Quyết định 221/QĐ-BGTVT 2022 Danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 221/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 221/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/02/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phê duyệt danh mục 192 tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án xây dựng tuyến Chợ Mới – Bắc Kạn
Ngày 21/02/2022, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Quyết định 221/QĐ-BGTVT về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới – Bắc Kạn.
Cụ thể, các tiêu chuẩn áp dụng cho dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới – Bắc Kạn bao gồm: Đường ô tô – Tiêu chuẩn khảo sát: TCCS 31:2020/TCĐBVN; Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ: TCVN 9845:2013; Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình: TCVN 9401:2012; Công tác trắc địa trong xây dựng – Yêu cầu chung: TCVN 9398:2012; Khảo sát cho xây dựng, nguyên tắc cơ bản: TCVN 4419:1987; …
Ngoài ra, khi áp dụng các tiêu chuẩn này phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn các tiêu chuẩn có cùng phạm vi áp dụng nhưng khác biệt về phương pháp luận và triết lý kỹ thuật cho cùng một công trình hoặc bộ phận kết cấu công trình. Trong quá trình áp dụng các tiêu chuẩn này, các cơ quan, đơn vị thấy có điều khoản nào của các tiêu chuẩn chưa phù hợp, có sự chồng chéo giữa các tiêu chuẩn hoặc cần bổ sung, điều chỉnh danh mục các tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án thì đề nghị bằng văn bản qua Ban Quản lý dự án 2 tập hợp trình Bộ Giao thông Vận tải xem xét, giải quyết.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 221/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 221/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI _________ Số: 221/QĐ-BGTVT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM __________________________ Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn.
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1672/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý dự án dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn cứ Quyết định số 1679/QĐ-BGTVT ngày 15/9/2021 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Giao thông vận tải làm chủ đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn;
Xét tờ trình số 10/TTr-BQLDA2 ngày 17/01/2022 của Ban Quản lý dự án 2 về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn (có danh mục tiêu chuẩn kèm theo).
Khi áp dụng các tiêu chuẩn này phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn các tiêu chuẩn có cùng phạm vi áp dụng nhưng khác biệt về phương pháp luận và triết lý kỹ thuật cho cùng một công trình hoặc bộ phận kết cấu công trình.
Trong quá trình áp dụng các tiêu chuẩn này, các cơ quan, đơn vị thấy có điều khoản nào của các tiêu chuẩn nói trên chưa phù hợp, có sự chồng chéo giữa các tiêu chuẩn hoặc cần bổ sung, điều chỉnh danh mục các tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án thì đề nghị bằng văn bản qua Ban Quản lý dự án 2 tập hợp trình Bộ GTVT xem xét, giải quyết.
Điều 2. Ban Quản lý dự án 2 căn cứ vào danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt trong quyết định này và các quy định có liên quan để yêu cầu các đơn vị tuân thủ trong quá trình thực hiện và yêu cầu đơn vị Tư vấn lập Quy định chỉ dẫn kỹ thuật trình cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở cho Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát, Nhà thầu tuân thủ trong quá trình thi công và nghiệm thu công trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng; Vụ trưởng các Vụ: Khoa học công nghệ, Kế hoạch đầu tư; Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và CLCTGT; Giám đốc Ban Quản lý dự án 2 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu VT, KHCN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Đông |
Danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn
(kèm theo Quyết định số 221/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Mã hiệu |
I. |
Tiêu chuẩn áp dụng trong khảo sát, thiết kế |
|
1. |
Đường ô tô - Tiêu chuẩn khảo sát |
TCCS 31: 2020/TCĐBVN |
2. |
Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ |
|
3. |
Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
|
4. |
Công tác trắc địa trong xây dựng - Yêu cầu chung |
|
5. |
Khảo sát cho xây dựng, nguyên tắc cơ bản |
|
6. |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về XD lưới độ cao |
|
7. |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về số liệu các điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng |
|
8. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn |
|
9. |
Quy trình khảo sát, thi ết kế đường ô tô đắp trên đất yếu |
22 TCN 262 - 2000 |
10. |
Thiết kế cầu đường bộ |
TCVN 11823 :2017 |
11. |
Công trình phòng chống đất sụt trên đường ô tô - Yêu cầu khảo sát và thiết kế |
TCVN 13346 :2021 |
12. |
Hướng dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng các vùng các-tơ |
|
13. |
Yêu cầu kỹ thuật khoan trong công tác khảo sát địa chất |
|
14. |
Thiết kế công trình chịu động đất (tra cấp động đất) |
|
15. |
Tiêu chuẩn khoan thăm dò địa chất công trình |
TCVN 9437: 2012 |
16. |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
|
17. |
Đất xây dựng - Lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu |
TCVN 2683 - 2012 |
18. |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4195:2012 |
19. |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4196:2012 |
20. |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4197:2012 |
21. |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4198:2014 |
22. |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng |
TCVN 4199:1995 |
23. |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4200:2012 |
24. |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4202:2012 |
25. |
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời trong phòng thí nghiệm (hệ số rỗng emax, emin cho cát) |
TCVN8721:2012 |
26. |
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm |
TCVN8724:2012 |
27. |
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục |
TCVN8868:2011 |
28. |
Thí nghiệm nén 1 trục nở hông cho đất dính (qu) |
ASTM D2166 |
29. |
Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén trong phòng thí nghiệm |
TCVN10324 :2014 |
30. |
Phương pháp chỉnh lý, thống kê các kết quả xác định đặc trưng của đất |
TCVN 9153 : 2012 |
31. |
Đất xây dựng - Phân loại |
TCVN 5747:1993 |
32. |
Công trình xây dựng - Phân cấp đá xây dựng |
TCVN 11676:2016 |
33. |
Tiêu chuẩn thí nghiệm phân tích thành phần hóa học mẫu nước |
TCVN6656:2000 TCVN6492:2011 TCVN6179:1996 TCVN6224:1996 TCXD81:1981 |
34. |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực (Đánh giá mức độ ăn mòn hóa học của nước) |
TCVN12041:2017 |
35. |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7570: 2006 |
36. |
Nền đường đắp đá - Thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCCS29:2020/TCĐBVN |
37. |
Phân loại đất và hỗn hợp cấp phối đất cho mục đích xây dựng đường ô tô |
AASHTO-M145 |
38. |
Vật liệu cho nền đắp và nền đường |
AASHTO-M57 |
39. |
Đất, đá dăm dùng trong công trình GT - Đầm nén Proctor |
TCVN12790:2020 |
40. |
Vật liệu nền, móng mặt đường - Phương pháp xác định tỷ số CBR trong phòng thí nghiệm. |
TCVN12792:2020 |
41. |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử |
TCVN 7572:2006 |
42. |
Bi tum - Phương pháp xác định độ bám dính với đá |
TCVN 7504 : 2005 |
43. |
Hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa nóng sử dụng trong kết cấu áo đường - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCCS 26:2019/TCĐBVN |
44. |
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng-Thiết kế theo phương pháp Marshall |
TCVN8820:2011 |
45. |
Bitum - Phương pháp lấy mẫu |
TCVN 7494:2005 |
46. |
Bitum - Phương pháp xác định độ kim lún |
TCVN 7495:2005 |
47. |
Bitum - Phương pháp xác định độ kéo dài |
TCVN 7496:2005 |
48. |
Bitum - Phương pháp xác định điểm hóa mềm |
TCVN 7497:2005 |
49. |
Bi tum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland |
TCVN 7498:2005 |
50. |
Bi tum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen |
TCVN 7500:2005 |
51. |
Bi tum - Phương pháp xác định khối lượng riêng |
TCVN 7501:2005 |
52. |
Bi tum - Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất |
TCVN 7503:2005 |
53. |
Bi tum - Phương pháp xác định độ bám dính với đá |
TCVN 7504:2005 |
54. |
Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8818:2005 |
55. |
Hướng dẫn áp dụng hệ thống các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành nhằm tăng cường quản lý chất lượng thiết kế và thi công mặt đường BTN nóng đối với các tuyến đường ô tô có quy mô giao thông lớn |
858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 |
56. |
Quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Weel tracking |
QĐ số 1617/QĐ-BGTVT Ngày 29/4/2021 |
57. |
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính |
TCVN8862:2011 |
58. |
Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường BTN sử dụng nhựa đường polime |
22TCN356-06 |
59. |
Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường Polime |
22TCN319-04 |
60. |
Đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 5729:2012 |
61. |
Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4054 - 2005 |
62. |
Đường giao thông nông thôn - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 10380 -2014 |
63. |
Tiêu chuẩn thiết kế đường ôtô (thiết kế nút giao) |
22TCN 273-2001 |
64. |
Áo đường mềm - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế |
22TCN 211-06 |
65. |
Quy định tạm thời về thiết kế mặt đường BTXM thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông |
Quyết định số 3230/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2012 |
66. |
Quy trình thiết kế lập tổ chức xây dựng và thiết kế thi công |
TCVN 4252:2012 |
67. |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5574:2018 |
68. |
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5575:2012 |
69. |
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 2737:2020 |
70. |
Quy định tạm thời về giải pháp kỹ thuật công nghệ đối với đoạn chuyển tiếp giữa đường và cầu (cống) trên đường ô tô |
Quyết định số 3095/QĐ-BGTVT ngày 07/10/2013 |
71. |
Quy chuẩn Quốc gia về số liệu các điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng |
QCVN 02:2009/BXD |
72. |
Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ |
TCVN 10306:2014 |
73. |
Công trình xây dựng - Phân cấp đá trong thi công |
TVCN 11676:2016 |
74. |
Tiêu chuẩn thiết kế điều khiển giao thông đường bộ bằng đèn tín hiệu |
TCCS 24:2018/TCĐBVN |
75. |
Tiêu chuẩn về tổ chức giao thông và bố trí phòng hộ khi thi công trên đường bộ đang khai thác |
TCCS 14:2016/TCĐBVN |
76. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
QCVN 06:2020/BXD |
77. |
Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 7957 - 2008 |
78. |
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán |
TCVN 9379:2012 |
79. |
Thiết kế công trình phụ trợ thi công cầu |
TCVN 11815:2017 |
80. |
Quy phạm trang bị điện |
11 TCN 18÷21 -2006 |
81. |
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị |
TCXDVN 259:2001 |
82. |
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - yêu cầu thiết kế |
TCVN 2622:1995 |
II. |
Tiêu chuẩn áp dụng trong thi công và nghiệm thu |
|
83. |
Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCVN 8819:2011 |
84. |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử |
TCVN 8860 1÷12:2011 |
85. |
Nhũ tương nhựa đường axit - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8817-1÷15:2011 |
86. |
Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit |
TCVN 8816:2011 |
87. |
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
TCVN 8821:2011 |
88. |
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8858:2011 |
89. |
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8859:2011 |
90. |
Xác định mô đun đàn hồi của nền, đường bằng tấm ép cứng |
TCVN 8861:2011 |
91. |
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8857:2011 |
92. |
Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ |
TCVN 12885:2020 |
93. |
Ống bê tông cốt thép thoát nước |
TCVN 9113:2012 |
94. |
Cống hộp bê tông cốt thép |
TCVN 9116:2012 |
95. |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 4453 - 1995 |
96. |
Bê tông khối lớn - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCXDVN 3052004 |
97. |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, điều kiện thi công và nghiệm thu |
TCVN 5724-1993 |
98. |
Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9114:2019 |
99. |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 9115:2019 |
100. |
Kết cấu BT&BTCT. Hướng dẫn công tác bảo trì |
TCVN 9343:2012 |
101. |
Bê tông, yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
TCVN 8828:2012 |
102. |
Quy trình kiểm định cầu trên đường ô tô |
22TCN 243-98 |
103. |
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Đánh giá độ bám dính của lớp phủ và các tiêu chí chấp nhận |
TCVN 12816:2019 |
104. |
Sơn bảo vệ kết cấu thép Quy trình thi công và nghiệm thu |
TCVN 8790:2011 |
105. |
Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8791:2011 |
106. |
Sơn tín hiệu giao thông |
TCVN 8786:2011 ÷ TCVN 8788:2011 |
107. |
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên |
TCVN 8785 1÷14:2011 |
108. |
Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm |
TCVN 8866:2011 |
109. |
Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
TCVN 8865:2011 |
110. |
Mặt đường ô tô - Xác định bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
TCVN 8864:2011 |
111. |
Qui trình thí nghiệm và đánh giá cường độ nền đường và kết cấu mặt đường mềm của đường ô tô bằng thiết bị đo động FWD |
22TCN 335-06 |
112. |
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính. |
TCVN 8862:2011 |
113. |
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm |
TCVN 9335:2012 |
114. |
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm |
TCVN 9357:2012 |
115. |
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất |
TCVN 8869:2011 |
116. |
Đất xây dựng - Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu |
TCVN 2683:2012 |
117. |
Chất lượng đất - Lấy mẫu. Phần 2: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu |
TCVN 7538-2:2005 |
118. |
Chất lượng đất - Xác định pH |
TCVN 5979:2007 |
119. |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
TCVN 9354:2012 |
120. |
Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền móng đường bằng phễu rót cát |
22TCN 346-06 |
121. |
Đất, đá dăm dùng trong công trình giao thông - Đầm nén Proctor |
TCVN 12790:2020 |
122. |
Xác định độ chặt của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai |
TCVN 12791:2020 |
123. |
Vật liệu nền, móng mặt đường - Phương pháp xác định tỷ số CBR trong phòng thí nghiệm |
TCVN 12792:2020 |
124. |
Bitum - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm |
TCVN 7494:2005 ÷ TCVN 7504:2005 |
125. |
Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8818 1÷5:2011 |
126. |
Chất lượng nước - Xác định PH |
TCVN 6492:2011 |
127. |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất - Giãn dài khi kéo |
TCVN 4509:2020 |
128. |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bám dính với nền cứng - Phương pháp kéo bóc 900 |
TCVN 4867:2018 |
129. |
Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 2682:2020 |
130. |
Xi măng Pooclăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6260:2020 |
131. |
Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
TCVN 4787:2009 |
132. |
Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ |
TCVN 6016:2011 |
133. |
Xi măng poóc lăng - Phương pháp xác định độ nở sulfat tiềm tàng |
TCVN 6068:2020 |
134. |
Cát tiêu chuẩn để thử xi măng |
TCVN 139:1991 |
135. |
Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích |
TCVN 6017:2015 |
136. |
Vôi canxi cho xây dựng |
TCVN 2231:2016 |
137. |
Bê tông nặng - Các phương pháp xác định chỉ tiêu cơ lý |
TCVN 3105:1993 ÷ TCVN 3120:1993 |
138. |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh |
TCVN 5726:1993 |
139. |
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén |
TCVN 3118:1993 |
140. |
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn |
TCVN 3119:1993 |
141. |
Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình |
TCXDVN 239:2006 |
142. |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
TCVN 9334:2012 |
143. |
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết |
TCVN 9338:2012 |
144. |
Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH |
TCVN 9339:2012 |
145. |
Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4506:2012 |
146. |
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
TCVN 9382:2012 |
147. |
Phụ gia hoá học cho bê tông |
TCVN 8826:2011 |
148. |
Nước trong xây dựng |
TCXD 81:1991 |
149. |
Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4314:2003 |
150. |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử |
TCVN 3121-2003 |
151. |
Thép kết cấu cho cầu |
ASTM A709M |
152. |
Thép cường độ cao |
ASTM A416 |
153. |
Thép cốt bê tông |
TCVN 1651:2018 |
154. |
Thép các bon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 5709:2009 |
155. |
Thép cốt bê tông dự ứng lực |
TCVN 6284:1997 |
156. |
Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn |
TCVN 6287:1997 |
157. |
Thép tấm kết cấu cán nóng chất lượng kết cấu |
TCVN 6522:2018 |
158. |
Mặt đường ô tô - Xác định sức kháng trượt mặt đường |
TCVN 10271:2014 |
159. |
Vật liệu kim loại - Thử kéo - phần 1: phương pháp thử ở nhiệt độ phòng |
TCVN 197-1:2014 |
160. |
Thép không gỉ - Thành phần hóa học |
TCVN 10356:2017 |
161. |
Kim loại - Phương pháp thử uốn |
TCVN 198:2008 |
162. |
Sơn - Phương pháp không phá hủy xác định chiều dày màng sơn khô |
TCVN 9406:2012 |
163. |
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng |
TCVN 9384:2012 |
164. |
Tiêu chuẩn kỹ thuật khe co giãn |
AASHTO M29706; AASHTO M183-06 |
165. |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về rà phá bom mìn, vật nổ |
QCVN01:2012/BQP |
166. |
Công tác đất - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 4447:2012 |
167. |
Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9436:2012 |
168. |
Quy định tạm thời về kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng trong xây dựng công trình giao thông |
Quyết định số 1951/QĐ-BGTVT ngày 17/8/2012 |
169. |
Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang |
TCvN 9392:2012 |
170. |
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCVN 9390:2012 |
171. |
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và thí nghiệm |
TCVN 9391:2012 |
172. |
Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
TCVN 9356:2012 |
173. |
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải |
TCVN 9344:2012 |
174. |
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt |
TCVN 9347:2012 |
175. |
Xi măng Póoc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng |
TCVN 9203:2012 |
176. |
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
TCVN 9340:2012 |
177. |
Xi măng xây trát |
TCVN 9202:2012 |
178. |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
TCVN 9205:2012 |
179. |
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu -Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng |
TCVN 9377-1:2012 |
180. |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ |
QCVN 41:2019/BGTVT |
181. |
Khe co giãn chèn asphalt - Yêu cầu kỹ thuật và thi công |
TCCS 25:2019/TCĐBVN |
182. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn |
TCVN 12680:2019 |
183. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Dải phân cách và lan can phòng hộ - Kích thước và hình dạng |
TCVN 12681:2019 |
184. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đinh phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12584:2019 |
185. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Thiết bị dẫn hướng và tấm phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12585:2019 |
186. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Tấm chống chói - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12586:2019 |
187. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Trụ tiêu dẻo phân làn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12587:2019 |
188. |
Hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa nóng sử dụng trong kết cấu áo đường - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCCS 26:2019/TCĐBVN |
189. |
Màng phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ |
TCVN 7887:2018 |
190. |
Kết cấu BT&BTCT - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
TCVN 9345:2012 |
191. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong xây dựng |
QCVN 18:2021/BXD |
192. |
An toàn thi công cầu |
TCVN 8774:2012 |
Ghi chú:
- Một số tiêu chuẩn tùy theo phạm vi áp dụng có thể dùng chung cho cả giai đoạn khảo sát, thiết kế, thi công và nghiệm thu.
- Đối với các tiêu chuẩn có mã hiệu TCN, TCXD, Quy định tạm thời hiện nay đang được chuyển đổi sang tiêu chuẩn TCVN. Trong quá trình triển khai dự án, yêu cầu Chủ đầu tư và các đơn vị cập nhật điều chỉnh để đảm bảo theo các quy định hiện hành./.