Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10655:2015 Chất tạo bọt cho bê tông bọt-Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10655:2015

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10655:2015 Chất tạo bọt cho bê tông bọt-Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 10655:2015Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:15/04/2015Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10655 : 2015

CHT TẠO BỌT CHO BÊ TÔNG BỌT - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Standard specification for foaming agents for use in producing cellular concrete using preformed foam

Lời nói đầu

TCVN 10655:2015 được biên soạn trên cơ sở ASTM C869M -11, Standard specification for foaming agents used in making preformed foam for cellular concrete.

TCVN 10655:2015 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dng đề nghị, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Chất lượng thm định, Bộ Khoa hc và Công nghệ công bố.

 

CHT TẠO BỌT CHO BÊ TÔNG BỌT - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Standard specification for foaming agents for use in producing cellular concrete using preformed foam

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho cht tạo bọt dùng trong sản xut bê tông bọt.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố áp dụng thì áp dụng bản được nêu. Đi với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nht, bao gồm cả bn sửa đi, bổ sung (nếu có).

TCVN 9029:2011 Bê tông nh - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 10654:2015 Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Phương pháp thử.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và đnh nghĩa sau:

3.1

Cht tạo bọt (Foaming agent)

Các cht hoạt tính bề mặt, có khả năng tạo ra các bọt ổn định dưới tác động của lực phân tán bằng khí nén (hoặc khuy trộn mạnh).

3.2

Dung dịch tạo bọt (Foaming solution)

Hỗn hợp của cht tạo bọt và nước với tỷ l phù hợp.

3.3

Hỗn hợp bê tông bọt (foam concrete mixture)

Hỗn hợp giữa bọt kỹ thuật và các thành phn khác gồm: xi măng, nước, cốt liệu (có hoặc không) được trộn đều và chưa đóng rắn.

3.4

Bê tông tổ ong (Cellular concrete)

Bê tông chứa một s lượng lớn các lỗ rỗng nhân tạo, phân bố một cách đồng đều trong khối sản phm và có khối lượng th tích khô dao động trong khoảng từ 300 kg/m3 đến 1900 kg/m3.

3.5

Bê tông bọt (foam concrete)

Bê tông tổ ong mà lỗ rỗng được hình thành bằng phương pháp tạo bt.

4. Yêu cầu kỹ thuật

Chất tạo bọt được đánh giá thông qua các chỉ tiêu kỹ thuật của hỗn hợp bê tông bọt và bê tông bọt chế tạo theo tiêu chun từ cht tạo bọt đó.

Các ch tiêu kỹ thuật ca hỗn hợp bê tông bọt và bê tông bọt được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Các chỉ tiêu kỹ thuật

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Khối lượng thể tích, kg/m3, phải đáp ứng một trong hai yêu cầu sau:

 

- Khối lượng thể tích hỗn hợp sau bơm

640 ± 50

- Khối lượng thể tích bê tông khô (A)

490 ± 40

2. Cưng độ chịu nén tuổi 28 ngày, MPa, không nhỏ hơn

1,4

3. Cường độ chu kéo khi bửa tuổi 28 ngày, MPa, không nhỏ hơn

0,17

4. Độ hút nước, % thể tích, không ln hơn

25

5. Tn tht khí sau khi bơm, % thể tích, không lớn hơn (B)

4,5

CHÚ THÍCH:

(A) Đ so sánh, khối lượng thể tích khô tính toán của mẻ thử có th được xác đnh bng giả định rng nước đ thủy hóa bằng 20 % khối lượng xi măng. Khối lượng th tích sau khi sấy khô D= (mx + 0,2mx)/Vmẻ trộn, trong đó mx khối lượng xi măng và Vmẻ trộn là th tích m trộn. Ví dụ, sử dụng mẻ trộn được chỉ dẫn trong TCVN 10654:2015, dùng xi măng PC 40 (tỷ lệ nước trên xi măng bằng 0,58) và với 45 kg xi măng, tng khối lượng của mẻ trộn là 1,58 x 45 kg = 71,1 kg. Nếu khối lượng thể tích bê tông tươi sau khi bơm được xác định bằng 640 kg/m3, th tích m trộn khi đó là 71,1/640 = 0,111 m3. Khối lượng thể tích sau khi sy khô được tính bằng 1,2 x 45/0,111 = 488 kg/m3.

(B) Lượng khí mất khi bơm bao gồm cả k b cuốn vào trong quá tnh trộn.

5. Phương pháp thử

Theo TCVN 10654:2015.

6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

6.1. Bao gói

Cht tạo bt cho bê tông bọt được đóng trong thùng kín làm bằng vật liệu sao cho không ảnh hưng đến cht lượng ca sản phm.

6.2. Ghi nhãn

Ghi nn theo qui định hiện hành với nội dung sau:

a) tên sản phẩm, kí hiệu;

b) tên cơ sở sản xuất, địa chỉ;

c) kí hiệu và shiệu tiêu chuẩn ca sản phẩm;

d) số hiệu lô hàng;

e) th tích thực hoặc khối lượng tịnh;

f) ngày tháng năm sản xut, hạn sử dụng;

g) hướng dẫn sử dụng (gm tỷ lệ trộn cht tạo bọt với nước, lượng bọt sử dụng theo khối lượng thể tích yêu cầu ca bê tông, lựa chọn máy tạo bt, máy trộn và máy bơm hỗn hợp bê tông bọt,...).

Các nội dung ghi nhãn nêu trên được in dán hoặc in trực tiếp lên bao bì sản phm.

6.3. Bảo quản

Chất tạo bọt cho bê ng bọt phi được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh xa ngun lửa.

6.4. Vận chuyển

Chất tạo bọt cho bê tông bọt được vận chuyển bng các phương tiện tránh được tác động của mưa nắng. Không được chở chung với các loại hóa chất khác có ảnh hưởng đến cht lượng của cht tạo bt.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi