Quyết định 2226/QĐ-BTC 2025 ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh, bổ sung đối với ô tô, xe máy

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2226/QĐ-BTC

Quyết định 2226/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh, bổ sung đối với ô tô, xe máy
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2226/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Mai Xuân Thành
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/06/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2226/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2226/QĐ-BTC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
___________
 

Số: 2226/QĐ-BTC

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh, bổ sung đối với ô tô, xe máy

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ủy quyền ký Quyết định về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023; Quyết định số 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024; Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 22/07/2024; và Quyết định số 2173/QĐ-BTC ngày 26/6/2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/6/2025.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cơ quan Thuế tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Toà án nhân dân tối cao;

- Kiểm toán nhà nước;

- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

- HĐND, UBND, Sở TC các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- KBNN các khu vực;

- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;

- Công báo;

- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Thuế;

- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

- Lưu: VT, CT (VT, CS).

 

TUQ. BỘ TRƯỞNG

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ




Mai Xuân Thành

BỘ TÀI CHÍNH
___________
 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________

 

 

 

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính)

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở(kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

AUDI

AUDI A8L 55 PLUS TFSI QUATTRO (4Nl0DA)

3,0

5

4.170.000.000

2

AUDI

AUDI Q2 S LINE 35 TFSI (GAGCCW)

1,4

5

1.540.000.000

3

AUDI

AUDI Q5 S LINE 45 TFSI QUATTRO (FYGC3Y)

2,0

5

2.339.300.000

4

AUDI

AUDI Q5 SPORTBACK S LINE 45 TFSl QUATTRO (FYTC3Y)

2,0

5

2.488.600.000

5

AUDI

AUDI Q7 SUV 45 TFS1 QUATTRO (4MQA1I)

2,0

7

3.560.000.000

6

AUDI

AUDI Q7 SUV S LINE 45 TFS1 QUATTRO (4MQCI1)

2,0

7

3.835.000.000

7

AUDI

AUDI Q8 SUV S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MT0X2)

3,0

5

4.200.000.000

8

BENTLEY

BENTAYGA EXTENDED WHEELBASE AZURE V8

(HD5VAF)

4,0

5

23.319.600.000

9

BENTLEY

BENTAYGA EXTENDED WHEELBASE V8 (HD4VAF)

4,0

4

22.797.600.000

10

BENTLEY

FLYING SPUR V8 (B5BXBD)

4,0

5

14.600.000.000

11

BMW

5301 (51BH)

2,0

5

2.581.500.000

12

BYD

BYDKING DM-l(HAD)

1,5

5

840.000.000

13

BYD

BYD SEALION 6 (SA3)

1,5

5

1.213.000.000

14

BYD

BYD SEALION 6 DYNAMIC (SA3)

1,5

5

839.000.000

15

GAC

GS8 2.0T 8AT GL 2WD (GAC650IJDA6A)

2,0

7

1.269.000.000

16

GAC

GS8 2.0T 8AT GT 2WD (GAC650IJDA6A)

2,0

7

1.369.000.000

17

GAC

GS8 2.0T 8AT GX 4WD (GAC6501JDA6B)

2,0

7

1.479.000.000

18

GAC

M6 PRO 1.5T 7WDCT GL (GAC6480KCW6A)

1,5

7

799.000.000

19

GAC

M6 PRO 1.5T 7WDCT GS (GAC6480KCW6A)

1,5

7

699.000.000

20

GAC

M8 2.0T 8AT GL MASTER (GAC6520MDA6A)

2,0

7

1.699.000.000

21

GAC

M8 2.0T 8AT GT MASTER (GAC6520MDA6A)

2,0

7

1.799.000.000

22

GAC

M8 2.0T 8AT GX MASTER (GAC6520MDA6A)

2,0

7

2.199.000.000

23

GEELY

COOLRAY FLAGSHIP (SXl l-LV)

1,5

5

628.000.000

24

GEELY

COOLRAY PREMIUM (SX1 l-LV)

1,5

5

578.000.000

25

GEELY

COOLRAY STANDARD (SX11-LV)

1,5

5

538.000.000

26

GWM TANK

TANK 500 HEV HIDELUXE (CC2030BN21CHEV)

2,0

7

2.269.000.000

27

HAVAL

JOLION HEV PRO (ST3282GC4)

1,5

5

792.000.000

28

HAVAL

JOLION HEV ULTRA (ST3282GC6)

1,5

5

831.000.000

29

HONDA

CIVIC FHEV E:HEV RS (FE468SG)

2,0

5

999.000.000

30

HONDA

CIVIC G(FE165SL)

1,5

5

790.400.000

31

HONDA

CIVIC RS (FE168SG)

1,5

5

889.000.000

32

HONDA

CIVIC TYPE-R (FL574RE)

2,0

4

2.399.000.000

33

HONDA

CR-V E:HEV RS (RS588SK)

2,0

5

1.259.000.000

34

HONDA

HR-V FHEV E:HEV RS (RV589SEN)

1,5

5

869.000.000

35

HONDA

HR-V G (RV386SLN)

1,5

5

699.000.000

36

JAECOO

IAECOO17 FLAGSHIP (SQR7160TIEJTB)

1,6

5

729.000.000

37

JAECOO

JAECOO J7 PHEV FLAGSHIP (SQR7160TIEJP1)

1,5

5

919.000.000

38

KIA

CARENS (TYW7D661V)

1,5

7

538.000.000

39

KIA

K3 (DJS4D261F-G801)

1,6

5

496.000.000

40

KIA

K5 (EXS4L9A1J-P020)

2,5

5

619.000.000

41

KIA

MORNING GTLINE (G6S6K361B)

1,2

5

288.000.000

42

KIA

MORNING XLINE (G6S6K361B)

1,2

5

268.000.000

43

KIA

SELTOS (TIW51MC5F-G770)

1,5

5

565.000.000

44

KIA

SONET (SXW5D6617)

1,5

5

333.300.000

45

KIA

SONET (SXW5D661V)

1,5

5

429.000.000

46

KIA

SPORTAGE (GYWD2J61F)

2,0

5

718.100.000

47

KIA

SPORTAGE (GYWD2RC5J)

2,0

5

722.700.000

48

KIA

SPORTAGE (GYWDD5G1X)

1,6

5

807.700.000

49

LAND ROVER

DEFENDER S (LE)

3,0

7

6.352.400.000

50

LAND ROVER

DEFENDER X DYNAMIC HSE LWB (LE)

3,0

7

8.017.100.000

51

LAND ROVER

DEFENDER X DYNAMIC SE LWB (LE)

3,0

8

7.929.000.000

52

LAND ROVER

DISCOVERY SPORT R-DYNAMIC S (LC)

2.0

7

3.139.000.000

53

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE DYNAMIC SE (LZ)

1,5

5

3.269.000.000

54

LaND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE DYNAMIC SE (LZ)

2,0

5

3.799.000.000

55

LAND ROVER

RANGE ROVER SPORT FIRST EDITION (L1)

3,0

5

7.559.000.000

56

LAND ROVER

RANGE ROVER SV LWB (LK)

3,0

5

17.506.500.000

57

LAND ROVER

RANGE ROVER VELAR DYNAMIC HSE (LY)

2,0

5

4.899.400.000

58

LAND ROVER

RANGE ROVER VELAR DYNAMIC SE (LY)

2,0

5

4,249.000.000

59

LEXUS

ES250 (AXZAI0L-AEZGBW)

2,5

5

2.360.000.000

60

LEXUS

GX550 CD (VJA252L-GNUZZ)

3,4

7

6.276.700.000

61

LEXUS

GX550M CE (VJA252L-GNUZZ)

3,4

7

6.200.000.000

62

LEXUS

RX350H LUXURY CE (AALH15UAWXGB)

2,5

5

4.330.000.000

63

LEXUS

RX350H PREMIUM CE (AALH15L-AWXGB)

2,5

5

3.500.000.000

64

LYNK&CO

LYNK & CO 06 (MR6432D03)

1.5

5

729.000.000

65

MASERATI

GHIBLI TROFEO (M157)

3,8

5

8.750.000.000

66

MASERATI

LEVANTE (MI61)

3,0

5

4.042.200.000

67

MASERATI

LEVANTE GT11YBR1D (M161)

2,0

5

6.910.000.000

68

MASERATI

LEVANTE S (M161)

3,0

5

5.542.000.000

69

MAZDA

MAZDA 2 (DNEELA5)

1.5

5

403.000.000

70

MAZDA

MAZDA 2 (DNEELBB)

1,5

5

453.200.000

71

MAZDA

MAZDA 2 (DNEHLAB)

1,5

5

493.000.000

72

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNGRLAJ)

1.5

5

499.000.000

73

MAZDA

MAZDA CX-30 (DGDALAJ)

2,0

5

669.000.000

74

MERCEDES-BENZ

AMG GLE 53 4MATIC+ COUPE (167361)

3,0

5

4.699.000.000

75

MERCEDES-BENZ

C 350 E(206054)

2,0

5

2.959.000.000

76

MERCEDES-BENZ

MERCEDES-AMG C 63 S E PERFORMANCE (206080)

2,0

5

4.900.000.000

77

MERCEDES-BENZ

S 450 4MATIC SEDAN LONG (LUXURY VERSION) (VI) (223161)

3,0

5

5.729 000.000

78

MERCEDES-BENZ

VITO TOURER 121 (VI) (447705)

2,0

4

1.484.000.000

79

MERCEDES-BENZ

VITOTOURER 121 (V2) (447705)

2,0

7

1.520.000.000

80

MG

MG G50 1.5T AT DEL2WD (SV5A0600L128322)

1,5

8

698.000.000

81

MG

MG G50 1.5T AT LUX 2WD (SV5A0600M127322)

1,5

7

749.000.000

82

MG

MG G50 1.5T AT LUX 2WD (SV5A0600M128322)

1,5

8

749.000.000

83

MG

MG G50 l.5T MT COM 2WD (SV5A0600LJ28322)

1,5

8

559.000.000

84

MG

MG5 1.5L (MCMNLT13K7C)

1,5

5

488.000.000

85

MG

MG5 1.5L LUX(MCMNLD13K7M)

1,5

5

528.000.000

86

MG

MG7 2.0T LUXURY (ABIPA)

2,0

5

898.000.000

87

MG

ZS 1.5L LUX (MZLUSD17K7C)

1,5

5

588.000.000

88

MINI

CLUBMAN COOPER S (LV71)

2,0

5

2.197.000.000

89

MINI

COOPER S (21GD)

2,0

4

2.119.000.000

90

MINI

COOPER S (51GD)

2,0

5

2.176.300.000

91

MINI

COUNTRYMAN C (11GA)

1,5

5

2.199.000.000

92

MINI

COUNTRYMAN COOPER (21BR)

1,5

5

2.022.000.000

93

MINI

COUNTRYMAN S ALL4 (21 GA)

2.0

5

2.639.000.000

94

MITSUBISHI

XFORCE P2 (2TONE) (GR1WXTNGLVVT)

1,5

5

710.000.000

95

MITSUBISHI

XFORCE P2 (GR1WXTBGLVVT)

1,5

5

705.000.000

96

NISSAN

ALMERA EL(BDYALEZN18UWB--LC)

1,0

5

466.800000

97

NISSAN

ALMERA V (BDYAIJEZN18UWB---MC)

1,0

5

519.000 000

98

NISSAN

ALMERA VL (BDYALGZN18UWB-C-D)

1,0

5

559.400.000

99

OMODA

OMODA C5 (SQR7150T19CTB)

1,5

5

626.400.000

100

OMODA

OMODA C5 FLAGSHIP (SQR7150T19CTB)

1,5

5

669.000.000

101

OMODA

OMODA C5 LUXURY (SQR7150T19CIIIT)

1.5

5

499.000.000

102

PORSCHE

911 CARRERA (9921B2)

3,0

4

10.155.100.000

103

PORSCHE

911 CARRERA CABRIOI.ET (9923B2)

3,0

4

10.104.900.000

104

PORSCHE

911 CARRERA GTS CABRIOLET (992340)

3.0

4

10.710.000.000

105

PORSCHE

911 CARRERAT (992150)

3,0

4

9.900.000.000

106

PORSCHE

CAYENNE S (9YABJ1)

4.0

5

9.681.500.000

107

PORSCHE

PAN AMERA (YAAAA 1)

2,9

4

7.400.000.000

108

PORSCHE

PANAMERA 4 E-HYBRID EXECUTIVE (YABBE1)

2.9

4

8.492.600.000

109

SKODA

KODIAQ (PS7DLZ)

2.0

7

1.351.500.000

110

SKODA

KODIAQ (PS7R17)

2,0

7

1.380.600.000

111

SUBARU

CROSSTREK 2.0I-S EYESIGHT AWD CVT (GU7ALPL)

2.0

5

995.300.000

112

SUBARU

CROSSTREK 2.0I-S EYESIGHT HYBR1D AWD CVT (GUEALPL)

2.0

5

1.106.900.000

113

SUBARU

EORESTER 2.01-S ES (SK7BLNL)

2,0

5

933.700.000

114

SUBARU

OUTBACK 2.51-T EYESIGHT AWD CVT (BT9CLEL)

2,5

5

1.529.000.000

115

SUBARU

SUBARU BRZ2.4 EYESIGHT RWD 6AT (ZD8BI.F7)

2,4

4

1.525.000.000

116

SUBARU

SUBARU BRZ 2.4 EYESIGHT R3VD 6AT (ZD8DLE7)

2,4

4

1.529.200.000

117

SUBARU

SUBARU BRZ 2.4 EYESIGHT RWD 6MT (ZD8CLE8)

2,4

4

1.799.000.000

118

SUBARU

SUBARU BRZ2.4 EYESIGHT RWD 6MT (ZD8DLE8)

2,4

4

1.439.000.000

119

SUBARU

SUBARU BRZ 2.4 RWD 6MT (ZD8BLE8)

2,4

4

1.419.000.000

120

SUBARU

SUBARU OUTBACK 2.5I-T EYES1GHT AWD CVT (BT9ELEL)

2,5

5

1.732.200.000

121

SUBARU

SUBARU WRX 4D 2.4 AWD 6MT (VBHBLH6)

2,4

5

1.459.000.000

122

SUBARU

SUBARU WRX 4D 2 4 AWD 6MT (VBHCLH6)

2,4

5

1.650.000.000

123

SUBARU

SUBARU WRX 4D 2.4 EYES1GHT AWD CVT (VBBBLL8)

2,4

5

1.500.000.000

124

SUBARU

SUBARU WRX 4D 2.4 EYESIGHT AWD CVT (VBHĐLB8)

2,4

5

2.069.000.000

125

SUZUKI

XL7 HYBR1D GLX AT(ANC32S)

1,5

7

599.900.000

126

TOYOTA

CAMRY CE (MXVA80LJEXQBT)

2,0

5

1.229.000.000

127

TOYOTA

CAMRY HEV M1D CE (AXVH80LJEXVBT)

2,5

5

1.469.000.000

128

TOYOTA

camry hev top ce (AXVHSOL-JEXVBT)

2,5

5

1.539.000.000

129

TOYOTA

FORTUNER 2.7 CE (TGN166L-SDTSKU)

2.7

7

1.163.000.000

130

TOYOTA

FORTUNER LEGEND 4X2 CE (TGN166L-SDTSKU)

2,7

7

1.296.700.000

131

TOYOTA

FORTUNER LEGEND 4X4 CE (TGN156L-SDTHKU)

2,7

7

1.401.700.000

132

TOYOTA

LAND CRUISER (300 SERIES) (VJA300L-GNUVZW)

3,4

7

4.590.000.000

133

TOYOTA

LC PRADO CD (TJA250L-GNZLZ)

2,4

7

3.500.000.000

134

TOYOTA

LC PRADO CE (TJA250L-GNZLZ)

2,4

7

3.470.600.000

135

VOLKSWAGEN

TERAMONT (CU14ST)

2,0

6

2.371.500.000

136

VOLVO

S90L PLUG-IN HYBRID ULTRA (PTH2)

2,0

5

2.750.000.000

137

VOLVO

S90L ULTRA (PT06)

2,0

5

2.269 000.000

138

VOLVO

XC40 ULTRA (XZL5)

2,0

5

1.820.000.000

139

VOLVO

XC60 PLUG-IN IIYBRID ULTRA (U7II2)

2.0

5

2.750.000.000

140

VOLVO

XC60 ULTRA (UZ06)

2,0

5

2.279.000.000

141

VOLVO

XC90 PLUG-IN HYBR1D ULTRA (LFH2)

2,0

7

4.370.000.000

142

VOLVO

XC90 RECHARGE ULTIMATE (LFH2)

2,0

7

4.370.000.000

143

WEY

WEY 80 PHEV HIDELUXE (CC6542BD22DPHEV)

1,5

6

2.799.000.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thuơng mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

144

AUDI

AUDI E-TRON GT QUATTRO (F83RJ7)

5

3.925.000.000

145

AUDI

AUDI Q8 ADVANCED 55 E-TRON QUATTRO (GEGBVC)

5

3.380.000.000

146

AUDI

AUDI RS E-TRON GT (F83RH7)

5

4.750.000.000

147

BMW

14 EDRIVE40 (71AW)

5

3.296.000.000

148

BYD

BYD ATTO 2 (SC3EI3)

5

669.000.000

149

BYD

BYD ATTO 3 (SC2E-1)

5

886,000.000

150

BYD

BYD ATTO 3 (SC2E-3)

5

766.000.000

151

BYD

BYD DOLPHIN (EM2E)

5

659,000.000

152

BYD

BYDHAN(HC)

5

1.489.000.000

153

BYD

BYDM6 (ME-1)

7

756.000.000

154

BYD

BYD SEAL (EK(4WD))

5

1.359,000.000

155

BYD

BYD SEAL (EK(RWD-L))

5

1.119,000,000

156

BYD

BYD TANG (STE2)

7

1.569.000.000

157

DONGFENG

BOX (DFM7000A2F4BEV)

5

629.000.000

158

MERCEDES-BENZ

G 580 EQ (465600)

5

8.680000.000

159

MG

CYBERSTER 375KW 77 KAVH LUX 4WD (AE3EE)

2

3.200.000.000

160

PORSCHE

MACAN4 (XABBB1)

5

4.241.800.000

161

PORSCHE

MACAN TURBO (XABFD1)

5

6.200.000.000

162

PORSCHE

TAYCAN(YIAAII)

5

5.487.000.000

163

PORSCHE

TAYCAN 4S CROSS TURISMO (Y1BD31)

5

6.500.000,000

164

PORSCHE

TAYCAN TURBO CROSS TURISMO (Y1BFL1)

5

8.250.000.000

165

PORSCHE

TAYCAN TURBO S (Y1AFM1)

5

9.770.000.000

166

ROLLS-ROYCE

SPECTRE (TK21)

4

23.495.300.000

167

VOLVO

EC40 RECHARGE (XKER)

5

1.739.000.000

Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

BMW

3201 35FV-03

2,0

5

1.799.000.000

2

BMW

3301 55FV1

2,0

5

2.079.000.000

3

BMVV

X3 85JA

2,0

5

2.199.000.000

4

BMW

X3 SDRIVE20I 15DS-01

2,0

5

2.118.400.000

5

BMW

X3 XDRIVE30155DS

2,0

5

2.355.000.000

6

BMW

X5 XĐRIVE40I 15EW.B7

3,0

7

4.449.000.000

7

FORD

TERRITORYIX6460PD6

1,5

5

759.000 000

8

FORD

TERRITORY JX6460PF6

1,5

5

849.000.000

9

FORD

TERRITORY IX6460PG6

1,5

5

889.000.000

10

FORD

TERRITORY IX6460PH6

1,5

5

869.000.000

11

HONDA

CITY G-GN264RL

1,5

5

500.800.000

12

HONDA

CITY L-GN266RLN

1,5

5

539.000.000

13

HONDA

CITY RS-GN268REN

1,5

5

569.000.000

14

HONDA

CR-V G-RS382REN

1,5

7

1.029 000.000

15

HONDA

CR-V URS384REN

1,5

7

1.099.000.000

16

HYUNDAI

ACCENTBN7I 1.5 AT PREMIUM

1,5

5

562.700.000

17

HYUNDAI

ACCENT BN7I 1.5 AT SPECIAL

1,5

5

515.400.000

18

HYUNDAI

ACCENT ĐN7I 1.5 AT STANDARD

1,5

5

481.600.000

19

HYUNDAI

ACCENT BN711.5 MT STANDARD

1,5

5

432.600.000

20

HYUNDAI

CRETA 1.5 MPI GLS FL

1,5

5

684.400.000

21

HYUNDAI

CRETA1.5 MPIHGSEL

1,5

5

698.200.000

22

HYUNDAI

CUSTIN 1.5T PREMIUM

1,5

7

930.000.000

23

HYUNDAI

CUSTIN2.0T PREM1UM

2,0

7

930.800.000

24

HYUNDAI

GRAND 110 1.2AT BASE FL

1,2

5

389.700.000

25

HYUNDAI

GRAND 110 1.2AT FL

1,2

5

444.800.000

26

HYUNDAI

GRANDI10 1.2MTBASEEL

1,2

5

348.900.000

27

HYUNDAI

GRANDIJ 0 SEDAN 1 2AT FL

1,2

5

444.500.000

28

HYUNDAI

GRAND 110 SEDAN 1.2MT BASE FL

1,2

5

363.800.000

29

HYUNDAI

PALISADE R2.2 SPECIAL 7S

2,2

7

1.415.900.000

30

HYUNDAI

SANTAEE MX5 2.5 GDI 8AT4WD

2,5

7

1.285.200.000

31

HYUNDAI

SANTAFE TM1 2.2 TCI 8DCT E5

2,2

7

l.039.300.000

32

HYUNDAI

TUCSON l .6 T-GDI 7DCT PE

1,6

5

968.100 000

33

HYUNDAI

TUCSON 2.0 MPI6AT HGS PE

2,0

5

849.900.000

34

HYUNDAI

TUCSON 2.0 MPI 6AT PE

2,0

5

759.100.000

35

HYUNDAI

TUCSON 2.0 TCI8AT PE

2,0

5

971.400.000

36

KIA

CaRENS ky 1.4G DCT FH7

1,4

7

734.000.000

37

KIA

CARNIVAL KA4 3.5 AT FH7

3,5

7

1.638.000.000

38

KIA

CARNIVAI KA4 PE 2.2 AT FH7

2,2

7

1.547.900.000

39

KIA

CARMVAL KA4 PE 2.2 AT FL8

2 2

8

1.273.600.000

40

KIA

CARNIVAL KA4 PE 2.2 AT FS7

2,2

7

1.501.500.000

41

KIA

CARN1VAL KA4 PE 2.2 AT FS8

2,2

8

1.459 000.000

42

KIA

CARNIVAL KA4 PE HEV 1,6T AT FH7

1,6

7

1.817.900.000

43

KIA

K3BD 1.6 ATH15-03

1,6

5

541.000.000

44

KIA

K3BD1.6MT FS5-OI

1,6

5

549 000.000

45

KIA

K3 BD 1.6G ATFH5

1,6

5

606.300.000

46

KIA

K3 BD 1.6GATFH5-01

1,6

5

579.000.000

47

KIA

K3 BD 1.6G DCT FH5

1,6

5

684.000.000

48

KIA

K3 BD 2.0 AT FH5

2,0

5

609.000.000

49

KIA

K3 BD 2.0G AT FH5

2,0

5

620.100.000

50

kia

K5 DL3 2.0 AT FII5

2,0

5

893.000.000

51

KIA

K5 DL3 2 OG AT FH5

2,0

5

894.200.000

52

KIA

K5DL3 2 5GAT FH5

2,5

5

965.000.000

53

KIA

MORNINGJAPE l 2 AT-02

1.2

5

424.000.000

54

KIA

MORNINGIAPE 1.2 MT

1,2

5

343.000.000

55

KIA

MORNING JAPE 1.2G MT FL5

1,2

5

341.500.000

56

KIA

SELTOS SP21 1.4G DCT FS5

1,4

5

599.000.000

57

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5

1,5

5

544.200.000

58

KIA

SELTOS SP2IPE 1.5G CVT FH5-01

1,5

5

709.000.000

59

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-02

1,5

5

569.000.000

60

KIA

SELTOS SP2I PE I .5G CVT FH5-03

1,5

5

608.900.000

61

KIA

SELTOS SP2I PE I 5T DCT FG5

1.5

5

794.400.000

62

KIA

SELTOS SP2I PE 1.51 DCT FH5

1,5

5

701.500.000

63

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5T DCT FH5-01

1,5

5

616.500.000

64

KIA

SOLUTOAB 1.4 ATEH5

1,4

5

422.000.000

65

KIA

SOLUTO AB 1.4G AT FS5

1.4

5

422.000.000

66

KIA

SOLUTO AB 1.4G AT FS5/DTLX

1.4

5

439.000.000

67

KIA

SOLUTO AB 1.4G MT FL5/DTLX

1,4

5

393.000.000

68

KIA

SOLUTO AB 1.4G MTES5

1.4

5

397.000.000

69

KIA

SONET QY PE 1.5G CVT FH5

1,5

5

600.800.000

70

KIA

SONET QY PE 1.5G CVT FL5

1.5

5

505.500.000

71

KIA

SONET QY PE 1.5G CVT FS5

1.5

5

549.000.000

72

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7

2,2

7

1. ỉ ỉ 1.500.000

73

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7-01

2,2

7

1.034 000.000

74

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT FL7

2,2

7

904.800.000

75

KIA

SORENTO MQ4 2.5G AT FS7

2.5

7

980.500.000

76

KIA

SORENTO MQ4 HEV 1.6AT AH7

1,6

7

1.247.000.000

77

KIA

SORENTO MQ4 HEV 1.6 AT FL7

1,6

7

1.159.000.000

78

KIA

SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-02

1,6

5

959.000.000

79

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5-01

2,0

5

784.000.000

80

MAZDA

3 B22SAA

1,5

5

699.000.000

81

MAZĐA

3 B42HAA

1,5

5

699.000.000

82

MAZDA

3 BA2SAA

1,5

5

624.000.000

83

MAZDA

3 BB2SAA

1,5

5

704.000.000

84

MAZDA

3 BC2HAA

1,5

5

645.000.000

85

MAZDA

3 BĐ2HAA

1,5

5

704.300.000

86

MAZDA

6 20G ATGB

2,0

5

755.500.000

87

MAZDA

6 25GATGC

2,5

5

809.000.000

88

MAZDA

6 GN2S7A

2,0

5

758.000.000

89

MAZDA

6GN2S7A-01

2,0

5

802.600.000

90

MAZDA

6 GN2SLA

2,5

5

899.000.000

91

MAZDA

CX-5 KD2W7A

2,0

5

699.000.000

92

MAZDA

CX-5 KD2W7A-01

2,0

5

744.000.000

93

MAZDA

CX-5 KE2W7A-01

2,0

5

784.000.000

94

MAZDA

CX-5 KE2W7A-02

2,0

5

809.000.000

95

MAZDA

CX-8 KA2WLA-01

2,5

7

1.099.000.000

96

MAZDA

CX-8 KG2WLA

2.5

7

1.018.300.000

97

MAZDA

CX-8 KG2WI.A-01

2,5

7

946.500.000

98

MAZDA

CX-8 KHAWLA

2.5

7

1.129.900.000

99

MERCEDES-BENZ

C 200 AVANTGARDE (V2) 206042

1,5

5

1.599 000.000

100

MERCEDES-BENZ

C 200 AVANTGARDE PLUS 206042

1.5

5

1.829.000 000

101

MF.RCEDES-BENZ

C 300 AMG (V2) 206046

2,0

5

2.099.000.000

102

MERCEDES-BENZ

E 180 FL 213076

1,5

5

2.090.000.000

103

MERCEDES-BENZ

E 200 EXCLUSIVE FL 213080

2,0

5

2.390.000.000

104

MERCEDES-BENZ

MERCEDES-AMG C 43 4MAT1C 206087

2,0

5

2.753.000.000

105

MITSUBISHI

XPANDER AT ECO MCI WLRHHLVT2

1,5

7

595.100.000

106

PEUGEOT

2008 PTJHN6

1,2

5

880.400.000

107

PEUGEOT

2008 PU3HN6

1,2

5

730.000.000

108

PEUGEOT

2008 PUJHN6-02

1,2

5

671.500.000

109

PEUGEOT

2008 PYJHN6

1,2

5

812.200 000

110

PEUGEOT

3008 MJEP6Z-01

1,6

5

989.000.000

1)1

PEUGEOT

3008 PK3EP6

1,6

5

827.600.000

112

PEUGEOT

3008 PM1EP6

1,6

5

969.000.000

113

PEUGEOT

3008 PMJEP6-01

1,6

5

1.062.000.000

114

PEUGEOT

408 PGSEP8

1,6

5

1.038.000.000

115

PEUGEOT

5008 PNJEP6

1,6

7

1.157 000 000

116

PEUGEOT

5008 PN1EP6-01

1,6

7

1.031.500.000

117

TOYOTA

INNOVA 2.0E CE TGN140L-MUMSKU

2,0

8

755.000.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại)

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

118

VINTAST

HERIO GREEN S5J304

5

499.000.000

119

VINFAST

NERIO GREEN D5GH03

5

668.000.000

120

VINFAST

NER1O GREEN D5HH03

5

668.000.000

121

VINFAST

VF 3 94KL03

4

299.000.000

122

VINFAST

VF 5 PLUS S5EJ01

5

529.000.000

123

VINEAST

VF 5S S5EJ02

5

521.000.000

124

VINFAST

VF 6 ECO N5DG04

5

689.000.000

125

VINFAST

VF 6SN5DG03

5

694.000.000

126

VINFAST

VF7 ECO 55DF02

5

799.000.000

127

VINFAST

VF7 PLUS H5BE0I

5

999.000.000

128

VINFAST

VF 7 PLUS M5BE01

5

1.019.000.000

129

VINFAST

VF 7S 55DF01

5

799.000.000

130

VINFAST

VF 8 ECO T5BA08

5

1.069.000.000

131

VINFAST

VF 8 ECO T5BA09

5

1.019.000.000

132

VINFAST

VF 8 LUX PLUS U5AA03

5

1.199.000.000

133

VINFAST

VF 8PLUS U5AA01

5

1.199.000.000

134

VINFAST

VF 8 PLUS U5AA02

5

1.199.000.000

135

VTNFAST

VF 8S T5BA05

5

1.019.000.000

136

VINFAST

VF9 ECO 06AC01

6

1.499.000.000

137

VINFAST

VF9 PLUS 47AC01

7

1.699.000.000

138

VINFAST

VF E34 D5GH02

5

668.000.000

139

VINFAST

VF E34 D5HH02

5

668.000.000

140

WULING

BINGO E260-333

5

399.000.000

141

WULING

BINGO E260-410

5

469.000.000

142

WULING

WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV2-120

4

210.600.000

143

WULING

WULING HONGGUANG MINIEV E50 LV2-170

4

241.300.000

 

BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

MITSUBISHI

TRITON GLS+ 4WD (LC1TJLPJDL)

2.4

5

924.000.000

2

MITSUBISHI

TRITON GLX 2WD (LB l TJLDJCL)

2,4

5

655.000.000

3

NISSAN

NAVARA (CTSNLYLD231YP—L)

2,3

5

916.000.000

4

NISSAN

NAVARA EL (CTSALQLD23IYP—L)

2,3

5

672.800.000

5

NISSAN

NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP—L)

2.3

5

900.400.000

Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

GAZ

GA2ELLE NEXT A65R32.E5I/CMN-VAN

2,8

6

714.700.000

2

GAZ

SOBOLNN A32SI2.E5

2,8

6

465.400.000

3

TERACO

TERA-V62S

1.5

2

309.800.000

4

TERACO

TERA-V65S

1,5

5

360.100.000

5

TERACO

TERA-V82S

1,6

2

333.000.000

6

TERACO

TERA-V85S

1.6

5

379.500.000

7

THACO

FRONTIER TF480V 2S TV25A32RI22-DL1

1,6

2

517.800.000

8

VINHPHAT

SANDEUR S-100/VPM-TKCD

3,0

5

577.000.000

 

BẢNG 3: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 NGƯỜI TRỞ LÊN

STT

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Nhãn hiệu

Giá tính LPTB (VNĐ)

I. Nước sản xuất lắp ráp: Việt Nam

1

Từ 10 đến dưới 15

IVECO

1.639.000.000

2

Từ 15 đến dưới 24

FORD

997.800.000

THACO

2.525.000.000

3

Từ 24 đến dưới 30

KING LONG

1.809.500.000

SAMCO

1.995.000.000

THACO

2.383.800.000

VINFAST

3.600.000.000

4

Từ 30 đến dưới 35

THACO

2.106.700.000

5

Từ 35 đến dưới 40

THACO

1.696.500.000

6

Từ 45 đến dưới 50

THACO

3.025.400.000

 

BẢNG 4: Ô TÔ VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ Ô TÔ PICKUP, Ô TÔ TẢI VAN)

STT

Trọng tải

Nhãn hiệu

Giá tính LPTB (VNĐ)

I. Nước sản xuất lắp ráp: Việt Nam

1

Từ 750 kg đến dưới 1 tấn

HYUNDAI

387.818.000

III. Nước sản xuất lắp ráp: Trung Quốc, Đài Loan

1

Từ 25 tấn trở lên

HINO

2.133.000.000

 

BẢNG 6: XE MÁY

 

Phần

 6a. Xe máy hai bánh nhập khẩu

STT

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe (Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB (VNĐ)

l

Xe hai bánh

BMW

F 900 XR

895

539.000.000

2

Xe hai bánh

BMW

R 1250 GS

1254

562.300.000

3

Xe hai bánh

BMW

R 1250 GS ADVENTURE

1254

625.700.000

4

Xe hai bánh

BMW

R18 TRANSCONTINENTAL

1802

1.164.000 000

5

Xe hai bánh

BMW

R1300 GS

1300

880.000.000

6

Xe hai bánh

BMW

R18 CLASSIC

1802

859.000.000

7

Xe hai bánh

BRIXTON

CROSSFIRE 125XS

125

49.500.000

8

Xe hai bánh

DUCATI

HYPERMOTARD 698 MONO

659

519.000.000

9

Xe hai bánh

DUCATI

MULTISTRADA V4 RALLY

1158

1.095.000.000

10

Xe hai bánh

HARLEY - DAVIDSON

STREET GLIDEULTRA

1923

1.559.900.000

11

Xe hai bánh

HARLEY- DAVIDSON

HYDRA-GLIDE REV1VAL

1868

1.069.900.000

12

Xe hai bánh

HARLEY- DAV1DSON

STREET GLIDE

1923

1.359.900.000

13

Xe hai bánh

HONDA

ADV 160 ABS

156,93

86.400.000

14

Xe hai bánh

HONDA

AI-RICA TW1N

1084

641.000.000

15

Xe hai bánh

HONDA

BEAT

109,51

28.200.000

16

Xe hai bánh

HONDA

CB500 HORNET

471

185.000.000

17

Xe hai bánh

HONDA

CLICK 125J

124,88

62.800.000

18

Xe hai bánh

HONDA

DAX 1978 SPECIAL EDIT1ON

123,94

123.000.000

19

Xe hai bánh

HONDA

MONKEY LIGHTNING CUSTOM EDITION

123,94

110.800.000

20

Xe hai bánh

HONDA

NX500

471

194.300.000

21

Xe hai bánh

HONDA

SCOOPY PRESTIGE

109,51

37.000.000

22

Xe hai bánh

HONDA

SH125I LIMITED EDITION

125

146.600.000

23

Xe hai bánh

HONDA

SH1501 LIMITED EDITION

157

177.900.000

24

Xe hai bánh

HONDA

STYLO 160 ABS

156,93

65.200.000

25

Xe hai bánh

HONDA

STYLO 160 CBS

156,93

59.400.000

26

Xe hai bánh

HONDA

SUPER CUB

123,94

95.300.000

27

Xe hai bánh

HONDA

SUPER CUB 110

109

51.500.000

28

Xe hai bánh

HONDA

SUPER CUB 110PRO

109

57.000.000

29

Xe hai bánh

HONDA

SUPER CUB 50

49

54.000.000

30

Xe hai bánh

HONDA

SUPER CUB C125

123

115.100.000

31

Xe hai bánh

HONDA

SUPER CUB C125

124,9

105.400.000

32

Xe hai bánh

HONDA

WA VE 1101

109,51

47.900.000

33

Xe hai bánh

HUSQVARNA

HUSQVARNA 901 NORDEN

889

589.000.000

34

Xe hai bánh

HYOSUNG

GV300S

296

65.000.000

35

Xe hai bánh

KAWASAKI

EL1MINATOR 500 ABS

451

184.500.000

36

Xe hai bánh

KAWASAKI

NINJA 500 SE SMART ABS

451

194.000.000

37

Xe hai bánh

KAWASAKI

NJNJA ZX-4R ABS

399

250.000.000

38

Xe hai bánh

KOVE

450 RALLY

449

221.000.000

39

Xe hai bánh

KYMCO

XCITING S350

321

110.000.000

40

Xe hai bánh

PIAGG1O

VESPA 946 DRAGON

155

455.000.000

41

Xe hai bánh

SCOMADI

TT125

124,6

105.000.000

42

Xe hai bánh

SUZUKI

SATRIAF15O

147,3

53.500.000

43

Xe hai bánh

TRIUMPH

DAYTONA 660

660

279.900.000

44

Xe hai bánh

TRIUMPH

SPEED TWIN 1200 RS

1200

623.000.000

45

Xe hai bánh

TRIUMPH

THRUXTON FINAL EDITION

1200

647.000.000

46

Xe hai bánh

TRIUMPH

TRIDENT 660-TRIPLE TRIBUTE

660

284.000.000

47

Xe hai bánh

TVS

ROCK z

124,5

23.500-000

48

Xe hai bánh

WMOTO

RTR 50

49

19.000.000

49

Xe hai bánh

YAMAHA

FASCINO 125FI HYBRID

125

35.200.000

50

Xe hai bánh

YAMAHA

FASCINO s 125FI HYBRID

125

40.800.000

51

Xe hai bánh

YAMAHA

MXKING 150

149,79

39.500.000

52

Xe hai bánh

YAMAHA

XSR 155

155,09

73.800.000

53

Xe hai bánh (điện)

HONDA

CUV E:

6,0

158.600.000

Phần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Glá tính LPTB (VNĐ)

1

Xe hai bánh

BOSSCITY

50-4SC

49,5

12.400.000

2

Xe hai bánh

BOSSCITY

CUB50SC

49,5

13.400.000

3

Xe hai bánh

BOSSCITY

CUB50SC-1

49,5

15.900.000

4

Xe hai bánh

BOSSCITY

CUB82SC

49,5

13.300.000

5

Xe hai bánh

BOSSCITY

CUB86

49,5

14.400.000

6

Xe hai bánh

BOSSCITY

S50

49,5

13.700.000

7

Xe hai bánh

BOSSCITY

S50-P

49,5

14.500.000

8

Xe hai bánh

HONDA

IK036 VISION

109,5

38.500.000

9

Xe hai bánh

HONDA

IK037 VISION

109,5

34.600.000

10

Xe hai bánh

HONDA

IK038 VISION

109,5

37.200.000

11

Xe hai bánh

HONDA

3K122 LEAD

124,8

39.800.000

12

Xe hai bánh

HONDA

JK123 LEAD

124,8

41.800.000

13

Xe hai bánh

HONDA

JK124 LEAD

124,8

45.800.000

14

Xe hai bánh

HONDA

NF122 SH350I

330

152.000 000

15

Xe hai bánh

HYOSUNG

HSV3

49,5

17.900.000

16

Xe hai bánh

HYOSUNG

SP

49,5

17.000.000

17

Xe hai bánh

HYOSUNG

SS

49,5

12.400.000

18

Xe hai bánh

HYOSUNG

SW

49,5

11.700.000

19

Xe hai bánh

KYMCO

CANDY HERMOSA

49,5

26.200000

20

Xe hai bánh

KYMCO

CANDY HERMOSA 50

49,5

25.400.000

21

Xe hai bánh

KYMCO

KB50 LIKE

49,5

27.000.000

22

Xc hai bánh

KYMCO

V1SAR S (KF)

49,5

17.100.000

23

Xe hai bánh

LIFAN

50RS-I

49,5

12.300.000

24

Xe hai bánh

LIFAN

50SC

49,5

13.300.000

25

Xe hai bánh

lifan

CG125

124

16.500.000

26

Xe hai bánh

LIFAN

CUB50SC-1

49,5

14.600.000

27

Xe hai bánh

LIFAN

CUB81

49,5

13.500.000

28

Xe hai bánh

LIFAN

CLUB86

49,5

15.600.000

29

Xe hai bánh

LIFAN

LF125T-2DF

124,5

18.700.000

30

Xe hai bánh

LIFAN

S50-P

49,5

14.600.000

31

Xe hai bánh

PEUGEOT

DJANGO M2AAKB

124,6

68.000.000

32

Xe hai bánh

PIAGGIO

LIBERTY 125 RST25 - 500

124,7

58.200.000

33

Xe hai bánh

PIAGGIO

VESPA SPRINT 125 cc

124,5

88.600.000

34

Xe hai bánh

PIAGGIO

VESPA SPRINT TECH 125 - 109

124,5

103.800.000

35

Xe hai bánh

PIAGG1O

VESPA SPRINT TECH 150 - 209

154,8

119.800.000

36

Xe hai bánh

SYM

ANGELA 50-VC1

49,5

18.000.000

37

Xe hai bánh

SYM

ELEGANT 50-SE4

49,5

16.600.000

38

Xe hai bánh

SYM

NAGA 150-VSK

149,6

47.300.000

39

Xe hai bánh

SYM

PRITI125-VH2

124,6

26.500.000

40

Xe hai bánh

SYM

PRIT150-VHA

49,5

25.300.000

41

Xe hai bánh

YAMAHA

JANUS-BJ7P

124,9

29.200.000

42

Xe hai bánh

YAMAHA

JANUS-BJ7R

124,9

33.300.000

43

Xe hai bánh

YAMAHA

LEXI-BVY1

155,1

48.700.000

44

Xe hai bánh (điện)

DAT BIKE

QUANTUM S1

6,0

37 500.000

45

Xe hai bánh (điện)

DAT BIKE

QUANTUM S2

6,0

30.500.000

46

Xe hai bánh (điện)

DAT BIKE

QUANTUM S3

6,0

28.000.000

47

Xe hai bánh (điện)

HONDA

EF210ICONE:

1,81

26.600.000

48

Xe hai bánh (điện)

PEGA

AURAS-

1,48

16.500.000

49

Xe hai bánh (điện)

PEGA

PEGA GO-S

1,56

16.500.000

50

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

EVO 200

2,5

22.000.000

51

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

EVO 200 LITE

2,45

22.000.000

52

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

EVO LITE NEO

1,6

14.400.000

53

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

EVO NEO

2,45

18.500.000

54

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

FEUZ NEO

2,5

22.600.000

55

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

FELIZ S

3,0

29.700.000

56

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

KLARA NEO

2,45

29.800.000

57

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

KLARA S2

3,0

36.500.000

58

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

MOTIO

1,5

12.000.000

59

Xe hai bánh (điện)

VINEAST

THEONS

7,1                    

56.900.000

60

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

VENTO NEO

3,2

32.400.000

61

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

VENTO S

5,2

49.200.000

62

Xe hai bánh (điện)

YADEA

X-BULL

1,0

12.400.000

63

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YDI200DT-14G

2,45

23.000.000

64

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD1200DT-17G

2,5

23.000.000

65

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD1500DT-3G

2,55

26700.000

66

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD3000DT-31G

4,25

46.000.000

67

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD40QDT-16G

1,05

15.500.000

68

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD400DT-17G

1,05

15.000.000

69

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD400DT-19G

1,05

14.500.000

70

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD800DT-6G

1,5

18.000.000

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Lệnh 28/2025/L-CTN của Chủ tịch nước về việc công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

Lệnh 28/2025/L-CTN của Chủ tịch nước về việc công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi