Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7518:2005 Hạt cacao - Thuật ngữ và định nghĩa

Số hiệu: TCVN 7518:2005 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/01/2006
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7518:2005

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7518:2005

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7518:2005 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7518:2005 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7518:2005

HẠT CACAO - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Cocoa beans – Terms and definitions

Lời nói đầu

TCVN 7518 : 2005 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F16/SC2 Cacao biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

TCVN 7518 : 2005

HẠT CACAO - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Cocoa beans – Terms and definitions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ và định nghĩa áp dụng cho hạt cacao.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

2.1 hạt cacao (cocoa beans)

hạt của cây cacao (Theobroma cacao Linnaeus), còn nguyên vẹn, đã được lên men và làm khô.

2.2 hạt cacao khô (dry cocoa beans)

hạt cacao đã được làm khô đến độ ẩm qui định (không vượt quá 7,5 %).

2.3 hạt khuyết tật (defective beans)

hạt cacao bị mốc bên trong, bị xám màu, bị hư hại do côn trùng/bị nhiễm côn trùng hoặc bị nẩy mầm.

2.4 hạt mốc (mouldy beans)

hạt cacao có phần bên trong bị mốc mà có thể nhìn thấy được bằng mắt thường.

2.5 hạt chai xám (slaty beans)

hạt cacao bị xám màu trên một nửa bề mặt hoặc lớn hơn, khi được kiểm tra bằng phương pháp qui định trong TCVN 7522 : 2005 (ISO 1114 : 1977) Hạt cacao – Xác định các dạng khuyết tật sau khi cắt.

2.6 hạt bị hư hại do côn trùng/nhiễm côn trùng (insect damaged/infested beans)

hạt cacao có các phần bên trong chứa côn trùng ở bất kỳ giai đoạn phát triển nào hoặc đã bị côn trùng làm hư hỏng mà có thể nhìn thấy rõ bằng mắt thường.

2.7 hạt nẩy mầm (germinated beans)

hạt cacao có vỏ bị đâm thủng, nứt hoặc vỡ do mầm hạt phát triển.

2.8 hạt lép (flat beans)

hạt cacao có hai lá mầm quá mỏng, khi cắt khó có thể có được nguyên chiều dài lá mầm.

2.9 hạt ám khói (smoky beans)

hạt cacao có mùi hoặc vị hoặc có biểu hiện bên ngoài bị nhiễm khói.

2.10 hạt vỡ (broken beans)

hạt cacao bị mất một mảnh nhỏ hơn hoặc bằng một nửa hạt.

2.11 mảnh vỡ (fragment)

một phần của hạt cacao nhỏ hơn một nửa hạt.

2.12 vỏ hạt (piece of shell)

phần vỏ mà không có nhân.

2.13 hạt cacao đã lên men hoàn toàn (fully fermented bean)

hạt cacao có màu sắc của lá mầm được chuyển từ màu đỏ tía và màu nâu từng phần sang màu nâu hoàn toàn.

2.14 sự pha lẫn (adulteration)

sự biến đổi thành phần của hạt cacao đã phân loại bằng bất kỳ cách nào hoặc lẫn loại đã qui định, hoặc chất lượng hoặc mùi bị ảnh hưởng, hoặc khối lượng bị thay đổi.

2.15 số đếm hạt/số hạt có trong 100 g (bean count)

tổng số hạt cacao đếm được (không kể hạt lép và hạt vỡ) có trong 100 g.

2.16 tạp chất lạ (foreign matter)

bất kỳ chất nào không có nguồn gốc từ cacao.

2.17 rác thải cacao (cocoa waste)

hạt lép, mảnh vỡ, mảnh vỏ và mảnh hạt, bụi, màng quả khô, thịt quả khô và cuống chùm.

2.18 hạt dính kết (bean cluster)

chùm hạt cacao không thể tách rời mà không làm vỡ hạt.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7518:2005

01

Quyết định 108/2006/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7519:2020 ISO 2451:2017 Hạt cacao - Các yêu cầu về chất lượng và đặc tính kỹ thuật

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7522:2005 ISO 1114:1977 Hạt cacao - Xác định các dạng khuyết tật sau khi cắt

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7519:2005 Hạt cacao

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×