Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 19/2002/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 19/2002/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2002/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 19/2002/QĐ-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- Số: 19/2002/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2002 |
1. TCVN 5721 – 93 | Săm và lốp xe máy |
2. TCVN 5307 – 91 | Kho dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ - Tiêu chuẩn thiết kế |
3. TCVN 5236 – 90 (ISO 105-J02: 1987) | Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ trắng trên vải |
4. TCVN 5467 – 91 (ISO 105-A03: 1987) | Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền mầu – Thang mầu xám để đánh giá sự dây mầu |
5. TCVN 5233 – 90 (ISO 105-E02: 1987) | Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền mầu đối với nước biển. |
6. TCVN 5478 – 91 (ISO 105-P01: 1987) | Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền mầu đối với xử lý bằng nhiệt khô (không kể là) |
7. TCVN 5234 – 90 (ISO 105-E03: 1987) | Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền mầu đối với nước có chứa clo (nước bể bơi) |
8. TCVN 5466 -91 (ISO 105-A02: 1987) | Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền mầu – Thang mầu xám để đánh giá sự thay đổi mầu |
9. TCVN 2106 – 77 | Sản phẩm dệt – Ký hiệu sử dụng |
10. TCVN 5080 – 90 (ISO 4874: 1981) | Thuốc lá nguyên liệu - Lấy mẫu – Nguyên tắc chung |
11. TCVN 5081 – 90 (ISO 6488: 1981) | Thuốc lá – Phương pháp xác định hàm lượng nước |
12. TCVN 5167 – 90 | Thịt và sản phẩm thịt – Yêu cầu vệ sinh |
13. TCVN 5503 – 91 | Thịt bò lạnh đông |
14. TCVN 377 – 70 | Rượu lúa mới – Yêu cầu kỹ thuật |
15. TCVN 5013 – 89 | Rượu trắng và rượu mùi – Yêu cầu vệ sinh |
16. TCVN 1275 – 72 | Rượu cà phê – Yêu cầu kỹ thuật |
17. TCVN 1647 – 75 | Rượu cam – Yêu cầu kỹ thuật |
18. TCVN 4191 – 86 | Rượu Thanh mai xuất khẩu – Yêu cầu kỹ thuật. |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |