Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5593:1991 Sai số hình học cho phép công trình xây dựng dân dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5593:1991

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5593:1991 Công trình xây dựng dân dụng - Sai số hình học cho phép
Số hiệu:TCVN 5593:1991Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Xây dựng
Năm ban hành:1991Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5593:1991

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5593:1991 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5593:1991

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG - SAI SỐ HÌNH HỌC CHO PHÉP

Building engineering work-Permissible tolerances in geometry

1. Quy đinh chung

1.1. Tiêu chuẩn này quy định những sai số hình học cho phép trong công tác xây lắp ; áp dụng cho nhà ở và công trình dân dụng thông thường (yêu cầu chất lượng ở mức trung bình) .

1.2. Đối với những công trình thuộc các chuyên ngùnh khác hoặc có yêu cầu chất lượng cao, phải tuân theo các quy định riêng của chuyên ngành đó.

1.3. Tiêu chuẩn này là một trong những cơ sở để đánh giá chất lượng công tác xây lắp đã hoàn thành.

1.4. Công trình chỉ được nghiệm thu khi các sai số thực tế thi công không vượt quá các sai số cho phép được quy định trong tiêu chuẩn này.

1.5. Đối với những giá trị sai số dương thường không kí hiệu dấu ( + ).

2. Công tác đất

2.1. San mặt bằng

Chỉ tiến hành san mặt bằng khi đã có thiết kế chỉ dẫn về cao trình và các biện pháp thoát nước.

Sai lệch cho phép của cao trình tại các điểm riêng biệt khi san mặt bằng (với điều kiện giữ nguyên hướng thoát nước) so với cao trình thiết kế quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Tên sai số

Sai số cho phép, không lớn hơn

1. Độ dốc mặt đã san

2. Độ dốc hào tiêu nước

3. Chiều dày lớp đất mặt

1%

1%

10%

2.2. Công tác thoát nước mặt

Sai số cho phép đối với công trình thoát nước mặt so với thiết kế qui định trong bảng 2

Bảng 2

Tên sai số

Sai số cho phép, không lớn hơn

1. Độ dốc dọc theo rãnh thoát nước kể từ hố đào

2. Độ dốc dọc theo rãnh thoát nước ở đầm lầy, bãi bồi ven sông

2. Độ dốc dọc theo rãnh hở trong hố đào dẫn đến hố thu nước

2%

1%

từ 2 y 5 %

2.3. Công tác đào và lấp đất

2.3.1. Khi đào hố móng và đường hào, không được đào sâu quá cao trình đặt kết cấu và vi phạm tới cấu tạo tự nhiên của nền đất. Sai số của chiều dày để lại ở đáy hố đào qui định trong bảng 3.

Bảng 3

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Chiều dày cho phép để lại ở đáy hố:

- Khi thi công thủ công

- Khi thi công cơ giới

2. Sai lệch cao trình đáy hố móng đúc sẵn so với thiết kế

Không quá:

100

100

± 50

2.3.2. Khi thi công một số công trình bằng đất,sai số được qui định trong bảng4

Bảng 4

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Lệch trục nền đất trên mặt bằng (lệch theo độ dốc)

2. Thu hẹp đáy rãnh

3. Sai lệch độ dốc của rãnh và hào

4. Sai lệch cao trình của mặt nền đất (trừ nền nhà và công trình hào đặt đường ống không có áp lực)

5. Sai lệch chiều rộng của thềm đất đắp (với điều kiện bảo

đẩm độ dốc thiết kế của mái dốc có độ chính xác đến 10%)

Không được phép

Không được phép

± 1%

± 50

 

± 100

3. Công tác bêtông và bêtông cốt thép toàn khối

3.1. Công tác ván khuôn, giàn giáo

3.1.1. Các tấm sàn khi lắp vào giàn giáo cho phép một trong bốn gối đỡ của tấm sàn cách thanh đỡ không qúa 2 mm

3.1.2. Sai lệch khi lắp dựng các giàn giáo và các bộ phận gia cường được qui định trong bảng 5.

Bảng 5

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai lệch khoảng cách giữa các cột chống ván khuôn, cấu kiện chịu uốn và khoảng cách giữa các cột đỡ, gỗ giằng đóng vào cột chống so với khoảng cách thiết kế:

 

- Trên một mét dài

- Toàn bộ khẩu độ

± 25

± 75

2. Sai lệch mặt phẳng ván khuôn và các đường giao nhau của chúng so với phương thẳng đứng hoặc độ nghiêng thiết kế:

- Trên 1 mét chiều cao

- Trên toàn bộ chiều cao của kết cấu

+ Móng

+ Tường và cột đỡ sàn toàn khối có chiều cao nhỏ hơn 5 m

+ Tường và cột đỡ sàn toàn khối có chiều cao lớn hơn 5 m

+ Cột khung liên kết bằng dầm

+ Dầm của vòm

 

 

 

5

20

10

15

10

5

2. Sai lệch các trục ván khuôn so với vị trí thiết kế

- Móng

- Tường và cột

- Dầm và vòm

- Móng dưới kết cấu thép

15

8

10

1,1

L là chiều dài khẩu độ (bước của kết cấu tính bằng m)

4. Sai lệch khoảng cách giữa các mặt bên trong của ván khuôn tường và sai lệch kích thước bên trong của tiết diện ngang ván khuôn hình hộp so với kích thước thiết kế

3

5. Độ gồ ghề cục bộ của ván khuôn khi kiểm tra bằng thước 2m.

3

3.1.3. Sai lệch cho phép khi lắp dựng ván khuôn trượt qui định trong bảng 6

Bảng 6

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai lệch trục vấn khuôn so với thiết kế

10

2. Chênh lệch lớn nhất của mốc cao độ mặt phẳng của tấm vỏ phía trên hoặc của mặt sàn công tác cách nhau:

- Dưới 3m

- Từ 3m đến dưới 6m

- Từ 6m và lớn hơn

 

 

10

15

20

3. Sai lệch vị trí các trục của thanh kích và các trục của kích so với phương thẳng đứng

1/2.000

4. Chênh lệch lớn nhất của mốc cao trình đầu tiên của các bộ phận kẹp giữ các giá kích cùng kiểu

10

5. Sai lệch độ côn của ván khuôn trượt (ở mỗi đầu không cho phép có độ côn ngược)

+4; -2

6. Sai lệch khoảng cách giữa các thành của ván khuôn (theo chiều dày của tường)

±5

7. Xê dịch trục của kích so với trục tường

2

8. Sai lệch trong việc phân bố vị trí các giá kích dọc tường

±10

3.2. Công tác cốt thép

3.2.1. Cốt thép trong các kết cấu bêtông cốt thép phải được chế tạo và lắp đặt hoàn toàn phù hợp với thiết kế. Nếu thiết kế không qui định, các sai lệch cho phép phải tuân theo tiêu chuẩn này.

3.2.2. Chiều dày lớp bảo vệ cốt thép phải theo qui định chung. Sai số cho phép của lớp bảo vệ được qui định trong bảng 7.

Bảng 7

mm

Chiều cao của cấu kiện

Sai số cho phép khi chiều dày lớp bảo vệ:

10

15

20 và lớn hơn

Dưới 400

Từ 400 trở lên

+3

+3

±3

+5, -3

±5

+10, - 5

3.2.3. Sai số của cốt thép sau khi uốn, qui định trong bảng 8

Bảng 8

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai lệch về kích thước theo chiều dài của cốt thép chịu lực:

a) Mỗi mét dài

b) Toàn bộ chiều dài

2. Sai lệch về vị trí điểm uốn

3. Sai lệch về chiều dài cốt thép trong kết cấu bêtông khối lớn:

- Khi chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 10m

- Khi chiều dài lớn hơn 10m

4. Sai lệch về góc uốn của cốt thép

5. Sai lệch về kích thước móc uốn

 

±5

±20

±20

 

+d

+(d + 0,2a)

30

+a

Ghi chú: 

d - đường kính cốt thép (mm)

a - Chiều dày lớp bảo vệ (mm)

3.2.4. Sai số khi gia công cốt thép qui định trong bảng 9

Bảng 9

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai lệch về các kích thước chung của các khung hàn phẳng và các lưới hàn cũng như theo độ dài cuả các thanh gia công riêng lẻ.

a) Đường kính thanh cốt thép không quá 16mm

- Theo độ dài của sản phẩm

- Theo chiều rộng (hoặc cao) của sản phẩm

- Khi kích thước của sản phẩm theo chiều rộng hoặc chiều cao không lớn hơn 1m

b) Khi đường kính từ 10 - dưới 40mm

- Theo chiều dài của sản phẩm

- Theo chiều rộng (hoặc cao) của sản phẩm

- Khi kích thước của sản phẩm theo chiều rộng hoặc chiều cao không quá 1m

c) Đường kính từ 40mm trở lên

- Theo chiều dài của sản phẩm

- theo chiều rộng hoặc chiều cao của sản phẩm

2. Sai lệch về khoảng cách giữa các thanh ngang (thanh nối) của các khung hàn

3. Sai số về khoảng cách giữa các thanh chịu lực riêng biệt của các khung phẳng hoặc khung không gian với đường kính thanh là:

