Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6464:1998 Phụ gia thực phẩm - Chất tạo ngọt Kali asesunfam

Số hiệu: TCVN 6464:1998 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1998
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6464:1998

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6464:1998

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6464:1998 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6464:1998 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6464:1998

PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO NGỌT KALI ASESUNFAM*

Food additive ư Acesulfame potassium

Từ đồng nghĩa:

Asesunfam K, Hệ thống chỉ số quốc tế 950

Định nghĩa:

Muối kali 6 -metyl-1,2,3- oxthiazin-4(3H)-một-2,2- dioxit, muối kali 3,4 - dihydro - 6 -metyl -1,2,3- oxathiazin -4 -một -2,2 -dioxit

Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (C.A.S.)

55589 - 62-3

Công thức hoá học:

C4H4N4KNO4S

Công thức cấu tạo:

Khối lượng phân tử

201,24

Thành phần chính

Không nhỏ hơn 99,0% và không lớn hơn 101,0% tính theo chất khô

Mô tả

Bột kết tinh màu trắng, không mùi, có vị ngọt mạnh

Mục đich sử dụng

Chất tạo ngọt, chất điều vị

Các đặc tính

Thử nhận biết

* A. Tính tan:

Tan nhiều trong nước, rất ít tan trong cồn

B. Sự hấp thụ tia cực tím

Hoà tan 10 mg mẫu trong 1000 ml nước. Dung dịch cho độ hấp thụ cực đại ở 227 ± 2 nm

* C. Phản ứng dương tính đối với kali

Đạt phép thử

 

Thử cặn thu được bằng cách nung 2 g mẫu

 

D. Thử kết tủa : Thêm vài giọt dung dịch natri coban nitrit 10% vào dung dịch chứa 0,2 g mẫu và 2 ml dung dịch thử axit axetic và 2 ml nước. Phải có kết tủa màu vàng.

Thử độ tinh khiết

*

Hao hụt khối lượng sau khi sấy

Không lớn hơn 1,0% (1050, 2 giờ)

*

Tạp chấp hữu cơ

Đạt phép thử đối với 20 mg/kg của hợp chất hoạt động với tia cực

 

 

tím. Xem mô tả ở mục Các phép thử

*

Florua

Không lớn hơn 3 mg/kg (Phương pháp III)

*

Các kim loại nặng

Không lớn hơn 10 mg/kg

 

 

Thử 2 g mẫu theo hướng dẫn về Thử giới hạn (Phương pháp II)

Các phép thử

Thử độ tinh khiết

Tạp chất hữu cơ:

Tiến hành theo hướng dẫn đối với phương pháp sắc ký (Sắc khí lỏng cao áp) trong phương pháp chung**, sử dụng các điều kiện sau và dùng este etyl của axit 4- hydroxybenzoic làm chất so sánh.

Cột :

25 cm x 4,6 mm bằng thép không gỉ Pha tĩnh: Pha đảo (C 18 silica gel, 3-5 à m)

Giải hấp:

Đẳng dung môi

Pha động:

Axetonitrin/0,01 mol/l tetrabutyl amoni hydrosunfat (TBAHS) trong nước; 40/60 v/v

Lưu lượng:

Khoảng 1 ml/phút đối với cột 4.6 mm

Detectơ:

UV hoặc điot Array, 227 nm

Cỡ mẫu :

20 μl dung dịch mẫu 10,000 g/l trong nước khử ion

Hệ thống sắc kỹ phải có khả năng tách acesunfam K và este etyl của axit 4- hydroxybenzoic với hệ số phân giải : 2

Nếu các pic khác xuất hiện bên cạnh pic chính của acesunfam K trong vòng 20 phút, tiến hành chạy sắc ký lần 2 dùng 20 àl dung dịch mẫu nồng độ 0,2 mg/l

Tổng diện tích của các pic bất kỳ được rửa giải trong lần chạy đầu trong khoảng 20 phút rửa giải acesunfam K không được vượt quá diện tích pic của acesunfam K trong lần chạy sắc ký thứ 2.

Phương pháp xác định các thành phần chính

Hoà tan khoảng 0,15 g mẫu (việc hoà tan có thể chậm), đã được sấy trước và cân chính xác cho vào 50ml axit axetic băng và chuẩn độ điện thế với axit pecloric 0,1 N, hoặc thêm 2 giọt dung dịch thử violet tinh thể và chuẩn độ với axit pecloric 0,1 N đến khi có màu xanh đậm bền tối thiểu trong 30 giây. Tiến hành xác định mẫu trắng và thực hiện các hiệu chỉnh cần thiết. Một ml axit pecloric 0,1 N tương đương với 20,12 mg C4H4KNO4S.

 

* Các đặc tính kỹ thuật này đ−ợc soạn thảo ở khoá họp lần 46 của JECFA (1996) và thay thế cho các đặc tính kỹ thuật tr−ớc đây, công bố trong bản tóm tắt các đặc tính kỹ thuật của phụ gia thực phẩm (1992)

* Xem phương pháp chung (Hướng dẫn đối với đặc tính kỹ thuật của JECFA) FNP5/Rev.2 (1991).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6464:1998

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6464:2008 Phụ gia thực phẩm - Kali axesulfam

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×