Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 110/2003/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 110/2003/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 25/07/2003 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 110/2003/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHƯƠNG 82
DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ, DAO, KÉO VÀ BỘ ĐỒ ĂN
LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
Chú giải
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:
(a). Kim loại cơ bản;
(b). Cacbua kim loại hoặc gốm kim loại;
(c). Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, cacbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d). Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện là: các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận chuyên dụng đặc biệt và tay cầm dụng cụ cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có chức năng chung như đã xác định trong chú giải 2 phần XV, được loại trừ khỏi chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10
3. Bộ, gồm 1 hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
8201
|
|
| Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
|
8201
| 10
| 00
| - Mai và xẻng
| 20
|
8201
| 20
| 00
| - Chĩa
| 20
|
8201
| 30
|
| - Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:
|
|
8201
| 30
| 10
| - - Dụng cụ xới và cào đất
| 20
|
8201
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 20
|
8201
| 40
|
| - Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt:
|
|
8201
| 40
| 10
| - - Dao rựa
| 20
|
8201
| 40
| 20
| - - Rìu
| 20
|
8201
| 40
| 90
| - - Loại khác
| 20
|
8201
| 50
| 00
| - Kéo tỉa cây, kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa, xén loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)
|
20
|
8201
| 60
| 00
| - Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay
|
20
|
8201
| 90
| 00
| - Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
20
|
8202
|
|
| Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng)
|
|
8202
| 10
| 00
| - Cưa tay
| 20
|
8202
| 20
| 00
| - Lưỡi cưa thẳng bản to
| 10
|
|
|
| - Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):
|
|
8202
| 31
| 00
| - - Có bộ phận vận hành làm bằng thép
| 0
|
8202
| 39
| 00
| - - Loại khác, kể cả các bộ phận
| 0
|
8202
| 40
| 00
| - Lưỡi cưa xích
| 0
|
|
|
| - Lưỡi cưa khác:
|
|
8202
| 91
| 00
| - - Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại
| 0
|
8202
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
8203
|
|
| Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
|
|
8203
| 10
| 00
| - Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự
| 30
|
8203
| 20
| 00
| - Kìm (kể cả kìm cắt), panh và dụng cụ tương tự
| 30
|
8203
| 30
| 00
| - Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự
| 5
|
8203
| 40
| 00
| - Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
|
10
|
8204
|
|
| Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
|
|
|
|
| - Cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:
|
|
8204
| 11
| 00
| - - Không điều chỉnh được
| 30
|
8204
| 12
| 00
| - - Điều chỉnh được
| 30
|
8204
| 20
| 00
| - Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn
| 30
|
8205
|
|
| Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ
|
|
8205
| 10
| 00
| - Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô
| 30
|
8205
| 20
| 00
| - Búa và búa tạ
| 30
|
8205
| 30
| 00
| - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ
|
20
|
8205
| 40
| 00
| - Tuốc nơ vít
| 30
|
|
|
| - Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):
|
|
8205
| 51
|
| - - Dụng cụ dùng trong gia đình:
|
|
8205
| 51
| 10
| - - - Bàn là phẳng
| 30
|
8205
| 51
| 90
| - - - Loại khác
| 30
|
8205
| 59
|
| - - Loại khác:
|
|
8205
| 59
| 10
| - - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt
|
20
|
8205
| 59
| 90
| - - - Loại khác
| 30
|
8205
| 60
| 00
| - Đèn hàn
| 30
|
8205
| 70
| 00
| - Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự
| 30
|
8205
| 80
| 00
| - Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ
|
30
|
8205
| 90
| 00
| - Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên
|
30
|
8206
| 00
| 00
| Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ
|
30
|
8207
|
|
| Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất
|
|
|
|
| - Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất:
|
|
8207
| 13
| 00
| - - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại
| 0
|
8207
| 19
| 00
| - - Loại khác, kể cả các bộ phận
| 0
|
8207
| 20
| 00
| - Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại
| 0
|
8207
| 30
| 00
| - Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ
| 0
|
8207
| 40
| 00
| - Dụng cụ để tarô hoặc ren
| 0
|
8207
| 50
| 00
| - Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá
| 0
|
8207
| 60
| 00
| - Dụng cụ để doa hoặc chuốt
| 0
|
8207
| 70
| 00
| - Dụng cụ để cán
| 0
|
8207
| 80
| 00
| - Dụng cụ để tiện
| 0
|
8207
| 90
| 00
| - Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được
| 0
|
8208
|
|
| Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí
|
|
8208
| 10
| 00
| - Để gia công kim loại
| 0
|
8208
| 20
| 00
| - Để chế biến gỗ
| 0
|
8208
| 30
| 00
| - Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm
|
20
|
8208
| 40
| 00
| - Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
| 0
|
8208
| 90
| 00
| - Loại khác
| 0
|
8209
| 00
| 00
| Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại
|
0
|
8210
| 00
| 00
| Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống
|
20
|
8211
|
|
| Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó
|
|
8211
| 10
| 00
| - Bộ sản phẩm tổ hợp
| 3
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
8211
| 91
| 00
| - - Dao ăn có lưỡi cố định
| 3
|
8211
| 92
|
| - - Dao khác có lưỡi cố định:
|
|
8211
| 92
| 10
| - - - Dao nhíp
| 3
|
8211
| 92
| 20
| - - - Dao dùng cho thợ săn, thợ lặn, người thăm dò, thám hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài của lưỡi dao từ 15 cm trở lên
|
3
|
8211
| 92
| 30
| - - - Dao dùng trong nông nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp có cán làm bằng vật liệu không phải là kim loại cơ bản
|
3
|
8211
| 92
| 40
| - - - Loại khác, có cán làm bằng kim loại cơ bản
| 3
|
8211
| 92
| 90
| - - - Loại khác
| 3
|
8211
| 93
|
| - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:
|
|
8211
| 93
| 10
| - - - Có cán làm bằng kim loại cơ bản
| 3
|
8211
| 93
| 90
| - - - Loại khác
| 3
|
8211
| 94
| 00
| - - Lưỡi dao
| 3
|
8211
| 95
| 00
| - - Cán dao bằng kim loại cơ bản
| 3
|
8212
|
|
| Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)
|
|
8212
| 10
| 00
| - Dao cạo
| 30
|
8212
| 20
|
| - Lưỡi dao cạo an toàn (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải):
|
|
8212
| 20
| 10
| - - Lưỡi dao cạo kép
| 30
|
8212
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 30
|
8212
| 90
| 00
| - Các bộ phận khác
| 30
|
8213
| 00
| 00
| Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng
| 30
|
8214
|
|
| Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)
|
|
8214
| 10
| 00
| - Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó
|
30
|
8214
| 20
| 00
| - Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)
|
30
|
8214
| 90
| 00
| - Loại khác
| 30
|
8215
|
|
| Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự
|
|
8215
| 10
| 00
| - Bộ các mặt hàng tổ hợp có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý
|
30
|
8215
| 20
| 00
| - Bộ các mặt hàng tổ hợp khác
| 30
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
8215
| 91
| 00
| - - Được mạ kim loại quý
| 30
|
8215
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 30
|
CHƯƠNG 83
HÀNG TẠP HOÁ LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN
Chú giải
1. Theo mục đích của chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc chương này.
2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy loại nhỏ" có nghĩa là loại bánh xe đẩy có đường kính không quá 75 mm (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), hoặc bánh xe đẩy có đường kính trên 75 mm (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), với điều kiện là bánh xe hoặc bánh lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
8301
|
|
| Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản
|
|
8301
| 10
| 00
| - Khóa móc
| 30
|
8301
| 20
| 00
| - ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
| 30
|
8301
| 30
|
| - ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà:
|
|
8301
| 30
| 10
| - - Khoá mộng
| 30
|
8301
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 30
|
8301
| 40
|
| - Khóa loại khác:
|
|
8301
| 40
| 10
| - - Còng, xích tay
| 0
|
8301
| 40
| 90
| - - Loại khác
| 30
|
8301
| 50
| 00
| - Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa
| 30
|
8301
| 60
| 00
| - Bộ phận
| 30
|
8301
| 70
| 00
| - Chìa rời
| 30
|
8302
|
|
| Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản
|
|
8302
| 10
| 00
| - Bản lề
| 30
|
8302
| 20
| 00
| - Bánh xe đẩy loại nhỏ
| 30
|
8302
| 30
| 00
| - Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ
|
30
|
|
|
| - Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:
|
|
8302
| 41
|
| - - Dùng cho xây dựng:
|
|
8302
| 41
| 10
| - - - Bản lề
| 30
|
8302
| 41
| 20
| - - - Chốt cửa, móc, mắt cài khóa và đinh kẹp
| 30
|
8302
| 41
| 90
| - - - Loại khác
| 30
|
8302
| 42
| 00
| - - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà
| 30
|
8302
| 49
| 00
| - - Loại khác
| 30
|
8302
| 50
| 00
| - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
|
30
|
8302
| 60
| 00
| - Cơ cấu đóng cửa tự động
| 30
|
8303
| 00
| 00
| Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản
|
30
|
8304
|
|
| Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03
|
|
8304
| 00
| 10
| - Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số
| 30
|
8304
| 00
| 90
| - Loại khác
| 30
|
8305
|
|
| Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản
|
|
8305
| 10
| 00
| - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời
|
30
|
8305
| 20
| 00
| - Ghim dập dạng băng
| 30
|
8305
| 90
| 00
| - Loại khác, kể cả phụ tùng
| 30
|
8306
|
|
| Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản
|
|
8306
| 10
| 00
| - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự
| 30
|
|
|
| - Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:
|
|
8306
| 21
| 00
| - - Được mạ bằng kim loại quý
| 30
|
8306
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 30
|
8306
| 30
| 00
| - Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương
| 30
|
8307
|
|
| ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép
|
|
8307
| 10
| 00
| - Bằng sắt hoặc thép
| 10
|
8307
| 90
| 00
| - Bằng kim loại cơ bản khác
| 10
|
8308
|
|
| Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản
|
|
8308
| 10
| 00
| - Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây
| 30
|
8308
| 20
| 00
| - Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe
| 20
|
8308
| 90
|
| - Loại khác, kể cả bộ phận:
|
|
8308
| 90
| 10
| - - Hạt của chuỗi hạt
| 30
|
8308
| 90
| 20
| - - Trang kim (để dát quần áo)
| 30
|
8308
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 30
|
8309
|
|
| Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản
|
|
8309
| 10
| 00
| - Nút hình vương miện
| 15
|
8309
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
8309
| 90
| 10
| - - Bao thiếc bịt nút chai
| 15
|
8309
| 90
| 20
| - - Nút bật hộp (lon) nhôm
| 15
|
8309
| 90
| 30
| - - Nắp hộp khác
| 15
|
8309
| 90
| 40
| - - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn ở các góc
|
15
|
8309
| 90
| 50
| - - Loại khác, bằng nhôm
| 15
|
8309
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 15
|
8310
|
|
| Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05
|
|
8310
| 00
| 10
| - Biển báo giao thông
| 10
|
8310
| 00
| 90
| - Loại khác
| 30
|
8311
|
|
| Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại
|
|
8311
| 10
|
| - Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện:
|
|
|
|
| - - Bằng thép không hợp kim:
|
|
8311
| 10
| 11
| - - - Dạng cuộn
| 30
|
8311
| 10
| 19
| - - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
8311
| 10
| 91
| - - - Dạng cuộn
| 30
|
8311
| 10
| 99
| - - - Loại khác
| 30
|
8311
| 20
|
| - Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện:
|
|
8311
| 20
| 10
| - - Dạng cuộn
| 30
|
8311
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 30
|
8311
| 30
|
| - Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn bằng ngọn lửa:
|
|
8311
| 30
| 10
| - - Dạng cuộn
| 30
|
8311
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 30
|
8311
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
8311
| 90
| 10
| - - Dạng cuộn
| 30
|
8311
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 30
|
PHẦN XVI
MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN;
CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO
ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH
TRUYỀN HÌNH VÀ ÂM THANH, VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ
PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
Chú giải
1. Phần này không bao gồm:
(a). Băng chuyền hoặc băng tải hoặc dây đai bằng plastic thuộc chương 39, hoặc bằng cao su lưu hoá (nhóm 40.10); hoặc các sản phẩm khác được sử dụng trong máy hoặc trong các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị điện hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng (nhóm 40.16);
(b). Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (thuộc nhóm 42.04) hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), dùng trong máy hoặc thiết bị cơ khí hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác;
(c). ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ chương 39, 40, 44, 48 hoặc phần XV);
(d). Thẻ đục lỗ răng cưa dùng cho máy jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ chương 39 hoặc 48 hoặc phần XV);
(e). Băng chuyền hoặc băng tải bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10) hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt, dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm 59.11);
(f). Đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm 71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng những loại đá này thuộc nhóm 71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g). Các bộ phận có công dụng chung như đã xác định trong chú giải 2 phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);
(h). èng khoan (nhãm 73.04);
(ij). Đai liên tục, bằng dây hoặc dải kim loại (phần XV);
(k). Các sản phẩm thuộc chương 82 hoặc 83;
(l). Các sản phẩm thuộc phần XVII;
(m). Các sản phẩm thuộc chương 90;
(n). Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các sản phẩm tương tự thuộc Chương 91;
(o). Các dụng cụ có thể thay thế lẫn nhau thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ trong chương 40, 42, 43, 45 hoặc chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p). Các sản phẩm của chương 95; hoặc
(q). Các băng mực dùng cho máy chữ và các băng mực tương tự, đã hoặc chưa lắp vào lõi băng mực hoặc hộp mực (được phân loại theo chất liệu tạo thành, hoặc trong nhóm 96.12 nếu chúng đã nạp mực hoặc được qua công đoạn gia công thêm khác để dùng cho mục đích in ấn).
2. Theo chú giải 1 của phần này, chú giải 1 của chương 84 và chú giải 1 của chương 85, các bộ phận của máy (không phải là các bộ phận của sản phẩm thuộc nhóm 84.84, 85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a). Các bộ phận là hàng hoá trong nhóm nào đó thuộc chương 84 hoặc 85 (trừ các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.85, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38 và 85.48) trong mọi trường hợp được phân loại vào nhóm tương ứng của chúng;
(b). Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy cụ thể nào đó hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm 84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo máy đó hoặc vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38. Tuy nhiên các bộ phận phù hợp một cách tương đương để sử dụng chủ yếu cho những hàng hoá thuộc nhóm 85.17, 85.25 đến 85.28 được phân loại trong nhóm 85.17;
(c). Tất cả các bộ phận khác được phân loại vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38, nếu không thì phân loại vào nhóm 84.85 hoặc 85.48
3. Trừ khi có những yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp (hay còn được gọi là các máy đa năng) gồm 2 hay nhiều máy được lắp ghép thành một kết cấu tổng thể và các loại máy khác, chúng được thiết kế cho mục đích thực hiện hai hay nhiều chức năng thay đổi hoặc hai hay nhiều chức năng bổ trợ, thì chúng sẽ được phân loại theo một bộ phận chính hoặc một máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ (dù là tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống hoặc các bộ phận truyền, bằng cáp điện hoặc bằng các bộ phận khác) nhằm để cùng thực hiện một chức năng được xác định rõ, đã qui định chi tiết tại một trong các nhóm của chương 84 hoặc 85, thì toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định đó của máy.
5. Theo mục đích của các chú giải này, khái niệm "máy" có nghĩa là bất kỳ máy, máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu ra trong các nhóm của chương 84 hoặc 85.
CHƯƠNG 84
LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, NỒI HƠI, MÁY VÀ TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của chương 68;
(b). Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ bơm các loại) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (chương 69);
(c). Đồ thuỷ tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thuỷ tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);
(d). Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng các kim loại cơ bản khác (từ chương 74 đến 76 hoặc từ chương 78 đến 81);
(e). Dụng cụ, thiết bị cơ điện gia dụng, thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25; hoặc
(f). Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không lắp mô tơ (nhóm 96.03).
2. Theo nội dung của chú giải 3 phần XVI, máy hoặc thiết bị thoả mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24 đồng thời thoả mãn với mô tả của một nhóm hay nhóm khác từ 84.25 đến 84.80 thì phải phân loại vào các nhóm thích hợp trước (từ nhóm 84.01 đến 84.24) mà không xếp vào các nhóm sau (từ nhóm 84.25 đến 84.80).
Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:
(a). Máy ươm cây giống, máy hoặc lò ấp trứng gia cầm (nhóm 84.36);
(b). Máy làm sạch hạt (nhóm 84.37);
(c). Máy khuyếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);
(d). Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc
(e). Máy hoặc thiết bị được thiết kế để hoạt động bằng cơ trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.
Nhóm 84.22 không bao gồm:
(a). Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc
(b). Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.
Nhóm 84.24 không bao gồm:
Máy in phun mực (nhóm 84.43 hoặc 84.71)
3. Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 phải được phân loại vào nhóm 84.56.
4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ dùng để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác máy khác nhau:
(a). Bằng cách thay đổi công cụ tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công cơ),
(b). Bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc nối tiếp các đầu gia công tổ hợp khác nhau làm việc trên một vật gia công ở vị trí cố định (máy kết cấu dạng khối, một ổ dao), hoặc
(c). Bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy có nhiều ổ dao chuyển đổi dụng cụ tự động).
5. (A). Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” có nghĩa là:
(a). Máy kỹ thuật số, có khả năng: (1) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình; (2) Lập chương trình tuỳ theo yêu cầu của người sử dụng; (3) Thực hiện các phép tính số học tuỳ theo yêu cầu của người sử dụng; (4) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi qui trình thực hiện bằng các quyết định lôgíc trong khi chạy chương trình mà không có sự can thiệp của con người;
(b). Máy kỹ thuật tương tự có khả năng mô phỏng các mô hình toán và bao gồm ít nhất là các bộ phận tương tự, các bộ phận điều khiển, các bộ phận lập trình;
(c). Máy lai ghép gồm: hoặc là loại máy kỹ thuật số có các bộ phận kỹ thuật tương tự hoặc là loại máy kỹ thuật tương tự có các bộ phận kỹ thuật số.
(B). Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm nhiều bộ phận riêng biệt, biến thiên. Theo đoạn (E) dưới đây, một bộ phận được xem như một phần của hệ thống hoàn chỉnh nếu thoả mãn các điều kiện sau:
(a). Bộ phận đó chỉ để dùng hoặc chủ yếu dùng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;
(b). Bộ phận đó có các khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hoặc nhiều bộ phận khác; và
(c). Bộ phận đó phải có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu dưới dạng (đã mã hoá hoặc tín hiệu thông thường) để hệ thống có thể sử dụng được.
(C). Những bộ phận riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.
(D). Máy in, bàn phím, thiết bị nhập toạ độ X-Y và bộ nhớ đĩa thoả mãn các điều kiện nêu trong chú giải (B)(b) và (B)(c) ở trên, đều được phân loại như các bộ phận của nhóm 84.71, trong bất kỳ trường hợp nào.
(E). Các máy thực hiện một chức năng riêng biệt trừ xử lý dữ liệu và kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào các nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc nếu không thì phân loại vào các nhóm còn lại.
Không kể đến cái khác, nhóm 84.82 áp dụng cho loại bi thép đã đánh bóng có dung sai đường kính lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05mm. Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.
7. Theo mục đích của phân loại, loại máy sử dụng cho 2 mục đích trở lên thì được xếp theo mục đích sử dụng chính và được coi như mục đích sử dụng duy nhất.
Theo chú giải 2 của chương này và chú giải 3 của phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu thì được xếp vào nhóm 84.79, trừ khi có yêu cầu khác. Nhóm 84.79 cũng bao gồm cả máy để làm thừng chão hoặc cáp (ví dụ: máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu trên kết hợp.
8. Theo nhóm 84.70, khái niệm "loại bỏ túi" chỉ áp dụng cho các loại máy có kích thước không vượt qúa 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm "hệ thống" có nghĩa là các loại máy xử lý dữ liệu tự động mà các bộ phận của nó thoả mãn các điều kiện nêu tại chú giải 5(B) chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ một bàn phím hoặc một bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ một bộ hiển thị hoặc một máy in).
Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa (bi dạng hình trụ) có đường kính không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu đũa có thể được tiện tròn.
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
8401
|
|
| Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị
|
|
8401
| 10
| 00
| - Lò phản ứng hạt nhân
| 0
|
8401
| 20
|
| - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và các bộ phận của chúng:
|
|
8401
| 20
| 10
| - - Máy và thiết bị
| 0
|
8401
| 20
| 90
| - - Bộ phận
| 0
|
8401
| 30
| 00
| - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ
| 0
|
8401
| 40
| 00
| - Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân
| 0
|
8402
|
|
| Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated)
|
|
|
|
| - Nồi hơi nước hoặc sản ra hơi khác:
|
|
8402
| 11
|
| - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi trên 45 tấn/giờ:
|
|
8402
| 11
| 10
| - - - Dùng điện
| 0
|
8402
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8402
| 12
|
| - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi không quá 45 tấn/ giờ:
|
|
|
|
| - - - Dùng điện:
|
|
8402
| 12
| 11
| - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
| 3
|
8402
| 12
| 19
| - - - - Loại khác
| 3
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
8402
| 12
| 91
| - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
| 3
|
8402
| 12
| 99
| - - - - Loại khác
| 3
|
8402
| 19
|
| - - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép:
|
|
|
|
| - - - Dùng điện:
|
|
8402
| 19
| 11
| - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
| 3
|
8402
| 19
| 19
| - - - - Loại khác
| 3
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
8402
| 19
| 91
| - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
| 3
|
8402
| 19
| 99
| - - - - Loại khác
| 3
|
8402
| 20
|
| - Nồi hơi nước quá nhiệt (super heated):
|
|
8402
| 20
| 10
| - - Dùng điện
| 0
|
8402
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
8402
| 90
|
| - Bộ phận:
|
|
8402
| 90
| 10
| - - Của nồi hơi hoặc nồi tạo ra hơi khác
| 0
|
8402
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
8403
|
|
| Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02
|
|
8403
| 10
| 00
| - Nồi hơi
| 0
|
8403
| 90
| 00
| - Bộ phận
| 0
|
8404
|
|
| Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
|
|
8404
| 10
|
| - Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
|
|
|
|
| - - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 8402:
|
|
8404
| 10
| 11
| - - - Máy cạo rửa nồi hơi
| 0
|
8404
| 10
| 12
| - - - Thiết bị quá nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác
|
0
|
8404
| 10
| 19
| - - - Loại khác
| 0
|
8404
| 10
| 90
| - - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03
| 0
|
8404
| 20
| 00
| - Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
|
0
|
8404
| 90
|
| - Bộ phận:
|
|
8404
| 90
| 10
| - - Của máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác
|
0
|
8404
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
8405
|
|
| Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc
|
|
8405
| 10
|
| - Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc:
|
|
8405
| 10
| 10
| - - Máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự
|
0
|
8405
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
8405
| 90
| 00
| - Bộ phận
| 0
|
8406
|
|
| Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác
|
|
8406
| 10
| 00
| - Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy
| 0
|
|
|
| - Tua bin loại khác:
|
|
8406
| 81
|
| - - Công suất trên 40 MW:
|
|
8406
| 81
| 10
| - - - Tua bin hơi nước
| 0
|
8406
| 81
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8406
| 82
|
| - - Công suất không quá 40 MW:
|
|
8406
| 82
| 10
| - - - Tua bin hơi nước
| 0
|
8406
| 82
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8406
| 90
| 00
| - Bộ phận
| 0
|
8407
|
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện
|
|
8407
| 10
| 00
| - Động cơ máy bay
| 0
|
|
|
| - Động cơ máy thủy:
|
|
8407
| 21
|
| - - Động cơ gắn ngoài:
|
|
8407
| 21
| 10
| - - - Công suất không quá 20 kW
| 30
|
8407
| 21
| 20
| - - - Công suất trên 20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)
|
30
|
8407
| 21
| 90
| - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP)
| 5
|
8407
| 29
|
| - - Loại khác:
|
|
8407
| 29
| 10
| - - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP)
| 30
|
8407
| 29
| 20
| - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP)
|
5
|
8407
| 29
| 90
| - - - Công suất trên 750 KW (1.006HP)
| 5
|
|
|
| - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc Chương 87:
|
|
8407
| 31
| 00
| - - Có dung tích xilanh không quá 50 cc
| 100
|
8407
| 32
|
| - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
|
|
8407
| 32
| 11
| - - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc
|
30
|
8407
| 32
| 12
| - - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc
|
30
|
8407
| 32
| 19
| - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc
|
30
|
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11:
|
|
8407
| 32
| 21
| - - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc
|
100
|
8407
| 32
| 22
| - - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc
|
100
|
8407
| 32
| 29
| - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc
|
100
|
|
|
| - - - Dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
|
|
8407
| 32
| 91
| - - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc
|
30
|
8407
| 32
| 92
| - - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc
|
30
|
8407
| 32
| 99
| - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc
|
30
|
8407
| 33
|
| - - Có dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:
|
|
8407
| 33
| 10
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
| 30
|
8407
| 33
| 20
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
| 100
|
8407
| 33
| 90
| - - - Loại khác
| 30
|
8407
| 34
|
| - - Có dung tích xi lanh trên 1.000cc:
|
|
|
|
| - - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8407
| 34
| 11
| - - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc
|
30
|
8407
| 34
| 12
| - - - - Dùng cho các xe khác thuộc nhóm 87.01
| 30
|
8407
| 34
| 13
| - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
| 100
|
8407
| 34
| 19
| - - - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8407
| 34
| 21
| - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
| 30
|
8407
| 34
| 22
| - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
| 100
|
8407
| 34
| 29
| - - - - Loại khác
| 30
|
8407
| 90
|
| - Động cơ khác:
|
|
8407
| 90
| 10
| - - Công suất không quá 18,65 kW (25HP)
| 30
|
8407
| 90
| 20
| - - Công suất trên 18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)
|
30
|
8407
| 90
| 90
| - - Công suất trên 22,38 kW (30HP)
| 5
|
8408
|
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
|
|
8408
| 10
|
| - Động cơ máy thủy:
|
|
8408
| 10
| 10
| - - Công suất không quá 22,38 kW
| 30
|
8408
| 10
| 20
| - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW
| 5
|
8408
| 10
| 30
| - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW
| 3
|
8408
| 10
| 40
| - - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW
| 0
|
8408
| 10
| 90
| - - Công suất trên 750 kW
| 0
|
8408
| 20
|
| - Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc Chương 87:
|
|
|
|
| - - Công suất không quá 20 kW:
|
|
8408
| 20
| 11
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
40
|
8408
| 20
| 12
| - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
40
|
8408
| 20
| 13
| - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
| 30
|
8408
| 20
| 19
| - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
| 30
|
|
|
| - - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW:
|
|
8408
| 20
| 21
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
8408
| 20
| 22
| - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
8408
| 20
| 23
| - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
| 30
|
8408
| 20
| 29
| - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
| 30
|
|
|
| - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:
|
|
8408
| 20
| 31
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
8408
| 20
| 32
| - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
8408
| 20
| 33
| - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
| 30
|
8408
| 20
| 39
| - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
| 30
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
8408
| 20
| 91
| - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
| 20
| 92
| - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
| 20
| 93
| - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
| 30
|
8408
| 20
| 99
| - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
| 30
|
8408
| 90
|
| - Động cơ khác:
|
|
|
|
| - - Công suất không quá 18,65 kW:
|
|
8408
| 90
| 11
| - - - Dùng cho máy dọn đất
| 40
|
8408
| 90
| 12
| - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
| 40
|
8408
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 40
|
|
|
| - - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW:
|
|
8408
| 90
| 21
| - - - Dùng cho máy dọn đất
| 30
|
8408
| 90
| 22
| - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
| 30
|
8408
| 90
| 29
| - - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:
|
|
8408
| 90
| 31
| - - - Dùng cho máy dọn đất
| 30
|
8408
| 90
| 32
| - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
| 30
|
8408
| 90
| 39
| - - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW:
|
|
8408
| 90
| 41
| - - - Dùng cho máy dọn đất
| 10
|
8408
| 90
| 42
| - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
| 10
|
8408
| 90
| 49
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - - Công suất trên 100 kW:
|
|
8408
| 90
| 51
| - - - Dùng cho máy dọn đất
| 5
|
8408
| 90
| 52
| - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
| 5
|
8408
| 90
| 59
| - - - Loại khác
| 5
|
8409
|
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
|
|
8409
| 10
| 00
| - Cho động cơ máy bay
| 0
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
8409
| 91
|
| - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất:
|
|
8409
| 91
| 11
| - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
| 20
|
8409
| 91
| 12
| - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
| 20
|
8409
| 91
| 13
| - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
| 20
|
8409
| 91
| 14
| - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
20
|
8409
| 91
| 19
| - - - - Loại khác
| 20
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:
|
|
8409
| 91
| 21
| - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
| 30
|
8409
| 91
| 22
| - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
| 30
|
8409
| 91
| 23
| - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
| 30
|
8409
| 91
| 24
| - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
30
|
8409
| 91
| 29
| - - - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 8701, có công suất trên 22,38kW:
|
|
8409
| 91
| 31
| - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng
| 20
|
8409
| 91
| 32
| - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
| 20
|
8409
| 91
| 33
| - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
| 20
|
8409
| 91
| 34
| - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
20
|
8409
| 91
| 39
| - - - - Loại khác
| 20
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.11:
|
|
8409
| 91
| 41
| - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
| 30
|
8409
| 91
| 42
| - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
| 30
|
8409
| 91
| 43
| - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
| 30
|
8409
| 91
| 44
| - - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô
| 30
|
8409
| 91
| 45
| - - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô
|
30
|
8409
| 91
| 49
| - - - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc Chương 87:
|
|
8409
| 91
| 51
| - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
| 20
|
8409
| 91
| 52
| - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
| 20
|
8409
| 91
| 53
| - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
| 20
|
8409
| 91
| 54
| - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm
|
20
|
8409
| 91
| 55
| - - - - Piston và ống xilanh khác
| 20
|
8409
| 91
| 56
| - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
| 20
|
8409
| 91
| 59
| - - - - Loại khác
| 20
|
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc Chương 89:
|
|
8409
| 91
| 61
| - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW
|
15
|
8409
| 91
| 69
| - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW
| 3
|
|
|
| - - - Cho các loại động cơ khác:
|
|
8409
| 91
| 71
| - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
| 20
|
8409
| 91
| 72
| - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
| 20
|
8409
| 91
| 73
| - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
| 20
|
8409
| 91
| 74
| - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
20
|
8409
| 91
| 79
| - - - - Loại khác
| 20
|
8409
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất:
|
|
8409
| 99
| 11
| - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
| 20
|
8409
| 99
| 12
| - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
| 20
|
8409
| 99
| 13
| - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
| 20
|
8409
| 99
| 14
| - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
20
|
8409
| 99
| 19
| - - - - Loại khác
| 20
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:
|
|
8409
| 99
| 21
| - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
| 30
|
8409
| 99
| 22
| - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
| 30
|
8409
| 99
| 23
| - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
| 30
|
8409
| 99
| 24
| - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
30
|
8409
| 99
| 29
| - - - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:
|
|
8409
| 99
| 31
| - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
| 20
|
8409
| 99
| 32
| - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
| 20
|
8409
| 99
| 33
| - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
| 20
|
8409
| 99
| 34
| - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
| 20
|
8409
| 99
| 39
| - - - - Loại khác
| 20
|
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc Chương 87:
|
|
8409
| 99
| 41
| - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
| 20
|
8409
| 99
| 42
| - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
| 20
|
8409
| 99
| 43
| - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
| 20
|
8409
| 99
| 44
| - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm
| 20
|
8409
| 99
| 45
| - - - - Piston và ống xilanh khác
| 20
|
8409
| 99
| 46
| - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
| 20
|
8409
| 99
| 49
| - - - - Loại khác
| 20
|
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc Chương 89:
|
|
8409
| 99
| 51
| - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW
| 15
|
8409
| 99
| 59
| - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW
| 3
|
|
|
| - - - Cho động cơ khác:
|
|
8409
| 99
| 61
| - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
| 20
|
8409
| 99
| 62
| - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
| 20
|
8409
| 99
| 63
| - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
| 20
|
8409
| 99
| 64
| - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
20
|
8409
| 99
| 69
| - - - - Loại khác
| 20
|
8410
|
|
| Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng
|
|
|
|
| - Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước:
|
|
8410
| 11
|
| - - Công suất không quá 1.000 kW:
|
|
8410
| 11
| 10
| - - - Tua-bin thủy lực
| 0
|
8410
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8410
| 12
|
| - - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW:
|
|
8410
| 12
| 10
| - - - Tua-bin thủy lực
| 0
|
8410
| 12
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8410
| 13
|
| - - Công suất trên 10.000 kW:
|
|
8410
| 13
| 10
| - - - Tua-bin thủy lực
| 0
|
8410
| 13
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8410
| 90
| 00
| - Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh
| 0
|
8411
|
|
| Tua-bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác
|
|
|
|
| - Tua-bin phản lực:
|
|
8411
| 11
| 00
| - - Có lực đẩy không quá 25 kN:
| 0
|
8411
| 12
| 00
| - - Có lực đẩy trên 25 kN
| 0
|
|
|
| - Tua-bin cánh quạt:
|
|
8411
| 21
| 00
| - - Công suất không quá 1.100 kW
| 0
|
8411
| 22
| 00
| - - Công suất trên 1.100 kW
| 0
|
|
|
| - Các loại tua-bin khí khác:
|
|
8411
| 81
| 00
| - - Công suất không quá 5.000 kW
| 0
|
8411
| 82
| 00
| - - Công suất trên 5.000 kW
| 0
|
|
|
| - Bộ phận:
|
|
8411
| 91
| 00
| - - Của tua-bin phản lực hoặc tua-bin cánh quạt
| 0
|
8411
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
8412
|
|
| Động cơ và mô tơ khác
|
|
8412
| 10
| 00
| - Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực
| 0
|
|
|
| - Động cơ và mô tơ thủy lực:
|
|
8412
| 21
| 00
| - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)
| 0
|
8412
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Động cơ và mô tơ dùng khí nén:
|
|
8412
| 31
| 00
| - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)
| 0
|
8412
| 39
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
8412
| 80
| 00
| - Loại khác
| 0
|
8412
| 90
|
| - Bộ phận:
|
|
8412
| 90
| 10
| - - Của động cơ phản lực thuộc mã số 8412.10.00
| 0
|
8412
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
8413
|
|
| Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng
|
|
|
|
| - Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:
|
|
8413
| 11
| 00
| - - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa chữa và bảo dưỡng ô tô, xe máy)
|
3
|
8413
| 19
|
| - - Loại khác:
|
|
8413
| 19
| 10
| - - - Hoạt động bằng điện
| 3
|
8413
| 19
| 20
| - - - Hoạt động không bằng điện
| 3
|
8413
| 20
| 00
| - Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19
|
30
|
8413
| 30
|
| - Bơm nhiên liệu, bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
|
|
|
|
| - - Dùng cho máy dọn đất:
|
|
8413
| 30
| 11
| - - - Loại chuyển động thuận nghịch
| 3
|
8413
| 30
| 12
| - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm
|
3
|
8413
| 30
| 13
| - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm
| 3
|
8413
| 30
| 14
| - - - Loại quay
| 3
|
8413
| 30
| 19
| - - - Loại khác
| 3
|
|
|
| - - Dùng cho xe có động cơ:
|
|
8413
| 30
| 21
| - - - Loại chuyển động thuận nghịch
| 3
|
8413
| 30
| 22
| - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm
|
3
|
8413
| 30
| 23
| - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm
| 3
|
8413
| 30
| 24
| - - - Loại quay
| 3
|
8413
| 30
| 29
| - - - Loại khác
| 3
|
8413
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 3
|
8413
| 40
|
| - Bơm bê tông:
|
|
8413
| 40
| 10
| - - Hoạt động bằng điện
| 0
|
8413
| 40
| 20
| - - Hoạt động không bằng điện
| 0
|
8413
| 50
|
| - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8413
| 50
| 11
| - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
|
10
|
8413
| 50
| 12
| - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h
| 30
|
8413
| 50
| 13
| - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
|
10
|
8413
| 50
| 19
| - - - Loại khác
| 0
|
8413
| 50
| 20
| - - Hoạt động không bằng điện
| 10
|
8413
| 60
|
| - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8413
| 60
| 11
| - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
|
10
|
8413
| 60
| 12
| - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h
| 30
|
8413
| 60
| 13
| - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000m3/h
|
10
|
8413
| 60
| 19
| - - - Loại khác
| 0
|
8413
| 60
| 20
| - - Hoạt động không bằng điện
| 10
|
8413
| 70
|
| - Bơm ly tâm loại khác:
|
|
8413
| 70
| 10
| - - Bơm nước một tầng, một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động
|
20
|
|
|
| - - Loại khác, hoạt động bằng điện:
|
|
8413
| 70
| 21
| - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
|
10
|
8413
| 70
| 22
| - - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình
|
30
|
8413
| 70
| 23
| - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h
| 30
|
8413
| 70
| 24
| - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
|
10
|
8413
| 70
| 29
| - - - Loại khác
| 0
|
8413
| 70
| 30
| - - Hoạt động không bằng điện
| 10
|
|
|
| - Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:
|
|
8413
| 81
|
| - - Bơm:
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8413
| 81
| 11
| - - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
|
10
|
8413
| 81
| 12
| - - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h
|
30*
|
8413
| 81
| 13
| - - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
|
10
|
8413
| 81
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
|
8413
| 81
| 20
| - - - Hoạt động không bằng điện
| 10
|
8413
| 82
|
| - - Máy đẩy chất lỏng:
|
|
8413
| 82
| 10
| - - - Hoạt động bằng điện
| 0
|
8413
| 82
| 20
| - - - Hoạt động không bằng điện
| 0
|
|
|
| - Bộ phận:
|
|
8413
| 91
|
| - - Của bơm:
|
|
8413
| 91
| 10
| - - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.00
| 20
|
8413
| 91
| 20
| - - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10
| 10
|
8413
| 91
| 30
| - - - Của bơm ly tâm khác
| 10
|
|
|
| - - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện:
|
|
8413
| 91
| 41
| - - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
|
20
|
8413
| 91
| 42
| - - - - Của bơm nước thiết kế đặt biệt để đặt chìm dưới biển
|
5
|
8413
| 91
| 49
| - - - - Loại khác
| 0
|
8413
| 91
| 90
| - - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện
| 10
|
8413
| 92
|
| - - Của máy đẩy chất lỏng:
|
|
8413
| 92
| 10
| - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện
| 0
|
8413
| 92
| 20
| - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện
| 0
|
8414
|
|
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
8414
| 10
|
| - Bơm chân không:
|
|
8414
| 10
| 10
| - - Hoạt động bằng điện
| 10
|
8414
| 10
| 20
| - - Hoạt động không bằng điện
| 10
|
8414
| 20
| 00
| - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân
| 20
|
8414
| 30
|
| - Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh:
|
|
|
|
| - - Có công suất trên 21 kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên:
|
|
8414
| 30
| 11
| - - - Dùng cho máy điều hoà không khí
| 30
|
8414
| 30
| 19
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
8414
| 30
| 91
| - - - Dùng cho máy điều hoà không khí
| 30
|
8414
| 30
| 99
| - - - Loại khác
| 10
|
8414
| 40
| 00
| - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển
| 5
|
|
|
| - Quạt:
|
|
8414
| 51
|
| - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:
|
|
8414
| 51
| 10
| - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp
| 50
|
8414
| 51
| 20
| - - - Quạt tường và quạt trần
| 50
|
8414
| 51
| 30
| - - - Quạt sàn
| 50
|
8414
| 51
| 90
| - - - Loại khác
| 50
|
8414
| 59
|
| - - Loại khác:
|
|
8414
| 59
| 10
| - - - Công suất không quá 125 kW
| 20*
|
8414
| 59
| 90
| - - - Loại khác
| 10*
|
8414
| 60
| 00
| - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm
|
30
|
8414
| 80
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| - - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:
|
|
8414
| 80
| 11
| - - - Đã lắp với bộ phận lọc
| 5
|
8414
| 80
| 12
| - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp
| 5
|
8414
| 80
| 19
| - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp
| 5
|
8414
| 80
| 20
| - - Quạt gió và các loại tương tự
| 5
|
8414
| 80
| 30
| - - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí
| 5
|
|
|
| - - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:
|
|
8414
| 80
| 41
| - - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ
| 5
|
8414
| 80
| 42
| - - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô
| 30
|
8414
| 80
| 43
| - - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ
|
10
|
8414
| 80
| 49
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - - Máy bơm không khí:
|
|
8414
| 80
| 51
| - - - Hoạt động bằng điện
| 10
|
8414
| 80
| 59
| - - - Hoạt động không bằng điện
| 5
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
8414
| 80
| 91
| - - - Hoạt động bằng điện
| 10
|
8414
| 80
| 99
| - - - Hoạt động không bằng điện
| 5
|
8414
| 90
|
| - Bộ phận:
|
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động bằng điện:
|
|
8414
| 90
| 11
| - - - Của bơm hoặc máy nén
| 0
|
8414
| 90
| 12
| - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40
| 0
|
8414
| 90
| 13
| - - - Của phân nhóm 8414.60
| 10
|
8414
| 90
| 14
| - - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80
| 0
|
8414
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:
|
|
8414
| 90
| 91
| - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40
| 0
|
8414
| 90
| 92
| - - - Của phân nhóm 8414.20
| 10
|
8414
| 90
| 93
| - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80
| 0
|
8414
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 30
|
8415
|
|
| Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
|
|
8415
| 10
|
| - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:
|
|
8415
| 10
| 10
| - - Có công suất không quá 21,1 kW
| 50
|
8415
| 10
| 20
| - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
| 50
|
8415
| 10
| 30
| - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
| 20
|
8415
| 10
| 40
| - - Có công suất trên 52,75 kW
| 20
|
8415
| 20
| 00
| - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ
| 50
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
8415
| 81
|
| - - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
|
|
|
|
| - - - Dùng cho máy bay:
|
|
8415
| 81
| 11
| - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
| 50
|
8415
| 81
| 12
| - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
| 81
| 13
| - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
20
|
8415
| 81
| 14
| - - - - Có công suất trên 52,75 kW
| 20
|
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
|
|
8415
| 81
| 21
| - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
| 50
|
8415
| 81
| 22
| - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
| 81
| 23
| - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
20
|
8415
| 81
| 24
| - - - - Có công suất trên 52,75 kW
| 20
|
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:
|
|
8415
| 81
| 31
| - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
| 50
|
8415
| 81
| 32
| - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
| 81
| 33
| - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
20
|
8415
| 81
| 34
| - - - - Có công suất trên 52,75 kW
| 20
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
8415
| 81
| 91
| - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
| 50
|
8415
| 81
| 92
| - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
| 81
| 93
| - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
20
|
8415
| 81
| 94
| - - - - Có công suất trên 52,75 kW
| 20
|
8415
| 82
|
| - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay:
|
|
8415
| 82
| 11
| - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
| 50
|
8415
| 82
| 12
| - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
| 82
| 13
| - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
20
|
8415
| 82
| 14
| - - - - Có công suất trên 52,75 kW
| 20
|
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
|
|
8415
| 82
| 21
| - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
| 50
|
8415
| 82
| 22
| - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
| 82
| 23
| - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
20
|
8415
| 82
| 24
| - - - - Có công suất trên 52,75 kW
| 20
|
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:
|
|
8415
| 82
| 31
| - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
| 50
|
8415
| 82
| 32
| - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
| 82
| 33
| - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
20
|
8415
| 82
| 34
| - - - - Có công suất trên 52,75 kW
| 20
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
8415
| 82
| 91
| - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
| 50
|
8415
| 82
| 92
| - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
| 82
| 93
| - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
20
|
8415
| 82
| 94
| - - - - Có công suất trên 52,75 kW
| 20
|
8415
| 83
|
| - - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay:
|
|
8415
| 83
| 11
| - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
| 50
|
8415
| 83
| 12
| - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
| 83
| 13
| - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
20
|
8415
| 83
| 14
| - - - - Có công suất trên 52,75 kW
| 20
|
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
|
|
8415
| 83
| 21
| - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
| 50
|
8415
| 83
| 22
| - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
| 83
| 23
| - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
20
|
8415
| 83
| 24
| - - - - Có công suất trên 52,75 kW
| 20
|
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:
|
|
8415
| 83
| 31
| - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
| 50
|
8415
| 83
| 32
| - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
| 83
| 33
| - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
20
|
8415
| 83
| 34
| - - - - Có công suất trên 52,75 kW
| 20
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
8415
| 83
| 91
| - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
| 50
|
8415
| 83
| 92
| - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
| 83
| 93
| - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
20
|
8415
| 83
| 94
| - - - - Có công suất trên 52,75 kW
| 20
|
8415
| 90
|
| - Bộ phận:
|
|
|
|
| - - Của máy có công suất không quá 21,1 kW:
|
|
8415
| 90
| 11
| - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
| 30
|
8415
| 90
| 12
| - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn
| 30
|
8415
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW:
|
|
8415
| 90
| 21
| - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
| 30
|
8415
| 90
| 22
| - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn
| 30
|
8415
| 90
| 29
| - - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:
|
|
8415
| 90
| 31
| - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
| 15
|
8415
| 90
| 32
| - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn
| 15
|
8415
| 90
| 39
| - - - Loại khác
| 15
|
|
|
| - - Của máy công suất trên 52,75 kW:
|
|
8415
| 90
| 91
| - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
| 15
|
8415
| 90
| 92
| - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn
| 15
|
8415
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 15
|
8416
|
|
| Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
|
|
8416
| 10
| 00
| - Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng
| 0
|
8416
| 20
| 00
| - Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp)
|
0
|
8416
| 30
| 00
| - Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
|
0
|
8416
| 90
| 00
| - Bộ phận
| 0
|
8417
|
|
| Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện
|
|
8417
| 10
| 00
| - Lò nung và lò dùng để nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại
|
0
|
8417
| 20
| 00
| - Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui
| 10
|
8417
| 80
|
| - Loại khác:
|
|
8417
| 80
| 10
| - - Lò đốt rác, lò thiêu
| 0
|
8417
| 80
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
8417
| 90
| 00
| - Bộ phận
| 0
|
8418
|
|
| Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15
|
|
8418
| 10
|
| - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:
|
|
8418
| 10
| 10
| - - Loại dùng cho gia đình
| 50
|
8418
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 3
|
|
|
| - Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:
|
|
8418
| 21
| 00
| - - Loại nén
| 50
|
8418
| 22
| 00
| - - Loại hút, dùng điện
| 50
|
8418
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 50
|
8418
| 30
|
| - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:
|
|
8418
| 30
| 10
| - - Dung tích không quá 200 lít
| 50
|
8418
| 30
| 20
| - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít
| 30
|
8418
| 40
|
| - Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:
|
|
8418
| 40
| 10
| - - Dung tích không quá 200 lít
| 50
|
8418
| 40
| 20
| - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít
| 30
|
8418
| 50
|
| - Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:
|
|
|
|
| - - Dung tích không quá 200 lít:
|
|
8418
| 50
| 11
| - - - Phù hợp để dùng trong y tế
| 10
|
8418
| 50
| 19
| - - - Loại khác
| 50
|
|
|
| - - Dung tích trên 200 lít:
|
|
8418
| 50
| 21
| - - - Phù hợp để dùng trong y tế
| 5
|
8418
| 50
| 22
| - - - Buồng lạnh
| 20
|
8418
| 50
| 29
| - - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:
|
|
8418
| 61
|
| - - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt:
|
|
8418
| 61
| 10
| - - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc
|
15
|
8418
| 61
| 90
| - - - Loại khác
| 15
|
8418
| 69
|
| - - Loại khác:
|
|
8418
| 69
| 10
| - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống
| 15
|
8418
| 69
| 20
| - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW
|
15
|
8418
| 69
| 30
| - - - Thiết bị khác để làm lạnh nước
| 15
|
8418
| 69
| 40
| - - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình
| 15
|
8418
| 69
| 50
| - - - Thiết bị sản xuất đá vảy
| 5
|
8418
| 69
| 90
| - - - Loại khác
| 15
|
|
|
| - Bộ phận:
|
|
8418
| 91
|
| - - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:
|
|
8418
| 91
| 10
| - - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40
|
20
|
8418
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 15
|
8418
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
8418
| 99
| 10
| - - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ
| 15
|
8418
| 99
| 20
| - - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn
| 15
|
8418
| 99
| 30
| - - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên
|
15
|
8418
| 99
| 40
| - - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29
|
15
|
8418
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 15
|
8419
|
|
| Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện
|
|
|
|
| - Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:
|
|
8419
| 11
|
| - - Bình đun nước nóng ngay bằng ga:
|
|
|
|
| - - - Loại sử dụng trong gia đình:
|
|
8419
| 11
| 11
| - - - - Bằng đồng
| 10
|
8419
| 11
| 19
| - - - - Loại khác
| 10
|
8419
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
8419
| 19
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Loại sử dụng trong gia đình:
|
|
8419
| 19
| 11
| - - - - Bằng đồng
| 10
|
8419
| 19
| 19
| - - - - Loại khác
| 10
|
8419
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
8419
| 20
| 00
| - Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
0
|
|
|
| - Máy sấy:
|
|
8419
| 31
|
| - - Dùng để sấy nông sản:
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8419
| 31
| 11
| - - - - Thiết bị làm bay hơi
| 0
|
8419
| 31
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện:
|
|
8419
| 31
| 21
| - - - - Thiết bị làm bay hơi
| 0
|
8419
| 31
| 29
| - - - - Loại khác
| 0
|
8419
| 32
|
| - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8419
| 32
| 11
| - - - - Thiết bị làm bay hơi
| 0
|
8419
| 32
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện:
|
|
8419
| 32
| 21
| - - - - Thiết bị làm bay hơi
| 0
|
8419
| 32
| 29
| - - - - Loại khác
| 0
|
8419
| 39
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8419
| 39
| 11
| - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]
|
0
|
8419
| 39
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
|
8419
| 39
| 20
| - - - Hoạt động không bằng điện
| 0
|
8419
| 40
|
| - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:
|
|
8419
| 40
| 10
| - - Hoạt động bằng điện
| 0
|
8419
| 40
| 20
| - - Hoạt động không bằng điện
| 0
|
8419
| 50
|
| - Bộ phận trao đổi nhiệt:
|
|
8419
| 50
| 10
| - - Tháp làm lạnh
| 3
|
8419
| 50
| 20
| - - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ
|
10
|
8419
| 50
| 30
| - - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí
| 10
|
8419
| 50
| 40
| - - Loại khác, hoạt động bằng điện
| 3
|
8419
| 50
| 90
| - - Loại khác, hoạt động không bằng điện
| 3
|
8419
| 60
|
| - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:
|
|
8419
| 60
| 10
| - - Hoạt động bằng điện
| 0
|
8419
| 60
| 20
| - - Hoạt động không bằng điện
| 0
|
|
|
| - Máy và các thiết bị khác:
|
|
8419
| 81
|
| - - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn:
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8419
| 81
| 11
| - - - - Để nấu ăn
| 30
|
8419
| 81
| 19
| - - - - Loại khác
| 30
|
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện:
|
|
8419
| 81
| 21
| - - - - Để nấu ăn
| 30
|
8419
| 81
| 29
| - - - - Loại khác
| 30
|
8419
| 89
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8419
| 89
| 11
| - - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ
|
10
|
8419
| 89
| 12
| - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]
|
0
|
8419
| 89
| 13
| - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
0
|
8419
| 89
| 14
| - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
|
0
|
8419
| 89
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
|
8419
| 89
| 20
| - - - Hoạt động không bằng điện
| 0
|
8419
| 90
|
| - Bộ phận:
|
|
|
|
| - - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:
|
|
8419
| 90
| 11
| - - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164]
|
0
|
8419
| 90
| 12
| - - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
0
|
8419
| 90
| 13
| - - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
|
0
|
8419
| 90
| 14
| - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10
| 0
|
8419
| 90
| 15
| - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình
|
0
|
8419
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:
|
|
8419
| 90
| 21
| - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10
| 0
|
8419
| 90
| 22
| - - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11
| 0
|
8419
| 90
| 23
| - - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19
| 0
|
8419
| 90
| 24
| - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình
|
0
|
8419
| 90
| 29
| - - - Loại khác
| 0
|
8420
|
|
| Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng
|
|
8420
| 10
|
| - Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác:
|
|
8420
| 10
| 10
| - - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
0
|
8420
| 10
| 20
| - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình
|
10
|
8420
| 10
| 30
| - - Máy tạo tấm cao su
| 0
|
8420
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Bộ phận:
|
|
8420
| 91
|
| - - Trục cán:
|
|
8420
| 91
| 10
| - - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
0
|
8420
| 91
| 20
| - - - Dùng cho máy là hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình
| 5
|
8420
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8420
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
8420
| 99
| 10
| - - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
0
|
8420
| 99
| 20
| - - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình
|
5
|
8420
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8421
|
|
| Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
|
|
|
|
| - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
8421
| 11
| 00
| - - Máy tách kem
| 10
|
8421
| 12
|
| - - Máy làm khô quần áo:
|
|
8421
| 12
| 10
| - - - Công suất không quá 30 lít
| 30
|
8421
| 12
| 20
| - - - Công suất trên 30 lít
| 30
|
8421
| 19
|
| - - Loại khác:
|
|
8421
| 19
| 10
| - - - Dùng để sản xuất đường
| 5
|
8421
| 19
| 20
| - - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]
|
5
|
8421
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 5
|
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
|
|
8421
| 21
|
| - - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước:
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:
|
|
8421
| 21
| 11
| - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
| 20
|
8421
| 21
| 12
| - - - - Máy và thiết bị lọc khác
| 20
|
8421
| 21
| 19
| - - - - Loại khác
| 20
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:
|
|
8421
| 21
| 21
| - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
| 5
|
8421
| 21
| 22
| - - - - Máy và thiết bị lọc khác
| 5
|
8421
| 21
| 29
| - - - - Loại khác
| 5
|
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện:
|
|
8421
| 21
| 31
| - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
| 20
|
8421
| 21
| 32
| - - - - Máy và thiết bị lọc khác
| 20
|
8421
| 21
| 39
| - - - - Loại khác
| 20
|
8421
| 22
|
| - - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước:
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:
|
|
8421
| 22
| 11
| - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
| 20
|
8421
| 22
| 12
| - - - - Máy và thiết bị lọc khác
| 20
|
8421
| 22
| 19
| - - - - Loại khác
| 20
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:
|
|
8421
| 22
| 21
| - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
| 5
|
8421
| 22
| 22
| - - - - Máy và thiết bị lọc khác
| 5
|
8421
| 22
| 29
| - - - - Loại khác
| 5
|
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện:
|
|
8421
| 22
| 31
| - - - - Máy và thiết bị lọc dùng trong gia đình
| 20
|
8421
| 22
| 32
| - - - - Máy và thiết bị lọc khác
| 20
|
8421
| 22
| 39
| - - - - Loại khác
| 20
|
8421
| 23
|
| - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:
|
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất:
|
|
8421
| 23
| 11
| - - - - Bộ lọc dầu
| 0
|
8421
| 23
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:
|
|
8421
| 23
| 21
| - - - - Bộ lọc dầu
| 20
|
8421
| 23
| 29
| - - - - Loại khác
| 20
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
8421
| 23
| 91
| - - - - Bộ lọc dầu
| 0
|
8421
| 23
| 99
| - - - - Loại khác
| 0
|
8421
| 29
|
| - - Loại khác:
|
|
8421
| 29
| 10
| - - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm
| 0
|
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện:
|
|
8421
| 29
| 21
| - - - - Dùng trong sản xuất đường
| 0
|
8421
| 29
| 22
| - - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu
| 0
|
8421
| 29
| 23
| - - - - Thiết bị lọc xăng khác
| 0
|
8421
| 29
| 24
| - - - - Thiết bị lọc dầu khác
| 0
|
8421
| 29
| 25
| - - - - Máy và thiết bị lọc khác
| 0
|
8421
| 29
| 29
| - - - - Loại khác
| 0
|
8421
| 29
| 90
| - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện
| 0
|
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
|
|
8421
| 31
|
| - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:
|
|
8421
| 31
| 10
| - - - Dùng cho máy dọn đất
| 0
|
8421
| 31
| 20
| - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87
| 10
|
8421
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8421
| 39
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8421
| 39
| 11
| - - - - Thiết bị tách dòng
| 0
|
8421
| 39
| 12
| - - - - Thiết bị lọc không khí khác
| 0
|
8421
| 39
| 13
| - - - - Máy và thiết bị lọc khác
| 0
|
8421
| 39
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện:
|
|
8421
| 39
| 21
| - - - - Máy và thiết bị lọc
| 0
|
8421
| 39
| 29
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Bộ phận:
|
|
8421
| 91
|
| - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
8421
| 91
| 10
| - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12
| 0
|
8421
| 91
| 20
| - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10
| 0
|
8421
| 91
| 30
| - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20
| 0
|
8421
| 91
| 90
| - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90
| 0
|
8421
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
8421
| 99
| 10
| - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất
| 0
|
|
|
| - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:
|
|
8421
| 99
| 21
| - - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23
| 0
|
8421
| 99
| 29
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
8421
| 99
| 91
| - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21
| 0
|
8421
| 99
| 92
| - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31
|
0
|
8421
| 99
| 93
| - - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31
| 0
|
8421
| 99
| 94
| - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11 và 8421.23.91
|
0
|
8421
| 99
| 95
| - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99
| 0
|
8421
| 99
| 96
| - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29
|
0
|
8421
| 99
| 99
| - - - - Loại khác
| 0
|
8422
|
|
| Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống
|
|
|
|
| - Máy rửa bát, đĩa:
|
|
8422
| 11
|
| - - Loại dùng trong gia đình:
|
|
8422
| 11
| 10
| - - - Hoạt động bằng điện
| 40
|
8422
| 11
| 20
| - - - Hoạt động không bằng điện
| 40
|
8422
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 20
|
8422
| 20
| 00
| - Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác
| 5
|
8422
| 30
| 00
| - Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống
|
0
|
8422
| 40
| 00
| - Máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co)
| 0
|
8422
| 90
|
| - Bộ phận:
|
|
8422
| 90
| 10
| - - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.10
| 5
|
8422
| 90
| 20
| - - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.20
| 5
|
8422
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
8423
|
|
| Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân
|
|
8423
| 10
|
| - Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
|
|
8423
| 10
| 10
| - - Hoạt động bằng điện
| 30
|
8423
| 10
| 20
| - - Hoạt động không bằng điện
| 30
|
8423
| 20
|
| - Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền:
|
|
8423
| 20
| 10
| - - Hoạt động bằng điện
| 1
|
8423
| 20
| 20
| - - Hoạt động không bằng điện
| 1
|
8423
| 30
|
| - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:
|
|
8423
| 30
| 10
| - - Hoạt động bằng điện
| 1
|
8423
| 30
| 20
| - - Hoạt động không bằng điện
| 1
|
|
|
| - Các loại cân trọng lượng khác:
|
|
8423
| 81
|
| - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:
|
|
8423
| 81
| 10
| - - - Hoạt động bằng điện
| 30
|
8423
| 81
| 20
| - - - Hoạt động không bằng điện
| 30
|
8423
| 82
|
| - - Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
| - - - - Cầu cân và bệ cân khác:
|
|
8423
| 82
| 11
| - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg
| 20
|
8423
| 82
| 12
| - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg
| 3
|
|
|
| - - - - Loại khác:
|
|
8423
| 82
| 21
| - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg
| 20
|
8423
| 82
| 22
| - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg
| 3
|
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện:
|
|
|
|
| - - - - Cầu cân và bệ cân khác:
|
|
8423
| 82
| 31
| - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg
| 20
|
8423
| 82
| 32
| - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg
| 3
|
|
|
| - - - - Loại khác:
|
|
8423
| 82
| 41
| - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg
| 20
|
8423
| 82
| 42
| - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg
| 3
|
8423
| 89
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8423
| 89
| 11
| - - - - Cầu cân và bệ cân khác
| 3
|
8423
| 89
| 19
| - - - - Loại khác
| 3
|
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện:
|
|
8423
| 89
| 21
| - - - - Cầu cân và bệ cân khác
| 3
|
8423
| 89
| 29
| - - - - Loại khác
| 3
|
8423
| 90
|
| - Quả cân các loại của cân; các bộ phận của cân:
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8423
| 90
| 11
| - - - Quả cân
| 20
|
8423
| 90
| 19
| - - - Bộ phận của cân
| 20
|
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện:
|
|
8423
| 90
| 21
| - - - Quả cân
| 20
|
8423
| 90
| 29
| - - - Bộ phận của cân
| 20
|
8424
|
|
| Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
|
8424
| 10
|
| - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:
|
|
8424
| 10
| 10
| - - Loại sử dụng trên máy bay
| 0
|
8424
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
8424
| 20
|
| - Súng phun và các thiết bị tương tự:
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8424
| 20
| 11
| - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
| 0
|
8424
| 20
| 19
| - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện:
|
|
8424
| 20
| 21
| - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
| 0
|
8424
| 20
| 29
| - - - Loại khác
| 0
|
8424
| 30
|
| - Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:
|
|
8424
| 30
| 10
| - - Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát, hoạt động bằng điện
|
0
|
8424
| 30
| 20
| - - Máy hoạt động bằng điện khác
| 0
|
8424
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Các thiết bị khác:
|
|
8424
| 81
|
| - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:
|
|
8424
| 81
| 10
| - - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt
| 0
|
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện:
|
|
8424
| 81
| 21
| - - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
| 0
|
8424
| 81
| 29
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện:
|
|
8424
| 81
| 31
| - - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay
| 20
|
8424
| 81
| 32
| - - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
| 0
|
8424
| 81
| 39
| - - - - Loại khác
| 0
|
8424
| 89
|
| - - Loại khác:
|
|
8424
| 89
| 10
| - - - Máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình
|
10
|
|
|
| - - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi:
|
|
8424
| 89
| 21
| - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình
|
10
|
8424
| 89
| 29
| - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình
|
10
|
8424
| 89
| 30
| - - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân [ITA1/A-118]; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA/A-119]; Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, máy hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]
|
0
|
8424
| 89
| 40
| - - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hoá lên các đế của PCB/PWB; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
0
|
8424
| 89
| 50
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện
| 0
|
8424
| 89
| 90
| - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện
| 0
|
8424
| 90
|
| - Bộ phận:
|
|
|
|
| - - Của bình dập lửa:
|
|
8424
| 90
| 11
| - - - Hoạt động bằng điện
| 0
|
8424
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - Của súng phun và các thiết bị tương tự:
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8424
| 90
| 21
| - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.11
| 0
|
8424
| 90
| 22
| - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
| 0
|
8424
| 90
| 23
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện:
|
|
8424
| 90
| 24
| - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.21
| 0
|
8424
| 90
| 25
| - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
| 0
|
8424
| 90
| 26
| - - - - Của thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay
| 0
|
8424
| 90
| 29
| - - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - Của máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:
|
|
8424
| 90
| 31
| - - - Hoạt động bằng điện
| 0
|
8424
| 90
| 39
| - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - Của thiết bị khác:
|
|
8424
| 90
| 91
| - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.10
| 0
|
8424
| 90
| 92
| - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29
| 0
|
8424
| 90
| 93
| - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.31
| 0
|
8424
| 90
| 94
| - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.32
| 0
|
8424
| 90
| 95
| - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.39
| 0
|
8424
| 90
| 96
| - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.30
| 0
|
8424
| 90
| 97
| - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.40
| 0
|
8424
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 0
|
8425
|
|
| Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại
|
|
|
|
| - Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:
|
|
8425
| 11
| 00
| - - Loại chạy bằng động cơ điện
| 0
|
8425
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
8425
| 20
| 00
| - Loại tời bánh răng; các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất
|
0
|
|
|
| - Tời ngang khác; tời dọc:
|
|
8425
| 31
| 00
| - - Loại chạy bằng mô-tơ điện
| 0
|
8425
| 39
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Kích; tời nâng xe:
|
|
8425
| 41
| 00
| - - Hệ thống kích tầng, loại dùng trong ga ra ô tô
| 0
|
8425
| 42
|
| - - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực:
|
|
8425
| 42
| 10
| - - - Kích nâng trong hệ thống tự đổ của xe tải
| 0
|
8425
| 42
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8425
| 49
|
| - - Loại khác:
|
|
8425
| 49
| 10
| - - - Hoạt động bằng điện
| 0
|
8425
| 49
| 20
| - - - Hoạt động không bằng điện
| 0
|
8426
|
|
| Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu
|
|
|
|
| - Cần trục trượt trên giàn trượt (cầu trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có cột đội:
|
|
8426
| 11
| 00
| - - Cần trục cầu chạy, lắp trên đế cố định
| 5
|
8426
| 12
| 00
| - - Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống
|
0
|
8426
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
8426
| 20
| 00
| - Cần trục tháp
| 0
|
8426
| 30
| 00
| - Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay
| 5
|
|
|
| - Máy khác, loại tự hành:
|
|
8426
| 41
| 00
| - - Chạy bánh lốp
| 0
|
8426
| 49
|
| - - Loại khác:
|
|
8426
| 49
| 10
| - - - Cần cẩu tàu
| 0
|
8426
| 49
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Máy khác:
|
|
8426
| 91
| 00
| - - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ
| 0
|
8426
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
8426
| 99
| 10
| - - - Cần cẩu tàu
| 0
|
8426
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8427
|
|
| Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng
|
|
8427
| 10
| 00
| - Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện
| 0
|
8427
| 20
| 00
| - Các loại xe tự hành khác
| 0
|
8427
| 90
| 00
| - Các loại xe khác
| 0
|
8428
|
|
| Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo)
|
|
8428
| 10
|
| - Thang máy và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp):
|
|
8428
| 10
| 10
| - - Thang máy kiểu dân dụng
| 10
|
8428
| 10
| 20
| - - Thang máy khác
| 10
|
8428
| 10
| 90
| - - Tời nâng kiểu thùng
| 0
|
8428
| 20
|
| - Máy nâng và băng tải dùng khí nén:
|
|
8428
| 20
| 10
| - - Dùng trong nông nghiệp
| 5
|
8428
| 20
| 20
| - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8428
| 20
| 30
| - - Dùng cho máy bay dân dụng
| 5
|
8428
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 5
|
|
|
| - Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa và vật liệu:
|
|
8428
| 31
| 00
| - - Thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất
|
5
|
8428
| 32
|
| - - Loại khác, dạng gàu:
|
|
8428
| 32
| 10
| - - - Loại nông nghiệp
| 5
|
8428
| 32
| 90
| - - - Loại khác
| 5
|
8428
| 33
|
| - - Loại khác, dạng băng tải:
|
|
8428
| 33
| 10
| - - - Loại nông nghiệp
| 5
|
8428
| 33
| 20
| - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, vận hành và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8428
| 33
| 90
| - - - Loại khác
| 5
|
8428
| 39
|
| - - Loại khác:
|
|
8428
| 39
| 10
| - - - Loại nông nghiệp
| 5
|
8428
| 39
| 20
| - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]
|
5
|
8428
| 39
| 30
| - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8428
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 5
|
8428
| 40
| 00
| - Cầu thang máy tự động và băng tải tự động dùng cho người đi bộ
|
5
|
8428
| 50
| 00
| - Máy đẩy toa thùng trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy hoặc máy goòng lật và các thiết bị điều khiển toa tương tự
|
0
|
8428
| 60
| 00
| - Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi
|
0
|
8428
| 90
|
| - Máy loại khác:
|
|
8428
| 90
| 10
| - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]
|
0
|
8428
| 90
| 20
| - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
0
|
8428
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
8429
|
|
| Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành
|
|
|
|
| - Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:
|
|
8429
| 11
|
| - - Loại bánh xích:
|
|
8429
| 11
| 10
| - - - Máy ủi đất
| 0
|
8429
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8429
| 19
|
| - - Loại khác:
|
|
8429
| 19
| 10
| - - - Máy ủi đất
| 0
|
8429
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8429
| 20
| 00
| - Máy san
| 0
|
8429
| 30
| 00
| - Máy cạp
| 0
|
8429
| 40
|
| - Máy đầm và xe lăn đường:
|
|
8429
| 40
| 10
| - - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn
| 5
|
8429
| 40
| 20
| - - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn
| 0
|
8429
| 40
| 30
| - - Máy đầm
| 0
|
|
|
| - Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất:
|
|
8429
| 51
| 00
| - - Máy xúc ủi đất có gàu lắp phía trước
| 0
|
8429
| 52
|
| - - Máy có cơ cấu quay được 360 độ:
|
|
8429
| 52
| 10
| - - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất
| 0
|
8429
| 52
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8429
| 59
|
| - - Loại khác:
|
|
8429
| 59
| 10
| - - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất
| 0
|
8429
| 59
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8430
|
|
| Các loại máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết
|
|
8430
| 10
|
| - Máy đóng cọc và nhổ cọc:
|
|
8430
| 10
| 10
| - - Máy đóng cọc
| 0
|
8430
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
8430
| 20
|
| - Máy xới và dọn tuyết:
|
|
8430
| 20
| 10
| - - Máy xới tuyết không tự hành
| 0
|
8430
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:
|
|
8430
| 31
| 00
| - - Loại tự hành
| 0
|
8430
| 39
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - Máy khoan hoặc máy đào khác:
|
|
8430
| 41
| 00
| - - Loại tự hành
| 0
|
8430
| 49
|
| - - Loại khác:
|
|
8430
| 49
| 10
| - - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện sử dụng trong các công đoạn khoan
|
0
|
8430
| 49
| 90
| - - - Loại khác
| 0
|
8430
| 50
| 00
| - Các loại máy tự hành khác
| 0
|
|
|
| - Các loại máy khác, không tự hành:
|
|
8430
| 61
| 00
| - - Máy đầm, hoặc máy nén
| 0
|
8430
| 69
| 00
| - - Loại khác
| 0
|
8431
|
|
| Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30
|
|
8431
| 10
|
| - Của máy thuộc nhóm 84.25:
|
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện:
|
|
8431
| 10
| 11
| - - - Của kích xách tay dùng cho xe ôtô (car)
| 0
|
8431
| 10
| 12
| - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42
| 0
|
8431
| 10
| 13
| - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49
|
0
|
8431
| 10
| 19
| - - - Loại khác
| 0
|
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện:
|
|
8431
| 10
| 21
| - - - Của kích xách tay dùng cho xe ô tô (car)
| 0
|
8431
| 10
| 22
| - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42
|
|