- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5652:1992 Mực tươi
| Số hiệu: | TCVN 5652:1992 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học Nhà nước | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1992 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5652:1992
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5652:1992
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5652 - 1992
MỰC TƯƠI
Fresh squids and cuttlefishes
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các loài mực nang, mực ống tươi tự nhiên hoặc đã qua bảo quản bằng nước đá.
1. PHÂN HẠNG
Mực tươi được phân làm 2 hạng chất lượng:
- Hạng 1.
- Hạng 2.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Các chỉ tiêu cảm quan của mực nang theo qui định trong bảng 1.
Bảng 1
| Tên chỉ tiêu | Mức | |
| Hạng 1 | Hạng 2 | |
| 1. Màu sắc | Màu tự nhiên đặc trưng của loài: sáng bóng, sau khi bảo quản nước đá, thịt màu trắng tự nhiên. | Màu tự nhiên đặc trưng: Cho phép mặt trong có màu phớt vàng, không cho phép 1/5 diện tích toàn thân; không cho phép 3 vết cầu gai. |
| 2. Dạng bên ngoài và trạng thái | Có vết xước và trầy da nhẹ, không bị thủng rách. Đầu dính chặt vào thân, mắt sáng, râu nguyên vẹn, thịt chắc đàn hồi. | Cho phép có 1 vết thủng diện tích không quá 1cm2. Thịt kém đàn hồi. |
| 3. Mùi | Mùi tự nhiên, không có mùi lạ. | Mùi tự nhiên, không có mùi lạ. |
| 4. Mùi vị trạng thái sau khi luộc chín | Mùi thơm đặc trưng, vị rất ngọt, nước luộc rất trong. | Mùi thơm, vị ngọt, nước luộc trong. |
2.2. Các chỉ tiêu cảm quan của mực ống theo qui định trong bảng 2
Bảng 2
| Tên chỉ tiêu | Mức | |
| Hạng 1 | Hạng 2 | |
| 1. Màu sắc | Màu tự nhiên đặc trưng của loài: Sau khi bảo quản nước đá, sáng bóng, thịt trắng tự nhiên. | Màu tự nhiên đặc trưng của loài thịt mực có vết màu phớt vàng; |
| 2. Dạng bên ngoài,trạng thái | Có vết xước hoặc trầy da nhẹ không rách thủng. Đầu dính chặt vào thân, râu, mắt nguyên vẹn, thịt đàn hồi. | Không rách, thủng. Đầu dính chặt vào thân, râu, mắt nguyên vẹn. Thịt đàn hồi. Số con vỡ mực không quá 3%. |
| 3. Mùi | Mùi tự nhiên, không có mùi lạ. | Mùi tự nhiên, không có mùi lạ. |
| 4. Mùi vị trạng thái sau khi luộc chín | Mùi thơm đặc trưng, vị rất ngọt, nước luộc rất trong. | Mùi thơm, vị ngọt, nước luộc trong. |
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1. Lấy mẫu và xử lý mẫu theo TCVN 3697-90.
3.2. Thử cảm quan theo TCVN 3690-90.
4. VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
4.1. Bảo quản: Mực tươi phải được bảo quản từ khi đánh bắt đến khi chế biến. Nhiệt độ trong suốt qui trình bảo quản từ 0oC đến + 5oC. Thời gian bảo quản không quá 2 ngày.
4.2. Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển phải sạch sẽ, không có mùi lạ.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!