Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4036:1985 Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh

Số hiệu: TCVN 4036:1985 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1985
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4036:1985

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4036:1985

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4036:1985 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4036 : 1985

HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ XÂY DỰNG - KÍ HIỆU ĐƯỜNG ỐNG TRÊN HỆ THỐNG KĨ THUẬT VỆ SINH

System of documents for building design - Symbols for pipelines of sanitary engineering system

 

Tiêu chuẩn này được áp dụng khi lập các bản vẽ kĩ thuật vệ sinh (phần cấp thoát nước và thông gió cấp nhiệt).

Ngoài việc tuân theo những điều quy định trong tiêu chuẩn này cần phải tuân theo những quy định trong các tiêu chuẩn hiện hành có liên quan.

1. Tiêu chuẩn này quy định kí hiệu đường ống trên bản vẽ hệ thống kĩ thuật vệ sinh (mạng lưới cấp thoát nước và thông gió cấp nhiệt, hệ thống sưởi, thông gió, điều hòa không khí) của xí nghiệp, nhà và công trình trong tất cả các ngành công nghiệp của nền kinh tế quốc dân.

2. Kí hiệu đường ống trên bản vẽ gồm hai loại: Kí hiệu đường ống bằng hình vẽ; Kí hiệu đường ống bằng chữ số. Loại kí hiệu này biểu thị chức năng của đường ống và chất (chất lỏng, khí,….) chuyển động trong ống.

3. Đối với các đoạn ống nhìn thấy trên bản vẽ cần thể hiện bằng nét liền đậm vẽ theo trục ống, đối với các đoạn ống không nhìn thấy (ống đặt ngầm, ống đặt trong rãnh kín…)

Đối với các đoạn ống đã có sẵn cũng kí hiệu theo các quy định trên song thêm phần gạch chéo nhỏ trên đường ống.

Thí dụ:

4. Kí hiệu đường ống bằng chữ - số lấy theo bảng 1

Bảng 1

Tên gọi

Kí hiệu

1. Đường ống cấp nước

a - Kí hiệu chung

b- Đường ống cấp nước sinh hoạt

c- Đường ống cấp nước chữa cháy

d- Đường ống cấp nước sản xuất

Kí hiệu chung

Đường ống cấp nước tuần hoàn, cấp đến

Đường ống cấp nước tuần hoàn, thu hồi

Nước đã làm mềm

Nước sông

Nước sông đã lắng trong

Nước ngầm

Chú thích: Trường hợp đường ống cấp nước sinh hoạt hay đường ống cấp nước sản xuất đồng thời là đường ống cấp nước chữa cháy thì kí hiệu như quy định trong mục 1.

Đường ống cấp nước, song phải có chú thích thêm trên bản vẽ.

 

CO

C1

C2

C3

 

C4

C5

C6

C7

C8

C9

2. Thoát nước

a- Kí hiệu chung

b- Đường ống thoát nước sinh hoạt

c- Đường ống thoát nước mưa

d- Đường ống thoát nước sản xuất

Kí hiệu chung

Nước nhiễm bẩn cơ học

Nước bùn

Nước bùn lẫn cặn bẩn

Nước nhiễm bẩn hóa chất

Nước nhiễm bẩn axit

Nước nhiễm bẩn kiềm

Nước nhiễm bẩn trung tính

Nước nhiễm bẩn chứa chất xianua

Nước nhiễm bẩn chứa crôm

 

TO

T1

T2

T3

 

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10

T11

T12

3. Đường ống cấp nhiệt

 

a- Kí hiệu chung

NO

b- Đường ống cấp nước nóng cho hệ thống sưởi và thông gió

(kể cả điều hòa không khí) đồng thời chung cho cả sưởi, thông gió, cấp nước và các quá trình công nghệ.

Cấp đến

Thu hồi

 

c- Đường ống cấp nước nóng

Cấp đến

Tuần hoàn

 

N1

N2

d- Đường ống cấp nước nóng cho các quá trình công nghệ

Cấp đến

Thu hồi

 

N3

N4

e- Đường ống

Cấp hơi nước

Ngưng tụ

N5

5. Đối với các đường ống thuộc hệ thống cấp nước và thoát nước không quy định trong bảng trên thì kí hiệu theo các chữ cái (C, T) đã qui định trong bảng 1. Còn phần số sẽ lấy tiếp theo các số đã quy định trong bảng 1.

Đối với các đường ống cấp nhiệt nêu trong bảng 1 mà chất tải nhiệt có các thông số khác nhau được quy định như sau:

Từ N11 đến N19 và từ N21 đến N29 cho loại đường ống nêu ở mục 3b; Từ N31 đến N39 và từ N41 đến N49 cho loại đường ống nêu ở mục 3c;

Đối với các đường ống không nêu trong bảng 1. Lấy theo kí hiệu từ N91 đến N99 không phụ thuộc vào chất chuyển động trong ống và thông số của nó.

6. Trường hợp mạng lưới thoát nước hay hệ thống ngưng tụ nước là mạng lưới có áp cần ghi thêm vào kí hiệu chữ (A). Thí dụ: T.4A, N.8A.

7. Kí hiệu đường ống bằng chữ - số có thể ghi vào giữa nét vẽ đường ống hoặc ghi ra ngoài đường ống như hình 1 và hình 2. Số lượng kí hiệu chữ - số trên đường ống nên vừa phải, để đảm bảo hiểu được bản vẽ, sử dụng thuận tiện nhưng không rườm rà.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×