Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4042:1985 Đồ hộp nước quả - Nước mãng cầu pha đường
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4042:1985
Số hiệu: | TCVN 4042:1985 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm | |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4042:1985
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4042:1985
ĐỒ HỘP NƯỚC QUẢ
NƯỚC MÃNG CẦU PHA ĐƯỜNG
Custard apple nectar
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đồ hộp nước mãng cầu, dùng cho xuất khẩu, chế biến từ mãng cầu chín tươi tốt, có pha đường vào hộp sắt tây ghép kín và thanh trùng.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Những nguyên vật liệu dùng để sản xuất nước mãng cầu phải theo đúng các yêu cầu sau:
a) Mãng cầu xiêm chín, tươi tốt, không dùng quả sâu, sượng thối, lên men, cho phép dùng các quả bị dập song không lên men, các phần thịt không bị biến màu. Độ khô không nhỏ hơn 10%;
b) Đường kính theo TCVN 1695-75;
c) Axit xitric dùng cho thực phẩm.
1.2. Nước mãng cầu phải sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.
1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của nước mãng cầu phải theo đúng các yêu cầu quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Trạng thái | Thể lỏng, đục, mịn, đồng nhất. Cho phép có không đáng kể chấm đen do mảnh hạt lép lẫn vào. Nếu để lâu thịt quả có thể lắng xuống đáy bao bì, song khi lắc mạnh thì phải phân tán đều, không vón cục. |
2. Màu sắc | Trắng sữa, cho phép phớt hồng. |
3. Mùi vị | Có mùi thơm, vị chua ngọt tự nhiên của mãng cầu xiêm chín pha đường, đã qua nhiệt, không có mùi lạ. |
4. Tạp chất lạ | Không được có. |
1.4. Các chỉ tiêu hóa lý của nước mãng cầu pha đường phải theo đúng các yêu cầu quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu | Mức hoặc yêu cầu |
1. Khối lượng tịnh | Cho phép theo sự thỏa thuận trong hợp đồng giữa bên sản xuất và bên nhận hàng. |
2. Hàm lượng chất khô (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC), tính bằng %, không nhỏ hơn. | 16 |
3. Độ chảy quy định (đo bằng nhớt kế VZ - 4), tính bằng giây | 13 – 16 |
4. Hàm lượng axit chung, tính chuyển ra axit xitric, bằng %, không nhỏ hơn |
|
5. Hàm lượng kim loại nặng, tính bằng mg trên 1 kg sản phẩm, không lớn hơn: |
|
- Sn - Pb - Zn - Cu | 200 0,3 5 5 |
1.5. Các chỉ tiêu vi sinh vật
1.5.1. Không được có vi sinh vật gây bệnh và các hiện tượng hư hỏng chứng tỏ có vi sinh vật hoạt động.
1.5.2. Phải theo đúng các quy định khác của Nhà nước. Khi chưa có các quy định đó, cho phép thỏa thuận trong hợp đồng giữa bên sản xuất và bên nhận hàng.
1.6. Nước mãng cầu pha đường trước khi xuất xưởng phải được bộ phận kiểm tra chất lượng sản phẩm kiểm tra và chứng nhận chất lượng. Người sản xuất phải bảo đảm nước mãng cầu pha đường sản xuất ra tương ứng với các yêu cầu của tiêu chuẩn này và mỗi lô hàng phải kèm theo giấy chứng nhận chất lượng.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Lấy mẫu theo TCVN 165 – 64.
2.2. Xác định các chỉ tiêu cảm quan theo TCVN 3216 – 79.
2.3. Xác định các chỉ tiêu lý hóa.
2.3.1. Hàm lượng chất khô, hàm lượng axit chung thử theo TCVN 165 – 64.
2.3.2. Độ chảy quy định thử theo TCVN 4040 – 85.
2.3.3. Hàm lượng kim loại nặng thử theo TCVN 1976 – 77, TCVN 1977 – 77, TCVN 1978 -77, TCVN 1979 -77, TCVN 1981 -77.
2.4. Xác định các chỉ tiêu vi sinh vật theo TCVN 280 – 68.
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Nước mãng cầu pha đường được đóng trong hộp sắt tây ghép kín. Hộp sắt theo TCVN 166 – 64.
3.2. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản nước mãng cầu pha đường theo TCVN 167 – 44