loi bao giy kraft có ít nht 4 lp, bao PP (polypropylen) hoc bao PP - kraft, đm bảo khônglàm gim cht lưngxi măngvàkhôngbráchvỡkhivnchuynvàbảoqun.

6.2.2 Khilượngtnhcamibaoximănglà50kg±1kg.

6.3Ghinhãn

Trên vỏbaoximăngnginhãnhiuđãđăngký,phảighirõ:

- Kýhiuquiướctheotiêuchuny;

- Khilượngtnh

- Shiulô.

6.4Vnchuyn

6.4.1 Ximăngbaođưcvnchuynbngmiphươngtinđmbocóchechống mưavàớt.

6.4.2 Ximăngriđưcvnchuynbằngcácphươngtinchuyêndụng.

6.5Boqun

6.5.1 Kho chứa xi măngbao phảiđm bo khô,sch, nncao, có tưngbao và máiche,cólichoxeravàoxuấtnhpddàng.Cácbaoximăngxếpcách ngítnht20cmvàxếpriêngtheotnglô.

6.5.2 Kho(silô)ximăngriđmbochứariêngtheotừngloại.

6.5.3 Ximăngpclăngtrngđượcbohànhtrongthờigian60ngàyktngày snxuất.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:2000

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:1992 Xi măng poóc lăng trắng

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6017:1995 ISO 9597-89 (E) Xi măng-Phương pháp thử-Xác định thời gian đông kết và độ ổn định

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4787:1989 Xi măng-Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

04

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

05

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×