Quyết định 1376/QĐ-CT 2025 quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thuế tỉnh thành phố thuộc Cục Thuế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1376/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Cục Thuế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1376/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Xuân Thành |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1376/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1376/QĐ-CT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thuế tỉnh, thành phố thuộc Cục Thuế
________________
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 381/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế; Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 và Quyết định số 2229/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số 381/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 1528/QĐ-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phân công, phân cấp công tác tổ chức, cán bộ tại Bộ Tài chính;
Căn cứ Công văn số 9679/BTC-TCCB ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
- Văn phòng;
- Phòng Tổ chức cán bộ;
- Phòng Nghiệp vụ, dự toán, pháp chế;
- Phòng Thuế cá nhân, hộ kinh doanh và thu khác;
- Phòng Quản trị dữ liệu và quản lý rủi ro;
- Phòng Quản lý các khoản thu từ đất (nếu có);
- Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp;
- Phòng Kiểm tra.
Thuế cơ sở có tư cách pháp nhân, con dấu riêng, được cấp mã cơ quan quản lý thu và được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Số lượng phòng tham mưu, Thuế cơ sở của từng Thuế tỉnh, thành phố được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
SỐ LƯỢNG PHÒNG THAM MƯU, THUẾ CƠ SỞ THUỘC THUẾ TỈNH, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1376/QĐ-CT ngày 30/6/2025 của Cục trưởng Cục Thuế)
STT |
Thuế tỉnh, thành phố |
Số lượng phòng tham mưu |
Số lượng Thuế cơ sở |
|||
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp |
Phòng Kiểm tra |
Các phòng tham mưu khác |
Tổng số phòng |
|
||
|
Tổng số |
90 |
78 |
172 |
340 |
350 |
1 |
An Giang |
2 |
2 |
5 |
9 |
11 |
2 |
Bắc Ninh |
3 |
2 |
5 |
10 |
10 |
3 |
Cà Mau |
2 |
2 |
5 |
9 |
8 |
4 |
Cao Bằng |
1 |
1 |
5 |
7 |
4 |
5 |
Cần Thơ |
4 |
3 |
5 |
12 |
13 |
6 |
Đà Nẵng |
3 |
3 |
5 |
11 |
10 |
7 |
Đắk Lắk |
3 |
2 |
5 |
10 |
11 |
8 |
Điện Biên |
1 |
1 |
5 |
7 |
5 |
9 |
Đồng Nai |
4 |
3 |
5 |
12 |
10 |
10 |
Đồng Tháp |
2 |
2 |
5 |
9 |
9 |
11 |
Gia Lai |
2 |
2 |
5 |
9 |
11 |
12 |
Hà Nội |
5 |
5 |
6 |
16 |
25 |
13 |
Hà Tĩnh |
2 |
2 |
5 |
9 |
6 |
14 |
Hải Phòng |
6 |
4 |
5 |
15 |
14 |
15 |
Huế |
1 |
1 |
5 |
7 |
5 |
16 |
Hưng Yên |
3 |
3 |
5 |
11 |
9 |
17 |
Khánh Hòa |
3 |
2 |
5 |
10 |
8 |
18 |
Lai Châu |
1 |
1 |
5 |
7 |
4 |
19 |
Lạng Sơn |
1 |
1 |
5 |
7 |
5 |
20 |
Lào Cai |
2 |
2 |
5 |
9 |
9 |
21 |
Lâm Đồng |
3 |
3 |
5 |
11 |
13 |
22 |
Ninh Bình |
3 |
3 |
5 |
11 |
12 |
23 |
Nghệ An |
2 |
2 |
5 |
9 |
9 |
24 |
Phú Thọ |
4 |
3 |
5 |
12 |
16 |
25 |
Quảng Ninh |
2 |
1 |
5 |
8 |
7 |
26 |
Quảng Ngãi |
2 |
2 |
5 |
9 |
11 |
27 |
Quảng Trị |
2 |
2 |
5 |
9 |
10 |
28 |
Sơn La |
1 |
1 |
5 |
7 |
5 |
29 |
Tây Ninh |
3 |
2 |
5 |
10 |
10 |
30 |
Tuyên Quang |
2 |
2 |
5 |
9 |
8 |
31 |
Thái Nguyên |
2 |
2 |
5 |
9 |
8 |
32 |
Thanh Hóa |
2 |
1 |
5 |
8 |
13 |
33 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
8 |
8 |
6 |
22 |
29 |
34 |
Vĩnh Long |
3 |
2 |
5 |
10 |
12 |
./.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây