Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:110/2003/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:25/07/2003Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 110/2003/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHƯƠNG 82
DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ, DAO, KÉO VÀ BỘ ĐỒ ĂN
LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

 

Chú giải

1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:

(a). Kim loại cơ bản;

(b). Cacbua kim loại hoặc gốm kim loại;

(c). Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, cacbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc

(d). Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện là: các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.

2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận chuyên dụng đặc biệt và tay cầm dụng cụ cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có chức năng chung như đã xác định trong chú giải 2 phần XV, được loại trừ khỏi chương này trong mọi trường hợp.

Đầu, lưỡi dao của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10

3. Bộ, gồm 1 hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

8201

 

 

 

 

 

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tư­ơng tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vư­ờn hoặc trong lâm nghiệp

 

 

 

8201

 

10

 

00

 

- Mai và xẻng

 

20

 

8201

 

20

 

00

 

- Chĩa

 

20

 

8201

 

30

 

 

 

- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:

 

 

 

8201

 

30

 

10

 

- - Dụng cụ xới và cào đất

 

20

 

8201

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

8201

 

40

 

 

 

- Rìu, câu liêm và các dụng cụ t­ương tự dùng để cắt chặt:

 

 

 

8201

 

40

 

10

 

- - Dao rựa

 

20

 

8201

 

40

 

20

 

- - Rìu

 

20

 

8201

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

8201

 

50

 

00

 

- Kéo tỉa cây, kéo cắt tỉa tư­ơng tự loại sử dụng một tay của người làm v­ườn và kéo để tỉa, xén loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)

 

 

 

20

 

8201

 

60

 

00

 

- Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tư­ơng tự loại sử dụng hai tay

 

 

20

 

8201

 

90

 

00

 

- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm v­ườn hoặc lâm nghiệp

 

 

20

 

8202

 

 

 

 

 

Cư­a tay; lư­ỡi cư­a các loại (kể cả các loại lư­ỡi rạch hoặc  lư­ỡi khía răng c­ưa hoặc lư­ỡi cư­a không răng)

 

 

 

8202

 

10

 

00

 

- C­ưa tay

 

20

 

8202

 

20

 

00

 

- L­ưỡi cư­a thẳng bản to

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- L­ưỡi cư­a đĩa (kể cả các loại lư­ỡi cư­a đã rạch hoặc khía):

 

 

 

8202

 

31

 

00

 

- - Có bộ phận vận hành làm bằng thép

 

0

 

8202

 

39

 

00

 

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

 

0

 

8202

 

40

 

00

 

- Lư­ỡi cư­a xích

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- L­ưỡi c­ưa khác:

 

 

 

8202

 

91

 

00

 

- - L­ưỡi cư­a thẳng để gia công kim loại

 

0

 

8202

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

8203

 

 

 

 

 

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, l­ưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tư­ơng tự

 

 

 

8203

 

10

 

00

 

- Giũa, nạo và các dụng cụ tư­ơng tự

 

30

 

8203

 

20

 

00

 

- Kìm (kể cả kìm cắt), panh và dụng cụ tư­ơng tự

 

30

 

8203

 

30

 

00

 

- L­ưỡi cắt kim loại và dụng cụ t­ương tự

 

5

 

8203

 

40

 

00

 

-  Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay t­ương tự

 

 

10

 

8204

 

 

 

 

 

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có th­ước đo lực vặn  (còn gọi là cờ lê định lực), như­ng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi đư­ợc, có hoặc không có tay vặn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:

 

 

 

8204

 

11

 

00

 

- - Không điều chỉnh đ­ược

 

30

 

8204

 

12

 

00

 

- - Điều chỉnh đ­ược

 

30

 

8204

 

20

 

00

 

- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn

 

30

 

8205

 

 

 

 

 

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cư­ơng để cắt kính) chư­a đ­ược ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tư­ơng tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

 

 

8205

 

10

 

00

 

- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô

 

30

 

8205

 

20

 

00

 

- Búa và búa tạ

 

30

 

8205

 

30

 

00

 

- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tư­ơng tự cho việc chế biến gỗ

 

 

20

 

8205

 

40

 

00

 

- Tuốc nơ vít

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cư­ơng để cắt kính):

 

 

 

8205

 

51

 

 

 

- - Dụng cụ dùng trong gia đình:

 

 

 

8205

 

51

 

10

 

- - - Bàn là phẳng

 

30

 

8205

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8205

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8205

 

59

 

10

 

- - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt

 

 

20

 

8205

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8205

 

60

 

00

 

- Đèn hàn

 

30

 

8205

 

70

 

00

 

- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tư­ơng tự

 

30

 

8205

 

80

 

00

 

- Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

 

30

 

8205

 

90

 

00

 

- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên

 

 

30

 

8206

 

00

 

00

 

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ

 

 

30

 

8207

 

 

 

 

 

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi đư­ợc, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất:

 

 

 

8207

 

13

 

00

 

- - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại

 

0

 

8207

 

19

 

00

 

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

 

0

 

8207

 

20

 

00

 

- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại

 

0

 

8207

 

30

 

00

 

- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ

 

0

 

8207

 

40

 

00

 

- Dụng cụ để tarô hoặc ren

 

0

 

8207

 

50

 

00

 

- Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá

 

0

 

8207

 

60

 

00

 

- Dụng cụ để doa hoặc chuốt

 

0

 

8207

 

70

 

00

 

- Dụng cụ để cán

 

0

 

8207

 

80

 

00

 

- Dụng cụ để tiện

 

0

 

8207

 

90

 

00

 

- Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi đ­ược

 

0

 

8208

 

 

 

 

 

Dao và l­ưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí

 

 

 

8208

 

10

 

00

 

- Để gia công kim loại

 

0

 

8208

 

20

 

00

 

- Để chế biến gỗ

 

0

 

8208

 

30

 

00

 

- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm

 

 

20

 

8208

 

40

 

00

 

- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vư­ờn hoặc lâm nghiệp

 

0

 

8208

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

8209

 

00

 

00

 

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chư­a lắp ráp, làm bằng gốm kim loại

 

 

 

0

 

8210

 

00

 

00

 

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

 

 

 

20

 

8211

 

 

 

 

 

Dao có l­ưỡi cắt, có hoặc không có răng c­ưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lư­ỡi của nó

 

 

 

8211

 

10

 

00

 

- Bộ sản phẩm tổ hợp

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8211

 

91

 

00

 

- - Dao ăn có l­ưỡi cố định

 

3

 

8211

 

92

 

 

 

- - Dao khác có lư­ỡi cố định:

 

 

 

8211

 

92

 

10

 

- - - Dao nhíp

 

3

 

8211

 

92

 

20

 

- - - Dao dùng cho thợ săn, thợ lặn, ngư­ời thăm dò, thám hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài của lư­ỡi dao từ 15 cm trở lên

 

 

 

3

 

8211

 

92

 

30

 

- - - Dao dùng trong nông nghiệp, làm vư­ờn và lâm nghiệp có cán làm bằng vật liệu không phải là kim loại cơ bản

 

 

3

 

8211

 

92

 

40

 

- - - Loại khác, có cán làm bằng kim loại cơ bản

 

3

 

8211

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

8211

 

93

 

 

 

- - Dao khác, trừ loại có lư­ỡi cố định:

 

 

 

8211

 

93

 

10

 

- - - Có cán làm bằng kim loại cơ bản

 

3

 

8211

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

8211

 

94

 

00

 

- - L­ưỡi dao

 

3

 

8211

 

95

 

00

 

- - Cán dao bằng kim loại cơ bản

 

3

 

8212

 

 

 

 

 

Dao cạo và l­ưỡi dao cạo (kể cả lư­ỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

 

 

 

8212

 

10

 

00

 

- Dao cạo

 

30

 

8212

 

20

 

 

 

- Lư­ỡi dao cạo an toàn (kể cả lư­ỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải):

 

 

 

8212

 

20

 

10

 

- - L­ưỡi dao cạo kép

 

30

 

8212

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

8212

 

90

 

00

 

- Các bộ phận khác

 

30

 

8213

 

00

 

00

 

Kéo, kéo thợ may và các loại t­ương tự, và lư­ỡi của chúng

 

30

 

8214

 

 

 

 

 

Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

 

 

 

8214

 

10

 

00

 

- Dao rọc giấy, mở th­ư, dao cào giấy, vót bút chì và lư­ỡi của các loại dao đó

 

 

30

 

8214

 

20

 

00

 

- Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

 

 

30

 

8214

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

30

 

8215

 

 

 

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đư­ờng và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn t­ương tự

 

 

 

8215

 

10

 

00

 

- Bộ các mặt hàng tổ hợp có ít nhất một thứ đã đ­ược mạ kim loại quý

 

 

30

 

8215

 

20

 

00

 

- Bộ các mặt hàng tổ hợp khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8215

 

91

 

00

 

- - Đ­ược mạ kim loại quý

 

30

 

8215

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

30

 

 


CHƯƠNG 83
HÀNG TẠP HOÁ LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN

 

Chú giải

1. Theo mục đích của chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc chương này.

2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy loại nhỏ" có nghĩa là loại bánh xe đẩy có đường kính không quá 75 mm (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), hoặc bánh xe đẩy có đường kính trên 75 mm (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), với điều kiện là bánh xe hoặc bánh lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

8301

 

 

 

 

 

Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản

 

 

 

8301

 

10

 

00

 

- Khóa móc

 

30

 

8301

 

20

 

00

 

- ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

 

30

 

8301

 

30

 

 

 

- ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà:

 

 

 

8301

 

30

 

10

 

- - Khoá mộng

 

30

 

8301

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

8301

 

40

 

 

 

- Khóa loại khác:

 

 

 

8301

 

40

 

10

 

- - Còng, xích tay

 

0

 

8301

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

8301

 

50

 

00

 

- Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa

 

30

 

8301

 

60

 

00

 

- Bộ phận

 

30

 

8301

 

70

 

00

 

- Chìa rời

 

30

 

8302

 

 

 

 

 

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tư­ơng tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cư­ơng, r­ương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tư­ơng tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản

 

 

 

8302

 

10

 

00

 

- Bản lề

 

30

 

8302

 

20

 

00

 

- Bánh xe đẩy loại nhỏ

 

30

 

8302

 

30

 

00

 

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tư­ơng tự khác dùng cho xe có động cơ

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm t­ương tự khác:

 

 

 

8302

 

41

 

 

 

- - Dùng cho xây dựng:

 

 

 

8302

 

41

 

10

 

- - - Bản lề

 

30

 

8302

 

41

 

20

 

- - - Chốt cửa, móc, mắt cài khóa và đinh kẹp

 

30

 

8302

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8302

 

42

 

00

 

- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà

 

30

 

8302

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

30

 

8302

 

50

 

00

 

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

 

 

30

 

8302

 

60

 

00

 

- Cơ cấu đóng cửa tự động

 

30

 

8303

 

00

 

00

 

Két an toàn đã đ­ược bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư­ và các loại t­ương tự làm bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

30

 

8304

 

 

 

 

 

Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tư­ơng tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03

 

 

 

8304

 

00

 

10

 

- Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số

 

30

 

8304

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

30

 

8305

 

 

 

 

 

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư­, để thư­, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tư­ơng tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản

 

 

 

8305

 

10

 

00

 

- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời

 

 

30

 

8305

 

20

 

00

 

- Ghim dập dạng băng

 

30

 

8305

 

90

 

00

 

- Loại khác, kể cả phụ tùng

 

30

 

8306

 

 

 

 

 

Chuông, chuông đĩa và các loại t­ương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tư­ợng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tư­ơng tự, bằng kim loại cơ bản; g­ương bằng kim loại cơ bản

 

 

 

8306

 

10

 

00

 

- Chuông, chuông đĩa và các loại t­ương tự

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Tư­ợng nhỏ và đồ trang trí khác:

 

 

 

8306

 

21

 

00

 

- - Đư­ợc mạ bằng kim loại quý

 

30

 

8306

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

30

 

8306

 

30

 

00

 

- Khung ảnh, khung tranh và các loại khung t­ương tự; gương

 

30

 

8307

 

 

 

 

 

ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép

 

 

 

8307

 

10

 

00

 

- Bằng sắt hoặc thép

 

10

 

8307

 

90

 

00

 

- Bằng kim loại cơ bản khác

 

10

 

8308

 

 

 

 

 

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lư­ng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại t­ương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản

 

 

 

8308

 

10

 

00

 

- Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây

 

30

 

8308

 

20

 

00

 

- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe

 

20

 

8308

 

90

 

 

 

- Loại khác, kể cả bộ phận:

 

 

 

8308

 

90

 

10

 

- - Hạt của chuỗi hạt

 

30

 

8308

 

90

 

20

 

- - Trang kim (để dát quần áo)

 

30

 

8308

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

8309

 

 

 

 

 

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình v­ương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản

 

 

 

8309

 

10

 

00

 

- Nút hình vư­ơng miện

 

15

 

8309

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8309

 

90

 

10

 

- - Bao thiếc bịt nút chai

 

15

 

8309

 

90

 

20

 

- - Nút bật hộp (lon) nhôm

 

15

 

8309

 

90

 

30

 

- - Nắp hộp khác

 

15

 

8309

 

90

 

40

 

- - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ đ­ược chèn ở các góc

 

 

15

 

8309

 

90

 

50

 

- - Loại khác, bằng nhôm

 

15

 

8309

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

15

 

8310

 

 

 

 

 

Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tư­ợng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05

 

 

 

8310

 

00

 

10

 

- Biển báo giao thông

 

10

 

8310

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

30

 

8311

 

 

 

 

 

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm t­ương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, đ­ược bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ng­ưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã đ­ược thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại

 

 

 

8311

 

10

 

 

 

- Điện cực kim loại cơ bản đư­ợc phủ để hàn hồ quang điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng thép không hợp kim:

 

 

 

8311

 

10

 

11

 

- - - Dạng cuộn

 

30

 

8311

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8311

 

10

 

91

 

- - - Dạng cuộn

 

30

 

8311

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

30

 

8311

 

20

 

 

 

- Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện:

 

 

 

8311

 

20

 

10

 

- - Dạng cuộn

 

30

 

8311

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

8311

 

30

 

 

 

- Dạng que hàn đư­ợc phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn bằng ngọn lửa:

 

 

 

8311

 

30

 

10

 

- - Dạng cuộn

 

30

 

8311

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

8311

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8311

 

90

 

10

 

- - Dạng cuộn

 

30

 

8311

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN XVI
MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN;
CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO
ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH
TRUYỀN HÌNH VÀ ÂM THANH, VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ
PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN

 

Chú giải

1.  Phần này không bao gồm:

(a). Băng chuyền hoặc băng tải hoặc dây đai bằng plastic thuộc chương 39, hoặc bằng cao su lưu hoá (nhóm 40.10); hoặc các sản phẩm khác được sử dụng trong máy hoặc trong các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị điện hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng (nhóm 40.16);

(b). Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (thuộc nhóm 42.04) hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), dùng trong máy hoặc thiết bị cơ khí hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác;

(c). ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ chương 39, 40, 44, 48 hoặc phần XV);

(d). Thẻ đục lỗ răng cưa dùng cho máy jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ chương 39 hoặc 48 hoặc phần XV);

(e). Băng chuyền hoặc băng tải bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10) hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt, dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm 59.11);

(f). Đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm 71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng những loại đá này thuộc nhóm 71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu kim đĩa hát (nhóm 85.22);

(g). Các bộ phận có công dụng chung như đã xác định trong chú giải 2 phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);

(h). èng khoan (nhãm 73.04);

(ij). Đai liên tục, bằng dây hoặc dải kim loại (phần XV);

(k). Các sản phẩm thuộc chương 82 hoặc 83;

(l).  Các sản phẩm thuộc phần XVII;

(m). Các sản phẩm thuộc chương 90;

(n). Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các sản phẩm tương tự thuộc Chương 91;

(o). Các dụng cụ có thể thay thế lẫn nhau thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ trong chương 40, 42, 43, 45 hoặc chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);

(p). Các sản phẩm của chương 95; hoặc

(q). Các băng mực dùng cho máy chữ và các băng mực tương tự, đã hoặc chưa lắp vào lõi băng mực hoặc hộp mực (được phân loại theo chất liệu tạo thành, hoặc trong nhóm 96.12 nếu chúng đã nạp mực hoặc được qua công đoạn gia công thêm khác để dùng cho mục đích in ấn).

2. Theo chú giải 1 của phần này, chú giải 1 của chương 84 và chú giải 1 của chương 85, các bộ phận của máy (không phải là các bộ phận của sản phẩm thuộc nhóm 84.84, 85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:

(a). Các bộ phận là hàng hoá trong nhóm nào đó thuộc chương 84 hoặc 85 (trừ các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.85, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38 và 85.48) trong mọi trường hợp được phân loại vào nhóm tương ứng của chúng;

(b). Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy cụ thể nào đó hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm 84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo máy đó hoặc vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38. Tuy nhiên các bộ phận phù hợp một cách tương đương để sử dụng chủ yếu cho những hàng hoá thuộc nhóm 85.17, 85.25 đến 85.28 được phân loại trong nhóm 85.17;

(c). Tất cả các bộ phận khác được phân loại vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38, nếu không thì phân loại vào nhóm 84.85 hoặc 85.48

3. Trừ khi có những yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp  (hay còn được gọi là các máy đa năng) gồm 2 hay nhiều máy được lắp ghép thành một kết cấu tổng thể và các loại máy khác, chúng được thiết kế cho mục đích thực hiện hai hay nhiều chức năng thay đổi hoặc hai hay nhiều chức năng bổ trợ, thì chúng sẽ được phân loại theo  một bộ phận chính hoặc một máy thực hiện chức năng chính.

4. Khi một máy (kể cả tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ (dù là tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống hoặc các bộ phận truyền, bằng cáp điện hoặc bằng các bộ phận khác) nhằm để cùng thực hiện một chức năng được xác định rõ, đã qui định chi tiết tại một trong các nhóm của chương 84 hoặc 85, thì toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định đó của máy.

5. Theo mục đích của các chú giải này, khái niệm "máy" có nghĩa là bất kỳ máy, máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu ra trong các nhóm của chương 84 hoặc 85.

 

CHƯƠNG 84
LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, NỒI HƠI, MÁY VÀ TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của chương 68;

(b). Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ bơm các loại) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (chương 69);

(c). Đồ thuỷ tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thuỷ tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);

(d). Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng các kim loại cơ bản khác (từ chương 74 đến 76 hoặc từ chương 78 đến 81);

(e). Dụng cụ, thiết bị cơ điện gia dụng, thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25; hoặc

(f). Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không lắp mô tơ (nhóm 96.03).

2. Theo nội dung của chú giải 3 phần XVI, máy hoặc thiết bị thoả mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24 đồng thời thoả mãn với mô tả của một nhóm hay nhóm khác từ 84.25 đến 84.80 thì phải phân loại vào các nhóm thích hợp trước (từ nhóm 84.01 đến 84.24) mà không xếp vào các nhóm sau (từ nhóm 84.25 đến 84.80).

Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:

(a). Máy ươm cây giống, máy hoặc lò ấp trứng gia cầm (nhóm 84.36);

(b). Máy làm sạch hạt (nhóm 84.37);

(c). Máy khuyếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);

(d). Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc

(e). Máy hoặc thiết bị được thiết kế để hoạt động bằng cơ trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.

Nhóm 84.22 không bao gồm:

(a). Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc

(b). Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.

Nhóm 84.24 không bao gồm:

Máy in phun mực (nhóm 84.43 hoặc 84.71)

3. Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 phải được phân loại vào nhóm 84.56.

4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ dùng để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác máy khác nhau:

(a). Bằng cách thay đổi công cụ tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công cơ),

(b). Bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc nối tiếp các đầu gia công tổ hợp khác nhau làm việc trên một vật gia công ở vị trí cố định (máy kết cấu dạng khối, một ổ dao), hoặc

(c). Bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy có nhiều ổ dao chuyển đổi dụng cụ tự động).

5. (A). Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” có nghĩa là:

(a). Máy kỹ thuật số, có khả năng: (1) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình; (2) Lập chương trình tuỳ theo yêu cầu của người sử dụng; (3) Thực hiện các phép tính số học tuỳ theo yêu cầu của người sử dụng; (4) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi qui trình thực hiện bằng các quyết định lôgíc trong khi chạy chương trình mà không có sự can thiệp của con người;

(b). Máy kỹ thuật tương tự có khả năng mô phỏng các mô hình toán và bao gồm ít nhất là các bộ phận tương tự, các bộ phận điều khiển, các bộ phận lập trình;

(c). Máy lai ghép gồm: hoặc là loại máy kỹ thuật số có các bộ phận kỹ thuật tương tự hoặc là loại máy kỹ thuật tương tự có các bộ phận kỹ thuật số.

(B). Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm nhiều bộ phận riêng biệt, biến thiên. Theo đoạn (E) dưới đây, một bộ phận được xem như một phần của hệ thống hoàn chỉnh nếu thoả mãn các điều kiện sau:

(a). Bộ phận đó chỉ để dùng hoặc chủ yếu dùng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;

(b). Bộ phận đó có các khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hoặc nhiều bộ phận khác; và

(c). Bộ phận đó phải có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu dưới dạng (đã mã hoá hoặc tín hiệu thông thường) để hệ thống có thể sử dụng được.

(C). Những bộ phận riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.

(D). Máy in, bàn phím, thiết bị nhập toạ độ X-Y và bộ nhớ đĩa thoả mãn các điều kiện nêu trong chú giải (B)(b) và (B)(c) ở trên, đều được phân loại như các bộ phận của nhóm 84.71, trong bất kỳ trường hợp nào.

(E). Các máy thực hiện một chức năng riêng biệt trừ xử lý dữ liệu và kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào các nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc nếu không thì phân loại vào các nhóm còn lại.

Không kể đến cái khác, nhóm 84.82 áp dụng cho loại bi thép đã đánh bóng có dung sai đường kính lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05mm. Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.

7. Theo mục đích của phân loại, loại máy sử dụng cho 2 mục đích trở lên thì được xếp theo mục đích sử dụng chính và được coi như mục đích sử dụng duy nhất.

Theo chú giải 2 của chương này và chú giải 3 của phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu thì được xếp vào nhóm 84.79, trừ khi có yêu cầu khác. Nhóm 84.79 cũng bao gồm cả máy để làm thừng chão hoặc cáp (ví dụ: máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu trên kết hợp.

8. Theo nhóm 84.70, khái niệm "loại bỏ túi" chỉ áp dụng cho các loại máy có kích thước không vượt qúa 170 mm x 100 mm x 45 mm.

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm "hệ thống" có nghĩa là các loại máy xử lý dữ liệu tự động mà các bộ phận của nó thoả mãn các điều kiện nêu tại chú giải 5(B) chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ một bàn phím hoặc một bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ một bộ hiển thị hoặc một máy in).

Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa (bi dạng hình trụ) có đường kính không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu đũa có thể được tiện tròn.

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

8401

 

 

 

 

 

Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị

 

 

 

8401

 

10

 

00

 

- Lò phản ứng hạt nhân

 

0

 

8401

 

20

 

 

 

- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và các bộ phận của chúng:

 

 

 

8401

 

20

 

10

 

- - Máy và thiết bị

 

0

 

8401

 

20

 

90

 

- - Bộ phận

 

0

 

8401

 

30

 

00

 

- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

 

0

 

8401

 

40

 

00

 

- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân

 

0

 

8402

 

 

 

 

 

Nồi hơi tạo ra hơi nư­ớc hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nư­ớc trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nư­ớc quá nhiệt (super heated)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nồi hơi nư­ớc hoặc sản ra hơi khác:

 

 

 

8402

 

11

 

 

 

- - Nồi hơi dạng ống nư­ớc với công suất hơi trên 45 tấn/giờ:

 

 

 

8402

 

11

 

10

 

- - - Dùng điện

 

0

 

8402

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8402

 

12

 

 

 

- - Nồi hơi dạng ống n­ước với công suất hơi không quá 45 tấn/ giờ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng điện:

 

 

 

8402

 

12

 

11

 

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

 

3

 

8402

 

12

 

19

 

- - - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8402

 

12

 

91

 

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

 

3

 

8402

 

12

 

99

 

- - - - Loại khác

 

3

 

8402

 

19

 

 

 

- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng điện:

 

 

 

8402

 

19

 

11

 

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

 

3

 

8402

 

19

 

19

 

- - - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8402

 

19

 

91

 

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

 

3

 

8402

 

19

 

99

 

- - - - Loại khác

 

3

 

8402

 

20

 

 

 

- Nồi hơi nư­ớc quá nhiệt (super heated):

 

 

 

8402

 

20

 

10

 

- - Dùng điện

 

0

 

8402

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8402

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8402

 

90

 

10

 

- - Của nồi hơi hoặc nồi tạo ra hơi khác

 

0

 

8402

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8403

 

 

 

 

 

Nồi đun n­ước s­ưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02

 

 

 

8403

 

10

 

00

 

- Nồi hơi

 

0

 

8403

 

90

 

00

 

- Bộ phận

 

0

 

8404

 

 

 

 

 

Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nư­ớc hoặc hơi khác

 

 

 

8404

 

10

 

 

 

- Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 8402:

 

 

 

8404

 

10

 

11

 

- - - Máy cạo rửa nồi hơi

 

0

 

8404

 

10

 

12

 

- - - Thiết bị quá nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết bị tạo ra hơi nư­ớc hoặc tạo ra hơi khác

 

 

0

 

8404

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

8404

 

10

 

90

 

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03

 

0

 

8404

 

20

 

00

 

- Thiết bị ngư­ng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

 

 

0

 

8404

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8404

 

90

 

10

 

- -  Của máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi n­ước hoặc tạo ra hơi khác

 

 

 

0

 

8404

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8405

 

 

 

 

 

Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tư­ơng tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

 

 

 

8405

 

10

 

 

 

- Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc:

 

 

 

8405

 

10

 

10

 

- - Máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất n­ước t­ương tự

 

 

0

 

8405

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8405

 

90

 

00

 

- Bộ phận

 

0

 

8406

 

 

 

 

 

Tua-bin hơi n­ước và các loại tua-bin khí khác

 

 

 

8406

 

10

 

00

 

- Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Tua bin loại khác:

 

 

 

8406

 

81

 

 

 

- - Công suất trên 40 MW:

 

 

 

8406

 

81

 

10

 

- - - Tua bin hơi n­ước

 

0

 

8406

 

81

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8406

 

82

 

 

 

- - Công suất không quá 40 MW:

 

 

 

8406

 

82

 

10

 

- - - Tua bin hơi n­ước

 

0

 

8406

 

82

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8406

 

90

 

00

 

- Bộ phận

 

0

 

8407

 

 

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

 

 

 

8407

 

10

 

00

 

- Động cơ máy bay

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

 

8407

 

21

 

 

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

 

 

8407

 

21

 

10

 

- - - Công suất không quá 20 kW

 

30

 

8407

 

21

 

20

 

- - - Công suất trên 20 kW (27HP) nh­ưng không quá 22,38 kW (30HP)

 

 

30

 

8407

 

21

 

90

 

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

 

5

 

8407

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8407

 

29

 

10

 

- - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP)

 

30

 

8407

 

29

 

20

 

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) như­ng không quá 750 kW (1.006HP)

 

 

5

 

8407

 

29

 

90

 

- - - Công suất trên 750 KW (1.006HP)

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc Chương 87:

 

 

 

8407

 

31

 

00

 

- - Có dung tích xilanh không quá 50 cc

 

100

 

8407

 

32

 

 

 

- - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nh­ưng không quá 250 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

 

8407

 

32

 

11

 

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nh­ưng không quá 110 cc

 

 

30

 

8407

 

32

 

12

 

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc như­ng không quá 125 cc

 

 

30

 

8407

 

32

 

19

 

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nh­ưng không quá 250 cc

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

 

 

8407

 

32

 

21

 

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nh­ưng không quá 110 cc

 

 

100

 

8407

 

32

 

22

 

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc như­ng không quá 125 cc

 

 

100

 

8407

 

32

 

29

 

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nh­ưng không quá 250 cc

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho các xe khác thuộc Ch­ương 87:

 

 

 

8407

 

32

 

91

 

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc như­ng không quá 110 cc

 

 

30

 

8407

 

32

 

92

 

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc như­ng không quá 125 cc

 

 

30

 

8407

 

32

 

99

 

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nh­ưng không quá 250 cc

 

 

30

 

8407

 

33

 

 

 

- - Có dung tích xi lanh trên 250 cc nh­ưng không quá 1.000 cc:

 

 

 

8407

 

33

 

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

30

 

8407

 

33

 

20

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

 

100

 

8407

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8407

 

34

 

 

 

- - Có dung tích xi lanh trên 1.000cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

8407

 

34

 

11

 

- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc

 

 

30

 

8407

 

34

 

12

 

- - - - Dùng cho các xe khác thuộc nhóm 87.01

 

30

 

8407

 

34

 

13

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

 

100

 

8407

 

34

 

19

 

- - - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chư­a lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

8407

 

34

 

21

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

30

 

8407

 

34

 

22

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

 

100

 

8407

 

34

 

29

 

- - - - Loại khác

 

30

 

8407

 

90

 

 

 

- Động cơ khác:

 

 

 

8407

 

90

 

10

 

- - Công suất không quá 18,65 kW (25HP)

 

30

 

8407

 

90

 

20

 

- - Công suất trên 18,65 kW (25HP) như­ng không quá 22,38 kW (30HP)

 

 

30

 

8407

 

90

 

90

 

- - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

 

5

 

8408

 

 

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)

 

 

 

8408

 

10

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

 

8408

 

10

 

10

 

- - Công suất không quá 22,38 kW

 

30

 

8408

 

10

 

20

 

- - Công suất trên 22,38 kW nh­ưng không quá 40 kW

 

5

 

8408

 

10

 

30

 

- - Công suất trên 40 kW nh­ưng không quá 100 kW

 

3

 

8408

 

10

 

40

 

- - Công suất trên 100 kW nh­ưng không quá 750 kW

 

0

 

8408

 

10

 

90

 

- - Công suất trên 750 kW

 

0

 

8408

 

20

 

 

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 20 kW:

 

 

 

8408

 

20

 

11

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

 

40

 

8408

 

20

 

12

 

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

 

40

 

8408

 

20

 

13

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

8408

 

20

 

19

 

- - - Loại khác, ch­ưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 20 kW nh­ưng không quá 22,38 kW:

 

 

 

8408

 

20

 

21

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

 

30

 

8408

 

20

 

22

 

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

 

30

 

8408

 

20

 

23

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

8408

 

20

 

29

 

- - - Loại khác, ch­ưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nh­ưng không quá 60 kW:

 

 

 

8408

 

20

 

31

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

 

30

 

8408

 

20

 

32

 

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

 

30

 

8408

 

20

 

33

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

8408

 

20

 

39

 

- - - Loại khác, chư­a lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8408

 

20

 

91

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

 

5

 

8408

 

20

 

92

 

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

 

5

 

8408

 

20

 

93

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

8408

 

20

 

99

 

- - - Loại khác, ch­ưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

 

8408

 

90

 

 

 

- Động cơ khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 18,65 kW:

 

 

 

8408

 

90

 

11

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

40

 

8408

 

90

 

12

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

40

 

8408

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 18,65 kW nh­ưng không quá 22,38 kW:

 

 

 

8408

 

90

 

21

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

30

 

8408

 

90

 

22

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

30

 

8408

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW như­ng không quá 60 kW:

 

 

 

8408

 

90

 

31

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

30

 

8408

 

90

 

32

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

30

 

8408

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 60 kW như­ng không quá 100 kW:

 

 

 

8408

 

90

 

41

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

10

 

8408

 

90

 

42

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

10

 

8408

 

90

 

49

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất trên 100 kW:

 

 

 

8408

 

90

 

51

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

5

 

8408

 

90

 

52

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

5

 

8408

 

90

 

59

 

- - - Loại khác

 

5

 

8409

 

 

 

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

 

 

 

8409

 

10

 

00

 

- Cho động cơ máy bay

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8409

 

91

 

 

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

 

 

8409

 

91

 

11

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

91

 

12

 

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

91

 

13

 

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

91

 

14

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

 

20

 

8409

 

91

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

 

 

8409

 

91

 

21

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

30

 

8409

 

91

 

22

 

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

30

 

8409

 

91

 

23

 

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

30

 

8409

 

91

 

24

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

 

30

 

8409

 

91

 

29

 

- - - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 8701, có công suất trên 22,38kW:

 

 

 

8409

 

91

 

31

 

- - - -  Chế hòa khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

91

 

32

 

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

91

 

33

 

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

91

 

34

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

 

20

 

8409

 

91

 

39

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

 

 

8409

 

91

 

41

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

30

 

8409

 

91

 

42

 

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

 

30

 

8409

 

91

 

43

 

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

30

 

8409

 

91

 

44

 

- - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô

 

30

 

8409

 

91

 

45

 

- - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô

 

 

30

 

8409

 

91

 

49

 

- - - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc Chư­ơng 87:

 

 

 

8409

 

91

 

51

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

91

 

52

 

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

91

 

53

 

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

91

 

54

 

- - - - Piston, ống xilanh có đư­ờng kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm

 

 

20

 

8409

 

91

 

55

 

- - - - Piston và ống xilanh khác

 

20

 

8409

 

91

 

56

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

20

 

8409

 

91

 

59

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc Chư­ơng 89:

 

 

 

8409

 

91

 

61

 

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

 

 

15

 

8409

 

91

 

69

 

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho các loại động cơ khác:

 

 

 

8409

 

91

 

71

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

91

 

72

 

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

91

 

73

 

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

91

 

74

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

 

20

 

8409

 

91

 

79

 

- - - - Loại khác

 

20

 

8409

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

 

 

8409

 

99

 

11

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

99

 

12

 

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

99

 

13

 

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

99

 

14

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

 

20

 

8409

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

 

 

8409

 

99

 

21

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

30

 

8409

 

99

 

22

 

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

30

 

8409

 

99

 

23

 

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

30

 

8409

 

99

 

24

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

 

30

 

8409

 

99

 

29

 

- - - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:

 

 

 

8409

 

99

 

31

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

99

 

32

 

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

99

 

33

 

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

99

 

34

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

20

 

8409

 

99

 

39

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc Chư­ơng 87:

 

 

 

8409

 

99

 

41

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

99

 

42

 

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

99

 

43

 

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

99

 

44

 

- - - - Piston, ống xilanh có đ­ường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm

 

20

 

8409

 

99

 

45

 

- - - - Piston và ống xilanh khác

 

20

 

8409

 

99

 

46

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

20

 

8409

 

99

 

49

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc Chư­ơng 89:

 

 

 

8409

 

99

 

51

 

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

 

15

 

8409

 

99

 

59

 

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho động cơ khác:

 

 

 

8409

 

99

 

61

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

 

20

 

8409

 

99

 

62

 

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

 

20

 

8409

 

99

 

63

 

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

 

20

 

8409

 

99

 

64

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

 

20

 

8409

 

99

 

69

 

- - - - Loại khác

 

20

 

8410

 

 

 

 

 

Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nư­ớc và các bộ điều chỉnh của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng n­ước:

 

 

 

8410

 

11

 

 

 

- - Công suất không quá 1.000 kW:

 

 

 

8410

 

11

 

10

 

- - - Tua-bin thủy lực

 

0

 

8410

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8410

 

12

 

 

 

- - Công suất trên 1.000 kW nh­ưng không quá 10.000 kW:

 

 

 

8410

 

12

 

10

 

- - - Tua-bin thủy lực

 

0

 

8410

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8410

 

13

 

 

 

- - Công suất trên 10.000 kW:

 

 

 

8410

 

13

 

10

 

- - - Tua-bin thủy lực

 

0

 

8410

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8410

 

90

 

00

 

- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh

 

0

 

8411

 

 

 

 

 

Tua-bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tua-bin phản lực:

 

 

 

8411

 

11

 

00

 

- - Có lực đẩy không quá 25 kN:

 

0

 

8411

 

12

 

00

 

- - Có lực đẩy trên 25 kN

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Tua-bin cánh quạt:

 

 

 

8411

 

21

 

00

 

- - Công suất không quá 1.100 kW

 

0

 

8411

 

22

 

00

 

- - Công suất trên 1.100 kW

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại tua-bin khí khác:

 

 

 

8411

 

81

 

00

 

- - Công suất không quá 5.000 kW

 

0

 

8411

 

82

 

00

 

- - Công suất trên 5.000 kW

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8411

 

91

 

00

 

- - Của tua-bin phản lực hoặc tua-bin cánh quạt

 

0

 

8411

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

8412

 

 

 

 

 

Động cơ và mô tơ khác

 

 

 

8412

 

10

 

00

 

- Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Động cơ và mô tơ thủy lực:

 

 

 

8412

 

21

 

00

 

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

 

0

 

8412

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:

 

 

 

8412

 

31

 

00

 

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

 

0

 

8412

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

8412

 

80

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

8412

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8412

 

90

 

10

 

- - Của động cơ phản lực thuộc mã số 8412.10.00

 

0

 

8412

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8413

 

 

 

 

 

Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lư­ờng:

 

 

 

8413

 

11

 

00

 

- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa chữa và bảo dư­ỡng ô tô, xe máy)

 

 

 

3

 

8413

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8413

 

19

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

3

 

8413

 

19

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

3

 

8413

 

20

 

00

 

- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19

 

 

30

 

8413

 

30

 

 

 

- Bơm nhiên liệu, bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

8413

 

30

 

11

 

- - - Loại chuyển động thuận nghịch

 

3

 

8413

 

30

 

12

 

- - - Loại li tâm, có đ­ường kính cửa hút không quá 200 mm

 

 

3

 

8413

 

30

 

13

 

- - - Loại li tâm, có đ­ường kính cửa hút trên 200 mm

 

3

 

8413

 

30

 

14

 

- - - Loại quay

 

3

 

8413

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho xe có động cơ:

 

 

 

8413

 

30

 

21

 

- - - Loại chuyển động thuận nghịch

 

3

 

8413

 

30

 

22

 

- - - Loại li tâm, có đ­ường kính cửa hút không quá 200 mm

 

 

3

 

8413

 

30

 

23

 

- - - Loại li tâm, có đ­ường kính cửa hút trên 200 mm

 

3

 

8413

 

30

 

24

 

- - - Loại quay

 

3

 

8413

 

30

 

29

 

- - - Loại khác

 

3

 

8413

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

3

 

8413

 

40

 

 

 

- Bơm bê tông:

 

 

 

8413

 

40

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

0

 

8413

 

40

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

0

 

8413

 

50

 

 

 

- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8413

 

50

 

11

 

- - - Bơm n­ước đư­ợc thiết kế đặc biệt để đặt chìm d­ưới biển

 

 

10

 

8413

 

50

 

12

 

- - - Loại khác, bơm n­ước công suất không quá 8000 m3/h

 

30

 

8413

 

50

 

13

 

- - - Loại khác, bơm n­ước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

 

 

10

 

8413

 

50

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

8413

 

50

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

10

 

8413

 

60

 

 

 

- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8413

 

60

 

11

 

- - - Bơm n­ước đ­ược thiết kế đặc biệt để đặt chìm d­ưới biển

 

 

10

 

8413

 

60

 

12

 

- - - Loại khác, bơm nư­ớc công suất không quá 8000 m3/h

 

30

 

8413

 

60

 

13

 

- - - Loại khác, bơm n­ước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000m3/h

 

 

10

 

8413

 

60

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

8413

 

60

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

10

 

8413

 

70

 

 

 

- Bơm ly tâm loại khác:

 

 

 

8413

 

70

 

10

 

- - Bơm n­ước một tầng, một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

8413

 

70

 

21

 

- - - Bơm nư­ớc đư­ợc thiết kế đặc biệt để đặt chìm d­ưới biển

 

 

10

 

8413

 

70

 

22

 

- - - Bơm nư­ớc kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình

 

 

30

 

8413

 

70

 

23

 

- - - Loại khác, bơm nư­ớc công suất không quá 8.000 m3/h

 

30

 

8413

 

70

 

24

 

- - - Loại khác, bơm n­ước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

 

 

10

 

8413

 

70

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

8413

 

70

 

30

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

 

 

 

8413

 

81

 

 

 

- - Bơm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8413

 

81

 

11

 

- - - - Bơm nư­ớc đư­ợc thiết kế đặc biệt để đặt chìm d­ưới biển

 

 

10

 

8413

 

81

 

12

 

- - - - Loại khác, bơm n­ước công suất không quá 8.000 m3/h

 

 

30*

 

8413

 

81

 

13

 

- - - - Loại khác, bơm n­ước công suất trên 8.000 m3/h như­ng không quá 13.000 m3/h

 

 

10

 

8413

 

81

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8413

 

81

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

10

 

8413

 

82

 

 

 

- - Máy đẩy chất lỏng:

 

 

 

8413

 

82

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

0

 

8413

 

82

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8413

 

91

 

 

 

- - Của bơm:

 

 

 

8413

 

91

 

10

 

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.00

 

20

 

8413

 

91

 

20

 

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10

 

10

 

8413

 

91

 

30

 

- - - Của bơm ly tâm khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

8413

 

91

 

41

 

- - - - Của bơm n­ước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm d­ưới biển

 

 

20

 

8413

 

91

 

42

 

- - - - Của bơm n­ước thiết kế đặt biệt để đặt chìm d­ưới biển

 

 

5

 

8413

 

91

 

49

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8413

 

91

 

90

 

- - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện

 

10

 

8413

 

92

 

 

 

- - Của máy đẩy chất lỏng:

 

 

 

8413

 

92

 

10

 

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện

 

0

 

8413

 

92

 

20

 

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện

 

0

 

8414

 

 

 

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

 

 

8414

 

10

 

 

 

- Bơm chân không:

 

 

 

8414

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

10

 

8414

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

10

 

8414

 

20

 

00

 

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân

 

20

 

8414

 

30

 

 

 

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có công suất trên 21 kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên:

 

 

 

8414

 

30

 

11

 

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

 

30

 

8414

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8414

 

30

 

91

 

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

 

30

 

8414

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

10

 

8414

 

40

 

00

 

-  Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Quạt:

 

 

 

8414

 

51

 

 

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt t­ường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:

 

 

 

8414

 

51

 

10

 

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

 

50

 

8414

 

51

 

20

 

- - - Quạt tư­ờng và quạt trần

 

50

 

8414

 

51

 

30

 

- - - Quạt sàn

 

50

 

8414

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

8414

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8414

 

59

 

10

 

- - - Công suất không quá 125 kW

 

20*

 

8414

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

10*

 

8414

 

60

 

00

 

-  Nắp chụp có kích th­ước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

 

 

30

 

8414

 

80

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- -  Nắp chụp có kích thư­ớc chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

 

 

8414

 

80

 

11

 

- - - Đã lắp với bộ phận lọc

 

5

 

8414

 

80

 

12

 

- - - Chư­a lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

 

5

 

8414

 

80

 

19

 

- - - Ch­ưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

 

5

 

8414

 

80

 

20

 

- - Quạt gió và các loại t­ương tự

 

5

 

8414

 

80

 

30

 

- - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

 

 

 

8414

 

80

 

41

 

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

 

5

 

8414

 

80

 

42

 

- - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô

 

30

 

8414

 

80

 

43

 

- - - Các bộ phận đư­ợc gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ

 

 

10

 

8414

 

80

 

49

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy bơm không khí:

 

 

 

8414

 

80

 

51

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

10

 

8414

 

80

 

59

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8414

 

80

 

91

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

10

 

8414

 

80

 

99

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

5

 

8414

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

 

8414

 

90

 

11

 

- - - Của bơm hoặc máy nén

 

0

 

8414

 

90

 

12

 

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

 

0

 

8414

 

90

 

13

 

- - - Của phân nhóm 8414.60

 

10

 

8414

 

90

 

14

 

- - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80

 

0

 

8414

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8414

 

90

 

91

 

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

 

0

 

8414

 

90

 

92

 

- - - Của phân nhóm 8414.20

 

10

 

8414

 

90

 

93

 

- - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

 

0

 

8414

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

30

 

8415

 

 

 

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

 

 

8415

 

10

 

 

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tư­ờng, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

 

 

8415

 

10

 

10

 

- - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

10

 

20

 

- - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

50

 

8415

 

10

 

30

 

- - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

20

 

8415

 

10

 

40

 

- - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

8415

 

20

 

00

 

- Loại sử dụng cho ngư­ời, trong xe có động cơ

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8415

 

81

 

 

 

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy bay:

 

 

 

8415

 

81

 

11

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

81

 

12

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

 

50

 

8415

 

81

 

13

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

 

20

 

8415

 

81

 

14

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đ­ường ray:

 

 

 

8415

 

81

 

21

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

81

 

22

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW như­ng không quá 26,38 kW

 

 

50

 

8415

 

81

 

23

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

 

20

 

8415

 

81

 

24

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đ­ường bộ:

 

 

 

8415

 

81

 

31

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

81

 

32

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

 

50

 

8415

 

81

 

33

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

 

20

 

8415

 

81

 

34

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8415

 

81

 

91

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

81

 

92

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

 

50

 

8415

 

81

 

93

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

 

20

 

8415

 

81

 

94

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

8415

 

82

 

 

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

 

8415

 

82

 

11

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

82

 

12

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

 

50

 

8415

 

82

 

13

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

 

20

 

8415

 

82

 

14

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đ­ường ray:

 

 

 

8415

 

82

 

21

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

82

 

22

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW như­ng không quá 26,38 kW

 

 

50

 

8415

 

82

 

23

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

 

20

 

8415

 

82

 

24

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đư­ờng bộ:

 

 

 

8415

 

82

 

31

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

82

 

32

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

 

50

 

8415

 

82

 

33

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nh­ưng không quá 52,75 kW

 

 

20

 

8415

 

82

 

34

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8415

 

82

 

91

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

82

 

92

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

 

50

 

8415

 

82

 

93

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

 

20

 

8415

 

82

 

94

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

8415

 

83

 

 

 

- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

 

8415

 

83

 

11

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

83

 

12

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

 

50

 

8415

 

83

 

13

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

 

20

 

8415

 

83

 

14

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đ­ường ray:

 

 

 

8415

 

83

 

21

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

83

 

22

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW như­ng không quá 26,38 kW

 

 

50

 

8415

 

83

 

23

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

 

20

 

8415

 

83

 

24

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đ­ường bộ:

 

 

 

8415

 

83

 

31

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

83

 

32

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

 

50

 

8415

 

83

 

33

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

 

20

 

8415

 

83

 

34

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8415

 

83

 

91

 

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

 

50

 

8415

 

83

 

92

 

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

 

50

 

8415

 

83

 

93

 

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

 

20

 

8415

 

83

 

94

 

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

 

20

 

8415

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- -  Của máy có công suất không quá 21,1 kW:

 

 

 

8415

 

90

 

11

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đư­ờng ray

 

30

 

8415

 

90

 

12

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

 

30

 

8415

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 21,1 kW như­ng không quá 26,38 kW:

 

 

 

8415

 

90

 

21

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đ­ường ray

 

30

 

8415

 

90

 

22

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

 

30

 

8415

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nh­ưng không quá 52,75 kW:

 

 

 

8415

 

90

 

31

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đ­ường ray

 

15

 

8415

 

90

 

32

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

 

15

 

8415

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy công suất trên 52,75 kW:

 

 

 

8415

 

90

 

91

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đ­ường ray

 

15

 

8415

 

90

 

92

 

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

 

15

 

8415

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

15

 

8416

 

 

 

 

 

Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

 

 

 

8416

 

10

 

00

 

- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng

 

0

 

8416

 

20

 

00

 

- Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp)

 

 

0

 

8416

 

30

 

00

 

- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận t­ương tự

 

 

0

 

8416

 

90

 

00

 

- Bộ phận

 

0

 

8417

 

 

 

 

 

Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện

 

 

 

8417

 

10

 

00

 

- Lò nung và lò dùng để nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại

 

 

0

 

8417

 

20

 

00

 

- Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui

 

10

 

8417

 

80

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8417

 

80

 

10

 

- - Lò đốt rác, lò thiêu

 

0

 

8417

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8417

 

90

 

00

 

- Bộ phận

 

0

 

8418

 

 

 

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

 

 

 

8418

 

10

 

 

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:

 

 

 

8418

 

10

 

10

 

- - Loại dùng cho gia đình

 

50

 

8418

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

 

 

8418

 

21

 

00

 

- - Loại nén

 

50

 

8418

 

22

 

00

 

- - Loại hút, dùng điện

 

50

 

8418

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

50

 

8418

 

30

 

 

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

 

 

8418

 

30

 

10

 

- - Dung tích không quá 200 lít

 

50

 

8418

 

30

 

20

 

- - Dung tích trên 200 lít như­ng không quá 800 lít

 

30

 

8418

 

40

 

 

 

- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

 

 

8418

 

40

 

10

 

- - Dung tích không quá 200 lít

 

50

 

8418

 

40

 

20

 

- - Dung tích trên 200 lít nh­ưng không quá 900 lít

 

30

 

8418

 

50

 

 

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tư­ơng tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dung tích không quá 200 lít:

 

 

 

8418

 

50

 

11

 

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

 

10

 

8418

 

50

 

19

 

- - - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- - Dung tích trên 200 lít:

 

 

 

8418

 

50

 

21

 

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

 

5

 

8418

 

50

 

22

 

- - - Buồng lạnh

 

20

 

8418

 

50

 

29

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

 

 

8418

 

61

 

 

 

- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngư­ng là bộ phận trao đổi nhiệt:

 

 

 

8418

 

61

 

10

 

- - - Máy làm lạnh nư­ớc có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C  hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc

 

 

 

 

 

15

 

8418

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

8418

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8418

 

69

 

10

 

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

 

15

 

8418

 

69

 

20

 

- - - Thiết bị làm lạnh nư­ớc có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW

 

 

15

 

8418

 

69

 

30

 

- - - Thiết bị khác để làm lạnh nư­ớc

 

15

 

8418

 

69

 

40

 

- - - Bơm nhiệt, loại th­ường không sử dụng trong gia đình

 

15

 

8418

 

69

 

50

 

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

 

5

 

8418

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8418

 

91

 

 

 

- - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:

 

 

 

8418

 

91

 

10

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40

 

 

20

 

8418

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

8418

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8418

 

99

 

10

 

- - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngư­ng tụ

 

15

 

8418

 

99

 

20

 

- - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn

 

15

 

8418

 

99

 

30

 

- - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh n­ước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên

 

 

 

15

 

8418

 

99

 

40

 

- - - Mắt lư­ới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29

 

 

15

 

8418

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

8419

 

 

 

 

 

Máy, thiết bị dùng cho công xư­ởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như­ làm nóng, nấu, rang, ch­ưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nư­ớc, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bình đun n­ước nóng ngay hoặc bình đun chứa nư­ớc nóng, không dùng điện:

 

 

 

8419

 

11

 

 

 

- - Bình đun n­ước nóng ngay bằng ga:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

 

 

8419

 

11

 

11

 

- - - - Bằng đồng

 

10

 

8419

 

11

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

8419

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

8419

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

 

 

8419

 

19

 

11

 

- - - - Bằng đồng

 

10

 

8419

 

19

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

8419

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

8419

 

20

 

00

 

- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

 

8419

 

31

 

 

 

- - Dùng để sấy nông sản:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8419

 

31

 

11

 

- - - - Thiết bị làm bay hơi

 

0

 

8419

 

31

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8419

 

31

 

21

 

- - - - Thiết bị làm bay hơi

 

0

 

8419

 

31

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8419

 

32

 

 

 

- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8419

 

32

 

11

 

- - - - Thiết bị làm bay hơi

 

0

 

8419

 

32

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8419

 

32

 

21

 

- - - - Thiết bị làm bay hơi

 

0

 

8419

 

32

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8419

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8419

 

39

 

11

 

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm  dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]

 

 

 

0

 

8419

 

39

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8419

 

39

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

0

 

8419

 

40

 

 

 

- Thiết bị ch­ưng cất hoặc tinh cất:

 

 

 

8419

 

40

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

0

 

8419

 

40

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

0

 

8419

 

50

 

 

 

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

 

 

 

8419

 

50

 

10

 

- - Tháp làm lạnh

 

3

 

8419

 

50

 

20

 

- - Bộ ng­ưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ

 

 

10

 

8419

 

50

 

30

 

- - Bộ ng­ưng khác dùng cho máy điều hoà không khí

 

10

 

8419

 

50

 

40

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

3

 

8419

 

50

 

90

 

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

 

3

 

8419

 

60

 

 

 

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:

 

 

 

8419

 

60

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

0

 

8419

 

60

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Máy và các thiết bị khác:

 

 

 

8419

 

81

 

 

 

- - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8419

 

81

 

11

 

- - - - Để nấu ăn

 

30

 

8419

 

81

 

19

 

- - - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8419

 

81

 

21

 

- - - - Để nấu ăn

 

30

 

8419

 

81

 

29

 

- - - - Loại khác

 

30

 

8419

 

89

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8419

 

89

 

11

 

- - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ

 

 

10

 

8419

 

89

 

12

 

- - - - Thiết bị làm ngư­ng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]

 

 

 

0

 

8419

 

89

 

13

 

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

 

8419

 

89

 

14

 

- - - - Thiết bị làm ngư­ng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

 

8419

 

89

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8419

 

89

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

0

 

8419

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

 

8419

 

90

 

11

 

- - - Bộ phận của thiết bị làm ng­ưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164]

 

 

 

0

 

8419

 

90

 

12

 

- - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

 

8419

 

90

 

13

 

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngư­ng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

 

8419

 

90

 

14

 

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

 

0

 

8419

 

90

 

15

 

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình

 

 

0

 

8419

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8419

 

90

 

21

 

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

 

0

 

8419

 

90

 

22

 

- - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11

 

0

 

8419

 

90

 

23

 

- - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19

 

0

 

8419

 

90

 

24

 

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình

 

 

0

 

8419

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

8420

 

 

 

 

 

Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng

 

 

 

8420

 

10

 

 

 

- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác:

 

 

 

8420

 

10

 

10

 

- - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

 

 

 

0

 

8420

 

10

 

20

 

- - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình

 

 

10

 

8420

 

10

 

30

 

- - Máy tạo tấm cao su

 

0

 

8420

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8420

 

91

 

 

 

- - Trục cán:

 

 

 

8420

 

91

 

10

 

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

 

 

 

 

0

 

8420

 

91

 

20

 

- - - Dùng cho máy là hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình

 

5

 

8420

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8420

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8420

 

99

 

10

 

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

 

 

 

0

 

8420

 

99

 

20

 

- - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình

 

 

5

 

8420

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8421

 

 

 

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

 

8421

 

11

 

00

 

- - Máy tách kem

 

10

 

8421

 

12

 

 

 

- - Máy làm khô quần áo:

 

 

 

8421

 

12

 

10

 

- - - Công suất không quá 30 lít

 

30

 

8421

 

12

 

20

 

- - - Công suất trên 30 lít

 

30

 

8421

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8421

 

19

 

10

 

- - - Dùng để sản xuất đ­ường

 

5

 

8421

 

19

 

20

 

- - - Máy sấy khô bằng phư­ơng pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]

 

 

5

 

8421

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

 

 

8421

 

21

 

 

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế n­ước:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

 

8421

 

21

 

11

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

20

 

8421

 

21

 

12

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

20

 

8421

 

21

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

 

8421

 

21

 

21

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

5

 

8421

 

21

 

22

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

5

 

8421

 

21

 

29

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8421

 

21

 

31

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

20

 

8421

 

21

 

32

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

20

 

8421

 

21

 

39

 

- - - - Loại khác

 

20

 

8421

 

22

 

 

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nư­ớc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

 

8421

 

22

 

11

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

20

 

8421

 

22

 

12

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

20

 

8421

 

22

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

 

8421

 

22

 

21

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

5

 

8421

 

22

 

22

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

5

 

8421

 

22

 

29

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8421

 

22

 

31

 

- - - - Máy và thiết bị lọc dùng trong gia đình

 

20

 

8421

 

22

 

32

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

20

 

8421

 

22

 

39

 

- - - - Loại khác

 

20

 

8421

 

23

 

 

 

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

8421

 

23

 

11

 

- - - - Bộ lọc dầu

 

0

 

8421

 

23

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chư­ơng 87:

 

 

 

8421

 

23

 

21

 

- - - - Bộ lọc dầu

 

20

 

8421

 

23

 

29

 

- - - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8421

 

23

 

91

 

- - - - Bộ lọc dầu

 

0

 

8421

 

23

 

99

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8421

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8421

 

29

 

10

 

- - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

8421

 

29

 

21

 

- - - - Dùng trong sản xuất đ­ường

 

0

 

8421

 

29

 

22

 

- - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu

 

0

 

8421

 

29

 

23

 

- - - - Thiết bị lọc xăng khác

 

0

 

8421

 

29

 

24

 

- - - - Thiết bị  lọc dầu khác

 

0

 

8421

 

29

 

25

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

0

 

8421

 

29

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8421

 

29

 

90

 

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

 

 

8421

 

31

 

 

 

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

 

 

 

8421

 

31

 

10

 

- - - Dùng cho máy dọn đất

 

0

 

8421

 

31

 

20

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chư­ơng 87

 

10

 

8421

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8421

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8421

 

39

 

11

 

- - - - Thiết bị tách dòng

 

0

 

8421

 

39

 

12

 

- - - - Thiết bị lọc không khí khác

 

0

 

8421

 

39

 

13

 

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

 

0

 

8421

 

39

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8421

 

39

 

21

 

- - - - Máy và thiết bị lọc

 

0

 

8421

 

39

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8421

 

91

 

 

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

 

8421

 

91

 

10

 

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12

 

0

 

8421

 

91

 

20

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10

 

0

 

8421

 

91

 

30

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20

 

0

 

8421

 

91

 

90

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90

 

0

 

8421

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8421

 

99

 

10

 

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:

 

 

 

8421

 

99

 

21

 

- - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23

 

0

 

8421

 

99

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8421

 

99

 

91

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21

 

0

 

8421

 

99

 

92

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31

 

 

0

 

8421

 

99

 

93

 

- - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31

 

0

 

8421

 

99

 

94

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số  8421.23.11 và 8421.23.91

 

 

0

 

8421

 

99

 

95

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99

 

0

 

8421

 

99

 

96

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29

 

 

0

 

8421

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8422

 

 

 

 

 

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai  lọ, ống và các loại đồ chứa t­ương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy rửa bát, đĩa:

 

 

 

8422

 

11

 

 

 

- - Loại dùng trong gia đình:

 

 

 

8422

 

11

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

40

 

8422

 

11

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

40

 

8422

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

8422

 

20

 

00

 

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác

 

5

 

8422

 

30

 

00

 

- Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tư­ơng tự; máy nạp ga cho đồ uống

 

 

 

0

 

8422

 

40

 

00

 

- Máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co)

 

0

 

8422

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8422

 

90

 

10

 

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.10

 

5

 

8422

 

90

 

20

 

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.20

 

5

 

8422

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8423

 

 

 

 

 

Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân

 

 

 

8423

 

10

 

 

 

- Cân ngư­ời kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

 

 

 

8423

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

30

 

8423

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

30

 

8423

 

20

 

 

 

- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền:

 

 

 

8423

 

20

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

1

 

8423

 

20

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

1

 

8423

 

30

 

 

 

- Cân trọng lư­ợng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng l­ượng xác định trư­ớc vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:

 

 

 

8423

 

30

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

1

 

8423

 

30

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

1

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại cân trọng l­ượng khác:

 

 

 

8423

 

81

 

 

 

- - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:

 

 

 

8423

 

81

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

30

 

8423

 

81

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

30

 

8423

 

82

 

 

 

- - Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg như­ng không quá 5.000 kg:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Cầu cân và bệ cân khác:

 

 

 

8423

 

82

 

11

 

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

 

20

 

8423

 

82

 

12

 

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

8423

 

82

 

21

 

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

 

20

 

8423

 

82

 

22

 

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Cầu cân và bệ cân khác:

 

 

 

8423

 

82

 

31

 

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

 

20

 

8423

 

82

 

32

 

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

8423

 

82

 

41

 

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

 

20

 

8423

 

82

 

42

 

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg

 

3

 

8423

 

89

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8423

 

89

 

11

 

- - - - Cầu cân và bệ cân khác

 

3

 

8423

 

89

 

19

 

- - - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8423

 

89

 

21

 

- - - - Cầu cân và bệ cân khác

 

3

 

8423

 

89

 

29

 

- - - - Loại khác

 

3

 

8423

 

90

 

 

 

- Quả cân các loại của cân; các bộ phận của cân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8423

 

90

 

11

 

- - - Quả cân

 

20

 

8423

 

90

 

19

 

- - - Bộ phận của cân

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8423

 

90

 

21

 

- - - Quả cân

 

20

 

8423

 

90

 

29

 

- - - Bộ phận của cân

 

20

 

8424

 

 

 

 

 

Thiết bị cơ khí (đư­ợc điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc ch­ưa nạp, súng phun và các loại tư­ơng tự; máy phun bắn bằng hơi nư­ớc hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự

 

 

 

8424

 

10

 

 

 

- Bình dập lửa, đã hoặc chư­a nạp:

 

 

 

8424

 

10

 

10

 

- - Loại sử dụng trên máy bay

 

0

 

8424

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8424

 

20

 

 

 

- Súng phun và các thiết bị tư­ơng tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8424

 

20

 

11

 

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm v­ườn

 

0

 

8424

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8424

 

20

 

21

 

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vư­ờn

 

0

 

8424

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

8424

 

30

 

 

 

- Máy phun bắn bằng hơi nư­ớc hoặc cát và các loại máy bắn tia t­ương tự:

 

 

 

8424

 

30

 

10

 

- - Máy phun bắn bằng hơi nư­ớc hoặc cát, hoạt động bằng điện

 

 

0

 

8424

 

30

 

20

 

- - Máy hoạt động bằng điện khác

 

0

 

8424

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

8424

 

81

 

 

 

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vư­ờn:

 

 

 

8424

 

81

 

10

 

- - - Hệ thống t­ưới kiểu nhỏ giọt

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

8424

 

81

 

21

 

- - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

 

0

 

8424

 

81

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8424

 

81

 

31

 

- - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

 

20

 

8424

 

81

 

32

 

- - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

 

0

 

8424

 

81

 

39

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8424

 

89

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8424

 

89

 

10

 

- - - Máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi:

 

 

 

8424

 

89

 

21

 

- - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình

 

 

10

 

8424

 

89

 

29

 

- - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình

 

 

10

 

8424

 

89

 

30

 

- - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trư­ớc khi tiến hành điện phân [ITA1/A-118];  dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa  hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA/A-119]; Bộ phận của thiết bị khắc axit ư­ớt, máy hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]

 

 

 

 

0

 

8424

 

89

 

40

 

- - - Thiết bị gia công ­ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hoá lên các đế của PCB/PWB; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

 

 

 

 

 

 

0

 

8424

 

89

 

50

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

0

 

8424

 

89

 

90

 

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

 

0

 

8424

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của bình dập lửa:

 

 

 

8424

 

90

 

11

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

0

 

8424

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Của súng phun và các thiết bị t­ương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

8424

 

90

 

21

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.11

 

0

 

8424

 

90

 

22

 

- - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

 

0

 

8424

 

90

 

23

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8424

 

90

 

24

 

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.21

 

0

 

8424

 

90

 

25

 

- - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

 

0

 

8424

 

90

 

26

 

- - - - Của thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

 

0

 

8424

 

90

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy phun bắn bằng hơi nư­ớc hoặc cát và các loại máy bắn tia tư­ơng tự:

 

 

 

8424

 

90

 

31

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

0

 

8424

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị khác:

 

 

 

8424

 

90

 

91

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.10

 

0

 

8424

 

90

 

92

 

- - -  Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29

 

0

 

8424

 

90

 

93

 

- - -  Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.31

 

0

 

8424

 

90

 

94

 

- - -  Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.32

 

0

 

8424

 

90

 

95

 

- - -  Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.39

 

0

 

8424

 

90

 

96

 

- - -  Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.30

 

0

 

8424

 

90

 

97

 

- - -  Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.40

 

0

 

8424

 

90

 

99

 

- - -  Loại  khác

 

0

 

8425

 

 

 

 

 

Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:

 

 

 

8425

 

11

 

00

 

- - Loại chạy bằng động cơ điện

 

0

 

8425

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

8425

 

20

 

00

 

- Loại tời bánh răng; các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng d­ưới lòng đất

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Tời ngang khác; tời dọc:

 

 

 

8425

 

31

 

00

 

- - Loại chạy bằng mô-tơ điện

 

0

 

8425

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Kích; tời nâng xe:

 

 

 

8425

 

41

 

00

 

- - Hệ thống kích tầng, loại dùng trong ga ra ô tô

 

0

 

8425

 

42

 

 

 

- - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực:

 

 

 

8425

 

42

 

10

 

- - - Kích nâng trong hệ thống tự đổ của xe tải

 

0

 

8425

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8425

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8425

 

49

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

0

 

8425

 

49

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

0

 

8426

 

 

 

 

 

Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cần trục tr­ượt trên giàn tr­ượt (cầu trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có cột đội:

 

 

 

8426

 

11

 

00

 

- - Cần trục cầu chạy, lắp trên đế cố định

 

5

 

8426

 

12

 

00

 

- - Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống

 

 

0

 

8426

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

8426

 

20

 

00

 

- Cần trục tháp

 

0

 

8426

 

30

 

00

 

- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Máy khác, loại tự hành:

 

 

 

8426

 

41

 

00

 

- - Chạy bánh lốp

 

0

 

8426

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8426

 

49

 

10

 

- - - Cần cẩu tàu

 

0

 

8426

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Máy khác:

 

 

 

8426

 

91

 

00

 

- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đ­ường bộ

 

0

 

8426

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8426

 

99

 

10

 

- - - Cần cẩu tàu

 

0

 

8426

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8427

 

 

 

 

 

Xe nâng hàng, các loại xe công xư­ởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng

 

 

 

8427

 

10

 

00

 

- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện

 

0

 

8427

 

20

 

00

 

- Các loại xe tự hành khác

 

0

 

8427

 

90

 

00

 

- Các loại xe khác

 

0

 

8428

 

 

 

 

 

Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo)

 

 

 

8428

 

10

 

 

 

- Thang máy và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp):

 

 

 

8428

 

10

 

10

 

- - Thang máy kiểu dân dụng

 

10

 

8428

 

10

 

20

 

- - Thang máy khác

 

10

 

8428

 

10

 

90

 

- - Tời nâng kiểu thùng

 

0

 

8428

 

20

 

 

 

- Máy nâng và băng tải dùng khí nén:

 

 

 

8428

 

20

 

10

 

- - Dùng trong nông nghiệp

 

5

 

8428

 

20

 

20

 

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

 

5

 

8428

 

20

 

30

 

- - Dùng cho máy bay dân dụng

 

5

 

8428

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa và vật liệu:

 

 

 

8428

 

31

 

00

 

- - Thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng d­ưới lòng đất

 

 

5

 

8428

 

32

 

 

 

- - Loại khác, dạng gàu:

 

 

 

8428

 

32

 

10

 

- - - Loại nông nghiệp

 

5

 

8428

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

8428

 

33

 

 

 

- - Loại khác, dạng băng tải:

 

 

 

8428

 

33

 

10

 

- - - Loại nông nghiệp

 

5

 

8428

 

33

 

20

 

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, vận hành và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

 

5

 

8428

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

8428

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8428

 

39

 

10

 

- - - Loại nông nghiệp

 

5

 

8428

 

39

 

20

 

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

 

 

 

5

 

8428

 

39

 

30

 

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

 

5

 

8428

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

8428

 

40

 

00

 

- Cầu thang máy tự động và băng tải tự động dùng cho người đi bộ

 

 

5

 

8428

 

50

 

00

 

- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy hoặc máy goòng lật và các thiết bị điều khiển toa t­ương tự

 

 

0

 

8428

 

60

 

00

 

- Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trư­ợt tuyết, cơ cấu kéo dùng cho đ­ường sắt leo núi

 

 

0

 

8428

 

90

 

 

 

- Máy loại khác:

 

 

 

8428

 

90

 

10

 

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

 

 

 

0

 

8428

 

90

 

20

 

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

 

8428

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8429

 

 

 

 

 

Máy ủi đất lư­ỡi thẳng, máy ủi đất lư­ỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy  đầm và xe lăn đường, loại tự hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy ủi đất l­ưỡi thẳng và máy ủi đất l­ưỡi nghiêng:

 

 

 

8429

 

11

 

 

 

- - Loại bánh xích:

 

 

 

8429

 

11

 

10

 

- - - Máy ủi đất

 

0

 

8429

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8429

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8429

 

19

 

10

 

- - - Máy ủi đất

 

0

 

8429

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8429

 

20

 

00

 

- Máy san

 

0

 

8429

 

30

 

00

 

- Máy cạp

 

0

 

8429

 

40

 

 

 

- Máy đầm và xe lăn đ­ường:

 

 

 

8429

 

40

 

10

 

- - Xe lăn đ­ường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn

 

5

 

8429

 

40

 

20

 

- - Xe lăn đ­ường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn

 

0

 

8429

 

40

 

30

 

- - Máy đầm

 

0

 

 

 

 

 

 

 

-  Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất:

 

 

 

8429

 

51

 

00

 

- - Máy xúc ủi đất có gàu lắp phía trư­ớc

 

0

 

8429

 

52

 

 

 

- - Máy có cơ cấu quay đ­ược 360 độ:

 

 

 

8429

 

52

 

10

 

- - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất

 

0

 

8429

 

52

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8429

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8429

 

59

 

10

 

- - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất

 

0

 

8429

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8430

 

 

 

 

 

Các loại máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết

 

 

 

8430

 

10

 

 

 

- Máy đóng cọc và nhổ cọc:

 

 

 

8430

 

10

 

10

 

- - Máy đóng cọc

 

0

 

8430

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8430

 

20

 

 

 

- Máy xới và dọn tuyết:

 

 

 

8430

 

20

 

10

 

- - Máy xới tuyết không tự hành

 

0

 

8430

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Máy đào đ­ường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:

 

 

 

8430

 

31

 

00

 

- - Loại tự hành

 

0

 

8430

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Máy khoan hoặc máy đào khác:

 

 

 

8430

 

41

 

00

 

- - Loại tự hành

 

0

 

8430

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8430

 

49

 

10

 

- - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện sử dụng trong các công đoạn khoan

 

 

0

 

8430

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8430

 

50

 

00

 

- Các loại máy tự hành khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại máy khác, không tự hành:

 

 

 

8430

 

61

 

00

 

- - Máy đầm, hoặc máy nén

 

0

 

8430

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

8431

 

 

 

 

 

Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30

 

 

 

8431

 

10

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 84.25:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

8431

 

10

 

11

 

- - - Của kích xách tay dùng cho xe ôtô (car)

 

0

 

8431

 

10

 

12

 

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42

 

0

 

8431

 

10

 

13

 

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49

 

 

0

 

8431

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

8431

 

10

 

21

 

- - - Của kích xách tay dùng cho xe ô tô (car)

 

0

 

8431

 

10

 

22

 

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42