Quyết định 31/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về quy tắc xuất xứ áp dụng đối với bốn mươi mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế quan theo bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 31/2006/QĐ-BTM

Quyết định 31/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về quy tắc xuất xứ áp dụng đối với bốn mươi mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế quan theo bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%
Cơ quan ban hành: Bộ Thương mạiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:31/2006/QĐ-BTMNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Thế Ruệ
Ngày ban hành:04/10/2006Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 31/2006/QĐ-BTM

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 31/2006/QĐ-BTM
NGÀY 4 THÁNG 10 NĂM 2006 VỀ QUY TẮC XUẤT XỨ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
BỐN MƯƠI MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN THEO BẢN
THỎA THUẬN GIỮA BỘ THƯƠNG MẠI NƯỚC CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ BỘ THƯƠNG MẠI VƯƠNG QUỐC CAM-PU-CHIA VỀ CÁC
MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỬ CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM BẰNG 0%

 

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

 

Căn cứ Bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%, ký ngày 03 tháng 8 năm 2006 tại Phnôngpênh (Cam-pu-chia);

Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;

Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;

Theo đề nghị của Vụ trưởng vụ Xuất nhập khẩu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hàng hóa nêu tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này phải được thu hoạch, hái lượm, thu nhặt và sản xuất, gia công, chế biến toàn bộ trên lãnh thổ Vương quốc Cam-pu-chia sau khi được nuôi, trồng tại đó và phải có Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu S do Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Hàng hóa nêu tại Điều 1 phải được vận chuyển thẳng và trực tiếp từ Cam-pu-chia đến Việt Nam.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

 

Điều 4. Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Thương mại, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. Bộ trưởng

Thứ trưởng

Phan Thế Ruệ

 


Phụ lục I

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ
CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT THUẾ
NHẬP KHẨU VIỆT NAM BẰNG 0%

(Kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

 

Số TT

Mã số HS

Mô tả mặt hàng

 

0714.10.

- Sắn:

1

0714.10.10

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

2

0714.10.90

- - Loại khác

3

0714.20.00

- Khoai lang

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

4

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

5

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

6

0803.00.00

Chuối, kể cả chối lá, tươi hoặc khô

 

 

- Cà phê chưa rang:

7

0901.11.90

- - - Loại khác

 

 

- Hạt tiêu:

8

0904.11.10

- - - Trắng

9

0904.11.20

- - - Đen

10

0904.11.90

- - - Loại khác

 

1006.30.

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

 

 

- - Gạo thơm:

11

1006.30.11

- - - Nguyên hạt

12

1006.30.12

- - - Không quá 5% tấm

13

1006.30.13

- - - Trên 5% đến 10% tấm

14

1006.30.14

- - - Trên 10% đến 25% tấm

15

1006.30.19

- - - Loại khác

16

1006.30.30

- - Gạo nếp

1

1102.20.00

- Bột ngô

18

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

19

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

 

1201..

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

20

1201.00.10

- Phù hợp để làm giống

21

1201.00.90

- Loại khác

 

1202..

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

1202.10.

- Lạc vỏ:

22

1202.10.10

- - Phù hợp để làm giống

23

1202.10.90

- - Loại khác

24

1202.20.00

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

25

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

26

1207.40.00

- Hạt vừng

 

1212.20.

- Rong bển và các loại tảo khác:

27

1212.20.10

- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự

 

 

- - - Mía:

28

1212.99.19

- - - - Loại khác

29

1212.99.90

- - - Loại khác

30

1404.20.00

- Xơ dính hạt bông

 

2401.10.

- Lá thuốc lá, chưa tước cọng:

31

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

32

2401.10.20

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

33

2401.10.30

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

34

2401.10.90

- - Loại khác, chưa sấy bằng không khi nóng

 

4001.21

- - Tấm cao su xông khói:

35

4001.21.10

- - - RSS hạng 1

36

4001.21.20

- - - RSS hạng 2

37

4001.21.30

- - - RSS hạng 3

38

4001.21.40

- - - RSS hạng 4

39

4001.21.50

- - - RSS hạng 5

40

4001.21.90

- - - Loại khác

 


Phụ lục II

GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ MẪU S

(Kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTM
ngày 04 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

ORIGINAL

1. Goods consigned from (Exporter’s business name, address, country)

 

 

 

Reference No.

VIETNAM PREFERENTIAL TARIFF FOR

AGRICULTURAL PRODUCTS OF CAMBODIA

CERTIFICATE OF ORIGIN

(Combined Declaration and Certificate)

FORM S

Issued in Kingdom of Cambodia

 

See Notes Overleaf

 

2. Goods consigned to (Consignee’s name, address, country)

 

 

 

3. Means of transport and route (as far as known)

 

Departure date

 

Truck’s Reg. No.

 

Place of Discharge/Place of Entry

 

4. For Official Use

Preferential Treatment Given Under Vietnam

Preferential Tariff

______________________________________

 


Peferential Treatment Not Given (Please state

reason/s)

_______________________________________

_______________________________________

 

Signature of Authorised Signatory of the Importing Country

 

5. Item Number

6. Marks and number on packages

7. Number and type of packages, description of goods

(including quantity where appropriate and HS number of the importing country)

8. Origin criterion (see Notes Overleaf)

9. Groos weight or other quantity and value (FOB)

10. Number and date of invoices

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Declaration by the exporter

The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct; that all the goods were produced in

 

KINGDOM OF CAMBODIA

12. Cetification

It is hereby certified, on the basic of control carried out, that the declaration by the exporter is correct.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Place and date, signature and stamp of certifying authority

 

and that they comply with the origin requirements specified for those goods set out in the Notes Overleaf for the goods exported to

 

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

 

 

Place and date, signature of authorised signatory


OVERLEAF NOTES

 

1. Member States wich accept this form for the purpose of preferential under the Agreement between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Royal Government of the Kingdom of Cambodia on Agricultural Products of Cambodian Origin Receiving Vietnam Preferential Tariffs:

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

KINGDOM OF CAMBODIA

2. CONDITIONS: The main conditions for admission to the preferential treament are that goods sent to the Socialist Repblic of Vietnam:

(i) must fall within a description of products eligible for concessions in the Socialist Republic of Vietnam;

(ii) must comply with the consignment conditions that the goods must be consigned directly from the Kingdom of Cambodia to the Socialist Republic of Vietnam through the border gates provided in the Arrangement between the Ministry of Trade of the Socialist Republic of Vietnam and the Ministry of Commerce of the Kingdom of Cambodia dated 3 rd August 2006; and

(iii) must comply with the origin criteria given in paragraph 3 below.

3. ORIGIN CITERIA: For exportd to the Socialist Republic of Vietnam to be eligible for preferential treatment, the requirement is that either:

(i) the plants and plant products are harvested, picked,or gathered after being grown in the territory of the Kingdom of Cambodia.

(ii) goods obtained or produced on the territory of the Kingdom of Cambodia solely from goods referred to in sub-paragraphs (i)

If the goods qualify under the above criteria, the exporter and/or producer must indicate "WO" in Box 8 of this form.

4. EACH ARTICLE MUST QUALIFY: It should be noted that all the goods in a consignment must quanlify separately in their own right.

5. DESCRIPTION OF GOODS: The description of goods must be sufficiently detailed to enable the goods to be identified by the Customs Officers examining them. Name of the producer and any trade mark shall also be specificed.

6. The Harmonized System number shall be that of the Socialist Republic of Vietnam.

7. The term "Exporter" in Box 11 may include the producer or exporter.

8. FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the Socialist Republic of Vietnam must indicate (√) in the relevant boxes in Column 4 whether or not preferential treament is accorded.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi