- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5013:1989 Rượu trắng và rượu mùi - Yêu cầu vệ sinh
| Số hiệu: | TCVN 5013:1989 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/01/1989 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5013:1989
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5013:1989
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5013-89
RƯỢU TRẮNG VÀ RƯỢU MÙI
YÊU CẦU VỆ SINH
Cơ quan biên soạn : Trung tâm Tiêu chuẩn-Chất lượng
Cơ quan đề nghị ban hành:
Trung tâm Tiêu chuẩn-Chất lượng
Cơ quan trình duyệt :
Tổng cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng
Cơ quan xét duyệt và ban hành:
Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước
… số 712/QĐ ngày 27 tháng 12 năm 1989
RƯỢU TRẮNG VÀ RƯỢU MÙI
YÊU CẦU VỆ SINH
BODKA AND LIQUOR
Hygienic requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho rượu trắng và rượu mùi được sản xuất từ nguyên liệu có tinh bột và có đường bằng phương pháp chưng cất trực tiếp hoặc pha chế từ etanola.
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Rượu trắng và rượu mùi phải được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ do cơ quan có thẩm quyền duyệt y.
1.2. Để sản xuất rượu trắng và rượu mùi, cần sử dụng các nguyên liệu sau :
Etanola (cồn) loại dùng cho thực phẩm;
Đường theo TCVN 1695-87. Cho phép sử dụng các loại đường khác không ảnh hưởng đến chất lượng rượu;
Hương liệu, phẩm màu theo quy định hiện hành.
2. YÊU CẦU VỆ SINH
Các chỉ tiêu hóa vệ sinh của rượu trắng và etanola hay rượu trắng để pha chế rượu mùi phải phù hợp với quy định trong bảng.
| Tên chỉ tiêu | Mức |
| 1. Hàm lượng andehyt, tính bằng mg andehyt axetic trong 1 l rượu 100o, không lớn hơn | 50 |
| 2. Hàm lượng metanola, tính bằng % thể tích, không lớn hơn | 0,1 |
| 3. Hàm lượng rượu bậc cao theo tỷ lệ hàm lượng rượu Isopentanola và Isobutanola (3:1), không lớn hơn | 100 |
| 4. Hàm lượng este, tính bằng mg este etyaxetat trong 1 l rượu 100o, không lớn hơn | 200
|
| 5. Purfurola | Cho phép có vết nhẹ |
| 6. Hàm lượng đồng (Cu), tính bằng mg trong 1 l rượu 100o, không lớn hơn | 10 |
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
Theo TCVN 378 – 86, TCVN 1977 – 88.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!