Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4608:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng

Số hiệu: TCVN 4608:1988 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1988
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4608:1988

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4608:1988

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4608:1988 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4608:1988 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4608 : 1988

HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ XÂY DỰNG -CHỮ VÀ CHỮ SỐ TRÊN BẢN VẼ XÂY DỰNG

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 2233 : 77 "Tài liệu thiết kế. Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng".

1. Quy định chung

1.1. Tiêu chuẩn này quy định kiểu và khổ (kích thước) của chữ, chữ số dùng trên bản vẽ xây dựng.

1.2. Khổ các chữ và chữ số được quy định theo chiều cao (h) của chữ và chữ số, đơn vị lấy bằng mm.

1.3. Tùy theo kích thước bản vẽ và tỉ lệ của hình vẽ cần thể hiện để chọn khổ chữ cho thích hợp nhưng không được nhỏ hơn 2mm.

Chú thích: Trên một bản vẽ không dùng quá 4 khổ chữ.

2. Các kiểu chữ và chữ số

2.1. Kiểu chữ in hoa và chữ số vuông, nét đều được trình bày trên hình 1.

2.2. Kiểu chữ in hoa và chữ số khổ đứng,nét đều được trình bày trên hình 2

 

2.3. Kiểu chữ in thường, nét đều được trình bày trên hình 3.

2.4. Các kiểu chữ và chữ số trong tiêu chuẩn này có thể viết đứng hay nghiêng tùy theo yêu cầu và tính chất của nội dung cần minh họa (Tên bản vẽ, tên hình vẽ, chú thích trên hình vẽ, thuyết minh v.v...) Độ nghiêng . của chữ và chữ số không được lớn hơn 300 so với phương thẳng đứng của dòng viết.

Chú thích:

Góc nghiêng . tạo bởi nét đứng của chữ hoặc chữ số hợp với phương thẳng đứng của dòng viết.

2.5. Kích thước của chữ và chữ số, độ đậm của nét viết và các khoảng cách giữa hai chữ trong một từ, giữa hai chữ số trong một con số, giữa hai từ hay hai con số kề nhau, giữa các dòng được quy định trong bảng 1 (theo kiểu chữ khổ vuông) và trong bảng 2 (cho kiểu chữ khổ đứng).

Bảng 1

Các kích thước qui định

Tỉ lệ giữa kích thước so với chiều cao

1. Chiều cao chữ và chữ số

2. Chiều rộng của chữ và chữ số (trừ số 1 và chữ I,L)

3. Chiều rộng của số 1 và I

chữ L

4. Độ đậm (chiều rộng) của nét chữ và chữ số

5. Khoảng cách giữa hai chữ hoặc hai chữ số kề nhau

6. Khoảng cách giữa hai từ hoặc hai con số kề nhau

7. Khoảng cách giữa các dòng

h

 

h

Từ 1/10h đến 1/8h bằng 0,8h

Từ 1/10 h đến 1/8h

 

Từ 1/10 h đến 1/5h

 

Không nhỏ hơn 1/2h

Từ 0,5 đến 1,2h

Chú thích: Cho phép thu hẹp khoảng cách giữa các chữ TA, VA, WA, AY v.v… để thể hiện được cân đối

 

Bảng 2

Các kích thước qui định

Tỉ lệ giữa kích thước so với chiều cao

1. Chiều cao chữ và chữ số

2. Chiều rộng của chữ và chữ số (trừ số các chữ I,M, W và số 1)

3. Chiều rộng của chữ M

4. Chiều rộng chữ I và số 1

5. Độ đậm(chiều rộng) của nét chữ và chữ số

6. Khoảng cách giữa hai chữ hoặc hai chữ số kề nhau

7. Khoảng cách giữa hai từ hoặc hai con số kề nhau

8. Khoảng cách giữa các dòng

h

 

3/10h

4/10h

Từ 1/10h đến 1/8h

Từ 1/10 h đến 1/8h

Từ 3/10 h đến h

 

Không nhỏ hơn 1/2h

Từ 0,5 đến 1,2h

 

2.6. Có thể dùng kết hợp 3 kiểu chữ trong một nội dung cần thể hiện (hình 4)

2.7. Dấu của chữ phải viết đúng vị trí, bảo đảm tính chính xác của ngôn ngữ tiếng Việt, hình dạng và kích thước của dấu phải tỉ lệ với khổ và kiểu chữ.

2.8. Cho phép dùng khuôn mẫu để viết chữ và chữ số. Nhưng phải tuân theo điều 1.3 và 2.7 của tiêu chuẩn này.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4608:1988

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4608:2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2233:1977 Tài liệu thiết kế - Chữ và số trên bản vẽ xây dựng

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×