- Dưới 40mm

- 100mm và lớn hơn

3. Sai lệch theo mặt phẳng của các lưới hàn hoặc các khung hàn phẳng khi đường kính của các thanh là:

a) Dưới 12 mm

b) Từ 12 đến 24 mm c) Từ 25 đến 49 mm d) Từ 50 trở lên

4. Sai lệch về vị trí chỗ uốn của thanh

 

 

±10

±5

±3

 

±10

±10

±5

 

±50

±20

±10

 

 

±0,5d

±1d

 

10

15

20

5

2d

5. Sai lệch tâm các mối nối của khung cốt thép (do dọc theo tim dầm)

15

6. Sai lệch về vị trí độ võng thi công các khung cốt thép chịu lực so với thiết kế

5%

3.2.5. Sai số đối với các mối hàn cốt thép và các hư hỏng cho phép của mối nối đó qui định trong bảng 10.

Bảng 10

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1.Sự xê dịchcủa đường nối tâm của 2 thanh nẹp tròn đối trục của thanh thép được nối (khi có 2 thanh nẹp và đường hàn ở 1 bên)

2. Sai số về chiều dài của các loại thanh đệm và thanh nẹp

3. Xê dịch thanh nẹp so với trục của mối hàn theo hướng dọc (trừ các mối hàn có các thanh nẹp đặt lệch)

4. Như trên, đối với các mối hàn có khuôn

5. Độ gẫy của trục các thành ở mối hàn

6. Xê dịch tim của các thanh ở các mối hàn nối

a) Khi hàn có khuôn

b) Khi hàn có các thanh nẹp tròn

c) Khi hàn đối đầu

7. Sai số về chiều dài của các mối hàn cạnh

8. Sai số về chiều rộng của các mối hàn cạnh

9. Hiện tượng chân của mối hàn không ăn khớp với thép góc khi dùng phương pháp hàn nhiều lớp, đường kính của thanh lớn hơn 40mm. Hiện tượng nứt nẻ trong các mối hàn, hiện tượng lỗ rỗng lớn và nhiều hiện tượng đứt thanh

10. Chiều rộng mối hàn không ăn với thép góc khi hàn bằng phương pháp hàn nhiều lớp hoặc khi hàn các thanh đường kính nhỏ hơn 40mm.

11. Chiều sâu vết lõm do tia hồ quang ở thép tấm và thép hình khi hàn với thép tròn hoặc thép gai

12. Số lượng lỗ rỗng và xỉ ngấm vào trong mối hàn:

a) Trên bề mặt mối hàn trong khoảng dài 2d b) Trong tiết diện mối hàn:

- Khi d nỏ hơn hoặc bằng 16mm

- Khi d lớn hơn 16 mm

13. Đường kính trung bình lỗ rỗng ngậm vào mối hàn:

a) Trên mặt mối hàn

b) Trong tiết diện mối hàn:

- Khi d từ 16mm trở xuống

- Khi d lớn hơn 16 mm

0,1d về phía bên kia mối hàn

±0,5d

0,5d

0,1d

30

 

0,05d

0,1d

0,1d

±0,5d

0,15d

không cho phép

 

0,1d

 

Không quá 2,5

 

3 chỗ

 

2 chỗ

3 chỗ

 

1,5

1

1,5

 

3.2.6. Sai lệch khi lắp đặt cốt thép qui định trong bảng 11.

Bảng 11

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số về khoảng cách giữa các thanh chịu lực đặt riêng biêt:

- Đối với kết cấu khối lớn

- Đối với cột, dầm, vòm

- Đối với bản, tường và móng dưới kết cấu khung

2. Sai số về khoảng cách giữa các hàng cốt thép khi bố trí nhiều hàng theo chiều cao:

a) Trong các kết cấu có chiều dày lớn hơn 1m và trong móng dưới các kết cấu và thiết bị kỹ thuật

b) Trong các dầm khung và bản có chiều dày lớn hơn 100mm

c) Trong các bản có chiều dày từ 100mm trở xuống và chiều dày lớp bảo vệ 10mm

3. Sai số về khoảng cách giữa các đai của khung và dầm cốt thép.

4. Sai lệch cục bộ về chiều dày lớp bảo vệ

a) Trong các kết cấu khối lớn (chiều dày lớn hơn 1m)

b) ở móng dưới các kết cấu và các thiết bị kỹ thuật c) ở cột dầm và vòm

d) ở tường và bản có chiều dày lớn hơn 100mm

e) ở tường và bản dày từ 100mm trở xuống với chiều dày lớp bảo vệ 10mm

5. Sai số về các khoảng cách giữa các thành phần lỗ trong 1 hàng:

a) Đối với các tường

b) Đối với kết cấu khối lớn

6. Sai số về vị trí các cốt thép đai so với phương đứng hoặc phương ngang

(không kể các trường hợp khi các đai đặt nghiêng theo thiết kế qui định)

7. Sai số về vị trí tim của các thanh đặt ở các đầu khung hàn nối tại hiện trường với các khung khác khi:

a) Đường kính của thanh dưới 40mm

b) Bằng 40mm và lớn hơn

8. Sai số về vị trí các mối hàn của các thanh theo chiều dài của bộ phận:

a) ở các khung và các kết cấu tường, móng

b) ở các kết cấu khối lớn

9. Sai số của vị trí các bộ phận cốt thép của các kết cấu khối lớn (khung khối hàn) so với thiết kế:

a) Trong mặt bằng

b) Theo chiều cao

 

±30

±10

±20

 

±20

 

±5

±3

 

±10

±20

±10

±5

±5

±3

 

±25

±40

 

±10

 

±5

±10

 

±25

±50

 

 

±50

±30

Chú thích: Sai lệch cho phép khi đặt cốt thép bằng các thanh có đường kính lớn hơn 90mm, cũng như khi đặt khung hàn từ thép hình, thép ống qui định theo thiết kế.

3.2.7. Sai lệch cho phép khi chuẩn bị lắp đặt và căng cốt thép ứng suất trước qui định trong bảng 12.

Bảng 12

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Chuyển vị trí tương đối của các đầu tán tại mút bó thép.

0,00005 chiều dài bó thép

2. Sai lệch khoảng cách giữa mặt phẳng trong của neo cốc và neo có đầu tán

+0,001 chiều dài bó thép nhưng không lớn hơn +50mm và không nhỏ hơn -10mm

3. Sai lệch chiều dài kiểm tra của thanh thép dây cáp và bó thép khi căng cả nhóm

0,03 độ dãn đàn hồi của cốt thép khi căng

3. Sai lệch khoảng cách giữa các thanh thép, bó thép và dây cáp khi khoảng cách thông thuỷ là:

+ Nhỏ hơn hoặc bằng 60mm

+ Lớn hơn 60mm

 

5mm

10mm

4. Sai lệch vị trí của neo trong khi căng bó thép và dây cáp trên bệ:

a) Bó thép và dây cáp nằm sát mép blốc về phía:

- Mép blốc

- Giữa blốc

b) Các neo còn lại về bất kì hướng nào

 

 

40mm

60mm

200mm khi khoảng cách thực giữa các neo theo chiều dài blốc không nhỏ hơn 10mm

5. Chuyển vị của mặt tựa vị trí đặt kích và neo

Không lớn hơn 1/100

6. Sai lệch chiều dài của thanh thép giữa các mặt tựa của gối đỡ hoặc giữa các mặt tựa của neo vòng khi căng bằng phương pháp nhiệt điện

0,0001 chiều dài thanh

7. Sai lệch trị số lực kéo cốt thép bằng kích (so với ứng lực kiểm tra tại thời điểm gần kết thúc), trong từng thanh, sợi, bó và dây cáp khi:

+ Căng lần lượt

+ Căng cả nhóm

+ Căng tổng cộng đối với tất cả các thanh, sợi, bó và dây cáp trong một nhóm

 

 

5%

10%

5%

8. Sai lệch về trị số độ dãn dài trong thanh sợi, bó và dây cáp

15%

9. Đối với tất cả các thanh, sợi, bó và dây cáp trong một nhóm

10%

10. Sai lệch về trị số lực căng khi căng bằng phương pháp nhiệt điện:

+ Trong từng thanh

+ Đối với tất cả các thanh

 

10%

từ +10 đến -9%

 

Chú thích: Cho phép để lại trong kết cấu ứng suất trước 20% số lượng bó thép của tổng số bó thép nằm trong kết cấu, có các sợi bị đứt hoặc căng chưa hết (nhưng số lượng sợi đứt hoặc căng chưa hết không được lớn hơn 50% tổng số sợi trong bó thép ấy).

3.3. Công tác bê tông

Các sai số cho phép khi thi công các kết cấu bêtông và bêtông cốt thép            toàn khối qui định trong bảng 13.

Bảng 13

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Độ lệch của các mặt phẳng và các đường cắt nhau của các mặt phẳng đó so với phương thẳng đứng hoặc chiều nghiêng thiết kế, tính cho toàn bộ chiều cao kết cấu:

a) Đối với móng

b) Đối với tường đổ trong khuôn cố định

c) Đối với cột khung nhà nối liền với nhau bằng dầm cầu trục hoặc dầm liên kết và cột đỡ sàn đổ liền khối.

2. Sai lệch của mặt bêtông với mặt phẳng ngang:

- Tính cho 1m mặt phẳng về bất cứ hướng nào

- Cho toàn bộ công trình

3. Sai lệch cục bộ của mặt phẳng bêtông trên cùng so với thiết kế khi kiểm tra bằng thước dài 2m áp sát vào mặt bêtông.

4. Sai lệch theo chiều dài hoặc nhịp của các bộ phận kết cấu

5. Sai lệch kích thước tiết diện ngang của các bộ phận kết cấu

6. Sai lệch về kích thước của các rãnh, các hầm để thiết bị:

a) Vị trí

b) Khoảng cách giữa các tim

c) Kích thước theo chiều ngang

7. Sai lệch trong công tác đặt các bulông neo:

a) Trên mặt bằng trong phạm vi cột

b) Trên mặt bằng ngaòi phạm vi cột

c) Theo chiều cao

8. Sai lệch về cao trình của bề mặt và các chi tiết chờ dùng để làm gối tựa cho các cốt thép hoặc cột bêtông cốt thép lắp ghép và các cấu kiện khác

9. Chênh lệch về cao trình giữa 2 mặt phẳng tiếp giáp tại mối nối của chúng

 

 

±20

±15

±10

 

5

20

 

±5

 

±20

+6; -3

 

±10

±15

±10

 

5

10

+20

-5

 

3

 

4. Công tác bêtông và bêtông cốt thép lắp ghép

4.1. Yêu cầu chung

Đối với các chi tiết bổ sung đồng bộ và chi tiết đệm lót không cho phép có những hư hỏng và sai sót sau: các vết nứt, sự phân lớp, các mép gồ ghề răng cưa hoặc có vết cắt vát ở đầu mút nghiêng quá 150 so với góc vuông, chỗ bị đập bẹp sâu hơn 0,1 bề dày của chi tiết hoặc đường kính của thành.

4.2. Sản xuất và lắp ghép móng

4.2.1. Sai số kích thước của móng đúc sẵn qui định trong bảng 14.

Bảng 14

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

Chiều dài, rộng

Chiều dày hoặc cao trình của mặt tựa

±20

±10

4.2.2. Các sai số cho phép khi lắp ghép các khối móng đúc sẵn của nhà ở và nhà công cộng qui định trong bảng 15.

Bảng 15

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

Đối với truc đế móng

Đối với trục cốc móng

Cao trình các mặt tựa mặt trên móng so với thiết kế

±15

±15

±10

4.3. Sản xuất và lắp ghép cột

4.3.1. Sai số cho phép so với thiết kế khi sản xuất cột qui định trong bảng 16

Bảng 16

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Khi chiều cao toàn cột từ 9m trở xuống

- Chiều cao cột

- Kích thước các cạnh của tiết diện ngang cột

 

±10

±8

2. Khi chiều cao cột trên 9m

- Chiều cao cột

- Các cạnh của tiết diện ngang

 

±10

±8

4.3.2. Sai số cho phép khi lắp ráp cột nhà ở và công trình công cộng qui định trong bảng 17.

Bảng 17

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số trục của cột ở tiết diện chân cột so với trục định vị

2. Sai lệch trục cột so với phương thẳng đứng tại tiết diện trên cùng của cột khi chiều cao (H) của cột từ 4,5m trở xuống

3. Như trên, khi chiều cao cột (H) lớn hơn 4,5m

 

4. Sai lệch cao trình trên của cột hoặc của các mặt tựa của mỗi tầng trong phạm vi đoạn đã được kiểm tra hiệu chỉnh

±5

±5

0,001 H nhưng không quá 35mm

12 + 2n

(n - số thứ tự của tầng)

4.4. Sản xuất và lắp ghép tường

4.4.1. Các sai số cho phép so với kích thước thiết kế của tấm tường, vách ngăn, tấm sàn được qui định trong bảng 18.

Bảng 18

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Các sai số của tấm đúc sẵn khi chiều dài toàn bộ của tấm từ 6m trở xuống:

- Theo chiều dài

- Theo chiều rộng

- Theo chiều dày

 

±10

±8

±4

3. Các sai số của tấm đúc sẵn khi chiều dài lớn hơn 6m:

- Theo chiều dài

- Theo chiều rộng

- Theo chiều dày

 

±15

±10

±4

 

4.4.2. Sai số cho phép khi lắp ghép tấm tường và vách ngăn của nhà ở và công trình công

cộng qui định trong bảng 19.

Bảng 19

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai lệch trục các tấm tường và vách ngăn ở tiết diện dưới so với trục định vị

2. Sai số mặt phẳng của tấm tường hoặc vách ngăn so với phương thẳng đứng (ở tiết diện trên)

3. Chênh lệch cao trình của mặt tựa của tấm trong phạm vi của phần đã được hiệu chỉnh

±5

 

±5

 

±10

4.2.3. Sai số cho phép khi sản xuất và lắp ghép các dầm, dàn qui định trong bảng 20.

Bảng 20

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số cho phép so với thiết kế khi sản xuất dàn co nhịp từ 18m trở xuống

- Chiều dài

- Chiều rộng

- Chiều cao

2. Như trên, khi nhịp dầm dài hơn 18m

- Chiều dài

- Chiều rộng

- Chiều cao

3. Sai số so với thiết kế khi sản xuất dầm nhịp từ 6m trở xuống:

- Chiều dài

- Chiều rộng

- Chiều cao

4. Như trên, khi nhịp dầm lớn hơn 6m

- Chiều dài

- Chiều rộng

- Chiều cao

 

±10

±5

±5

 

±20

±5

±5

 

±10

±10

±5

 

±10

±10

±5

5. Công tác xây

5.1. Khối xây đá hộc và bêtông đá hộc

Các sai số cho phép so với kích thước thiết kế khối xây móng, tường, cột bằng đá hộc và bê tông đá hộc qui định trong bảng 21.

Bảng 21

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

Móng

Tường

Cột

1. Sai số kích thước theo:

- Chiều dày

- Cao trình của tầng (đỉnh khối xây)

- Chiều rộng mảng tường giữa các cửa

- Chiều rộng các lỗ cửa

- Độ lệch trục các cửa sổ cạnh nhau

- Độ lệch trục của kết cấu

2. Sai số mặt phẳng và góc khối xây so với phương thẳng

đứng:

- Tính cho 1 tầng

- Tính cho toàn nhà

3. Sai lệch độ ngang bằng trên đoạn dài 10m khối xây

4. Độ gồ ghề trên bề mặt thẳng đứng của khối xây khi kiểm tra bằng thước 2m:

- Trên bề mặt sẽ trát vữa

- Trên bề mặt không trát vữa

 

+30

-25

-

-

-

±20

 

 

-

20

30

 

 

-

20

 

-10,+20

-15

-20

+20

±20

±15

 

 

20

30

20

 

 

15

15

 

-10,+20

-15

-

-

-

±10

 

 

15

30

-

 

 

15

15

Chú thích: Phương đứng và phương ngang của một khối xây phải được kiểm tra tại 2 vị trí trên 1m chiều cao. Kết quả lấy bình quân các sai số của 2 lần kiểm tra.

5.2. Khối xây đá đẽo, đá kiểu

Sai số cho phép được qui định trong bảng 22.

Bảng 22

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

Móng

Tường

Cột

1. Sai số kích thước theo chiều dày

2. Độ gồ ghề trên mặt khối đá xây không trát kiểm tra bằng cách áp một thước dài 2m vào bề mặt khôí xây

+15

 

±5

+15

 

±5

+10

 

±5

5.3. Khối xây gạch nung và gạch không nung có kích thước định hình.

Sai số cho phép qui định trong bảng 23

Bảng 23

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

Móng

Tường

Cột

1. Sai số kích thước:

- Chiều dày

 

- Cao trình đỉnh khối xây và các tầng

- Chiều rộng mảng tường cạnh cửa

- Chiều rộng các ô cửa

- Độ lệch trục của các ô cửa sổ cạnh nhau

- Độ lệch trục của kết cấu

2. Sai số mặt phẳng và góc của khối xây với phương thẳng đứng:

- Trong phạm vi 1 tầng

- Trên toàn nhà

3. Sai số các hàng theo phương ngang của khối xây trên đoạn dài 10m

4. Độ gồ ghề trên bề măt phẳng đứng của khối xây khi kiểm tra bằng thước dài 2m

- Trên bề mặt sẽ trát vữa

- Trên bề mặt không trát

 

15

 

-15

-

-

-

±10

 

 

-

10

20

 

 

-

5

 

+15

-10

-15

-20

+20

20

±10

 

 

10

30

20

 

 

10

5

 

±15

 

-15

-

-

-

±10

 

 

10

30

-

 

 

5

5

Chú thích:

1. Độ thắng đứng của mặt và góc khối xây, độ ngang bằng của các hàng xây phải kiểm tra qua từng m chiều cao khối xây và lấy bình quân cac sai số. Nêu các sai số của trục kết cấu lớn hơn những qui định của bảng 23 thì phải điều chỉnh ngay tại cao trình các sàn và các tầng tiếp theo.

2. Sai số vị trí các gối tựa dưới dàn trong mặt bằng so với vị trí thiết kế không vượt quá 20mm

5.4. Khối xây vỏ - Vòm bằng gạch nung

Sai số kích thước ván khuôn khi xây vỏ cong hai chiều so với thiết kế qui định trong bảng 24.

Bảng 24

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Đối với mũi tên vồng tại 1 điểm bất kì của nó

2. Sai lệch của ván khuuon ở tiết diện giữa so với mặt thẳng đứng

3. Chiều rộng nhịp vỏ

1/200 trị số độ vồng

1/200 mũi tên vồng của vỏ

10mm

Chú thích: Những sai số này không áp dụng đối với các loại khuôn di động khi xây các vỏ lượn sóng.

5.5. Khối xây blốc bêtông, blốc silicát và đá phiến gia công

Sai số cho phép đối với khối xây móng, tườg, cột qui định trong bảng 25.

Bảng 25

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

Móng

Tường

Cột

1. Sai số so với kích thước thiết kế:

- Chiều dày

- Cao trình đỉnh các khối xây và các tầng

- Chiều rộng các ô cửa

- Sai lệch trục của các kết cấu

2. Sai số của mặt phẳng và nóc khối xây so với phương thẳng đứng:

- Tính cho 1 tầng

- Tính cho toàn nhà

3. Sai số các hàng xây ngang trên đoạn dài 10m

4. Độ gồ ghề trên mặt theo phương thẳng đứng của khối xây khi kiểm tra bằng thước 2m;

- Trên mặt sẽ trát vữa

- Trên mặt không trát

 

20

-20

 

10

 

 

 

30

20

 

-

10

 

±20

-20

+20

-10

 

 

20

30

20

 

20

10

 

±10

-20

 

10

 

 

20

30

 

 

15

10

Chú thích: Phương thẳng đứng của mặt và góc khối xây được kiểm tra qua từng mét chiều cao khối xây và lấy bình quân sai số trên. Các sai số của từng kết cấu vượt quá những qui định của bảng thì phải điều chỉnh ngay tại cao trình các sàn tầng và tại các tầng tiếp theo.

6. Gia công và lắp đặt công trình thép

6.1. Gia công các công trình thép

6.1.1. Sai lệch cho phép về đường kính lỗ bulông có độ chính xác cao qui định trong bảng 26

Bảng 26

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

Phía trên

Phía dưới

Lớn hơn 12 đến 18

Lớn hơn 18 đến 30

Lớn hơn 30 đến 39

+0,24

+0,28

+0,34

0

0

0

 

Chú thích: Đường kính thân bulông có độ chính xác cao được qui định bằng đường kính lỗ bu lông, sai số cũng qui định như nhau.

6.1.2. Sai số cho phép về lỗ đinh tán và lỗ bu lông có độ chính xác thấp, trung bình và lỗ bu lông cường độ cao qui định trong bảng 27.

Bảng 27

mm

Tên sai số

Đường kính lỗ (mm)

Sai số cho phép (mm)

Sai số cho phép mỗi 1 nhóm lỗ

Đối với thép cácbon

Với thép, thép hợp kim

Đinh tán

Bu lông

1. Sai lệch đường kính các lỗ dùng để tán đinh và đặt bulông

17

0;+1

 

Khong hạn chế

 

2. Lệch ôvan (chênh lệch giữa đường kính nhỏ)

17 trở xuống

0;+1

 

Không giới hạn

 

3. Cuộn mép lồi qú kích thước 1mm và nứt ở mép lỗ

-

-

 

Không cho phép

 

4.Độ không trùng khớp giữa các lỗ trong từng chi tiết của bó ghép

- Từ 1mm trở xuông

- Từ 1mm đến 1,5mm

 

 

-

-

 

 

-

-

 

 

50%

10%

 

 

10%

Không cho phép

 

 

50%

10%

5. Độ lệch trục dưới 3% bề dày của bó ghép nhưng không lớn hơn 2mm khi tán bằng máy và không lớn hơn 3mm khi tán thủ công

 

 

Không giới hạn

Dưới 20%

Không giới hạn

6. Lớn hơn, các trị số đã nêu ở trên

 

 

Không cho phép

Không cho phép

 

6.1.3. Sai lệch cho phép của đinh tán qui định trong bảng 28

Bảng 28

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số đường trục của mũ đinh và thân đinh tán

2. Đường kính mũ đinh so với thiết kế không được nhỏ hơn

3. Độ sâu cắm mép (do tán mũ đinh gây ra làm hỏng thép cơ bản xung quanh chân mũ đinh tán) không vưọt quá

4. Độ nghiêng của trục đinh tán so với trục thẳng góc với mặt phẳng cấu kiện

5. Viền hoa của mũ đinh tán không quá:

a) Bề dày

b) Bề rộng

6. Sai số kích thước thân định khi đường kính đinh

- Nhỏ hơn hoặc bằng 17mm

- Lớn hơn 17mm

7. Rung hoặc dịch đầu đinh khi dùng búa gõ kiểm tra

8. Đầu đinh tán không khít vào bó ghép

 

9. Các vết nứt hoặc vỡ đầu đinh

1/10 đường kính thân đinh

1/10 đường kính thân đinh

1,1

 

30 bề dày cấu kiện ở chỗ ghép và không quá 3mm

 

3

1,5; -3

 

+ 0,4: - 0,3

+0,5: -0,4

Không cho phép

Que dò dày 0,2mm không đưa được sâu quá 2mm dưới đầu đinh

Không cho phép

6.1.4. Các sai số cho phép khi hàn qui định trong bảng 29

Bảng 29

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Khi hàn đối đầu (xem hình 1) trị số lớn nhất khe hở (a)(mm)

- Không quá

- Mép này cao hơn mép kia (b) không quá

2. Khi hàn chống nối (xem hình 1)

- Sai lệch về trị số của (c) không quá

- Trị số lớn nhất của khe hở (d) không quá

3. Khi hàn tiếp góc

- Trị số lớn nhất của khe hở (c) không quá

4. Sai lệch của tiết diện mối hàn đối đầu so với kích thước thiết kế:

a) Tính theo chiều cao đường hàn

- Khi chiều dày thép 4-20mm, không quá

- Khi chiều dày thép lớn hơn 20mm, không quá

b) Tính theo chiều rộng đường hàn

- Khi chiều dày thép 4-6mm, không quá

- Khi chiều dày thép 8-10mm, không quá

- Khi chiều dày thép 12-20mm, không quá

- Khi chiều dày thép lớn hơn 20mm, không quá

5. Sai lệch chiều cao đường hàn góc khi hàn chồng nối hay hàn nối chữ T:

- Khi cạnh đường hàn 4-6mm, không quá

- Khi cạnh đường hàn 10-12mm, không quá

- Khi cạnh đường hàn 14-18mm, không quá

- Khi cạnh đường hàn 20mm, không quá

 

+2

-1; +2

 

5

2

 

2

 

 

1

2

 

1

2

2,5

3,0

 

 

1

1,5

+2; -1

+3; -1

 

6.1.5. Sai lệch cho phép về kích thước của chi tiết kết cấu so với thiết kế qui định ở trong bảng 30

Bảng 30

mm

Các kích thước và công nghệ thực hiện các công đoạn

Sai số cho phép

Các khoảng cách kích thước

dưới 1,5

1,5- 2,5

2,5- 4,5

4,5- 9

9-15

15-21

21-27

lớn hơn 27

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I. Các chi tiết lắp ráp:

1. Chiều dài và chiều rộng các chi tiết:

a) Cắt thủ công bằng ôxy theo đường kẻ

b) Cắt nửa tự động và tự động bằng ôxy theo khuôn mẫu hoặc bằng máy cắt theo đường kẻ

c) Cắt bằng máy trên bệ hoặc trong dây chuyền sản xuất

d) Cắt bằng bào hoặc phay

2. Hiệu số chiều dài các đường chéo của tấm thép hàn:

a) Hàn giáp mép

b) Hàn chồng

 

 

 

2,5

 

1,5

 

1

 

0,5

 

 

-

-

 

 

 

3

 

2

 

1,5

 

1

 

 

-

-

 

 

 

3,5

 

2,5

 

2

 

1,5

 

 

4

6

 

 

 

4

 

3

 

2,5

 

2

 

 

5

8

 

 

 

4,5

 

3,5

 

3

 

2,5

 

 

6

70

 

 

 

5

 

4

 

3,5

 

3

 

 

-

-

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

 

-

-

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

 

-

-

3. Khoảng cách giữa tim các lỗ:

a) Theo vạch dấu:

- Các lỗ biên

- các lỗ kề nhau

b) Theo trục đường hoặc gia công trong sản xuất dây chuyền:

- Các lỗ biên

- Các lỗ kề nhau

 

 

 

2

1,5

 

 

1

0,7

 

 

 

2,5

 

 

-

1

-

 

 

 

2,5

 

 

-

1,5

-

 

 

 

3

 

 

-

2

-

 

 

 

3,5

 

 

-

2,5

-

 

 

 

4

 

 

-

4

-

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

 

 

-

 

 

-

-

-

II. Kích thước các phần tử kết cấu xuất xưởng:

1. Được tổ hợp trên bệ theo kích thước bulông

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Được tổ hợp trên bệ gá trên dụng cụ gá có chốt định vị và trên giá sao chép có chốt đinh vị

2

2

3

5

7

8

9

10

3. Kích thước (dài rộng) giữa các bề mặt phay

0,5

1

1,5

2

2,5

3

3,5

4

4. Bề rộng các tấm đáy gia công bằng phương pháp cuộn và được hàn khi lắp ráp:

- Giáp mép

- Cơi chống

 

 

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

7

11

 

 

 

10

13

 

 

 

12

19

 

 

 

-

-

 

 

 

-

-

III. Khoảng cách giữa các nhóm lỗ:

1. Khi gia công đơn chiếc và được tổ hợp theo đường kẻ đã vạch

 

 

3

 

 

4

 

 

5

 

 

7

 

 

10

 

 

12

 

 

14

 

 

15

2. Khi gia công đơn chiế và tổ hợp theo các chốt định vị

2

2

3

5

7

8

9

10

3. Khi khoan theo dưỡng khoan

0,5

1

1,5

2

2,5

3

3,5

4

Chú thích:

1. Kích thước ở mục 1.1.c,d; 1.2.a; II.5.a; III phải đo bằng thước cuộn có độ chính xác cấp 2. Kích thước ở mục khác phải đo bằng thước cuộn có độ chính xác cấp 3.

2. Đối với các mép ở trong mục I.1.a,d, cho phép sai lệch kích thước +5mm.

6.2. Lắp ráp kết cấu thép

6.2.1. Sai lệch cho phép trụcđịnh vị móng và trụ đỡ qui định trong bảng 31

Bảng 31

mm

Kích thước giữa các trục,m

Sai số cho phép

Tổ hợp trên bệ theo kích thước bulông hoặc trên bộ gá có chốt định vị

Được phay ở mặt gối tựa

Nhỏ hơn 9

Từ 9 đến 15

Trên 15 đến 21

Trên 21 đến 27

Trên 27 đến 33

Lớn hơn 33

3

4

5

6

7

5,5

2,5

3

3,5

4

4,5

4

Chú thích:

n - số lần đo bằng thước dây dài 20m, n = 1/20

l - Khoảng cách giữa các trục

6.2.2. Sai lệch cho phép của mặt móng, gối đỡ, trục đỡ kết cấu và vị trí bulông qui định trong bảng 32

Bảng 32

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Mặt phẳng trên của gối:

a) Theo chiều cao

b) Theo độ nghiêng

2. Bề mặt móng:

a) Theo chiều cao

b) Theo độ nghiêng

3. Xê dịch vị trí bulông neo khi:

a) Bulông ở trong phạm vi gối đỡ

b) Bulông ở ngoài phạm vi gối đỡ

4. Sai lệch cao trình tính tới đầu mút của bulông heo

5. Sai lệch chiều dài đoạn ren của bulông neo

 

±1,5

1/1500

 

±1,5

1/1000

 

5

10

+20:-0

+30:-0

6.2.3. Sai số khi lắp ráp kết cấu thép của nhà và công trình qui định trong bảng 33.

Bảng 33

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

I. Cột

1. Sai số chiều cao toàn bộ của cột:

- Khi chiều cao cột nhỏ hơn hay bằng 10m

- Khi chiều cao cột lớn hơn 10m

2. Sai số kích thước tiết diện ngang

3. Xê dịch trục cột so với trục chuẩn (ở tiết diện chân cột)

4.Xê dịch trục cột theo phương thẳng đứng (ở tiết diện đỉnh cột):

- Khi chiều cao cột nhỏ hơn hay bằng 10m

 

- Khi chiều cao cột lớn hơn 10m       

 

5. Độ uốn cong của cột

6. Sai số vê cao trình của mặt phẳng gối tựa (vai cột)

II. Dàn, dầm và vì kèo

1. Sai số chiều dài (khẩu độ) của cấu kiện

- Khi cấu kiện ngắn hơn hay bằng 25m

- Khi cấu kiện dài hơn 25m

 

10

1/1000 chiều cao cột, nhưng không quá 15mm

5

5

 

10

1/1000 chiều cao cột, nhưng không quá 35mm

1/1000 chiều cao cột, nhưng không quá 13mm

5

 

 

 

10

1/2500 chiều dài nhưng không quá 30mm

2. Sai số chiều cao

Sai số cao trình các chi tiết gối tựa của dàn và dầm

5

20

3. Sai số của thanh cánh thượng (ở giữa nhịp) so với mặt phẳng thẳng đứng đi qua tâm của 2 gối tựa

1/250 chiều cao cấu kiện

4. Độ uốn cong của thanh chịu nén so với mặt phẳng của dàn

1/1500 chiều dài của nó nhưng không lớn hơn 10mm

5. Sai số khoảng cách giữa các cấu kiện (dầm, dàn)

5

 

7. Kết cấu và công trình bằng gỗ

7.1. Độ hở của các mối nối của cấu kiện chính trong kết cấu gỗ chịu lực không được quá 1mm

7.2. Các sai số cho phép so với kích thước thiết kế khi chế tạo và lắp ghép kết cấu gỗ chịu lực (dầm chính, vì kèo...) được qui định trong bảng 34.

Bảng 34

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số về chiều dài của cấu kiện:

- Khi độ dài của cấu kiện nhỏ hơn hoặc bằng 15m

- Khi độ dài của cấu kiện lớn hơn 15m

2. Sai số chiều cao của cấu kiện:

- Khi nhịp cấu kiện nhỏ hơn hoặc bằng 15m

- Khi nhịp cấu kiện lớn hơn 15m

3. Sai số khoảng cách giữa các mối nối của cấu kiện không vượt quá

4. Sai số độ sâu của mộng xiên

5. Sai số khoảng cách giữa tim của các chốt

- Lỗ vào

- Lỗ ra theo chiều ngang thớ gỗ

 

- Lỗ ra theo chiều dọc thớ gỗ

6. Sai số khoảng cách giữa tim của các đinh (phía đóng đinh)

 

20

30

 

10

20

5

 

2

 

2

10 (nhưng không quá 4%chiều dày gỗ)

nt

2 (không quá đường kính của đinh)

7.3. Sai số các kết cấu gỗ khi dựng lắp (đàm, vì kèo...) được qui định trong bảng 35

Bảng 35

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số đường trục của các cấu kiện

2. Sai số của cấu kiện theo phương thẳng đứng

 

3. Sai số của từng cấu kiện hoặc phần chịu nén so với thiết kế

 

4. Sai số của tường và vách ngăn theo chiều thẳng đứng của mỗi tầng

5. Sai số mặt dưới mái theo theo chiều nằm ngang:

- Trên 1m dài của dầm

- Trên toàn bộ gian nhà

6. Sai số mặt phẳng dàn theo phương thẳng đứng

20

5% chiều cao cảu cấu kiện nhưng không quá 15mm

1/300 chiều dài của bộ phận hay phần chịu nén

10

 

 

2

10

1% chiều cao dàn

7.3. Sai số cho phép của tường, dầm của nhà và công trình bằng gỗ thành khí hay gỗ cây so với vị trí thiết kế được qui định trong bảng 36

Bảng 36

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số thanh nẹp của tường gỗ thanh so với phương nằm ngang trên 1m chiều dài

2. Sai số thanh nẹp của tường gỗ cây các thanh đỡ dầm sàn gác so với phương nằm ngang trên 1m chiều dài

3. Sai số của tường so với phương thẳng đứng trên 1m

4.Sai số khoảng cách giữa các dầm sàn:

- Trường hợp dùng tấm gỗ lót và lát bằng gỗ thanh

- Trường hợp lót dầm bằng vật liệu khác

5

 

5

5

 

±10

±20

8. Công tác sàn

8.1. Nền dưới sàn

8.1.1. Độ gồ ghề mặt nền (kiểm tra bằng thước dài 2m) không vượt quá 20mm

8.1.2. Sai lệch mặt nền so với mặt phẳng ngang hoặc với độ dốc đã định cho phép không quá 0,2% kích thước của phòng tương ứng. Khi phòng có chiều rộng hay chiều dài 25m trở lên sai lệch đó không được quá 50mm.

8.2. Lớp lót

8.2.1. Sai số cho phép của bề mặt lớp lót so với mặt phẳng của thước kiểm tra dài 2m (hoặc thước mẫu) đưọc quiđịnh trong bảng 37

Bảng 37

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Lớp lót bằng cát, sỏi, xỉ, đá dăm, đất sét, đầm đá cuội

2. Lớp lót bằng bêtông

±20

±10

8.2.2. Sai lệch của bề mặt lớp lót so với mặt phẳng ngang hoặc với độ dốc đã định không được quá 0,2% kích thước tương ứng của phòng. Khi phòng có chiều rộng hay chiều dài từ 25m trở lên thì sai lệch đó không được quá 50mm.

8.3. Lớp đệm

8.1.1. Sai số cho phép của bề mặt lớp đệm so với mặt phẳng của thước kiểm tra dài 2m (hoặc thước mẫu) cho trong bảng 38.

Bảng 38

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Khi lát mặt bằng chất dẻo (dạng tấm hoặc cuộn)

2. Khi lát bằng vật liệu xây dựng, tấm khác và bằng gạch có lớp giữ bằng matít, khi lát lớp gạch thuỷ tinh

2

3

8.1.2. Sai số bề mặt lớp đệm với mặt phẳng ngang hoặc với độ dốc đã qui định cho phép không quá 0,2% kích thước tương ứng của phòng, nhưng không quá 50mm khi chiều rộng hay chiều dài của phòng từ 25m trở lên.

8.4. Lớp trát mặt (phủ mặt)

8.4.1. Sai lệch của lớp phủ mặt so với mặt phẳng ngang hoặc so với độ dốc qui định cho phép không quá 0,2% kích thước chiều tương ứng của phòng, khi phòng có chiều rộng hoặc chiều dài 25m trở lên, nhưng sai lệch đó không được quá 50mm.

8.4.2. Độ hụt giữa lớp phủ mặt với các kết cấu viền quanh sàn không quá 2mm.

8.4.3. Giữa gờ chân tường và lớp phủ mặt hay tường không có kẽ nứt, nứt nẻ và khe hở.

8.4.4. Sai lệch về chiều dày lớp phủ mặt so với thiết kế ở một vài chỗ không được quá 10% (kiểm tra trong qui trình thi công)

8.4.5. Sai số cho phép của mặt phủ so với mặt phẳng của thước kiểm tra dài 2m (hoặc thước mẫu) được quiđịnh trong bảng 39.

Bảng 39

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Mặt phủ sỏi và xỉ

2. Mặt phủ đá dăm tấm bitum

3. Mặt phủ đất dầm

4. Mặt phủ bêtông ximăng cát

5. Mặt phủ bêtông chịu nhiệt, chịu axit

6. Mặt phủ bêtông atphan và bêtông hắc ín

7. Mặt phủ bằng chất dẻo (dạng tấm, cuộn)

10

10

10

4

4

6

2

8.5. Mặt đá cuội

8.5.1. Chiều dày lớp cát đệm sau khi đầm không ít hơn 60mm. Đá xếp theo mạch và cắm sâu vào lớp cát đệm không nhỏ hơn 1/3 chiều cao viên đá.

8.5.2. Sai số cho phép của bề mặt lát đá cuội cho ở bảng 40

Bảng 40

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai lệch bề mặt lát đá cuội so với mặt phẳng của thước kiểm tra dài 2m (hoặc thước mẫu)

2. Chỗ lõm giữa 2 viên đá cạnh nhau

3. Sai lệch mạch giữa các hàng trên mặt lát so với đường thẳng

10

3

10mm/10mm dài

8.6. Mặt lát đá gia công, gạch hoặc tấm

8.6.1. Chiều dày lớp đệm bằng vữa ximăng - Cát không lớn hơn 15mm. Chiều dày lớp đệm bằng bitum không lớn hơn 3mm.

8.6.2. Sai số cho phép đối với mặt lát đá gia công và gạch cho ở bảng 41.

Bảng 41

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

Lát đá gia công

Lát gạch

1. Sai số của mặt lát so với mặt phẳng kiểm tra bằng thước nivô dài 2m

2. Độ gồ ghề giữa 2 viên cách nhau trên mặt lát

3. Độ lún của mặt lát trên lớp lót matít, bitum, chịu tải trọng tập trung 200kg (tiết diện nén: 30x30, thời gian nén: 40 giờ)

4. Sai số giữa 2 hàng xây so với hướng thẳng trong khoảng 10m chiều dài của hàng

5. Tấm lát bị gãy góc, nứt nẻ, bị bong

10

Không lớn hơn 3

6

Không lớn hơn 2

Không lớn hơn 1,5mm đồng thời matít không được dùng lên mặt lát qua các mạch

 

Không lớn hơn 10mm

 

Không cho phép

8.6.3. Sai số cho phép đối với mặt lát bằng các loại tấm qui định trong bảng 42.

Bảng 42

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số cho phép mặt lát so với mặt phẳng kiểm tra bằng thước dài 2m

2. Độ gồ ghề giữa 2 tấm lát cách nhau không quá

3. Lệch mạch so với đường thẳng trên một đoạn thẳng 10m

4. Sai lệch bề mặt lát so với phương ngang hoặc độ dốc qui định;

- Tính theo % tương ứng

- Đoạn chiều dài hoặc rộng nhà bằng 25m

4

2

10

 

2%

50

5. Chiều dày mạch lát lớn nhất

- Kích thước tấm nhỏ hơn hoặc bằng 200mm

- Kích thước tấm lớn hơn 200m

 

2

3

8.6.4. Sai số cho phép mặt lát tấm ngang (trên vữa hay trên cát) được qui định trong bảng 43.

Bảng 43

mm

Tên sai số

Sai số cho phép của mặt sàn lát ngang

Lát trên vữa

Lát trên cát

1. Sai số mặt lát so với mặt phẳng kiểm tra bằng thước dài 2m

2. Độ gồ ghề giữa 2 tấm cạnh nhau

3. Khe hở giữa 2 tấm ngang đặt trên cát

4. Lệch mạch so với đường thẳng giữa các hàng trong đoạn dài 10m

6

 

Không quá 2

-

không quá 10

8

 

 

không quá 3

8.7. Sàn lát ván và sàn packe

8.7.1. Sai số của liên kết chân tường với sàn cho trong bảng 44

Bảng 44

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Khe hở giữa ván sàn và tường hay tường ngăn (có ốp chân tường)

2. Khe hở giữa tấm ốp chân tường và sàn

15

1

8.7.2. Sai số cho phép đối với mặt sàn lát ván và mặt sàn packe được qui định trong bảng 45.

Bảng 45

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số mặt sàn so với mặt phẳng kiểm tra bằng thước nivô 2m

2. Độ gồ ghề giữa cạnh của 2 tấm ghép sát nhau

3. Khe hở giữa 2 tấm (ở những chỗ riêng biệt) với sàn lát ván

2

không cho phép

không quá 1

9. Công tác mái

9.1. Mái lợp

9.1.1. Sai số cho phép của kết cấu đỡ mái được qui định trong bảng 46

Bảng 46

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số kích thước so với thiết kế

- Khoảng cách giữa trục kết cấu

- Chiều cao kết cấu

2. Xê dịch tấm mối nối đặt tại gối tựa

3. Sai lệch theo phương thẳng đứng khi đặt kết cấu

 

4. Bề mặt kết cấu đỡ mái

- Khi lợp bằng giấy dầu, kiểm tra bằng thước dài 3m

+ Dọc dốc

+ Ngang dốc

- Khi lợp bằng ngói máy, tấm phibrô ximăng, kiểm tra bằng thước dài 1m:

+ Dọc dốc

+ Ngang dốc

 

20

10

10

0,5% tính theo chiều cao

 

 

5

10

 

5

5

9.1.2. Sai số cho phép khi lợp mái bằng tấm phibrô ximăng được qui định trong bảng 47.

Bảng 47

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Canh dưới tấm so với phương ngang

2. Các tấm phibrô ximăng hàng trên phủ lên hàng dưới theo chiều dài

3. Các tấm phibrô ximăng định hình phủ lên nhau

4. Sai số độ cốc qui định

5. Đóng đinh hay bắt vít không đúng qui định

±6

±10

±10

5

9.1.3. Sai số cho phép khi lợp mái bằng ngói máy được qui định trong bảng 48

Bảng 48

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Khe hở giữa 2 viên ngói (ngói kênh)

2. Độ gồ ghề mặt mái kiểm tra bằng thước 3m (đo tại đỉnh chân khay)

- Dọc dốc

- Ngang dốc

Không cho phép

 

5

5

3. Sai số độ dốc so với thiết kế

5%

4. Hàng litô dưới cùng dóng đơn

không cho phép

5. Chân khay ngói không áp vào litô

nt

6. Buộc ngói không đúng qui định

nt

9.2. Sai số cho phép khi thi công mái bằng cho trong bảng 49.

Bảng 49

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số độ dốc so với thiết kế

2. Sai lệch bề mặt mái kiểm tra bằng thước dài 3m

±5

(không quá 1 chỗ trên 1m) 5

9.3. Mái bằng tấm bêtông đúc sẵn đặt trên vì kèo bêtông cốt thép

9.3.1. Chiều dày tối thiểu của lớp vữa ximăng ở mối hàn và phần kim loại liên kết vì kèo không nhỏ hơn 20mm

9.3.2. Sai số cho phép khi thi công mái bằng tấm bêtông đúc sẵn đặt trên vì kèo bêtông cốt thép cho trong bảng 50.

Bảng 50

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai lệch cao trình gối tựa kết cấu đặt dàn vì kèo

2. Sai lệch vị trí lắp các cấu kiện bêtông cốt thép so với thiết kế

3.Sai lệch bề mặt mái kiểm tra bằng thước dài 3m:

- Dọc dốc

- Ngang dốc

±5

5

 

3 (không quá 1 chỗ/1m)

10(nt)

10. Công tác hoàn thiện

10.1. Công tác trát

Các sai số cho phép trong công tacccccs trát vữa được qui định trong bảng 51

Bảng 51

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Độ gồ ghề của mặt vữa (phát hiện bằng thước láng hoặc thước tấm dài 2m)

2. Sai số bề mặt so với phương đứng trên toàn bộ chiều cao phòng:

- Trên 1m chiều cao

- Trên toàn bộ chiều cao phòng

3. Các sai số bề mặt so với đường nằm ngang:

- Trên 1 m chiều dài

- Trên toàn bộ chiều dài

4. Lớp vữa trát bong rộp (kiểm tra bằng cách gõ nhẹ, phát hiện tiếng bộp)

5. Mặt trái có khe nứt, boe sót không trát

6. Sai lệch bệ cửa, cửa đi, cột, phần tường nhô ra so với phương ngang và phương thẳng đứng:

- Trên 1 m chiều dài

- Trên toàn bộ kết cấu

7. Sai số bán kính cong của mặt cong và gờ so với thiết kế

khống quá 3 chỗ lồi lõm tới 3mm

 

 

 

10

15

 

3

10

không cho phép

nt

 

 

5

10

±15

 

10.2. ốp đá thiên nhiên

10.2.1. Sai số cho phép khi ốp bề mặt bên ngoài bằng đá thiên nhiên được qui định trong bảng 52.

Bảng 52

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

Mặt gương mặt bóng

Mặt nhẵn mặt văn

Mặt đá cứng

1. Bề dày mạch vữa

2.Sai lệch bề mặt ốp so với phương đứng:

- Trên 1m chiều cao

- Trên toàn bộ chiều cao của tầng

3.Sai lệch mạch theo phương ngang hoặc phương đứng:

- Trên 1m mạch

- Trên toàn bộ chiều dài mạch

4. Sai lệch chỗ nối của các bộ phận trang trí

5. Sai lệch cạnh của 2 tấm kề nhau

0,5

 

2

5

 

 

2

3

1

1

1

 

3

10

 

 

3

5

2

1

2

 

-

-

 

 

3

10

-

2

10.2.2. Sai số cho phép khi ốp bên trong nhà bằng đá thiên nhiên qui định trong bảng 53.

Bảng 53

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai lệch mặt ốp so với mặt phẳng thẳng đứng:

- Trên 1 m chiều cao

- Trên toàn bộ chiều cao ốp

2. Sai lệch mạch so với phương ngang và phương thẳng đứng:

- Trên 1 m chiều cao

- Trên toàn bộ chiều dài hàng

3. Sai lệch cạnh của các tấm ốp kề nhau

 

2

5

 

2

3

3

10.3. Công tác ốp mặt, bằng các vật liệu nhân tạo

10.3.1. Yêu cầu chung: Kết cấu ốp mặt đứng bằng tấm gốm phải bảo đảm không cho nước thấm qua mạch nối các chi tiết ốp. Mạch giữa các tấm ốp phải thẳng, phẳng. Vết nứt ở cạnh tấm và vỡ góc không được quá 5mm.

10.3.2. Sai số cho phép khi ốp bề mặt bên ngoài bằng các tấm nhân tạo, qui định trong bảng 54.

Bảng 54

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số bề mặt ốp so với mặt phẳng thước kiểm tra dài 2m

2. Chiều rộng của khe hở giữa mặt ốp và thanh ốp cửa sổ, cửa đi, giữa mặt ốp với đường gờ kiến trúc

3. Sứt mẻ ở góc tấm ốp

4. Sai lệch bề mặt và góc giữa 2 mặt so với phương thẳng đứng:

- Trên 1 m dài

- Trên toàn bộ tầng

5. Chỗ rỗng giữa mặt ốp và tường

3

10

5

 

 

2

5

không cho phép

10.3.3. Sai số cho phép trong công tác ốp bên trong nhà bằng các tấm nhân tạo, qui định trong bảng 55.

Bảng 55

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Chiều dày lớn nhất của mạch vữa:

- Giữa các tấm kích thước 200x200mm hoặc lớn hơn

- Giữa các tấm kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 200x200mm

- ở những bộ phận nhô ra (với tất cả các tấm)

2. Sai lệch bề mặt so với mặt phẳng của thước kiểm tra dài 2m

3. Sai lệch vữa trên 1m dài

 

2

 

3

2

2

 

10.4. Công tác lắp kính

10.4.1. Yêu cầu chung

Kính khi lắp xong phải chặt, không vênh, sộc sệch, không lồi lõm, không hở. Mặt miết matít phải cứng, phẳng, nhẵn, kín đầu, không nứt hoặc đứt đoạn, bong rộp. Những đầu kính, kẹp sắt không nhô khỏi mặt matít.

10.4.2. Sai số cho phép khi lắp kính cho ở bảng 56

Bảng 56

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Hiện tượng nứt và bong matít khi khô

không cho phép

2. Đường tiếp giáp giữa matít với kính gồ ghề và không song songvới cạnh của rãnh lắp, thò chốt và đinh ra ngoài dải matít

nt

3. Các vết matít, vữa, dầu và sơn trên mặt kính

nt

11. Công tác lắp đặt đường ống cấp - thoát nước và thiết bị vệ sinh

11.1. Sai số cho phép đối với lỗ chừa, rãnh để lắp đặt đường ống và thiết bị vệ sinh được qui định trong bảng 57.

Bảng 57

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

Nhà gạch

Nhà lắp ghép

1. Trục của lỗ ở sàn gác so với trục đứng của đường ống

2. Trục của lỗ bắt bulông neo trong móng đặt thiết bị kĩ thuật vệ sinh

3. Cao trình mặt trên của móng (không kể lớp đệm) đặt thiết bị kĩ thuật vệ sinh

±10

 

±10

 

- 30

±10

 

±10

 

- 30

11.2. Lắp đặt đường ống cấp nước sinh hoạt

11.2.1. Các sai số cho phép trong gia công các khâu nối và chi tiết đường ống cho trong bảng 58

Bảng 58

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Kích thước đường thẳng của các chi tiết gia công đường ống so với qui định

2. Sai số kích thước đường thẳng của các khâu nối gia công cho đường ống

3. Giảm chiều dài ống khi uốn so với qui định

4. Độ ô van của tiết diện chỗ uốn cong (tỉ lệ của hiệu số giữa đường kính ngoài lớn nhất và bé nhất với đường kính ngoài của ống)

2

 

4

15%

10%

11.2.2. Sai số cho phép khi hàn ống

- Lệch cạnh khi hàn nối đầu ống: 10% chfiều dày thành ống

- Sai số cho phép của khe hở giữa hai đầu ống khi hàn đối đầu được qui định trong bảng 59

Bảng 59

mm

Chiều dày thành ống

Sai số cho phép khi hàn

Hàn nhiệt

Hàn hơi

Dưới 2,5

Từ 2,5 đến 3,5

Trên 3,5 đến 5

0,5

0,5 - 1

1,0 - 1,5

0,5 - 1

1,0 - 1,5

1,5 - 2

11.2.3. .Sai số cho phép khi lắp đặt thiết bị cấp nước bên trong cho bảng 60

Bảng 60

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai lệch của ống đứng khi đặt ống nhánh hở so với đường thẳng đứng (trên 1m chiều dài đường ống)

2. Sai lệch về khoảng cách giữa ống đứng và mặt tường so với khoảng cách qui định

3. Sai số về độ cao đặt vòi trên chậu bệ rửa, bồn trong buồng tắm so với kích thước qui định

4. Sai số về độ cao đặt vòi cứu hoả (độ cao qui định là 1,35m)

2

 

5

 

±10

±20

11.2.4. Sai số cho phép khi đặt các đường ống thẳng đứng của hệ thống thoát nước sinh hoạt qui định trong bảng 61

Bảng 61

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai lệch trục đường ống theo phương thẳng đứng (trên 1m ống)

2. Sai lệch khoảng cách giữa ống và tường

3. Lệch trục đường ống so với thiết kế do ghép nối

±2

 

±5

±5

11.2.5. Sai số cho phép khi lắp đặt thiết bị vệ sinh được qui định trong bảng 62

Bảng 62

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

Khi lắp đặt từng thiết bị

Khi lắp hàng loạt

1. Bồn rửa (tới thành chậu rửa)

2.Thùng xả nước vào chậu xí (tới đáy thùng):

- Thùng đặt cao

- Thùng đặt thấp

3. Chậu xí gang đặt dưới sàn (tới thành chậu)

4. Âu tiểu gắn vào tường (tới thành chậu)

5. Chậu vệ sinh phụ nữ (Bi đê)(miệng âu)

6. ống xả nước vào máng tiểu (từ lòng máng tới trục ống)

7. Chậu xí (tới thành)

8. Bồn tắm (tới thành)

±20

 

±20

±10

20

20

10

20

 

20

20

±5

 

±5

±5

5

5

5

5

 

5

5

11.3. Công tác lắp các đường ống công nghệ trong công trình

11.3.1. Sai số cho phép của kết cấu gối đỡ dưới đường ống so với thiết kế qui định trong bảng 63

Bảng 63

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Mặt bằng của đường ống trong nhà

±5

2. Mặt bằng của đường ống ngoài nhà

±10

3. Về cao trình

- 10

4. Độ dốc

1%o

 

11.3.2. Độ chênh thành ống cho phép và lệch cạnh khi hàn giáp mối các đầu nối, hàn các chi tiết và các bản của đường ống bằng thép cácbon chịu áp suất qui ước dưới 100kg/cm2, yêu cầu như bảng 64

Bảng 64

mm

Chiều dày của cấu kiện nối

Độ chênh lệch thành ống cho phép hay lệch cạnh

3 - 4

5 - 6

7 - 8

9 - 14

15 trở lên

1,0

1,5

2,0

2,5

3,0

Trong những trường hợp hàn ống thép khác, sai số cho phép chênh lệch thành ống hay lệch cạnh các cấu kiện nối phải lấy bằng 10% chiều dày thành ống nhưng không quá 3mm.

11.3.3. Sai số cho phép trong công tác hàn đường ống công nghệ được qui định trong bảng 65

Bảng 65

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Có khe nứt (kích thước bất kỳ)

không cho phép

2. Hàn không thấu:

- ống dày không quá 20mm

- Dày trên 20mm

 

15% chiều dày ống

3

3.Lẫn xỉ và có lỗ hổng

- ống dày không quá 20mm

- Dày trên 20mm

 

Sâu 10% chiều dày ống

sâu 3

4. Lẫn tạp chất và lỗ hổng kết thành lưới (không kể tới độ sâu)

không cho phép

11.3.4. Lệch cạnh cục bộ cho phép ở mối nối khi lắp đường ống thép cho trong bảng 66

Bảng 66

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

Lệch cạnh cục bộ trong mối không quá 1/3chu vi:

1. ống dày dưới 5mm

Trên chiều dài

2

2. ống dày 6 - 7mm

3

3. ống dày trên 7mm

4

11.3.5. Sai số cho phép khi lắp đường ống gang: sai số so với trục thẳng đứng của đường ống của mối nối thép theo hướng bất kì không được quá 1mm trên 1m chiều dài đường ống.

11.3.6. Sai số cho phép khi lắp đường ống bằng chất dẻo

Độ chênh thành ống và lệch cạnh của các cấu kiện hàn, (trường hợp hàn giáp nối) không được quá 15% chiều dày thành ống và không quá 1mm.

12. Các công tác khác

12.1. Thiết bị thông hơi và điều hoà không khí.

12.1.1. Sai số cho phép về kích thước chế tạo các ống dẫn không khí và các bộ phận định hình cho trong bảng 67.

Bảng 67

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

Đường kính ngoài của ống tròn hoặc cạnh dài của ống có tiết diện chữ nhật

1. 100, 115, 130, 140, 150, 165

So với đường kính ngoài hay cạnh của ống dẫn không khí

±2,5

2. 196, 215, 235, 269

±3,0

3. 285, 320

±3,5

4. 375, 440, 495

±4,0

5. 545, 595

±4,5

6. 660, 775

±5,0

7. 885, 1025

±5,5

8. 1100, 1200

±6,0

9. 1325, 1425, 1540

±6,5

12.1.2. Sai số cho phép khi đặt ống dẫn không khí bằng kim loại so với phương thẳng đứng (trên 1m chiều cao) là 3mm

12.1.3. Sai số cho phép của kích thước trong của các hộp xỉ thạch cao và hộp bêtông xỉ so với thiết kế khi thi công ống và đường dẫn không khí bằng phibrô ximăng, bê tông, bêtông xỉ và thạch cao xỉ (theo tỉ lệ %) : 3%.

12.1.4. Sai số cho phép của khe hở giữa cạnh đĩa trước của bánh xe công tác với cạnh miệng lọc hút gió của quạt li tâm là 1% so với đường kính bánh xe công tác.

12.1.5. Sai số cho phép khi thử, điều chỉnh và nghiệm thu hệ thống thông hơi và điều hoà không khí cho trong bảng 68.

Bảng 68

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số so với chỉ tiêu qui định trong thiết kế và thể tích không khí đi qua cơ cấu xả và hút khoong khí

±10%

2. Như trên, đối với hệ thống hút và vận chuyển khí

±10%

3. Sai số so với các chỉ tiêu qui định trong tiêu chuẩn về nhiệt độ không khí hút vào

±20C

12.2. Thi công ống đổ rác

12.2.1. Yêu cầu chung

- Xác định có sức hút trong đường ống bằng cách hút khô khi đóng kín các cửa đổ rác và cửa hộp lấy rác.

- Không có hiện tượng hút gió qua khe cửa đổ rác đã đóng kín, kiểm tra bằng cách đặt ngọn nến vào khe cửa.

- Kiểm tra sự làm việc của tời làm sạch đường ống bằng cách cho móc và hạ thử 3 lần trong đường ống.

12.2.2. Sai số cho phép khi thi công ống đổ rác cho trong bảng 69

Bảng 69

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai lệch cho phép của trục ống dẫn rác so với đường thẳng đứng trên 1m chiều cao

2

2. Như trên, trên toàn bộ chiều cao

25

12.3. Bếp lò và ống khói: Sai số cho phép qui định cho trong bảng 70

Bảng 70

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Sai số bề mặt khối xây so với đường thẳng đứng (trên 1m chiều cao)

2

2. Sai số độ gồ ghề trên bề mặt

- ở lò và ống khói không ốp

- ở lò có ốp gạch men

 

2

2

3. Sai số kích thước mặt bằng của lò bếp hay ống khói so với thiết kế

±1%

12.4. Công tác cách nhiệt

12.4.1. Yêu cầu chung

a) Những ống đặt trong đường hào có nắp và đường hầm đi lại được đều phải cách nhiệt trước khi đâỵ tấm nắp, nếu đặt trong đường hầm không đi lại được thì phải cách nhiệt trước khi lắp tấm tường.

b) Bề mặt lớp cách nhiệt phải phẳng, nhẵn, kín. Khe hở sáng giữa thước kiểm tra dài 3m và bề mặt lớp cách nhiệt không được quá 10mm.

12.4.2. Sai số cho phép của chiều dày toàn bộ lớp cách nhiệt so với thiết kế là 10%.

13. Công tác lắp điện chiếu sáng

13.1. Yêu cầu chung

a) Độ bền của các móc treo (treo quạt trần, các thiết bị chiếu sáng trong phòng...) phải được kiểm tra thử tải. ứng suất cơ học trong các dụng cụ giữ thiết bị chiếu sáng phải nhỏ hơn 3 lần so với ứng suất cho phép trong các bộ phận cấu tạo của thiết bị chiếu sáng.

b) Giá đỡ bằng thép, cáp, vỏ, thanh và các chi tiết kẹp giữ phải được chống rỉ (sơn mạ kẽm). Các chao đèn thuỷ tinh phải được giữa chắc, những chỗ móc treo quạt trần và đèn treo phải được bao kín.

c) Bảng điện lắp đặt đúng yêu cầu thiết kế và bám chắc vào tường. Cầu chì lắp đúng tiêu chuẩn.

13.2. Sai số cho phép khi thi công điện được qui định trong bảng 71

Bảng 71

mm

Tên sai số

Sai số cho phép

1. Mắc dây ở mặt tường so với đường thẳng đứng và đường nằm ngang (trên 1m dài)

5

2. Sai số về độ cao đặt thiết bị chiếu sáng (cách mặt sàn):

- Cao độ công tác (1,6m)

- Cao độ ổ cắm điện (0,9m)

- Cao độ công tơ (1,5m)

 

±50

±50

±50

Ghi chú: Khi đánh giá chất lượng công tác lắp phải xét cả kết quả đo điện.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi