Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 31/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về quy tắc xuất xứ áp dụng đối với bốn mươi mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế quan theo bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%

Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 31/2006/QĐ-BTM Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Thế Ruệ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/10/2006
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 31/2006/QĐ-BTM

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 31/2006/QĐ-BTM

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 31/2006/QĐ-BTM PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 31/2006/QĐ-BTM DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 31/2006/QĐ-BTM
NGÀY 4 THÁNG 10 NĂM 2006 VỀ QUY TẮC XUẤT XỨ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
BỐN MƯƠI MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN THEO BẢN
THỎA THUẬN GIỮA BỘ THƯƠNG MẠI NƯỚC CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ BỘ THƯƠNG MẠI VƯƠNG QUỐC CAM-PU-CHIA VỀ CÁC
MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỬ CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM BẰNG 0%

 

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

 

Căn cứ Bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%, ký ngày 03 tháng 8 năm 2006 tại Phnôngpênh (Cam-pu-chia);

Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;

Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;

Theo đề nghị của Vụ trưởng vụ Xuất nhập khẩu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hàng hóa nêu tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này phải được thu hoạch, hái lượm, thu nhặt và sản xuất, gia công, chế biến toàn bộ trên lãnh thổ Vương quốc Cam-pu-chia sau khi được nuôi, trồng tại đó và phải có Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu S do Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Hàng hóa nêu tại Điều 1 phải được vận chuyển thẳng và trực tiếp từ Cam-pu-chia đến Việt .

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

 

Điều 4. Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Thương mại, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. Bộ trưởng

Thứ trưởng

Phan Thế Ruệ

 


Phụ lục I

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ
CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT THUẾ
NHẬP KHẨU VIỆT NAM BẰNG 0%

(Kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

 

Số TT

Mã số HS

Mô tả mặt hàng

 

0714.10.

- Sắn:

1

0714.10.10

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

2

0714.10.90

- - Loại khác

3

0714.20.00

- Khoai lang

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

4

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

5

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

6

0803.00.00

Chuối, kể cả chối lá, tươi hoặc khô

 

 

- Cà phê chưa rang:

7

0901.11.90

- - - Loại khác

 

 

- Hạt tiêu:

8

0904.11.10

- - - Trắng

9

0904.11.20

- - - Đen

10

0904.11.90

- - - Loại khác

 

1006.30.

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

 

 

- - Gạo thơm:

11

1006.30.11

- - - Nguyên hạt

12

1006.30.12

- - - Không quá 5% tấm

13

1006.30.13

- - - Trên 5% đến 10% tấm

14

1006.30.14

- - - Trên 10% đến 25% tấm

15

1006.30.19

- - - Loại khác

16

1006.30.30

- - Gạo nếp

1

1102.20.00

- Bột ngô

18

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

19

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

 

1201..

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

20

1201.00.10

- Phù hợp để làm giống

21

1201.00.90

- Loại khác

 

1202..

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

1202.10.

- Lạc vỏ:

22

1202.10.10

- - Phù hợp để làm giống

23

1202.10.90

- - Loại khác

24

1202.20.00

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

25

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

26

1207.40.00

- Hạt vừng

 

1212.20.

- Rong bển và các loại tảo khác:

27

1212.20.10

- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự

 

 

- - - Mía:

28

1212.99.19

- - - - Loại khác

29

1212.99.90

- - - Loại khác

30

1404.20.00

- Xơ dính hạt bông

 

2401.10.

- Lá thuốc lá, chưa tước cọng:

31

2401.10.10

- - Loại , đã sấy bằng không khí nóng

32

2401.10.20

- - Loại , chưa sấy bằng không khí nóng

33

2401.10.30

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

34

2401.10.90

- - Loại khác, chưa sấy bằng không khi nóng

 

4001.21

- - Tấm cao su xông khói:

35

4001.21.10

- - - RSS hạng 1

36

4001.21.20

- - - RSS hạng 2

37

4001.21.30

- - - RSS hạng 3

38

4001.21.40

- - - RSS hạng 4

39

4001.21.50

- - - RSS hạng 5

40

4001.21.90

- - - Loại khác

 


Phụ lục II

GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ MẪU S

(Kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTM
ngày 04 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

ORIGINAL

1. Goods consigned from (Exporter’s business name, address, country)

 

 

 

Reference No.

PREFERENTIAL TARIFF FOR

AGRICULTURAL PRODUCTS OF

CERTIFICATE OF ORIGIN

(Combined Declaration and Certificate)

FORM S

Issued in of

 

See Notes Overleaf

 

2. Goods consigned to (Consignee’s name, address, country)

 

 

 

3. Means of transport and route (as far as known)

 

Departure date

 

Truck’s Reg. No.

 

Place of Discharge/Place of Entry

 

4. For Official Use

Preferential Treatment Given Under

Preferential Tariff

______________________________________

 


Peferential Treatment Not Given (Please state

reason/s)

_______________________________________

_______________________________________

 

Signature of Authorised Signatory of the Importing Country

 

5. Item Number

6. Marks and number on packages

7. Number and type of packages, description of goods

(including quantity where appropriate and HS number of the importing country)

8. Origin criterion (see Notes Overleaf)

9. Groos weight or other quantity and value (FOB)

10. Number and date of invoices

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Declaration by the exporter

The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct; that all the goods were produced in

 

OF

12. Cetification

It is hereby certified, on the basic of control carried out, that the declaration by the exporter is correct.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Place and date, signature and stamp of certifying authority

 

and that they comply with the origin requirements specified for those goods set out in the Notes Overleaf for the goods exported to

 

OF

 

 

Place and date, signature of authorised signatory


OVERLEAF NOTES

 

1. Member States wich accept this form for the purpose of preferential under the Agreement between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Royal Government of the of on Agricultural Products of Cambodian Origin Receiving Vietnam Preferential Tariffs:

OF

OF

2. CONDITIONS: The main conditions for admission to the preferential treament are that goods sent to the Socialist Repblic of Vietnam:

(i) must fall within a description of products eligible for concessions in the Socialist Republic of Vietnam;

(ii) must comply with the consignment conditions that the goods must be consigned directly from the Kingdom of Cambodia to the Socialist Republic of Vietnam through the border gates provided in the Arrangement between the Ministry of Trade of the Socialist Republic of Vietnam and the Ministry of Commerce of the Kingdom of Cambodia dated 3 rd August 2006; and

(iii) must comply with the origin criteria given in paragraph 3 below.

3. ORIGIN CITERIA: For exportd to the Socialist Republic of Vietnam to be eligible for preferential treatment, the requirement is that either:

(i) the plants and plant products are harvested, picked,or gathered after being grown in the territory of the of .

(ii) goods obtained or produced on the territory of the of solely from goods referred to in sub-paragraphs (i)

If the goods qualify under the above criteria, the exporter and/or producer must indicate "WO" in 8 of this form.

4. EACH ARTICLE MUST QUALIFY: It should be noted that all the goods in a consignment must quanlify separately in their own right.

5. DESCRIPTION OF GOODS: The description of goods must be sufficiently detailed to enable the goods to be identified by the Customs Officers examining them. Name of the producer and any trade mark shall also be specificed.

6. The Harmonized System number shall be that of the Socialist Republic of Vietnam.

7. The term "Exporter" in 11 may include the producer or exporter.

8. FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the Socialist Republic of Vietnam must indicate (√) in the relevant boxes in Column 4 whether or not preferential treament is accorded.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 31/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về quy tắc xuất xứ áp dụng đối với bốn mươi mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế quan theo bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 5572/QĐ-BCT

Văn bản liên quan Quyết định 31/2006/QĐ-BTM

01

Quyết định 5572/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công Thương chủ trì hoặc liên tịch ban hành hết hiệu lực pháp luật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×