Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6029:1995 Dầu quế
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6029:1995
Số hiệu: | TCVN 6029:1995 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm | |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6029:1995
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6029:1995
DẦU QUẾ
Oil of casssia
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này chỉ rõ các đặc tính của dầu quế, với mục đích làm dễ dàng xác định chất lượng của dầu.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
ISO/R 210, Tinh dầu – Bao gói
ISO/R 211, Tinh dầu – Ghi nhãn và đóng dấu hộp đựng
ISO 212, Tinh dầu – Lấy mẫu
ISO/R 279, Xác định khối lượng riêng và tỷ khối của tinh dầu
ISO/R 280, Xác định chỉ số khúc xạ của tinh dầu
ISO/R 875, Xác định tính hòa tan của tinh dầu trong etanol
ISO/R 1242, Tinh dầu – Xác định chỉ số axít.
ISO/R 1279, Tinh dầu – Xác định hàm lượng của hợp chất carbonyl- Phương pháp Clorua Hydroxylammonium.
3. Định nghĩa
Dầu nhận được từ chưng cất lá, thân lá và những cành non của cây cinnamomum cassia (Nees) Nees ex Blume, từ đồng nghĩa :
Cinnamommum aromaticum C.G.Nees
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Dạng bên ngoài
Chất lỏng.
4.2. Mầu sắc
Nâu đỏ
4.3. Mùi và hương vị
Giống mùi cinnamaldehit
4.4. Vị
Có vị cay
4.5. Tỷ khối ở 20/20oC
Lớn nhất 1,052
Nhỏ nhất 1,070
4.6. Chỉ số khúc xạ ở 20oC
Nhỏ nhất 1,6000
Lớn nhất 1,6140
4.7. Tính hòa tan trong etanol 80% ở 20oC
Một thể tích dầu hòa tan trong ba thể tích etanol sẽ cho một dung dịch trong suốt.
4.8. Chỉ số axit
Lớn nhất 15,0
4.9. Hàm lượng hợp chất carbonyl tính theo cinnamaldehit
Nhỏ nhất 80%
5. Lấy mẫu
Xem ISO 212
Khối lượng nhỏ nhất của mẫu 50ml
6. Các phương pháp thử
6.1. Tỷ khối ở 20/20oC
Xem ISO/R 279.
6.2. Chỉ số khúc xạ ở 20oC
Xem ISO/R280
6.3. Tính hòa tan trong etanol 70% ở 20oC
Xem ISO/R 875.
6.4. Chỉ số axit
Xem ISO 1242
Sự xác định này thực hiện trong sự có mặt của phenol đỏ, trong dự kiến sự có mặt của phenol
6.5. Tính hàm lượng của hợp chất carbonyl, tính theo cinnamaldehit.
Xem ISO 1279.
Mẫu thử nghiệm 1,2 đến 1,5 g.
Thời gian thử nghiệm 15 phút.
Khối lượng phân tử(M) =132,2.
7. Bao gói, ghi nhãn và đóng dấu
Xem ISO/R 210 và ISO/R 211.